VỤ 57 : KẾT MÀN MAY ÁO
Kết màn , may màn , giăng màn , cắt áo may áo...vv...rất hợp với 33 ngày sau :
" Giáp Tý , Ất Sửu , Mậu Thìn , Kỷ Tị , Quý Dậu , Giáp Tuất , Ất Hợi , Bính Tý , Đinh Sửu , Kỷ Mẹo , Bính Tuất , Đinh Hợi , Mậu Tý , Kỷ Sửu , Canh Dần , Nhâm Thìn ,Quý Tị , Giáp Ngọ , Ất Mùi , Bính Thân , Mậu Tuất , Canh Tý , Tân Sửu , Quý Mẹo , Giáp Thìn, Ất Tị , Quý Sửu , Giáp Dần , Ất Mẹo , Bính Thìn , Canh Thân , Tân Dậu , Nhâm Tuất "
Về vụ màn sẽ được vui may nếu được các ngày Thủy , có Trực Bế , có Sao Nữ
Về vụ áo sẽ được vui may nếu chọn ngày có Trực Thành , Khai
Kỵ gặp Thiên tặc , Hỏa Tinh , Trường Đoản Tinh

VỤ 58 : VẼ TƯỢNG HỌA CHÂN DUNG
Vẽ hình tượng hay họa chân dung , người họa sĩ hay người thuê vẽ , hoặc lâu lâu đến tiệm chụp ảnh....đều nên chọn trong 22 ngày tốt sau :
" Giáp Tý , Ất Sửu , Bính Dần , Đinh Mẹo , Mậu Thìn , Kỷ Tị , Tân Tị , Nhâm Ngọ , Quý Mùi , Giáp Thân , Canh Dần, Tân Mẹo , Nhâm Thìn , Quý Tị , Kỷ Hợi , Canh Tý , Tân Sửu , Nhâm Dần , Quý Mẹo , Ất Tị , Đinh tị , Canh Thân "
Lại nên gặp ngày có Phúc Sinh , Phúc Hậu , Yếu An , Thánh Tâm , Thiên Thụy , Sinh khí , Âm Đức , Ích Hậu , Tục Thế.
Kỵ gặp các ngày Thiên ôn , Thọ Tử , Tứ Phế , Câu Giải , Thần Cách và các ngày có Trực Kiên , Phá

VỤ 59 : CẠO TÓC TIỂU NHI
Đứa trẻ mới sinh ra đời được 1 vài tháng , nay muốn cạo tóc cho nó cần chọn ngày tốt , tính theo số ngày Âm lịch như sau :
" Mùng 2 tính nó vui , mùng 4 phú quý , mùng 5 ăn uống đầy đủ , mùng 7 rất tốt , mùng 8 sống lâu , mùng 9 tốt , mùng 10 có lương lộc chức tước , ngày 11 thông minh , ngày 13 rất tốt , ngày 14 có tiền của , ngày Rằm rất tốt , ngày 16 thêm lợi , ngày 19 vui mừng , ngày 22 rất tốt , ngày 23 rất tốt, ngày 25 có tiền có Phước , ngày 26 điềm lành , ngày 29 tốt lành "
Chỉ nói về đứa con đầu lòng , nếu cạo tóc nó nhằm ngày Đinh hoặc nhằm mùng 5 thì da nó hắc ám ; bằng cạo nhằm ngày 30 tất nó yểu.

***LƯU Ý : Nếu theo như trên nói thì tất cả tiểu nhi cạo tóc nhằm mùng 4 đều được giàu sang hết sao ?! Phải biết cái may mắn đó vẫn thế , nhưng nó đến với đứa trẻ vô phước thì khác , đến với đứa trẻ có nhiều phước đức thì khác. Như người đang có dư 500$ , mình đem cho thêm 100$ , thì người đó càng có dư hơn ; gặp người đang thiếu nợ 500$ , ta cho 100$ thì chỉ đỡ túng bấn hơn thôi , nhưng cũng vẫn mắc nợ , sao có thể so như người kia được ?!
Tất cả các vụ trong CHƯƠNG 2 này phải được hiểu theo nghĩa này mới được. Xin hãy nhớ lấy !

VỤ 60 : NHẬP HỌC
Việc học hành quý nhất cho con người. Vậy ngày đầu tiên nhập học , hoặc đã học rồi nay muốn vào học 1 trường mới khác , nên chọn trong 22 ngày tốt sau đây :
" Giáp Tuất , Ất Hợi , Bính Tý , Quý Mùi , Giáp Thân , Đinh hợi , Canh Dần , Tân Mẹo , Nhâm Thìn , Ất Mùi , Bính Thân , Quý Mẹo , Giáp Thìn , Ất Tị , Bính Ngọ , Đinh Mùi , Giáp Dần , Ất Mẹo , Bính Thìn , Canh Thân , Tân Dậu "
Lại nên chọn ngày có Trực Định , Thành , Khai
Kỵ ngày có TRực Bế , Phá
Rất kỵ ngày Tứ Phế và ngày Tiền Hiền tử táng ( là chỉ ông Thương Hiệt , tổ sư đặt ra Văn tự Tàu , Tử táng là ngày chết và ngày chôn. Ông Thương Hiệt chết ngày Bính Dần , và chôn ông ngày Tân Sửu , cho nên 2 ngày này kỵ Nhập học và Cầu Sư )

