kết quả từ 1 tới 20 trên 50

Ðề tài: Thiệu Tử Thần Số & Hà Lạc Lý Số

Threaded View

Previous Post Previous Post   Next Post Next Post
  1. #4

    Mặc định

    Nhân Mệnh Số
    Sau khi có Thiên Mệnh Số và Địa Mệnh Số, thì ta có thể lấy Nhân Mệnh Số.
    Trong các phép tính Đại Vận và Lưu Niên, vv.... đều dùng đến số này.
    Nhân Mệnh Số căn cứ vào Tháng Sinh và Ngày Sinh Âm Lịch.
    Trước hết tra bản sau đây để lấy Quái

    人命数生辰卦位表
    Nhân Mệnh Số Sinh Thời Quái Vị Biểu
    出生月份
    Xuất Sinh Nguyện Phân
    正月二月 丰
    Chính nguyệt nhị nguyệt quái Phong
    闰正月闰二月 明夷
    Nhuận chính nguyệt nhuận nhị nguyệt quái Minh Di
    三月四月 震
    Tam nguyệt tứ nguyệt quái Chấn
    闰三月闰四月 复
    Nhuận tam nguyệt nhuận tứ nguyệt quái Phục
    五月六月 恒
    Ngũ nguyệt lục nguyệt quái Hằng
    闰五月闰六月升
    Nhuận ngũ nguyệt nhuận lục nguyệt quái Thăng
    七月八月 解
    Thất nguyệt bát nguyệt quái Giải
    闰七月闰八月 师
    Nhuận thất nguyệt nhuận bát nguyệt quái Sư
    九月十月 小过
    Cửu nguyệt thập nguyệt quái Tiểu Quá
    闰九月闰十月 谦
    Nhuận cửu nguyệt nhuận thập nguyệt quái Khiêm
    十一月十二月 豫
    Thập nhất nguyệt thập nhị nguyệt quái Dự
    闰十一月闰十二月坤
    Nhuận thập nhất nguyệt nhuận thập nhị nguyệt quái Khôn

    Sau đó dùng bản Nhân Mệnh Số Sinh Thời Âm Thanh dưới đây xem ngày sinh âm lịch được Thanh Âm gì.
    Trong bản chia làm hai phần, Đơn Số Nguyệt Phân và Song Số Nguyệt Phân.
    Tiết Khí chia làm 24, có 12 Trung Khí, và 12 Tiết Khí. Đơn Số Nguyệt Phân là Tiết Khí, Song Số Nguyệt Phân là Trung Khí. Nếu lấy Lập Xuân làm khởi điểm thì ta có
    Đơn Số Nguyệt Phân:
    Lập Xuân, Kinh Trập, Thanh Minh, Lập Hạ, Mang Chủng,Tiểu Thử, Lập Thu, Bạch Lộ, Hàn Lộ, Lập Đông, Đại Tuyết, Tiểu Hàn.
    Song Số Nguyệt Phân:
    Vũ Thũy, Xuân Phân, Cốc Vũ, Tiểu Mãn, Hạ Chí, Đại Thử, Xử Thử, Thu Phân, Sương Giáng, Tiểu Tuyết,
    Đông Chí, Đại Hàn.

    人命数生辰声音表
    Nhân Mệnh Sổ Sinh Thời Thanh Âm Biểu

    本人生日声音字母
    Bản nhân sinh nhật thanh âm tự mẫu
    单数月份
    Đơn Số Nguyệt Phân
    初一 明
    Mùng 01 Minh
    初二 知
    Mùng 02 Tri
    初三 刁
    Mùng 03 Điêu
    初四 清
    Mùng 04 Thanh
    初五 喻
    Mùng 05 Dụ
    初六 可
    Mùng 06 Khả
    初七 端
    Mùng 07 Đoan
    初八 古
    Mùng 08 Cổ
    初九 晓
    Mùng 09 Hiểu
    初十 良
    Mùng 10 Lương
    十一 黑
    Mười 01 Hắc
    十二 多
    Mười 02 Đa
    十三 见
    Mười 03 Kiến
    十四 从
    Mười 04 Tòng
    十五 卜
    Mười 05 Bốc
    十六 介
    Mười 06 Giới
    十七 宫
    Mười 07 Cung
    十八 向
    Mười 08 Hướng
    十九 心
    Mười 09 Tâm
    廿十 思
    Hai Mươi Tư
    廿一 来
    Hai Mốt Lai
    廿二 乃
    Hai Hai Nãi
    廿三 坎
    Hai Ba Khảm
    廿四 精
    Hai Bốn Tinh
    廿五 日
    Hai Lăm Nhật
    廿六 滂
    Hai Sáu Bàng
    廿七 莹
    Hai Bảy Oánh
    廿八 丹
    Hai Tám Đan
    廿九 邪
    Hai Chín Tà
    三十 旦
    Ba Mươi Đán

