VỤ 31 : XUẤT HÀNH.
Xuất hành là ra đi , nhưng không phải là ra đi thường xuyên hàng ngày , mà lâu lâu đi xa 1 lần , hoặc ra đi để mưu tính việc quan trọng hay có phần nguy hiểm , hoặc ra đi xa xôi ,ra đi làm ăn lần đầu tiên ,ra đi tới chỗ mình chưa từng đi...vv..Trong vụ xuất hành có 7 bài sau :
1/. Xuất hành thông dụng ngày tốt :
Có 26 ngày tốt rất được thông dụng trong vụ chọn ngày ra đi
" Giáp Tý , Ất Sửu , Bính Dần , Đinh Mẹo , Canh Ngọ , Tân Mùi , Giáp Tuất , Ất Hợi , Đinh Sửu , Kỷ Mẹo , Giáp Thân , Bính Tuất , Canh Dần , Tân Mẹo , Giáp Ngọ , Canh Tý , Tân Sửu , Nhâm Dần , Quý Mẹo , Bính Ngọ , Đinh Mùi , Kỷ Dậu , Quý Sửu , Giáp Dần , Ất Mẹo , Canh Thân "
Lại nên chọn ngày Huỳnh Đạo hoặc ngày có Trực Mãn , Thành , Khai
2/. Xuất hành quyết pháp :
Theo bài này , pp yếu quyết chọn ngày tốt xuất hành phải tùy theo từng tháng và dùng Địa Chi chớ không dùng Thiên Can như sau :
Tháng Giêng ngày Tý Ngọ . Tháng 2 ngày Sửu , Thìn , Mùi , Thân.
Tháng 3 ngày Dần . Tháng 4 ngày Mẹo
Tháng 5 ngày Dần ,Ngọ ,Thân. Tháng 6 ngày Mùi
Tháng 7 ngày Ngọ , Thân . Tháng 8 ngày Mùi ,Thân , Dậu , Hợi.
Tháng 9 ngày Tý , Ngọ . Tháng 10 ngày Tý , Dậu , Hợi
Tháng 11 ngày Tý , Dần . Tháng 12 ngày Hợi.
3/. Chọn phương hướng xuất hành trong 12 giờ :
_ Giờ Tý : tốt ở phương Tây Nam , bất lợi phương Đông Bắc.
_ Giờ Sửu : Tây Bắc Đông Nam.
_ Giờ Dần : Tây
_ Giờ Mẹo : Nam , những phươpng khác đều bất lợi
_ Giờ Thìn : Bắc ,............................................
_ Giờ Tị : Tây Nam , bất lợi phương Đông Bắc
_ Giờ Ngọ : Bắc , những phương khác đều bất lợi
_ Giờ Mùi : Tây Bắc , bất lợi phương Đông nam
_ Giờ thân : các phương đều tốt TRỪ phương Bắc bất lợi
_ Giờ Dậu : tốt ở chánh Tây
_ Giờ Tuất : tốt ở phương Tây Bắc , bất lợi phương Tây Nam
_ Giờ Hợi : tốt ở phương chánh Tây.
4/. Số ngày kỵ phương hướng xuất hành :
Bài này lại không nói tên ngày mà nói số ngày
_ Mùng 1 kỵ ra đi phương chánh Tây
_ Mùng 8 kỵ ra đi phương chánh Nam
_ Ngày Rằm ( 15 ) kỵ ra đi phương chánh Đông
_ Ngày Hối ( ngày cuối tháng) kỵ ra đi phương chánh Bắc
5/. Bốn ngày thuận nên xuất hành :
_ Ngày có Trực Kiên nên đi ( hành )
_ Ngày có Trực Thành nên rời ( ly )
_ Ngày Dần nên qua ( vãng )
_ Ngày Mẹo nên về ( quy )
6/. Bốn ngày nghịch kỵ xuất hành :
_ Ngày Thân chớ đi ( bất hành )
_ Ngày Dậu chớ rời ( bất ly )
_ Mùng 7 chớ qua ( bất vãng )
_ Mùng 8 chớ về ( bất quy )
7/. Giờ Thiên Phiên Địa Phúc :
Có ý nghĩa như lúc Trời Đất lật úp lại , rất kỵ xuất hành mà cũng rất kỵ xuất quân , và kỵ sửa chữa thuyền ghe. Mỗi tháng có 2 giờ Thiên Phiên Địa Phúc :
_ Tháng Giêng : giờ Tị , Hợi. Tháng 2 : giờ Thìn , Tuất
_ Tháng 3 : giờ Thân , Dậu Tháng 4 : giờ Tị , Thân
_ Tháng 5 : giờ Sửu , Mẹo Tháng 6 : giờ Tý , Ngọ
_ tháng 7 : giờ Dậu , Hợi Tháng 8 : giờ Thìn , Tuất
_ Tháng 9 : giờ Mẹo , Dậu Tháng 10 : giờ Thìn , Ngọ
_ Tháng 11 : giờ Dần , Mùi Tháng 12 : giờ Mẹo , Tị.

