Nhân Mệnh Số
Sau khi có Thiên Mệnh Số và Địa Mệnh Số, thì ta có thể lấy Nhân Mệnh Số.
Trong các phép tính Đại Vận và Lưu Niên, vv.... đều dùng đến số này.
Nhân Mệnh Số căn cứ vào Tháng Sinh và Ngày Sinh Âm Lịch.
Trước hết tra bản sau đây để lấy Quái
人命数生辰卦位表
Nhân Mệnh Số Sinh Thời Quái Vị Biểu
出生月份
Xuất Sinh Nguyện Phân
正月二月 丰
Chính nguyệt nhị nguyệt quái Phong
闰正月闰二月 明夷
Nhuận chính nguyệt nhuận nhị nguyệt quái Minh Di
三月四月 震
Tam nguyệt tứ nguyệt quái Chấn
闰三月闰四月 复
Nhuận tam nguyệt nhuận tứ nguyệt quái Phục
五月六月 恒
Ngũ nguyệt lục nguyệt quái Hằng
闰五月闰六月升
Nhuận ngũ nguyệt nhuận lục nguyệt quái Thăng
七月八月 解
Thất nguyệt bát nguyệt quái Giải
闰七月闰八月 师
Nhuận thất nguyệt nhuận bát nguyệt quái Sư
九月十月 小过
Cửu nguyệt thập nguyệt quái Tiểu Quá
闰九月闰十月 谦
Nhuận cửu nguyệt nhuận thập nguyệt quái Khiêm
十一月十二月 豫
Thập nhất nguyệt thập nhị nguyệt quái Dự
闰十一月闰十二月坤
Nhuận thập nhất nguyệt nhuận thập nhị nguyệt quái Khôn
Sau đó dùng bản Nhân Mệnh Số Sinh Thời Âm Thanh dưới đây xem ngày sinh âm lịch được Thanh Âm gì.
Trong bản chia làm hai phần, Đơn Số Nguyệt Phân và Song Số Nguyệt Phân.
Tiết Khí chia làm 24, có 12 Trung Khí, và 12 Tiết Khí. Đơn Số Nguyệt Phân là Tiết Khí, Song Số Nguyệt Phân là Trung Khí. Nếu lấy Lập Xuân làm khởi điểm thì ta có
Đơn Số Nguyệt Phân:
Lập Xuân, Kinh Trập, Thanh Minh, Lập Hạ, Mang Chủng,Tiểu Thử, Lập Thu, Bạch Lộ, Hàn Lộ, Lập Đông, Đại Tuyết, Tiểu Hàn.
Song Số Nguyệt Phân:
Vũ Thũy, Xuân Phân, Cốc Vũ, Tiểu Mãn, Hạ Chí, Đại Thử, Xử Thử, Thu Phân, Sương Giáng, Tiểu Tuyết,
Đông Chí, Đại Hàn.
人命数生辰声音表
Nhân Mệnh Sổ Sinh Thời Thanh Âm Biểu
本人生日声音字母
Bản nhân sinh nhật thanh âm tự mẫu
单数月份
Đơn Số Nguyệt Phân
初一 明
Mùng 01 Minh
初二 知
Mùng 02 Tri
初三 刁
Mùng 03 Điêu
初四 清
Mùng 04 Thanh
初五 喻
Mùng 05 Dụ
初六 可
Mùng 06 Khả
初七 端
Mùng 07 Đoan
初八 古
Mùng 08 Cổ
初九 晓
Mùng 09 Hiểu
初十 良
Mùng 10 Lương
十一 黑
Mười 01 Hắc
十二 多
Mười 02 Đa
十三 见
Mười 03 Kiến
十四 从
Mười 04 Tòng
十五 卜
Mười 05 Bốc
十六 介
Mười 06 Giới
十七 宫
Mười 07 Cung
十八 向
Mười 08 Hướng
十九 心
Mười 09 Tâm
廿十 思
Hai Mươi Tư
廿一 来
Hai Mốt Lai
廿二 乃
Hai Hai Nãi
廿三 坎
Hai Ba Khảm
廿四 精
Hai Bốn Tinh
廿五 日
Hai Lăm Nhật
廿六 滂
Hai Sáu Bàng
廿七 莹
Hai Bảy Oánh
廿八 丹
Hai Tám Đan
廿九 邪
Hai Chín Tà
三十 旦
Ba Mươi Đán
双数月份
Song Số Nguyệt Phân
初一 花
Mùng 01 Hoa
初二 定
Mùng 02 Định
初三 退
Mùng 03 Thối
