kết quả từ 1 tới 20 trên 50

Ðề tài: Thiệu Tử Thần Số & Hà Lạc Lý Số

Threaded View

Previous Post Previous Post   Next Post Next Post
  1. #2

    Mặc định

    VinhL xin cám ơn bạn Maphuong đã ra công dịch giùm 8000 mấy câu văn của Thiệu Tử Thần Số.

    Chúng ta bất đầu nghiên cứu Thiệu Tử Thần Số nhé!!!


    Thiệu Tử Thần Số

    邵子會經世64卦數表
    Thiệu tử hội kinh thế 64 quái sổ biểu

    乾101夬102大有103大壯104
    Can 101 quái 102 đại hữu 103 đại tráng 104
    履201兌202睽203歸妺204
    Lý 201 đoái 202 khuê 203 quy muội 204
    同人301革302離303豐304
    Đồng nhân 301 cách 302 ly 303 phong 304
    無妄401隨402噬嗑403雷404
    Vô vọng 401 tùy 402 phệ hạp 403 lôi 404
    姤501大過502鼎503恒504
    Cấu 501 đại quá 502 đỉnh 503 hằng 504
    訟601困602未濟603解604
    Tụng 601 khốn 602 vị tể 603 giải 604
    遁701咸702旅703小過704
    Độn 701 hàm 702 lữ 703 tiểu quá 704
    否801萃802晉803豫804
    Phủ 801 tụy 802 tấn 803 dự 804
    小畜105需106大畜107泰108
    Tiểu súc 105 nhu 106 đại súc 107 thái 108
    中孚205節206損207臨208
    Trung phu 205 tiết 206 tổn 207 lâm 208
    家人305既濟306賁307明夷308
    Gia nhân 305 ký tể 306 bí 307 minh di 308
    益405屯406頤407復408
    Ích 405 đồn 406 di 407 phục 408
    巽505井506蠱507升508
    Tốn 505 tỉnh 506 cổ 507 thăng 508
    渙605坎606蒙607師608
    Hoán 605 khảm 606 mông 607 sư 608
    漸705蹇706艮707謙708
    Tiệm 705 kiển 706 cấn 707 khiêm 708
    觀805比806剝807坤808
    Quan 805 bỉ 806 bác 807 khôn 808


    96气數表
    96 khí sổ biểu

    聲音數
    Thanh âm sổ
    明1010介4010花7010葵10010
    Minh 1010 giới 4010 hoa 7010 quỳ 10010
    知1020宮4020定7020艮10020
    Tri 1020 cung 4020 định 7020 cấn 10020
    刁1030向4030退7030黃10030
    Điêu 1030 hướng 4030 thối 7030 hoàng 10030
    清1040心4040審7040去10040
    Thanh 1040 tâm 4040 thẩm 7040 khứ 10040
    喻1050思4050百7050匣10050
    Dụ 1050 tư 4050 bách 7050 hạp 10050
    奉1060禾4060牙7060寺10060
    Phụng 1060 hòa 4060 nha 7060 tự 10060
    徹1070兌4070泥7070玉10070
    Triệt 1070 đoái 4070 nê 7070 ngọc 10070
    夫1080用4080法7080內10080
    Phu 1080 dụng 4080 pháp 7080 nội 10080
    可2010來5010斗8010龍11010
    Khả 2010 lai 5010 đẩu 8010 11010
    端2020乃5020土8020凡11020
    Đoan 2020 nãi 5020 thổ 8020 phàm 11020
    古2030坎5030群8030口11030
    Cổ 2030 khảm 5030 quần 8030 khẩu 11030
    曉2040精5040床8040穿11040
    Hiểu 2040 tinh 5040 sàng 8040 xuyên 11040
    良2050日5050影8050化11050
    Lương 2050 nhật 5050 ảnh 8050 hóa 11050
    非2060山5060欠8060老11060
    Phi 2060 san 5060 khiếm 8060 lão 11060
    透2070巽5070象8070近11070
    Thấu 2070 tốn 5070 tượng 8070 cận 11070
    敷2080走5080疑8080賢11080
    Phu 2080 tẩu 5080 nghi 8080 hiền 11080
    黑3010滂6010元9010尾12010
    Hắc 3010 bàng 6010 nguyên 9010 vĩ 12010
    多3020瑩6020澄9020文12020
    Đa 3020 oánh 6020 trừng 9020 văn 12020
    見3030丹6030香9030離12030
    Kiến 3030 đan 6030 hương 9030 ly 12030
    從3040邪6040照9040禪12040
    Tòng 3040 tà 6040 chiếu 9040 thiện 12040
    卜3050旦6050寶9050平12050
    Bốc 3050 đán 6050 bảo 9050 bình 12050
    孔3060微6060邦9060未12060
    Khổng 3060 vi 6060 bang 9060 vị 12060
    安3070甲6070娘9070坤12070
    An 3070 giáp 6070 nương 9070 khôn 12070
    溪3080北6080並9080同12080
    Khê 3080 bắc 6080 tịnh 9080 đồng 12080


    Tìm Tiên Thiên Mệnh Quái
    Tiên Thiên Mệnh Quái thường được gọi là Hà Lạc Lý Số Khởi Quái.
    Trước hết chúng ta phải chuyển năm tháng ngày giờ sinh đổi thành Âm Lịch
    Bát Tự. Trong Bát Tự sẻ có 4 Can và 4 Chi. Can thì phối số theo
    phép Nạp Giáp cho hào và Số Lạc Thư. Chi thì theo Địa Chi Ngủ Hành và
    Số Hà Đồ.