    双数月份
    Song Số Nguyệt Phân
    初一 花
    Mùng 01 Hoa
    初二 定
    Mùng 02 Định
    初三 退
    Mùng 03 Thối
    初四 审
    Mùng 04 Thẩm
    初五 百
    Mùng 05 Bách
    初六 斗
    Mùng 06 Đẩu
    初七 土
    Mùng 07 Thổ
    初八 群
    Mùng 08 Quần
    初九 床
    Mùng 09 Sàng
    初十 影
    Mùng 10 Ảnh
    十一 元
    Mười 01 Nguyên
    十二 澄
    Mười 02 Trừng
    十三 香
    Mười 03 Hương
    十四 照
    Mười 04 Chiếu
    十五 宝
    Mười 05 Bảo
    十六 葵
    Mười 06 Quỳ
    十七 艮
    Mười 07 Cấn
    十八 黄
    Mười 08 Hoàng
    十九 去
    Mười 09 Khứ
    廿十 匣
    Hai Mươi Hạp
    廿一 龙
    Hai Mốt Long
    廿二 凡
    Hai Hai Phàm
    廿三 口
    Hai Ba Khẩu
    廿四 穿
    Hai Bốn Xuyên
    廿五 化
    Hai Lăm Hóa
    廿六 尾
    Hai Sáu Vĩ
    廿七 文
    Hai Bảy Văn
    廿八 离
    Hai Tám Li
    廿九 禅
    Hai Chín Thiện
    三十 平
    Ba Mươi Bình

    Như thí dụ trên, niên Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Mùi, Ngày Canh Thìn, Giờ Tân Tỵ là sinh ngày
    26 tháng 7 Dương Lịch tức ngày 14 tháng 6 âm lịch, tức thuộc tiết Đại Thử là Song Số Nguyệt Phân.
    Tra bản Nhân Mệnh Số Sinh Thời Quái Vị thì tháng 5 tháng 6 âm lịch thuộc quẻ Hằng 恒.
    Tra bản Nhân Mệnh Sổ Sinh Thời Thanh Âm cho Song Số Nguyệt Phân ngày 14 thì được âm tự
    Chiếu 照.
    Sau đó ta phải chuyển Quái và Âm Tự sang số.
    Theo bản quái số dưới đây thì quẻ Hằng 恒là 504

    邵子會經世64卦數表
    Thiệu tử hội kinh thế 64 quái sổ biểu
    乾101夬102大有103大壯104
    Can 101 quái 102 đại hữu 103 đại tráng 104
    履201兌202睽203歸妺204
    Lý 201 đoái 202 khuê 203 quy muội 204
    同人301革302離303豐304
    Đồng nhân 301 cách 302 ly 303 phong 304
    無妄401隨402噬嗑403雷404
    Vô vọng 401 tùy 402 phệ hạp 403 lôi 404
    姤501大過502鼎503恒504
    Cấu 501 đại quá 502 đỉnh 503 hằng 504
    訟601困602未濟603解604
    Tụng 601 khốn 602 vị tể 603 giải 604
    遁701咸702旅703小過704
    Độn 701 hàm 702 lữ 703 tiểu quá 704
    否801萃802晉803豫804
    Phủ 801 tụy 802 tấn 803 dự 804
    小畜105需106大畜107泰108
    Tiểu súc 105 nhu 106 đại súc 107 thái 108
    中孚205節206損207臨208
    Trung phu 205 tiết 206 tổn 207 lâm 208
    家人305既濟306賁307明夷308
    Gia nhân 305 ký tể 306 bí 307 minh di 308
    益405屯406頤407復408
    Ích 405 đồn 406 di 407 phục 408
    巽505井506蠱507升508
    Tốn 505 tỉnh 506 cổ 507 thăng 508
    渙605坎606蒙607師608
    Hoán 605 khảm 606 mông 607 sư 608
    漸705蹇706艮707謙708
    Tiệm 705 kiển 706 cấn 707 khiêm 708
    觀805比806剝807坤808
    Quan 805 bỉ 806 bác 807 khôn 808