VỤ 32 : NGÀY TỐT ĐI THUYỀN
Đi sông biển , bất luận thuyền , ghe , xuồng , tàu....đều dễ có sự nguy hiểm. Vậy nên chọn trong 22 ngày tốt sau đây :
" Giáp Tý , Bính Dần , Đinh Mẹo , Mậu Thìn , Kỷ Tị , Tân Mùi , Mậu Dần , Nhâm Ngọ , Ất Dậu , Mậu Tý , Tân Mẹo , Quý Tị , Giáp Ngọ , Ất Mùi , Canh Tý , Tân Sửu , Nhâm Dần , Quý Mẹo , Bính Thìn , Mậu Ngọ , Kỷ Mùi , Tân Dậu "
Đừng chọn trúng vào 5 loại ngày kỵ đi thuyền ở vụ 33 dưới đây

VỤ 33 : NGÀY KỴ ĐI THUYỀN
Có 5 loại ngày kỵ đi thuyền : ngày Diệt Một , ngày Thủy Ngân , ngày Xúc Thủy Long , ngày Long Thần triều hội , ngày có Trực Phá.
1/. Ngày Diệt Một :
_ Ngày Sóc ( mùng 1 ) gặp Sao Giác
_ Ngày Huyền ( 7,8,22,23 ) gặp Sao Hư
_ Ngày Doanh ( 14 ) gặp Sao Ngưu
_ Ngày Vọng ( 15 ) gặp Sao Cang
_ Ngày Hư ( 16) gặp Sao Quỷ
_ Ngày Hối ( 29 hoặc 30 ) gặp Sao Lâu
2/. Ngày Thủy Ngân :
_ Tháng đủ : Mùng 1, mùng 7 , ngày 11 , ngày 17 , ngày 23 , ngày 30
_ Tháng thiếu : Mùng 3 , mùng 7 , ngày 12 , ngày 26.
3/. Ngày Xúc Thủy Long :
Nói nôm na là ngày Rồng nước húc vào thuyền . Đó là 3 ngày Bính Tý , Quý Mùi , Quý Sửu
4/. Ngày Long thần triều hội :
_ Tháng Giêng : Mùng 3 , mùng 8 , ngày 11 , ngày 25 , ngày cuối tháng
_ Tháng hai : Mùng 3 , mùng 9 , ngày 12
_ Tháng ba : Mùng 3 , mùng 7 , ngày 27
_ Tháng tư : Mùng 8 , ngày 12 , ngày 17 , ngày 19
_ Tháng năm : Mùng 5 , ngày 13 , ngày 29 ( 30 )
_ Tháng sáu : Mùng 9 , ngày 27
_ Tháng bảy : Mùng 7 , mùng 9 , ngày 15 , ngày 27
_ Tháng tám : Mùng 3 , mùng 8 , ngày 27
_ Tháng chín : Mùng 8 , ngày 15 , ngày 17
_ Tháng mười : Mùng 8 , ngày 15 , ngày 27.

