Viết lại sẽ như sau:
Số cục của ‘Tam Nguyên 180 năm’
[tiết Xử Thử thuộc âm độn. Thượng Trung Hạ lần lượt là cục 1- 4- 7.
Thượng nguyên 60 năm (1864->1923). Tiết Xử Thử - Âm độn- cục 1
1. Giáp Tý, âm độn cục 1
2. G.Tuất, âm độn cục 9
3. G.Thân, âm độn cục 8
4. G Ngọ, âm độn cục 7
5. G. Thìn, âm độn cục 6
6. G.Dần, âm độn cục 5
1.Mậu giáp Tý 1864, âm độn cục 1
Ất sửu 1865, 9
Bính dần 1866, 8
Đinh mảo 1867, 7
Mậu thìn 1868, 6
Kỷ tị 1869, 5
Canh ngọ 1870, 4
Tân mùi 1871, 3
Nhâm Thân 1872, 2
Quý Dậu 1873, 1
2.Kỷ g.Tuất 1874, âm độn cục 9
ất hợi 1875- 8
Bính Tý 1876- 7
Đinh sửu 1877- 6
Mậu dần 1878- 5
Kỷ mảo 1879- 4
Canh Thìn 1880- 3
Tân Tị 1881- 2
Nhâm ngọ 1882- 1
Quý Mùi 1883 -9
3.Canh G.Thân 1884- âm độn cục 8
Ất dậu 1885- 7
Bính tuất 1886 -6
Đinh hợi 1887 -5
Mậu tý 1888 -4
Kỷ sửu 1889 -3
Canh dần 1890- 2
Tân mảo 1891 -1
Nhâm thìn 1892 -9
Quý tị 1893- 8
4.Tân G,Ngọ 1894- âm độn cục 7
Ất Mùi 1895 -6
Bính thân 1896 -5
Đinh dậu 1897 -4
Mậu tuất 1898 -3
Kỷ hợi 1899 -2
Canh tý 1900 -1
Tân sửu 1901-9
Nhâm Dần 1902 -8
Quý Mảo 1903 -7
5.Nhâm.G.Thìn 1904 - âm độn cục 6
Ất Tị 1905 -5
Bính Ngọ 1906 -4
Đinh Mùi 1907 -3
Mậu Thân 1908 -2
Kỷ Dậu 1909- 1
Canh Tuất 1910 -9
Tân Hợi 1911 -8
Nhâm Tý 1912 -7
Quý Sửu 1913- 6
6.Quý.G.Dần 1914 - âm độn cục 5
Ất Mảo 1915 -4
Bính Thìn 1916 -3
Đinh Tị 1917 -2
Mậu Ngọ 1918 -1
Kỷ Mùi 1919- 9
Canh Thân 1920 -8
Tân Dậu 1921 -7
Nhâm Tuất 1922- 6
Quý Hợi 1923- 5
=
Trung nguyên 60 năm (1924-1983). Tiết xử thử -âm độn –cục 4
1.Giáp Tý, âm độn cục 4
2.G.Tuất , âm độn cục 3
3.G.Thân, âm độn cục 2
4.G,Ngọ, âm độn cục 1
5.G.Thìn, âm độn cục 9
6.G.Dần, âm độn cục 8
1.Mậu. G.Tý 1924- âm độn cục 4
Ất Sửu 1925- 3
Bính Dần 1926 -2
Đinh Mảo 1927- 1
Mậu Thìn 1928- 9
Kỷ Tị 1929 -8
Canh Ngọ 1930- 7
Tân Mùi 1931 -6
Nhâm Thân 1932- 5
Quý Dậu 1933- 4
2.Kỷ. G. Tuất 1934 - âm độn cục 3
Ất Hợi 1935 -2
Bính Tý 1936 -1
Đinh Sửu 1937 -9
Mậu Dần 1938 - 8
Kỷ Mảo 1939 - 7
Canh Thìn 1940 - 6
Tân Tị 1941 - 5
Nhâm Ngọ 1942 -4
Quý Mùi 1943 - 3
3.Canh.G Thân 1944 - âm độn cục 2
Ất Dậu 1945 -1
Bính Tuất 1946 -9