VỤ 61 : LÊN QUAN LÃNH CHỨC
Đi phó nhậm hay lên quan lãnh nhiệm sở là điều quan trọng , có thể rất may rủi , vậy nên chọn trong 26 ngày tốt sau đây :
" Giáp Tý , Bính Dần , Đinh Mẹo , Mậu Thìn , Kỷ Tị , Canh Ngọ , Ất hợi , Bính Tý , Kỷ Mẹo , Nhâm Ngọ , Giáp Thân , Ất Dậu , Bính Tuất , Mậu Tý , Quý Tị , Kỷ Hợi , Canh Tý , Nhâm Dần , Bính Ngọ , Mậu Thân , Canh Tuất , Tân Hợi , Nhâm tý , Quý Sửu , Canh Thân , Tân Dậu "
Kỵ những ngày có Trực Kiên , Mãn , Bình , Phá , Thâu , Bế.

VỤ 62 : THỪA KẾ TƯỚC PHONG
Phàm tập tước thọ phong để nối nghiệp ông cha , hoặc mọi vụ thừa kế cũng nên chọn 1 trong 21 ngày tốt sau :
" Giáp Tý , Bính Dần , Đinh Mẹo , Canh Ngọ , Bính Tý ,Mậu Dần , Nhâm Ngọ , Giáp Thân , Mậu Tý , Tân Mẹo , Quý Tị , Đinh Dậu , Kỷ Hợi , Canh Tý , Nhâm Dần , Quý Mẹo , Tân Hợi , Nhâm Tý , Đinh Tị , Mậu Ngọ , Canh Thân "
Lại nên chọn ngày có Thiên Đức , Thiên Xá , Nguyệt Đức , Thiên Hỷ , Vượng Nhật , Quan Nhật , Dân Nhật , Tướng Nhật , Thủ Nhật , Tuế Đức
Nên tránh những ngày có Trực Phá , Bình ,Thâu , Bế.
Tránh nhũng ngày Hắc Đạo , Hoang Vu , Phục Đoạn , Diệt Một , Thọ Tử , Phá Bại , Thiên Hưu Phế

VỤ 63 : ĐI THI , RA ỨNG CỬ
Chọn ngày tốt khởi hành đi thi hoặc ra ứng cử , phải tùy theo mỗi tháng như sau đây :
_ Tháng Giêng : Ất Sửu , Tân Mùi , Ất Mùi , Đinh Dậu
_ Tháng 2 : Bính Dần ,Kỷ Mẹo ,Tân Mẹo ,Bính Thân ,Nhâm Dần , Quý Mẹo , Đinh Tị
_ Tháng 3 : Quý Dậu , Canh Thìn , Đinh Dậu , Kỷ Dậu
_ Tháng 4 : Giáp Tý , Canh Thìn , Nhâm Thìn , Canh Tý , Giáp Thìn
_ Tháng 5 : Ất Hợi , Canh thìn , Giáp Thân , Đinh Hợi , Giáp Thìn
_ Tháng 6 : Bính Dần , Canh Dần , Giáp Dần
_ Tháng 7 : Tân Mùi , Ất Mùi
_ Tháng 8 : Bính Dần , Canh Dần , Quý Tị , Ất Tị , Đinh Tị
_ Tháng 9 : Kỷ Tị , Kỷ Mẹo , Quý Tị , Đinh Dậu
_ Tháng 10 : Canh Ngọ , Canh Thìn , Nhâm Thìn , Giáp Ngọ
_ Tháng 11 : Giáp Tý , Canh Tý , Ất Tị
_ Tháng 12 : Giáp Tý ,Canh Ngọ ,Giáp Thân ,Tân Mẹo ,Bính Thân ,Canh Tý , Quý Mẹo.

VỤ 64 : CHO VAY CHO MƯỢN
Cho vay cho mượn e có sự thất thoát , vậy nên chọn trong 8 ngày tốt :
" Kỷ Tị ,Canh Ngọ ,Đinh Sửu ,Canh Thìn ,Ất Dậu ,Tân Hợi ,Ất Mẹo ,Tân Dậu "
Lại nên chọn ngày có Trực Thành , Mãn
Kỵ ngày có Trực Phá

VỤ 65 : THÂU NỢ
Có 9 ngày tốt để đi thâu nợ , đòi tiền vật :
" Ất Sửu ,Bính Dần ,Nhâm Ngọ ,Canh Dần ,Canh Tý ,Ất Tị ,Bính Ngọ ,Giáp Dần , Tân Dậu "
Lại nên chọn ngày Thiên Đức , Nguyệt Đức , ngày có Trực Thành.

VỤ 66 : LÀM TƯƠNG
Có 5 ngày rất hạp làm tương :
" Bính Thìn , Đinh Mẹo , Mậu Tý , Ất Mùi , Bính Thân "
Gầy tương rất kỵ gặp ngày Thủy Ngân ( Thủy Ngân làm ngộ độc chăng?! )

VỤ 67 : LÀM RƯỢU
Có 5 ngày tốt để làm rượu
" Đinh Mẹo , Canh Ngọ , Quý Mùi , Giáp Ngọ , Kỷ Mùi "
Lại nên chọn ngày có Trực Thành , Khai
Kỵ ngày Diệt Một