10/ Thần Sát theo tiết Lập Đông và Tiểu Tuyết :
_ Ngày Giáp có các Thần Sát : Nguyệt Đức.
Ất : Thiên Đức , Nguyệt Ân.
Bính : Trùng Phục , Phong Vương Sát
Đinh : Thiên Phước.
Mậu : Phong Vương Sát.
Kỷ : Nguyệt Đức Hợp.
Canh : Thiên Đức Hợp , Nguyệt Không
Nhâm : Thiên Quý , Vượng Nhật , Trùng Tang
Quý : Thiên Quý , Vượng Nhật.
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Yếu An , Thiên Cẩu Thủ Đường , Vượng Nhật , Quan Nhật , Thiên Ân ( Giáp Tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thụy ( Nhâm Tý ) , Thiên Xá và Thần Tại ( Giáp Tý ) , Nguyệt Kiến Chuyển Sát , Phủ Đầu Sát , Hàm Trì , Hắc Đạo , Xúc Thủy Long ( Bính Tý ) , Thiên Địa Chánh Chuyển ( Bính Tý , Nhâm Tý ) , Phục Đoạn (Sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Phú , Lộc Khố , Thiên Ân ( Ất Sửu , Quý Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Thổ Ôn , Thiên Tặc , Phi Liêm , Địa Hỏa , Hỏa Tinh ( Ất Sửu , Tân Sửu ) , Xúc Thủy Long và Âm Thác ( Quý Sửu ) , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Tiền Hiên Tử Táng và Cửu Thổ Quỹ ( Tân Sửu ) , Phục Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngay Dần có các Thần Sát : Minh Tinh , Tướng Nhật , Ngũ Phú , Lục Hợp , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Thụy ( Mậu Dần , Canh Dần ) , Hoang Vu , Mộc mã Sát , Phá Bại , Hà Khôi , Câu Giảo , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Tiểu Hao , Cửu Thổ Quỹ ( Nhâm Dần ) , Bát Phong ( Giáp Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) , Phục Đoạn ( Sao Thất ).
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Tam Hợp , Âm Đức , Tướng Nhật , Âm Dương Hợp ( Đinh Mẹo ) , Nhân Dân Hợp và Thiên Thụy ( Kỷ Mẹo ) , Thiên Ân ( Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ) , Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Thiên Hỏa , Tử Khí , Hắc Đạo , Phá Quân , Đại Hao , Phục Đoạn ( Sao Vỹ ).
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Thần Tại ( Bính Thìn , Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Địa Tặc , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Thìn ) , Hỏa Tinh và Tứ Thời Đại Mộ ( Nhâm Thìn ) , Phục Đoạn ( Sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Dịch Mã , Thiên Ân ( Kỷ Tị , Tân Tị ) , Thiên Thụy ( Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Nguyệt Xung , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phá Quân , Cữu Thổ Quỹ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thũ Nhật , Phổ Hộ , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thần Tại ( Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Hoang Vu , Phục Ương , Tứ Phế , Ngũ Hư , Cửu Thổ Quỹ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Phục Đoạn ( Sao Giác ).
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Hỷ , Tam Hợp , Nguyệt Tài , Phúc Sinh , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỳ Mùi , Tân Mùi ) , Thổ Kỵ , Vãng Vong , Hỏa Tinh ( Kỷ Mùi , Quý Mùi ) , Xúc Thủy Long ( Quý Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương ).
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Đại Hồng Sa , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Thọ Tử , Thổ Cấm , Đao Chiêm Sát , Thiên Cương , Hắc Đạo , Chánh Tứ Phế ( Canh Thân ) , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỹ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Thánh Tâm , Thần Tại , Sinh Khí , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Sát Chủ , Đao Chiêm Sát , Hắc Đạo , Phá Quân , Cửu Thổ Quỹ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chủy ).
_ Ngày Tuất có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Ích Hậu , Thiên Tài , Thiên Y , Kiết Khánh , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Canh Tuất ) , Thần Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Hoang Vu , Nguyệt Sát , Ngũ Hư , Phá Quan , Cửu Thổ Quỹ ( Canh Tuất ) , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Hỏa Tinh ( Giáp Tuất , Canh Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị ).
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tục Thế , Địa Tài , Phúc Hậu , Vượng Nhật , Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Không Vong , Thổ Phủ , Bạch Ba , Trùng Nhật , Thần Cách , Phá Quân , Dương Thác ( Quý Hợi ) , Phục Đoạn ( Sao Bích ).
11/. Thần Sát theo tiết Đại Tuyết và Đông Chí :
_ Ngày Giáp có : Nguyệt Ân.
Bính Thiên Phước , Nguyệt Không , Phong Vương Sát.
Đinh Nguyệt Đức Hợp , Trùng Phục.
Mậu Phong Vương Sát.
Nhâm Nguyệt Đức , Thiên Quý , Vượng Nhật.
Quý Thiên Quý , Vượng Nhật , Trùng Tang.
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Tài , Thiên Cẩu Thủ Đường , Vượng Nhật , Quan Nhật , Thiên Ân ( Giáp Tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thụy ( Nhâm Tý ) , Thiên Xá ( Giáp Tý ) , Thần Tại ( Giáp Tý ) , Thổ Phủ , Nguyệt Kiến Chuyển Sát , Phủ Đầu Sát , Địa Hỏa , Bạch Ba , Thiên Địa Chuyển Sát ( Bính Tý , Nhâm Tý ) , Hỏa Tinh ( Giáp Tý , Canh Tý ) , Âm Thác và Dương Thác ( Nhâm Tý ) , Xúc Thủy Long ( Bính Tý ) , Phục Đoạn ( Sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Địa Tài , Âm Đức , Phổ Hộ , Lục Hợp , Thiên Ân ( Ất Sửu , Đinh Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Cửu Thổ Quỹ và Tiền Hiền Tử Táng ( Tân Sửu ) , Xúc Thủy Long ( Quý Sửu ) , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Phục Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngày Dần có các Thần Sát : Thiên Phú , Lộc Khố , Phước Sanh , Tướng Nhật , Dịch Mã , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Thụy ( Mậu Dần , Canh Dần ) , Sát Chủ , Thổ Ôn , Hoang Vu , hắc Đạo , Ngũ Hư , Cửu Thổ Quỹ ( Nhâm Dần ) , , Bát Phong ( Giáp Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) , Phục Đoạn ( Sao Thất ).
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tướng Nhật , Thiên Ân ( Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ) , Nhân Dân Hợp và Thiên Thụy ( Kỷ Mẹo ) , Âm Dương Hợp ( Đinh Mẹo ) , Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Thọ Tử , Địa Tặc , Thiên Cương , Phục Ương , Phá Quân , Tiểu Hao , Hỏa Tinh ( Tân Mẹo ) , Phục Đoạn ( Sao Nữ ).
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Tam Hợp , Minh Tinh , Thánh Tâm , Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , , Thần Tại ( Bính Thìn , Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Mộc Mã Sát , Phá Bại , Hắc Đạo , Tử Khí , Phá Quân , Đại Hao , Bát Phong ( Giáp Thìn ) , Tứ Thời Đại Mộ ( Nhâm Thìn ) , Phục Đoạn ( Sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Thiên Đức , Ích Hậu , Ngũ Phú , Thiên Ân ( Đinh Tị , Tân Tị ) , Thiên Thụy ( Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phá Quân , Cửu Thổ Quỹ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tục Thế , Thủ Nhật , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thần Tại ( Giáp NGọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Thiên Tặc , Nguyệt Xung , Ngũ Hư , Hoang Vu , Thiên Hỏa , Tứ Phế , Cửu Thổ Quỹ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Hỏa Tinh ( Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Phục Đoạn ( Sao Giác ).
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Yếu An , Kiết Khánh , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỷ Mùi , Tân Mùi ) , Hắc Đạo , Nguyệt Sát , Xúc Thủy Long ( Đinh Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương ).
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Thiên Đức Hợp , Huỳnh Đạo , Thiên Hỷ , Tam Hợp , Đại Hồng Sa , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Đao Chiêm Sát , Không Vong , Thổ Cấm , Phi Liêm , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Chánh Tứ Phế ( Canh Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỷ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Nguyệt Tài , Thần Tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Đao Chiêm Sát , Hà Khôi , Câu Giảo , Hàm Trì , Thần Cách , Phá Quân , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Cửu Thổ Quỹ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Hỏa Tinh ( Kỷ Dậu , Quý Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chủy ).
_ Ngày Tuất có các Thần Sát : Sinh Khí , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Canh Tuất ) , Thần Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Vãng Vong , Thổ Kỵ , Ngũ Hư , Hoang Vu , Hắc Đạo , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Cửu Thổ Quỹ ( Canh Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị ).
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Ích Hậu , Vượng Nhật , Phúc Hậu , Thiên Y , Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Trùng Nhật , Hắc Đạo , Phá Quân , Phục Đoạn ( Sao Bích ).
12/. Thần Sát theo tiết Tiểu Hàn và Đại Hàn :
_ Ngày Giáp có các Thần Sát : Nguyệt Không.
Ất : Thiên Đức Hợp , Nguyệt Đức Hợp.
Bính : Phong Vương Sát.
Mậu : Phong Vương Sát.
Kỷ : Trùng Tang , Trùng Phục.
Canh : Thiên Đức , Nguyệt Đức.
Tân : Nguyệt Ân.
Nhâm : Thiên Quý , Vượng Nhật.
_ Ngày Tý có các Thần Sát : Tục Thế , Thiên Cẩu Thủ Đường , Vượng Nhật , Thiên Y , Quan Nhật , Kiết Khánh , Lục Hợp , Thiên Ân ( Canh Tý , Nhâm Tý ) , Thiên Thụy ( Nhâm Tý ) , Thiên Xá và Thần Tại ( Canh Tý ) , Nguyệt Kiến Chuyển Sát , Phủ Đầu Sát , Phục Ương , Hắc Đạo , Xúc Thủy Long ( Bính Tý ) , Thiên Địa Chuyển Sát ( Bính Tý , Nhâm Tý ) , Phục Đoạn ( Sao Hư ).
_ Ngày Sửu có các Thần Sát : Yếu An , Thiên Ân ( Ất Sửu , Quý Sửu ) , Thần Tại ( Ất Sửu , Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Vãng Vong , Thổ Phủ , Phổ Hộ , Bạch Ba , Hắc Đạo , Cửu Thổ Quỹ và Tiền Hiền Tử Táng ( Tân Sửu ) , Xúc Thủy Long và Dương Thác ( Quý Sửu ) , Bát Phong ( Đinh Sửu , Kỷ Sửu ) , Phục Đoạn ( Sao Đẩu ).
_ Ngày Dần có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Tài , Tướng Nhật , Nhân Dân Hợp ( Mậu Dần ) , Thiên Ân và Âm Dương Hợp ( Bính Dần ) , Thiên Thụy ( Bính Dần , Canh Dần ) , Địa Tặc , Hoang Vu , Ngũ Hư , Bát Phong ( Canh Dần ) , Tiền Hiền Tử Táng ( Bính Dần ) , Hỏa Tinh ( Canh Dần ) , Cửu Thổ Quỹ ( Nhâm Dần ) , Phục Đoạn ( Sao Thất ).
_ Ngày Mẹo có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thiên Phú , Địa Tài , Lộc Khố , Tướng Nhật , Thiên Ân ( Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo ) , Âm Dưio7ng Hợp ( Đinh Mẹo ) , Thiên Thụy và Nhân Dân Hợp ( Kỷ Mẹo ) , Thần Tại ( Ất Mẹo , Đinh Mẹo , Kỷ Mẹo , Tân Mẹo ) , Thổ Ôn , Phá Quân , Phục Đoạn ( Sao Nữ ).
_ Ngày Thìn có các Thần Sát : Thiên Ân ( Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Thần Tại ( Bính Thìn , Mậu Thìn , Canh Thìn ) , Sát Chủ , Hà Khôi , Câu Giảo , Nguyệt Sát , Hắc Đạo , Phá Quân , Tiểu Hao , Bát Phong ( Canh Thìn ) , Tứ Thời Đại Mộ ( Nhâm Thìn ) , Phục Đoạn ( Sao Cơ ).
_ Ngày Tị có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Tam Hợp , Thiên Ân ( Kỷ Tị , Tân Tị ) , Thần Tại ( Đinh Tị ) , Thiên Thụy ( Tân Tị ) , Không Vong , Tử Khí , Trùng Nhật , Phá Quân , Đại Hao , Cửu Thổ Quỹ ( Đinh Tị , Quý Tị ) , Hỏa Tinh ( Đinh Tị , Tân Tị ) , Phục Đoạn ( Sao Phòng ).
_ Ngày Ngọ có các Thần Sát : Minh Tinh , Thủ Nhật , Thiên Ân ( Nhâm Ngọ ) , Thần Tại ( Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Nhâm Ngọ ) , Hoang Vu , Mộc Mã Sát , Phá Bại , Hàm Trì , Hắc Đạo , Ngũ Hư , Tứ Phế , Cửu Thổ Quỹ ( Giáp Ngọ , Mậu Ngọ ) , Phục Đoạn ( sao Giác ).
_ Ngày Mùi có các Thần Sát : Phổ Hộ , Thiên Ân ( Quý Mùi ) , Thần Tại ( Ất Mùi , Đinh Mùi , Kỷ Mùi , Tân Mùi ) , Nguyệt Xung , Thần Cách , Hắc Đạo , Xúc Thủy Long ( Quý Mùi ) , Bát Phong ( Đinh Mùi , Tân Mùi ) , Phục Đoạn ( Sao Trương ).
_ Ngày Thân có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Phước Sanh , Ngũ Phú , Đại Hồng Sa , Thần Tại ( Giáp Thân , Bính Thân , Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Thổ Cấm , Đao Chiêm Sát , Bát Phong ( Giáp Thân ) , Chánh Tứ Phế ( Canh Thân ) , Hỏa Tinh ( Mậu Thân , Nhâm Thân ) , Phục Đoạn ( Sao Quỹ ).
_ Ngày Dậu có các Thần Sát : Thiên Hỷ , Tam Hợp , Thần Tại , Thiên Ân ( Kỷ Dậu ) , Thọ Tử , Đao Chiêm Sát , Thiên Hỏa , Hắc Đạo , Phi Liêm , Phá Quân , Chánh Tứ Phế ( Tân Dậu ) , Cửu Thổ Quỹ ( Ất Dậu , Kỷ Dậu ) , Phục Đoạn ( Sao Chủy ).
_ Ngày Tuất có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Thánh Tâm , Đại Hồng Sa , Thiên Ân ( Giáp Tuất ) , Thấn Tại ( Giáp Tuất , Bính Tuất , Canh Tuất ) , Hoang Vu , Thiên Cương , Ngũ Hư , Phá Quân , Bát Phong ( Giáp Tuất ) , Cửu Thổ Quỹ ( Canh Tuất ) , Phục Đoạn ( Sao Vị ).
_ Ngày Hợi có các Thần Sát : Huỳnh Đạo , Sinh Khí , Nguyệt Tài , Phúc Hậu , Âm Đức , Vượng Nhật , Dịch Mã , Thiên Ân ( Tân Hợi ) , Thần Tại ( Đinh Hợi , Quý Hợi ) , Thiên Tặc , Địa Hỏa , Trùng Nhật , Phá Quân , Hỏa Tinh ( Kỷ Hợi ) , Âm Thác ( Quý Hợi ) , Phục Đoạn ( Sao Bích ).
BÍ QUYẾT TÍNH 24 TIẾT KHÍ
--------
Muốn tìm Khí tiết sang năm sau , nên theo khí tiết năm nay suy tính thêm 5 ngày 3 giờ , trừ đi 1 khắc , lại thêm vào 5 phân. Đó là khí tiết năm tới vậy.
Ta cũng biết 1 giờ có 8 khắc , mỗi khắc có 15 phân ( tương ứng 15 phút theo đồng hồ ). Theo người xưa thì gọi 8 khắc đó như sau :
_Đầu khắc đầu
_1 khắc đầu
_2 khắc đầu
_3 khắc đầu
_Giửa khắc đầu
_Giửa 1 khắc
_Giửa 2 khắc
_Giửa 3 khắc.
Ví dụ cho dễ hiểu chứ nói khơi khơi vậy thì mông lung quá phải không.
Giả như năm nay Tiết Lập Xuân là ngày Giáp Tý , giờ Sửu , giửa khắc đầu , 3 phân. Ta tính từng bước nhé !
_ Thêm 5 ngày : Ất Sửu , Bính Dần , Đinh Mẹo , Mậu Thìn , Kỷ Tị. Vậy Tiết Lập Xuân năm kế sẽ rơi vào ngày Kỷ Tị.
_ Thêm 3 giờ : Dần , Mẹo , Thìn. Vậy là trong ngày Kỷ Tị đó , giờ Thìn sẽ chính thức Giao Tiết
_ Trừ đi 1 khắc : Giửa khắc đầu mà trừ đi 1 khắc , vậy là 3 khắc đầu.
_ Thêm 5 phân : 3 phân thêm 5 là 8 phân.
Bây giờ ta qui đổi nó ra giờ Tây theo đồng hồ cho dễ thấy hơn : Giờ Thìn theo thông thường là từ 7g00 đến 9g00 sáng. Nay Giờ Thìn 3 khắc đầu 8 phân tức là : (4 x 15 phút ) + 8 phút = 68 phút.
Vậy thì phút giao tiết sẽ là 8g08p ( vì đã lấn vào giờ Thìn hết 68p rồi đấy ).
Các anh chị , các bạn thử tính trước tiết khí sang năm xem , dễ mà .
Bookmarks