Cách này có thể nói ngắn gọn như vầy : Lấy Tọa của giường phối với Cung phi của nam nữ tìm Du Niên tốt , chọn ngày có các Sao Thiên Đức , Nguyệt Đức , Thiên tự , Thiên Hỷ , Hồng Loan , Chân Lộc , Chân Quý , hợp cùng Thái Dương , Thái Tuế Lộc -Quý cũng được , phi đến phương Tọa ấy. Trong khóa chọn ngày giờ , cốt yếu nữ mệnh có Tử Tinh hiện rõ , nam mệnh Quan Tinh sinh vượng chầu hợp cung mệnh Thiên Tự , Thiên Hỷ , Lộc , Quý ; các cách này không được cùng xung nhau ( tức là trong năm tháng ngày giờ dù có lựa tốt hợp cho các vụ cũng không được tự xung nhau , đây là điều rất quan trọng vậy ). Nên chọn ngày có các Sao Sinh Khí , Kim Quỹ , Kỳ Lân , Phượng Hoàng , Nhị Đức Hợp , các ngày có các Trực Khai , Thành , Nguy , Định.

VỤ 21 : LÓT GIƯỜNG .
Hai họ nạp lễ để định làm thân , làm xuôi gia với nhau hầu tính việc hôn nhân cho con cái mình ,cũng nên chọn ngày tốt để được thuận hợp trong mọi việc về sau. Có tất cả 18 ngày tốt sau đây :
" Bính Dần , Đinh mẹo , Mậu Dần , Kỷ Mẹo , Bính Tuất , Mậu Tý , Nhâm Thìn , Quý Tị , Nhâm Dần , Quý Mẹo , Bính Ngọ , Đinh Mùi , Nhâm Tý , Giáp Dần ,Ất Mẹo , Đinh Tị , Mậu Ngọ , Kỷ Mùi ".
Nên gặp các Sao : Huỳnh Đạo , Tam Hợp
Nên gặp các Trực : Định , Thành.
Nên tránh các Sao: Hà Khôi , Câu Giảo
Nên tránh các Trực : Kiên , Phá.

VỤ 22 : LÀM LỄ HỎI , LỄ CƯỚI GẢ , LỄ ĐƯA RƯỚC DÂU -RỄ
Trong cuộc hôn nhân , trước chọn ngày làm đám hỏi rồi mới chọn ngày cưới gả và chọn ngày đưa rước dâu rễ. Thường thường ngày nay người ta làm chung trong 1 ngày : vừa cưới gã vừa đưa rước dâu rễ. các vụ này đều nên chọn trong 11 ngày tốt sau đây :
" Bính Dần , Đinh Mẹo , Bính Tý , Mậu Dần , Kỷ Mẹo , Bính Tuất , Mậu Tý , Canh Dần , Nhâm Dần , Quý Mẹo , Ất Tị "
Nên gặp các sao : Huỳnh Đạo , Sinh Khí , Tục Thế , Âm Dương Hạp , Nhân dân Hợp , và nhất là gặp ngày Bất Tương.
Nên gặp Trực : Thành.

VỤ 23 : NGÀY BẤT TƯƠNG.
Cưới gã , nếu chọn được 1 ngày tốt theo vụ 22 mà ngày này lại trúng nhằm ngày Bất Tương nữa thì thật là may mắn. Như không chọn được ngày tốt trong vụ 22 thì có thể chọn ngày tốt Bất Tương cũng rất tốt vậy. Ngày Bất Tương chiếu theo Tiết Khí như sau :
_ Lập Xuân và Vũ Thủy : ngày Bính Dần , Đinh Mẹo , Bính Tý , Kỷ Mẹo , Mậu Tý , Canh Dần , Tân Mẹo.
_ Kinh Trập và Xuân Phân : ngày Ất Sửu , Bính Tý , Đinh Sửu , Bính Tuất , Mậu Tý , Kỷ Sửu , Mậu Tuất , Canh Tý , Canh Tuất.
_ Thanh Minh và Cốc Vũ : ngày Ất Sửu , Đinh Sửu , Ất Dậu , Kỷ Sửu , Đinh Dậu , Kỷ Dậu.
_ Lập Hạ và Tiểu Mãn : ngày Giáp Tý , Giáp Tuất , Bính Tý , Giáp Thân , Ất Dậu , Bính Tuất , Mậu Tý , Bính thân , Đinh dậu , Mậu Tuất.
_ Mang Chủng và Hạ Chí : ngày Quý Dậu , Giáp Tuất , Quý Mùi , Giáp Thân , Ất Dậu , Bính Tuất , Ất Mùi , Bính Thân ,Mậu Tuất , Kỷ mùi.
_ Tiểu Thử và Đại thử : ngày Nhâm thân , Quý Dậu , Giáp Tuất , Nhâm Ngọ , Quý Mùi , Giáp Thân , Ất Dậu , Giáp Ngọ , Ất Mùi , Mậu Tuất , Kỷ Mùi , Nhâm Tuất.
_ Lập Thu và Xử Thử : ngày Kỷ Tị , Nhâm Thân , Quý Dậu , Nhâm Ngọ , Quý Mùi , Giáp Thân , Ất Dậu , Quý Tị , Giáp Ngọ , Ất Mùi , Ất Tị , Mậu Ngọ , kỷ Mùi.
_ Bạch Lộ và Thu Phân : ngày Mậu Thìn , Kỷ Tị , Tân Mùi , Tân Tị , Nhâm Ngọ , Quý Mùi , Giáp thân , Nhâm Thìn , Quý Tị , Giáp Ngọ , Giáp Thìn , Mậu Ngọ.
_ Hàn Lộ và Sương giáng : ngày Kỷ Tị , Canh Ngọ , Tân Mùi , Tân Tị , Nhâm Ngọ , Quý Mùi , Quý Tị , Quý Mẹo , Mậu Ngọ , Kỷ Mùi.
_ Lập Đông và Tiểu Tuyết : ngày Mậu Thìn , Canh Ngọ , Mậu Dần , Kỷ Mẹo , Canh Thìn , Nhâm Ngọ , Canh Dần , Tân Mẹo , Nhâm Thìn , Nhâm Dần ,Quý Mẹo , Mậu Ngọ .
_ Đại Tuyết và Đông Chí : ngày Đinh Mẹo , Mậu Thìn , Kỷ Tị , Đinh Sửu , Kỷ Mẹo , Canh Thìn , Tân Tị , Nhâm Thìn , Tân Sửu , Đinh Tị
_ Tiểu Hàn và Đại Hàn : ngày Bính Dần , Đinh Mẹo , Mậu Thìn , Đinh Sửu , Mậu Dần , Kỷ Mẹo , Canh Thìn , Canh Dần , Tân Mẹo , Tân Sửu , Bính Thìn.
Nên gặp các Thần Sát đã đề cập ở vụ trên.

VỤ 24 : NHỮNG THÁNG LỢI & HẠI TRONG CƯỚI GÃ.
Tháng cưới gã có lợi có hại , nhưng thời nay nhiều người không coi trọng lắm , nhưng NCD cũng xin ghi ra đây cho các anh chị , các bạn xem. Rất là nhiều sách cho rằng đây là xét theo tuổi cô dâu để chọn tháng , thật ra là năm làm đám cưới để chọn tháng vậy. Cách tính như sau :
_ năm Tý , Ngọ : Tháng 6-12 đại lợi ; tháng 1-7 tiểu lợi nhưng hại mai dong ; tháng 2-8 hại cha mẹ chồng ( không có không sao , tức là qua đời hay vắng mặt ) ; tháng 3-9 hại cha mẹ vợ (nt) ; tháng 4-10 hại chú rễ ; tháng 5-11 hại cô dâu.
_ năm Sửu , Mùi : tháng 5-11 đại lợi ; tháng 4-10 tiểu lợi nhưng hại mai dong ; tháng 3-9 hại cha mẹ chồng ; tháng 2-8 hại cha mẹ vợ ; tháng 1-7 hại chú rễ ; tháng 6-12 hại cô dâu
_ năm Dần Thân : tháng 2-8 đại lợi ; tháng 3-9 tiểu lợi nhưng hại mai dong ; tháng 4-10 hại cha mẹ chồng ; tháng 5-11 hại cha mẹ vợ ; tháng 6-12 hại chú rễ ; tháng 1-7 hại cô dâu.
_ năm Mẹo , Dậu : tháng 1-7 /tháng 6-12 /tháng 5-11 /tháng 4-10 /tháng 3-9 /tháng 2-8.
_ năm Thìn , Tuất : tháng 4-10 /tháng 5-11 /tháng 6-12 /tháng 1-7 /tháng 2-8 /tháng 3-9.
_ năm Tị , Hợi : tháng 3-9 /tháng 2-8 /tháng 1-7 /tháng 6-12 /tháng 5-11 /tháng 4-10.

VỤ 25 : THÁNG SANH CỦA NAM NỮ KỴ LẤY NHAU .
Trai sanh tháng 1,7 kỵ cưới gái sanh tháng 4,10.
2,8 5,11.
3,9 6,12.
4,10 1,7
5,11 2,8.
6,12 3,9.

VỤ 26 : TUỔI CON TRAI KỴ NĂM CƯỚI VỢ.
Tuổi Tý kỵ năm Mùi _ Tuổi Sửu kỵ năm Thân _ Tuổi Dần kỵ năm Dậu.
Tuổi Mẹo kỵ năm Tuất _ Tuổi Thìn kỵ năm Hợi _ Tuổi Tị kỵ năm Tý.
Tuổi Ngọ kỵ năm Sửu _ Tuổi Mùi kỵ năm Dần _ Tuổi Thân kỵ năm Mẹo.
Tuổi Dậu kỵ năm Thìn _ Tuổi Tuất kỵ năm Tị _ Tuổi Hợi kỵ năm Ngọ.

VỤ 27 : TUỔI CON GÁI KỴ NĂM LẤY CHỒNG.
Tuổi Tý kỵ năm Mẹo _ Tuổi Sửu kỵ năm Dần _ Tuổi Dần kỵ năm Sửu.
Tuổi Mẹo kỵ năm Tý _ Tuổi Thìn kỵ năm Hợi _ Tuổi Tị kỵ năm Tuất.
Tuổi Ngọ kỵ năm Dậu _ Tuổi Mùi kỵ năm Thân _ Tuổi Thân kỵ năm Mùi.
Tuổi Dậu kỵ năm Ngọ _ Tuổi Tuất kỵ năm Tị _ Tuổi Hợi kỵ năm Thìn.