Bảng so sánh
Nguyên âm
• a như u trong cut (cắt - tiếng Việt)
• ā như father (a tiếng Việt)
• i như bit (bít tiếng Việt)
• ī như beet (âm I kéo dài ra)
• u như put hoặc foot (fút tiếng Việt)
• ū như brute (âm u kéo dài)
• e như bay (e.g. deva) (bây tiếng Việt).
• ai như sigh (sai tiếng Việt)
• o như hope (hốp tiếng Việt)
• au như sound (saoun- tiếng Việt)
• ṛ như cur (cơ – kéo dài ơ)
• ṃ : đọc với âm mũi, ví dụ oṃ trong tiếng Pháp: bon.
• ḥ đọc ra hơi âm h
• ṝ hiếm khi gặp trong câu chú, phát âm giống ṛ nhưng dài hơn.
• ḷ và ḹ rất ít sử dụng. Lưỡi cong lên ngạc hàm trên đọc giống l/r trong tiếng Nhật (vụ này đệ chịu, không biết tiếng Nhật ). ḹ đọc dài hơn.