Đinh Hợi 1947 - 8
Mậu Tý 1948 -7
Kỷ Sửu 1949 -6
Canh Dần 1950 -5
Tân Mảo 1951 -4
Nhâm Thìn 1952 - âm độn cục 3
Quý Tị 1953 -2
4.Tân.G Ngọ 1954 - âm độn cục 1
Ất Mùi 1955 - 9
Bính Thân 1956 -8
Đinh Dậu 1957 -7
Mậu Tuất 1958 - 6
Kỷ Hợi 1959 -5
Canh Tý 1960 -4
Tân Sửu 1961 -3
Nhâm Dần 1962 - âm độn cục 2
Quý Mảo 1963 - 1
5.Nhâm.G. Thìn 1964-âm độn cục 9
Ất Tị 1965 -8
Bính Ngọ 1966 - 7
Đinh Mùi 1967 -6
Mậu Thân 1968 -5
Kỷ Dậu 1969 -4
Canh Tuất 1970 -3
Tân Hợi 1971 -2
Nhâm Tý 1972 -1
Quý Sửu 1973 - 9
6.Quý.G Dần 1974 - âm độn cục 8
Ất Mảo 1975 -7
Bính Thìn 1974 - 6
Đinh Tị 1977 -5
Mậu Ngọ 1978 -4
Kỷ Mùi 1979 -3
Canh Thân 1980 -2
Tân Dậu 1981 - 1
Nhâm Tuất 1982 -9
Quý Hợi 1983 -8
=
*Hạ nguyên 60 năm (từ 1984-2043), thuộc tiết Xử thử, âm độn, cục 7.
1.Giáp tý, âm độn cục 7
2.G.Tuất, âm độn cục 6
3.G.Thân, âm độn cục 5
4.G,Ngọ, âm độn cục 4
5.G.Thìn, âm độn cục 3
6.G,Dần âm độn cục 2
1.Mậu g. Tý 1984, âm độn cục 7
Ất sửu 1985 - 6
Bính dần 1986 - 5
Đinh mão 1987 - 4
Mậu thìn 1988- 3
Kỷ tị 1989- 2
Canh ngọ 1990- 1
Tân mùi 1991- 9
Nhâm Thân 1992- 8
Quý Dậu 1993- 7
2.Kỷg.Tuất 1994 -6
ất hợi 1995 -5
Bính Tý 1996 -4
Đinh sửu 1997 -3
Mậu dần 1998 -2
Kỷ mảo 1999 -1
Canh Thìn 2000 -9
Tân Tị 2001 -8
Nhâm ngọ 2002 - 7
Quý Mùi 2003 -6
3.Canh G.Thân 2004 -5
Ất dậu 2005 -4
Bính tuất 2006 -3
Đinh hợi 2007 -2
Mậu tý 2008 -1
Kỷ sửu 2009 - 9
Canh dần 2010 -8
Tân mảo 2011 -7
Nhâm thìn 2012 - 6
Quý tị 2013 -5
4.Tân G.Ngọ 2014 -4
Ất Mùi 2015 -3
BínhThân 2016 -2
Đinh dậu 2017 -1
Mậu tuất 2018 -9
Kỷ hợi 2019 -8
Canh tý 2020 -7
Tân sửu 2021 - 6
NhâmDần 2022 -5
Quý Mão 2023 -4
5.Nhâm.G.Thìn 2024 -3
Ất Tị 2025 -2
Bính Ngọ 2026 -1
Đinh Mùi 2027 - 9
Mậu Thân 2028 -8
Kỷ Dậu 2029 -7
Canh Tuất 2030 - 6
Tân Hợi 2031 -5
Nhâm Tý 2032 - 4
Quý Sửu 2033 -3
6.Quý.G.Dần 2034 -2
Ất Mão 2035 -1
Bính Thìn 2036 -9
Đinh Tị 2037 -8
Mậu Ngọ 2038 -7
Kỷ Mùi 2039 -6
Canh Thân 2040 -5
Tân Dậu 2041 -4
Nhâm Tuất 2042 -3
Quý Hợi 2043 -2
-còn tiếp-
![[THẾ GIỚI VÔ HÌNH] - Mã nguồn vBulletin](images/misc/vbulletin4_logo.png)




Trả lời ngay kèm theo trích dẫn này
Bookmarks