    Thiên Can Phối Số
    Giáp Nhâm Phùng Kiền Ất Quý Khôn
    Bính Cấn Đinh Đoài Kỷ Ly môn
    Tốn Tân Khãm Mậu Chấn Canh đồn.
    Theo số Lạc Thư và Hậu Thiên Bát Quái thì
    Kiền 6, Khãm 1, Cấn 8, Chấn 3
    Tốn 4, Ly 9, Khôn 2, Đoài 7
    vì vậy ta có bản Thiên Can Phối Số như sau:
    Giáp Kiền 6
    Ất Khôn 2
    Bính Cấn 8
    Đinh Đoài 7
    Mậu Khãm 1
    Kỷ Ly 9
    Canh Chấn 3
    Tân Tốn 4
    Nhâm Kiền 6
    Quý Khôn 2

    Địa Chi Phối Số.
    Theo Hà Đồ thì ta có
    Thiên 1 Sinh Thủy, Địa 6 Thành Chi: Thủy 1,6
    Địa 2 Sinh Hỏa, Thiên 7 Thành Chi: Hỏa 2,7
    Thiên 3 Sinh Mộc, Địa 8 Thành Chi: Mộc 3,8
    Địa 4 Sinh Kim, Thiên 9 Thành Chi: Kim 4,9
    Thiên 5 Sinh Thổ, Địa 10 Thành Chi: Thổ 5,10
    Địa Chi xếp theo ngủ hành ta có
    Hợi Tý Thủy cho nên phối 1,6
    Dần Mão Mộc cho nên phối 3,8
    Tỵ Ngọ Hỏa cho nên phối 2,7
    Thân Dậu Kim cho nên phối 4,9
    Thìn Tuất Sửu Mùi Thổ cho nên phối 5,10.
    Vì vậy ta có bản Địa Chi Phối Số như sau:
    Hợi Tý 1,6
    Dần Mão 3,8
    Tỵ Ngọ 2,7
    Thân Dậu 4,9
    Thìn Tuất Sửu Mùi 5,10

    Thí dụ: Nử có Bát Tự, niên Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Mùi, Ngày Canh Thìn, Giờ Tân Tỵ

    Ta có Bát Tự Phối Số như sau
    Nhâm 6, Ngọ 2,7
    Đinh 7, Mùi 5,10
    Canh 3, Thìn 5,10
    Tân 4, Tỵ 2,7

    Sau khi phối số cho Bát Tự xong ta có thể tính Thiên Số và Địa Số

    Thiên Số và Địa Số
    Theo Dịch số thì ta có các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
    Thiên là số lẻ, Địa là số chẳn.
    Cộng các số lẻ lại 1+3+5+7+9 = 25, cho nên Tổng Thiên Số được 25
    Cộng các số chẳn lại 2+4+6+8+10 = 30, cho nên Tổng Địa Số được 30

    Tương tự như trên ta cộng tất cả các số lẻ trong số của Bát Tự lại.
    Nếu Tổng số là 25 thì số dư là 5
    Nếu Tổng số lớn hơn 25 thì ta trừ đi 25, sau đó ta có số một số nhỏ hơn 25, tiếp tục tính theo số nhỏ hơn 25
    Nếu Tổng số lẻ nhỏ hơn 25, mà là đơn số thì ta lấy số đó, nếu lớn hơn thì bỏ hàng chục lấy hàng đơn vị. Nếu hàng đơn vị là 0 thì ta lấy hàng chục (Như 23 thì ta lấy 3, 20 thì ta lấy 2, 13 thì lấy 3, 10 thì lấy 1)
    Số đơn lấy được đó là Thiên Số

    Tương tự như trên ta cộng tất cả các số chẳn trong số của Bát Tự lại.
    Nếu Tổng số là 30 thì số dư là 3
    Nếu Tổng số lớn hơn 30 thì ta trừ đi 30, sau đó ta có một số nhỏ hơn 30, và tiếp tục tính theo số nhỏ hơn 30
    Nếu Tổng số nhỏ hơn 30, mà là đơn số thì ta lấy số đó, nếu lơn hơn thì bỏ hàng chục lấy hàng đơn vị. Nếu
    hàng đơn vị là 0 thì ta lấy hàng chục. (Như cách lấy số nhỏ hơn 25 phía trên)
    Số đơn lấy được đó là Địa Số.