初四 审
Mùng 04 Thẩm
初五 百
Mùng 05 Bách
初六 斗
Mùng 06 Đẩu
初七 土
Mùng 07 Thổ
初八 群
Mùng 08 Quần
初九 床
Mùng 09 Sàng
初十 影
Mùng 10 Ảnh
十一 元
Mười 01 Nguyên
十二 澄
Mười 02 Trừng
十三 香
Mười 03 Hương
十四 照
Mười 04 Chiếu
十五 宝
Mười 05 Bảo
十六 葵
Mười 06 Quỳ
十七 艮
Mười 07 Cấn
十八 黄
Mười 08 Hoàng
十九 去
Mười 09 Khứ
廿十 匣
Hai Mươi Hạp
廿一 龙
Hai Mốt Long
廿二 凡
Hai Hai Phàm
廿三 口
Hai Ba Khẩu
廿四 穿
Hai Bốn Xuyên
廿五 化
Hai Lăm Hóa
廿六 尾
Hai Sáu Vĩ
廿七 文
Hai Bảy Văn
廿八 离
Hai Tám Li
廿九 禅
Hai Chín Thiện
三十 平
Ba Mươi Bình
Như thí dụ trên, niên Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Mùi, Ngày Canh Thìn, Giờ Tân Tỵ là sinh ngày
26 tháng 7 Dương Lịch tức ngày 14 tháng 6 âm lịch, tức thuộc tiết Đại Thử là Song Số Nguyệt Phân.
Tra bản Nhân Mệnh Số Sinh Thời Quái Vị thì tháng 5 tháng 6 âm lịch thuộc quẻ Hằng 恒.
Tra bản Nhân Mệnh Sổ Sinh Thời Thanh Âm cho Song Số Nguyệt Phân ngày 14 thì được âm tự
Chiếu 照.
Sau đó ta phải chuyển Quái và Âm Tự sang số.
Theo bản quái số dưới đây thì quẻ Hằng 恒là 504
邵子會經世64卦數表
Thiệu tử hội kinh thế 64 quái sổ biểu
乾101夬102大有103大壯104
Can 101 quái 102 đại hữu 103 đại tráng 104
履201兌202睽203歸妺204
Lý 201 đoái 202 khuê 203 quy muội 204
同人301革302離303豐304
Đồng nhân 301 cách 302 ly 303 phong 304
無妄401隨402噬嗑403雷404
Vô vọng 401 tùy 402 phệ hạp 403 lôi 404
姤501大過502鼎503恒504
Cấu 501 đại quá 502 đỉnh 503 hằng 504
訟601困602未濟603解604
Tụng 601 khốn 602 vị tể 603 giải 604
遁701咸702旅703小過704
Độn 701 hàm 702 lữ 703 tiểu quá 704
否801萃802晉803豫804
Phủ 801 tụy 802 tấn 803 dự 804
小畜105需106大畜107泰108
Tiểu súc 105 nhu 106 đại súc 107 thái 108
中孚205節206損207臨208
Trung phu 205 tiết 206 tổn 207 lâm 208
家人305既濟306賁307明夷308
Gia nhân 305 ký tể 306 bí 307 minh di 308
益405屯406頤407復408
Ích 405 đồn 406 di 407 phục 408
巽505井506蠱507升508
Tốn 505 tỉnh 506 cổ 507 thăng 508
渙605坎606蒙607師608
Hoán 605 khảm 606 mông 607 sư 608
漸705蹇706艮707謙708
Tiệm 705 kiển 706 cấn 707 khiêm 708
觀805比806剝807坤808
Quan 805 bỉ 806 bác 807 khôn 808
Theo bản Thanh Âm Số (hay Khí Số) thì Âm tự Chiếu 照 là 9040
96气數表
96 khí sổ biểu
聲音數
Thanh âm sổ
明1010介4010花7010葵10010
Minh 1010 giới 4010 hoa 7010 quỳ 10010
知1020宮4020定7020艮10020
Tri 1020 cung 4020 định 7020 cấn 10020
刁1030向4030退7030黃10030
Điêu 1030 hướng 4030 thối 7030 hoàng 10030
清1040心4040審7040去10040
