CHƯƠNG VIII : THẦN SÁT

Chương 8 này chỉ dẫn cách tính và lập thành đủ tất cả các Thần Sát đã đề cập trong chương II. Ngoài ra , còn có 5 Cát thần tốt chung cho cả 86 vụ , và 8 Hung Thần kiêng cữ cho cả 86 vụ. 5 Cát Thần đó là : Ngũ Phú , Kiết Khánh , Lục Hợp , Đại Hồng Sa và Dịch Mã. 8 Hung Thần đó là : Sát Chủ , Không Vong , Thọ Tử , Vãng Vong , Dương Công , Tam Nương , Nguyệt Kỵ , và Thập Ác Đại Bại.
A_ THẦN SÁT TÍNH THEO NĂM THÁNG VÀ NGÀY :
1/. Phong Ba :
Năm Tý thì Phong ba tại tháng 11 , năm Sửu thì Phong Ba tại tháng 12 , năm Dần thì Phong Ba tại tháng 1 , năm Mẹo thì Phong Ba tại tháng 2....
Thật ra rất dễ nhớ tháng phạm Phong ba , cứ năm nào thì tháng ấy , tính theo Địa Chi : như trên đã thấy năm Tý ở tháng Tý , năm Sửu ở tháng Sửu , năm Dần ở tháng Dần..
2/. Hà Bá :
Năm Tý thì Hà Bá tại tháng 10 , năm Sửu thì Hà Bá tại tháng 11 , năm Dần thì Hà Bá tại tháng 12 , năm Mẹo thì Hà Bá tại tháng 1...
Thật ra tháng phạm Hà Bá cũng dễ nhớ không kém , cứ lấy tháng Phong ba giật ngược lại 1 tháng là ngay nó thôi : như trên đã thấy năm Tý thì ở tháng Hợi , năm Sửu thì ở tháng Tý , năm Dần thì ở tháng Sửu....
3/. Thượng Sóc :
Năm Giáp thì Thượng Sóc tại ngày Quý Hợi , năm Ất tại ngày Kỷ Tị , năm Bính tại ngày Ất Hợi , năm Đinh tại ngày Tân Tị , năm Mậu tại ngày Đinh Hợi , năm Kỷ tại ngày Quý Tị , năm Canh tại ngày Kỷ Hợi , năm Tân tại ngày Ất Tị , năm Nhâm tại ngày Tân Hợi , năm Quý tại ngày Đinh Tị.
4/. Thập Ác Đại Bại :
Năm Giáp Kỷ trong tháng 3 ở ngày Mậu Tuất
tháng 7 ở ngày Quý Hợi
tháng 10 ở ngày Bính Thân
tháng 11 ở ngày Đinh Hợi
Năm Ất Canh trong tháng 4 ở ngày Nhâm Thân
tháng 9 ở ngày Ất Tị
Năm Bính Tân trong tháng 3 ở ngày Tân Tị
tháng 9 ở ngày Canh Thìn
tháng 10 ở ngày Giáp Thìn
Năm Mậu Quý trong tháng 6 ở ngày Kỷ Sửu
Năm Đinh Nhâm không có.
5/. Long Thần Triều Hội :
Tháng 1 ngày 3-8-11-25 và ngày cuối tháng
Tháng 2 ngày 3-9-12 và ngày cuối tháng
Tháng 3 ngày 3-7 và 27
Tháng 4 ngày 8-12-17 và 19
Tháng 5 ngày 5-13 và 29
Tháng 6 ngày 9 và 27
Tháng 7 ngày 7-9-15 và 27
Tháng 8 ngày 3-8 và 27
Tháng 9 ngày 8-15-17
Tháng 10 ngày 8-15 và 27
6/. Trường Đoản Tinh :
Tháng 1 ngày 7-8
Tháng 2 ngày 4-19
Tháng 3 ngày 1-16
Tháng 4 ngày 9-25
Tháng 5 ngày 15-25
Tháng 6 ngày 18-20
Tháng 7 ngày 8-22
Tháng 8 ngày 4-5-18-19
Tháng 9 ngày 3-4-16-17
Tháng 10 ngày 1-14
Tháng 11 ngày 12-22
Tháng 12 ngày 9-25
7/. Thiên Hưu Phế :
Tháng 1-4-7-10 : ngày mùng 4 , mùng 8
Tháng 2-5-8-11 : ngày 13 và 18
Tháng 3-6-9-12 : ngày 22 và 27
8/. Dương Công :
Tháng 1 ngày 13_ Tháng 2 ngày 11_ Tháng 3 ngày 9_ Tháng 4 ngày 7_ Tháng 5 ngày 5_ Tháng 6 ngày 3_ Tháng 7 ngày 1 và 29_ Tháng 8 ngày 27_ Tháng 9 ngày 25_ Tháng 10 ngày 23_ Tháng 11 ngày 21_ Tháng 12 ngày 29.
