Bói: (Động từ) Dự liệu, đoán trước. ◎Như: định bốc 定卜 đoán định, vị bốc 未卜 chưa đoán biết.
Bói: (Động từ) Dự liệu, đoán trước. ◎Như: định bốc 定卜 đoán định, vị bốc 未卜 chưa đoán biết.
Không có không gian còn lo chi lớn, nhỏ.
Chẳng có thời gian nên khỏi ngại trước, sau.
There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)
Bookmarks