Thanh 1040 tâm 4040 thẩm 7040 khứ 10040
喻1050思4050百7050匣10050
Dụ 1050 tư 4050 bách 7050 hạp 10050
奉1060禾4060牙7060寺10060
Phụng 1060 hòa 4060 nha 7060 tự 10060
徹1070兌4070泥7070玉10070
Triệt 1070 đoái 4070 nê 7070 ngọc 10070
夫1080用4080法7080內10080
Phu 1080 dụng 4080 pháp 7080 nội 10080
可2010來5010斗8010龍11010
Khả 2010 lai 5010 đẩu 8010 11010
端2020乃5020土8020凡11020
Đoan 2020 nãi 5020 thổ 8020 phàm 11020
古2030坎5030群8030口11030
Cổ 2030 khảm 5030 quần 8030 khẩu 11030
曉2040精5040床8040穿11040
Hiểu 2040 tinh 5040 sàng 8040 xuyên 11040
良2050日5050影8050化11050
Lương 2050 nhật 5050 ảnh 8050 hóa 11050
非2060山5060欠8060老11060
Phi 2060 san 5060 khiếm 8060 lão 11060
透2070巽5070象8070近11070
Thấu 2070 tốn 5070 tượng 8070 cận 11070
敷2080走5080疑8080賢11080
Phu 2080 tẩu 5080 nghi 8080 hiền 11080
黑3010滂6010元9010尾12010
Hắc 3010 bàng 6010 nguyên 9010 vĩ 12010
多3020瑩6020澄9020文12020
Đa 3020 oánh 6020 trừng 9020 văn 12020
見3030丹6030香9030離12030
Kiến 3030 đan 6030 hương 9030 ly 12030
從3040邪6040照9040禪12040
Tòng 3040 tà 6040 chiếu 9040 thiện 12040
卜3050旦6050寶9050平12050
Bốc 3050 đán 6050 bảo 9050 bình 12050
孔3060微6060邦9060未12060
Khổng 3060 vi 6060 bang 9060 vị 12060
安3070甲6070娘9070坤12070
An 3070 giáp 6070 nương 9070 khôn 12070
溪3080北6080並9080同12080
Khê 3080 bắc 6080 tịnh 9080 đồng 12080
Nhân Mệnh Số = Quái Số + Khí Số = 504 + 9040 = 9544
Truy xét phương pháp lấy quái và âm tự sau đó chuyển thành số, ta có thể lập công thức như sau:
Quái Số = ((Nguyệt - 1) div 2 + 3) x 100 + 4 + (Nếu Nhuận + 4)
Khí Số = ((Ngày - 1) div 5 + 1) x 1000 + ((Ngày - 1) mod 5 + 1) x 10
Nếu là Song Số Nguyệt thì cộng thêm 6000
Khí Số = Khí Số + 6000
Như thí dụ trên ta có
Quái Số = ((6 - 1) div 2 + 3) x 100 + 4 = (2 + 3) x 100 + 4 = 504
Khí Số = ((14 - 1) div 5 + 1) x 1000 + ((14 - 1) mod 5 + 1) x 10 = (2 + 1) x 1000 + (3 + 1) x 10 = 3040
Ngày 14 tháng 6 âm lịch thuộc tiết Đại Thử là Song Số Nguyệt nên cộng thêm 6000 là 9040
Cộng Khí Số và Quái Số lại là 9544.
Từ số 9544, ta lấy được các Câu Văn sau:
9544綠鶯深處有鶯鳴暑月薰風柳色新生 六月十四日畫樑巢燕靜無塵
9544 lục oanh thâm xử hữu oanh minh thử nguyệt huân phong liễu sắc tân sinh thời lục nguyệt thập tứ nhật họa lương sào yến tĩnh vô trần
![[THẾ GIỚI VÔ HÌNH] - Mã nguồn vBulletin](images/misc/vbulletin4_logo.png)



Trả lời ngay kèm theo trích dẫn này
Bookmarks