    Theo bản Thanh Âm Số (hay Khí Số) thì Âm tự Chiếu 照 là 9040
    96气數表
    96 khí sổ biểu
    聲音數
    Thanh âm sổ
    明1010介4010花7010葵10010
    Minh 1010 giới 4010 hoa 7010 quỳ 10010
    知1020宮4020定7020艮10020
    Tri 1020 cung 4020 định 7020 cấn 10020
    刁1030向4030退7030黃10030
    Điêu 1030 hướng 4030 thối 7030 hoàng 10030
    清1040心4040審7040去10040
    Thanh 1040 tâm 4040 thẩm 7040 khứ 10040
    喻1050思4050百7050匣10050
    Dụ 1050 tư 4050 bách 7050 hạp 10050
    奉1060禾4060牙7060寺10060
    Phụng 1060 hòa 4060 nha 7060 tự 10060
    徹1070兌4070泥7070玉10070
    Triệt 1070 đoái 4070 nê 7070 ngọc 10070
    夫1080用4080法7080內10080
    Phu 1080 dụng 4080 pháp 7080 nội 10080
    可2010來5010斗8010龍11010
    Khả 2010 lai 5010 đẩu 8010 11010
    端2020乃5020土8020凡11020
    Đoan 2020 nãi 5020 thổ 8020 phàm 11020
    古2030坎5030群8030口11030
    Cổ 2030 khảm 5030 quần 8030 khẩu 11030
    曉2040精5040床8040穿11040
    Hiểu 2040 tinh 5040 sàng 8040 xuyên 11040
    良2050日5050影8050化11050
    Lương 2050 nhật 5050 ảnh 8050 hóa 11050
    非2060山5060欠8060老11060
    Phi 2060 san 5060 khiếm 8060 lão 11060
    透2070巽5070象8070近11070
    Thấu 2070 tốn 5070 tượng 8070 cận 11070
    敷2080走5080疑8080賢11080
    Phu 2080 tẩu 5080 nghi 8080 hiền 11080
    黑3010滂6010元9010尾12010
    Hắc 3010 bàng 6010 nguyên 9010 vĩ 12010
    多3020瑩6020澄9020文12020
    Đa 3020 oánh 6020 trừng 9020 văn 12020
    見3030丹6030香9030離12030
    Kiến 3030 đan 6030 hương 9030 ly 12030
    從3040邪6040照9040禪12040
    Tòng 3040 tà 6040 chiếu 9040 thiện 12040
    卜3050旦6050寶9050平12050
    Bốc 3050 đán 6050 bảo 9050 bình 12050
    孔3060微6060邦9060未12060
    Khổng 3060 vi 6060 bang 9060 vị 12060
    安3070甲6070娘9070坤12070
    An 3070 giáp 6070 nương 9070 khôn 12070
    溪3080北6080並9080同12080
    Khê 3080 bắc 6080 tịnh 9080 đồng 12080

    Nhân Mệnh Số = Quái Số + Khí Số = 504 + 9040 = 9544

    Truy xét phương pháp lấy quái và âm tự sau đó chuyển thành số, ta có thể lập công thức như sau:

    Quái Số = ((Nguyệt - 1) div 2 + 3) x 100 + 4 + (Nếu Nhuận + 4)

    Khí Số = ((Ngày - 1) div 5 + 1) x 1000 + ((Ngày - 1) mod 5 + 1) x 10
    Nếu là Song Số Nguyệt thì cộng thêm 6000
    Khí Số = Khí Số + 6000

    Như thí dụ trên ta có
    Quái Số = ((6 - 1) div 2 + 3) x 100 + 4 = (2 + 3) x 100 + 4 = 504
    Khí Số = ((14 - 1) div 5 + 1) x 1000 + ((14 - 1) mod 5 + 1) x 10 = (2 + 1) x 1000 + (3 + 1) x 10 = 3040
    Ngày 14 tháng 6 âm lịch thuộc tiết Đại Thử là Song Số Nguyệt nên cộng thêm 6000 là 9040
    Cộng Khí Số và Quái Số lại là 9544.

    Từ số 9544, ta lấy được các Câu Văn sau:
    9544綠鶯深處有鶯鳴暑月薰風柳色新生 六月十四日畫樑巢燕靜無塵
    9544 lục oanh thâm xử hữu oanh minh thử nguyệt huân phong liễu sắc tân sinh thời lục nguyệt thập tứ nhật họa lương sào yến tĩnh vô trần
    Last edited by VinhL; 05-04-2011 at 09:22 PM.

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Similar Threads

  1. Trả lời: 32
    Bài mới gởi: 08-11-2012, 08:16 AM
  2. Bạn có tin Lá Số Tử Vi không ?
    By dc_bac in forum Tử Vi
    Trả lời: 4
    Bài mới gởi: 04-05-2012, 06:07 AM
  3. Hà Lạc Lý Sô có Phải Là Bát Tự Hà Lạc?
    By VinhL in forum Dịch học ( Dịch số, Thái Ất, Kỳ Môn Ðộn Giáp, Hoa Mai, Bát tự hà lạc,…)
    Trả lời: 2
    Bài mới gởi: 05-04-2012, 04:28 PM
  4. TÂM VŨ TRỤ
    By doxuantho in forum Đạo Việt Nam
    Trả lời: 242
    Bài mới gởi: 26-03-2012, 02:27 PM
  5. 1 VÀI KHÁI NIỆM TRONG TỬ VI....
    By thaiduong162 in forum Tử Vi
    Trả lời: 1
    Bài mới gởi: 28-03-2011, 10:52 AM

Bookmarks

Quyền Hạn Của Bạn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •