Bổ ích cho Phật Tử


修行
修行者,修改行為,捨惡取善,離俗 道也。行住坐臥要恭敬;說話要和平 遜;意不貪瞋癡;身不殺盜淫;口不 兩舌,不惡口,不妄語,不綺語,不 葷酒等是為修行。
1. Phiên âm: Tu hành
Tu hành giả, tu cải hành vi, xả ác thủ thiện, ly tục tùng đạo dã. Hành trụ toạ ngọa yếu cung kính; thuyết thoại yếu hoà bình khiêm tốn; ý bất tham, sân, si; thân bất sát, đạo, dâm; khẩu bất lưỡng thiệt, bất ác khẩu, bất vọng ngữ, bất ỷ ngữ, bất khiết huân tửu đẳng, thị vi tu hành.
2. Dịch nghĩa: Tu hành
Tu hành là sửa đổi hành vi, bỏ dữ làm lành, lìa bỏ thế tục mà theo đạo. (Khi) đi, đứng, ngồi, nằm phải cung kính; nói năng phải hòa nhã khiêm tốn; ý không tham lam, sân hận, ngu si thân không sát sanh, trộm cắp và dâm ô; miệng không nói hai lời, không nói lời hung dữ, không nói dối trá, không nói lời thêu dệt, không ăn những đồ rượu thịt v.v… Thế gọi là tu hành.