    Sau khi ta được Thiên Số và Địa Số thì theo bảng Hà Lạc Phối Quái, tức là số Lạc Thư phối Hậu Thiên Bát Quái như sau để lấy Thiên Số Quái và Địa Số Quái (Đơn Quái)

    Bảng Hà Lạc Phối Quái
    1 Khãm, 2 Khôn, 3 Đoài, 4 Tốn, 6 Kiền, 7 Đoài, 8 Cấn, 9 Ly.

    Vậy nếu ta được số 5 thì sao? À trường hợp này thì hơi đặc biệt.
    Để phối quái cho số 5 thì ta phải coi xem năm sinh thuộc Thương Nguyên, Trung Nguyên, hay Hạ Nguyên của Tam Nguyên 180 năm, và là Dương Nam Âm Nử hay Âm Nam Dương Nữ.
    Năm sinh thuộc Thượng Nguyên 1864 – 1923 là 60 năm (Giáp Tý – Quý Hợi).
    Năm sinh thuộc Trung Nguyên 1924 đến 1983 là 60 năm (Giáp Tý – Quý Hợi).
    Năm sinh thuộc Hạ Nguyên 1984 đến 2043 là 60 năm (Giáp Tý – Quý Hợi).
    Sau đó 180 năm Tam Nguyên lại bắt đầu Thương Trung Hạ.
    Dương Nam Âm Nử hay Âm Nam Dương Nữ thì phải xem Niên Can hoặc Địa Chi xem chẳn hay lẻ như
    Dương Nam/Nử thì Niên Can là Giáp,Bính,Mậu,Canh,Nhâm (Hay Niên Chi Tý,Dần,Thìn,Ngọ,Thân,Tuất)
    Âm Nam/Nử thì Niên Can là Ất, Đinh, Kỷ, Tân, Quý (Hay Niên Chi Sữu,Mão,Tỵ,Mùi,Dậu,Hợi).

    Số 5 phối quái theo như sau:
    Thượng Nguyên thì Nam Cấn, Nữ Khôn
    Trung Nguyên thì Dương Nam Âm Nữ Cấn, Âm Nam Dương Nữ Khôn
    Hạ Nguyên thì Nam Ly, Nữ Đoài

    Tới đây thì ta có Thiên Số Quái và Địa Số Quái, kết hợp 2 đơn quái lại để lập trùng quái theo sau:
    Dương Nam Âm Nữ, Thiên Số Quái là Thượng Quái, Địa Số Quái là Hạ Quái.
    Âm Nam Dương Nữ, Hạ Số Quái là Thương Quái, Thiên Số Quái là Hạ Quái.

    Như thí dụ trên
    Nử sinh có Bát Tự, niên Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Mùi, Ngày Canh Thìn, Giờ Tân Tỵ
    Trong niên trụ Can là Nhâm là Dương nên đây là Dương Nữ vậy

    Bát Tự Phối Số như sau
    Nhâm 6, Ngọ 2,7
    Đinh 7, Mùi 5,10
    Canh 3, Thìn 5,10
    Tân 4, Tỵ 2,7

    Thiên Số= 7+7+5+3+5+7 = 34 - 25 = 9
    Theo bảng Hà Lạc Phối Quái
    1 Khãm, 2 Khôn, 3 Đoài, 4 Tốn, 6 Kiền, 7 Đoài, 8 Cấn, 9 Ly.
    9 là Ly vậy Thiên Số Quái là Ly
    Địa Số = 6+2+10+10+4+2=34 - 30 = 4
    4 là Tốn vậy Địa Số Quái là Tốn
    Dương nữ thì Địa Số Quái là Thượng Quái, Thiên Số Quái là Hạ Quái, tức
    quẻ trùng quái là Phong Hỏa Gia Nhân

    Như vậy Tiên Thiên Mệnh Quái của người nữ trên là Phong Hỏa Gia Nhân.

    (Đây chính là cách lấy quẻ Bát Tự Hà Lạc, các bạn có thể tham khảo quyển Bát Tự Hà Lạc của tác giả Học Năng)
    Last edited by VinhL; 30-03-2011 at 09:42 PM.

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Similar Threads

  1. Trả lời: 32
    Bài mới gởi: 08-11-2012, 08:16 AM
  2. Bạn có tin Lá Số Tử Vi không ?
    By dc_bac in forum Tử Vi
    Trả lời: 4
    Bài mới gởi: 04-05-2012, 06:07 AM
  3. Hà Lạc Lý Sô có Phải Là Bát Tự Hà Lạc?
    By VinhL in forum Dịch học ( Dịch số, Thái Ất, Kỳ Môn Ðộn Giáp, Hoa Mai, Bát tự hà lạc,…)
    Trả lời: 2
    Bài mới gởi: 05-04-2012, 04:28 PM
  4. TÂM VŨ TRỤ
    By doxuantho in forum Đạo Việt Nam
    Trả lời: 242
    Bài mới gởi: 26-03-2012, 02:27 PM
  5. 1 VÀI KHÁI NIỆM TRONG TỬ VI....
    By thaiduong162 in forum Tử Vi
    Trả lời: 1
    Bài mới gởi: 28-03-2011, 10:52 AM

Bookmarks

Quyền Hạn Của Bạn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •