Phụ âm
Như tiếng Anh ngoại trừ
• v đọc giống w
• ś (âm vòm miệng) như shame
• ṣ (uốn lưỡi) similar to dish
• c luôn mềm như trong church
• ṅ (âm vòm mềm) như sung
• ñ (âm vòm miệng) như canyon
• ṇ (uốn lưỡi) like renown
Phụ âm bật hơi (kh, gh, ch, jh, th, dh, ph, bh): h's phát âm như th trong hothouse, không như theatre.
Phụ âm răng (t th d dh) phát âm với lưỡi chạm răng. Khi đọc tiếng Anh, lưỡi thường trên lợi, đằng sau răng, thực hiện dứt âm răng giống như giữa âm răng thật và uốn lưỡi.
Phụ âm uốn lưỡi (ṭ ṭh ḍ ḍh ṇ ṣ) lưỡi cuộn lại đằng sau, chạm ngạc trong vòm miệng.
Bookmarks