VỤ 34 : ĐÓNG THUYỀN HAY SỬA CHỮA THUYỀN
Khởi công đóng thuyền ghe hoặc sửa chữa cần chọn trong 10 ngày tốt
" Kỷ Tị , Tân Mùi , Giáp Tuất , Ất Hợi , Ất Dậu , Kỷ Dậu , Nhâm Tý , Ất Mẹo , Kỷ Mùi , Canh Thân "
Trong 10 ngày trên nên chọn ngày gặp Thiên Ân , Nguyệt Ân , Thiên Đức Hợp , Nguyệt Đức Hợp , Yếu An , Nguyệt Tài ; ngày có Trực Bình , Định , Thành ; ngày có sao Phòng , Ngưu , Thất , Sâm , Tỉnh.
Nên tránh tháng Phong Ba và tháng Hà Bá. Tránh ngày Bạch Ba , Hàm Trì , Thủy Ngân , Xúc Thủy Long , Bát Phong. Tránh ngày có Sao Đê, Vĩ , Cơ , Đẩu , Nguy , Lâu , Vị , Mão , Trương , Chẩn ( nhất là Sao Trương ). Tránh giờ Đại ác , giờ Thiên Phiên Địa Phúc.
_ Cách tính tháng Phong Ba : năm nào tháng nấy.( Vd :năm Tý tại tháng Tý )
_ Cách tính tháng Hà Bá : năm Tý thì Hà Bá tại tháng 10 , năm Sửu tại tháng 11 , năm Dần tại tháng 12 , năm Mẹo tại tháng giêng , năm Thìn tại tháng 2, năm Tị tại tháng 3 , năm Ngọ tại tháng 4 , năm Mùi tại tháng 5 , năm Thân tại tháng 6 , năm Dậu tại tháng 7 ,năm Tuất tại tháng 8 , năm Hợi tại tháng 9
_ Ngày Bát Phong : Là nói 8 ngọn gió làm xiêu bạt thuyền bè. Đó là 8 ngày Tân Mùi , Giáp Tuất , Đinh Sửu , Giáp thân , Kỷ Sửu , Giáp Thìn , Đinh Mùi , Giáp Dần.
_ Giờ Đại Ác : Tháng nào giờ nấy. Tháng Giêng là tháng Dần thì giờ dần là giờ Đại Ác....
_ Các Thần Sát thì xem ở chương 8 sau vậy.

VỤ 35 : LÀM MUI GHE THUYỀN
Đóng mui ghe thuyền , lợp mui ghe cỏ ngày tốt sau đây :
" Giáp Tý , Mậu Thìn ,Quý Dậu , Mậu Dần , Kỷ Mẹo , Quý Mùi , Giáp thân , Ất dậu , Mậu Tý , Kỷ Sửu , Canh dần , Quý Tị , Ất Mùi , Kỷ Hợi , Tân Sửu , Quý Mẹo , Giáp Thìn , Ất Tị , Mậu Thân , Kỷ Dậu , Tân Hợi , Nhâm tý , Giáp Dần "
Kỵ gặp Thiên Hỏa , Thiên tặc , Địa Tặc , Bát Phong , Trực Phá

VỤ 36 : HẠ THỦY THUYỀN MỚI
Thuyền mới đóng xong hay mới sửa chữa xong , nay muốn đẩy xuống nuớc nên chọn trong 26 ngày tốt sau đây :
" Giáp tý , Ất Sửu , Bính Dần , Đinh Mẹo , Canh Ngọ , Tân Mùi , Giáp Tuất , Ất Hợi , Đinh Sửu , Kỷ Mẹo , Giáp Thân , Bính Tuất , Canh Dần , Tân Mẹo , Giáp Ngọ , Canh Tý , Tân Sửu , Nhâm Dần , Quý Mẹo , Bính Ngọ , Đinh Mùi , Kỷ Dậu , Quý Sửu , Giáp Dần , Ất Mẹo , Canh Thân "
Lưu ý : Các Thần Sát và Trực của vụ 31 đều được dùng y trong vụ này, vì đây cũng xem như Xuất hành rồi vậy. Thuyền mới đem xuống nước rất kỵ chở đồ vật ra đi ngày Thân.