PHÁP TRÌ TỤNG
BẠCH-Y ĐẠI-BI NGŨ-ẤN TÂM ĐÀ-LA-NI KINH
《白衣大悲五印心陀罗尼经持诵法 | 白衣大悲五印心陀羅尼經持誦法》
Dịch và Phục hồi Phạn-Chú: Phổ Quảng
1. Tịnh Khẩu Nghiệp Chân-Ngôn ( 净口业真言 | 淨口業真言 ):
• 速辣速辣、麻哈速辣、速速辣、娑婆 . / 脩唎。修唎。摩訶脩唎。脩脩唎。薩 訶. / 修唎修唎。摩訶修唎。修修唎。娑婆 .
• Tu rị tu rị, ma ha tu rị, tu tu rị, ta bà ha.
• ŚŪRI ŚŪRI MAHĀ-ŚŪRI ŚŪŚŪRI SVĀHĀ.
2. Tịnh Thân Nghiệp Chân-Ngôn ( 净身业真言 | 淨身業真言 ):
• 速大辣、速大辣、速麻辣、速麻辣、 婆哈. / 修多唎。修多唎。修摩唎。修摩唎。 婆訶. / 修多利。修多利。修摩利。修摩利。 婆訶.
• Tu đa rị, tu đa rị, tu ma rị, tu ma rị, ta bà ha.
• ŚUTĀRI ŚUTĀRI ŚUMARI ŚUMARI SVĀHĀ.
3. An Thổ Địa Chân-Ngôn / Án Thổ Địa Chân-Ngôn ( 安土地真言 / 唵土地真言 )
• 那末三慢大、母大納、嗡、度盧度盧 地尾娑婆哈. / 南無三滿哆。母度南。嗡。度魯度魯 地尾梭哈. / 南無三滿哆。母馱喃。唵。度嚕度嚕 地尾薩婆訶. / 南無三滿多。没馱喃。唵。度嚕度嚕 地尾娑婆訶. / 喃无三满哆。没驮喃。唵。度噜度噜 地尾娑婆诃.
• Nam mô tam mãn đa một đà nẫm, án, độ rô độ rô, địa vĩ ta bà ha. / Nam mô tam mãn đa một đà nẫm. Án độ rô độ rô, địa vĩ ta bà ha.
• NAMAḤ SAMANTA-BUDDHĀNĀṂ: OṂ DHURU DHURU DEVĪ SVĀHĀ.
4. Khai Kinh-Kệ ( 开经偈 / 開經偈 ):
無上甚深微妙法,
百千萬刼難遭遇,
我今見聞得受持,
願解如來真實義。
Vô thượng thậm thâm vi diệu pháp,
Bá thiên vạn kiếp nan tao ngộ,
Ngã kim kiến văn đắc thọ trì,
Nguyện giải Như-Lai chơn thiệt nghĩa.
5. Khấn Cầu Thần-Chú ( Khải Thỉnh / 啓請 ):
啟首大悲 婆羅羯帝,
從聞思修 入三摩地,
振海潮音 應人間世,
隨有希求 必獲如意。
南無本師釋迦牟尼佛.
南無本師阿彌陀佛.
南無寶月智嚴光音自在王佛.
南無大慈大悲觀世音菩薩.
南無大悲聖者白衣觀世音菩薩.
前印後印降魔印。心印身印陀羅尼。 今持誦神呪。惟願慈悲降臨護念(此八 字念三遍)。即說真言曰。
那(上)谟喝啰(上)怛那跢啰(二合)夜耶( )那(上)谟阿?耶(一)婆路(轻呼)枳帝摄 (二合)罗(上)耶(二)菩提萨埵(去)耶(三 )摩诃萨埵(去)耶(四)摩诃迦嚧尼迦(去) (五)跢侄他(六) / 南無喝囉怛那哆囉夜耶 南無阿利耶 婆盧羯帝鑠鉢囉耶 菩提薩埵婆耶 訶薩埵婆耶 摩訶迦盧尼迦耶 跢侄 他:
• 唵。多唎多唎。咄多唎。咄咄哆唎。 唎娑嚩訶. / 唵。哆唎哆利。都多唎。都都多唎。 唎莎诃. / 唵。哆唎哆利。都多唎。都都多唎。 唎娑婆訶.
• 唵。哆唎哆利。都多唎都多唎。都都 唎莎诃. / 唵。哆唎哆利。都多唎都多唎。都都 唎娑婆訶.
• 唵。哆唎哆利。都多唎。都都多唎。 多唎莎诃. / 唵。哆唎哆利。都多唎。都都多唎。 多唎娑婆訶.
• 唵。哆唎。咄哆唎。咄咄哆唎。咄咄 哆唎。娑婆訶.
Khể thủ Đại-Bi BÀ-LÔ-KIẾT-ĐẾ,
Tùng Văn-Tư-Tu nhập Tam-Ma-Địa,
Chấn hải-triều-âm ứng Nhân-gian-thế,
Tùy hữu hi cầu tất hoạch như ý.
Na mô Bổn Sư Thích-Ca Mâu-Ni Phật.
Na mô Bổn Sư A-Di-Đà Phật.
Na mô Bảo-Nguyệt Trí-Nghiêm Quang-Âm Tự-Tại Vương Phật.
Na mô Đại Từ Đại Bi Quán-Thế-Âm Bồ Tát.
Na mô Đại Bi Thánh Giả Bạch-Y Quán-Thế-Âm Bồ Tát.
Tiền Ấn, Hậu Ấn, Hàng-Ma Ấn. Tâm Ấn, Thân Ấn, Đà-La-Ni.
Ngã kim trì tụng Thần-Chú. Duy nguyện TỪ-BI giáng lâm hộ niệm ( Thử BÁT-TỰ niệm tam biến / 8 CHỮ này tụng luôn 3 lần ). Tức thuyết CHÂN-NGÔN viết:
Nam-mô hắc ra đát na, đa ra dạ da. Nam-mô a rị da, bà lô yết đế, thước bát ra da, Bồ-đề tát đỏa bà da, ma ha tát đỏa bà da, ma ha ca lô ni ca da. Đát điệt tha:
• ÁN, ĐA-RỊ ĐA-RỊ, ĐỐT ĐA-RỊ, ĐỐT-ĐỐT ĐA-RỊ, ĐỐT-RỊ, TA BÀ HA.
• ÁN, ĐA-RỊ ĐA-RỊ, ĐỐT ĐA-RỊ, ĐỐT ĐA-RỊ, ĐỐT-ĐỐT ĐA-RỊ TA BÀ HA.
• ÁN, ĐA-RỊ ĐA-RỊ, ĐỐT ĐA-RỊ, ĐỐT-ĐỐT ĐA-RỊ, ĐỐT ĐA-RỊ, TA BÀ HA.
• ÁN, ĐA-RỊ, ĐỐT ĐA-RỊ, ĐỐT-ĐỐT ĐA-RỊ, ĐỐT-ĐỐT-ĐỐT ĐA-RỊ, TA BÀ HA.
NAMO RATNA-TRAYĀYA.
NAMAḤ ĀRYA-AVALOKITEŚVARĀYA BODHI-SATVĀYA, MAHĀ-SATVĀYA MAHĀ-KĀRUṆIKĀYA . TADYATHĀ:
• OṂ– TĀRE TĀRE, TUTĀRE, TUTUTĀRE, TURE – SVĀHĀ.
• OṂ– TĀRE TĀRE, TUTĀRE TUTĀRE, TUTUTĀRE – SVĀHĀ.
• OṂ– TĀRE TĀRE, TUTĀRE, TUTUTĀRE, TUTĀRE – SVĀHĀ.
• OṂ– TĀRE, TUTĀRE, TUTUTĀRE, TUTUTUTĀRE– SVĀHĀ.
6. Thâu Kinh-Kệ / Hồi-Hướng Kệ ( 收經偈 / 迴向偈 | 回向偈 ):
願消三障諸煩惱,
願得智慧證明了,
普願災障悉消除,
世世常行菩薩道。
Nguyện tiêu tam-chướng trừ phiền-não,
Nguyện đắc trí-huệ chơn minh liễu,
Phổ nguyện tội chướng tất tiêu trừ,
Thế thế thường hành Bồ-Tát Đạo.
=====<÷>=====
![[THẾ GIỚI VÔ HÌNH] - Mã nguồn vBulletin](images/misc/vbulletin4_logo.png)





Trả lời ngay kèm theo trích dẫn này
Bookmarks