9/. Đại Không Vong :
Tháng 1 ngày 6 , 14 , 22 , 30
Tháng 2 ngày 5 , 13 , 21 , 29
Tháng 3 ngày 4 , 12 , 28 , 30
Tháng 4 ngày 3 , 11 , 19 , 27
Tháng 5 ngày 2 , 10 , 18 , 26
Tháng 6 ngày 1, 17 , 25 , 29
Tháng 7 ngày 8 , 16 , 24
Tháng 8 ngày 7 , 15 , 23
Tháng 9 ngày 6 , 14 , 22 , 30
Tháng 10 ngày 5 , 13 , 21 , 29
Tháng 11 ngày 4 , 12 , 20 , 28
Tháng 12 ngày 3 , 11 , 19 , 27
10/. Tiểu Không Vong :
Tháng 1 ngày 2, 10 , 18 , 26
Tháng 2 ngày 1 , 9 , 17 , 25
Tháng 3 ngày 8 , 16 , 24
Tháng 4 ngày 7 , 15 , 23
Tháng 5 ngày 6 , 14 , 22 , 30
Tháng 6 ngày 5 , 13 , 21 , 29
Tháng 7 ngày 4 , 12 , 20 , 28
Tháng 8 ngày 3 , 11 , 19 , 27
Tháng 9 ngày 2, 10 , 18 , 26
Tháng 10 ngày 1 , 9 , 17 , 25
Tháng 11 ngày 8 , 16 , 24
Tháng 12 ngày 7 , 15 , 23

11/. Thủy Ngân :
Tháng đủ thì Thủy Ngân tại ngày : 1-7-11-17-23-30
Tháng thiếu Thủy Ngân tại ngày : 3-7-12-26
12/. Đại Ác Thời :
Tháng 1 tại giờ Dần _ tháng 2 tại giờ Mẹo _ tháng 3 tại giờ Thìn _ tháng 4 tại giờ Tị _ tháng 5 tại giờ Ngọ _ tháng 6 tại giờ Mùi _ tháng 7 tại giờ Thân _ tháng 8 tại giờ Dậu _ tháng 9 tại giờ Tuất _ tháng 10 tại giờ Hợi _ tháng 11 tại giờ Tý _ tháng 12 tại giờ Sửu.
13/. Thiên Phiên Địa Phúc Thời :
Tháng 1 tại giờ Tị Hợi _ tháng 2 tại giờ Thìn Tuất _ tháng 3 tại giờ Thân Dậu _ tháng 4 tại giờ Tị Thân _ tháng 5 tại giờ Sửu Mẹo _ tháng 6 tại giờ Tý Ngọ _ tháng 7 tại giờ Dậu Hợi _ tháng 8 tại giờ Thìn Tuất _ tháng 9 tại giờ Mẹo Dậu _ tháng 10 tại giờ Thìn Ngọ _ tháng 11 tại giờ Dần Mùi _ tháng 12 tại giờ Mẹo Tị
14/. Tứ Tuyệt :
Ngày kế trước của mỗi tiết Lập Xuân , Lập Hạ , Lập Thu và Lập Đông gọi là ngày Tứ Tuyệt
15/. Diệt Một :
Mùng 1 gặp Sao Giác _ ngày Rằm gặp Sao Cang _ ngày 7-8-22-23 gặp sao Hư _ ngày 14 gặp sao Ngưu _ ngày 16 gặp Sao Quỷ _ ngày cuối tháng gặp Sao Lâu
16/. Phục Đoạn :
Ngày Tý gặp Sao Hư _ ngày Sửu gặp Sao Đẩu _ ngày Dần gặp Sao Thất _ ngày Mẹo gặp Sao Nữ _ ngày Thìn gặp Sao Cơ _ ngày Tị gặp sao Phòng _ ngày Ngọ gặp Sao Giác _ ngày Mùi gặp Sao Trương _ ngày Thân gặp sao Quỷ _ ngày Dậu gặp Sao Chủy _ ngày Tuất gặp sao Vị _ ngày Hợi gặp Sao Bích
17/. Tam Nương :
Bất kỳ tháng nào , các ngày mùng 3 , mùng 7 , ngày 13 , 18 , 22 , 27 đều là ngày Tam Nương.
Theo NCd thì trong các ngày có ngày này là rất vô lý. Vì sao ? Vì theo truyền thuyết , thì ngày này dựa theo 3 ngày sinh và 3 ngày chết của 3 người con gái làm sụp đổ 3 triều đại U , Thương , Châu là Bao Tự , Đắt Kỷ , Muội Hỷ.
Trong lịch sử , việc các người con gái làm sụp đổ 1 triều đại không chỉ có 3 người con gái này , sao lại chỉ chọn họ là điều vô lý thứ nhất.
Trong các ngày sinh , ngày tử này có bao nhiêu người cũng sinh ra , cũng chết đi , mà họ có làm lung lay triều đại nào đâu ? Sao lại chọn 3 ngày sinh , 3 ngày tử này là điều vô lý thứ hai
Tuy vậy , NCD vẫn ghi ngày này ra đây , bởi nó đã thành lệ , mọi người đã quá quen với nó , dù không cũng sẽ thành có vậy.
18/. Xúc Thủy Long :
Là 3 ngày Bính Tý , Quý Mùi , Quý Sửu
19/. Thiên Bách Không :
Là những ngày 3-7-13-16-17-19-21-27-29
20/. Nguyệt Kỵ :
Tháng 1-4-7-10 : Kỵ ngày mùng 5
Tháng 2-5-8-11 : Kỵ ngày 14
Tháng 3-6-9-12 : Kỵ ngày 23
21/. Tuế Đức
Năm Giáp Kỷ thì Tuế Đức tại ngày Giáp
Năm Ất Canh Canh
Năm Bính Tân Bính
Năm Đinh Nhâm Nhâm
Năm Mậu Quý Mậu
22/. Tuế Đức Hợp
Năm Giáp Kỷ thì Tuế Đức Hợp ở ngày Kỷ
Năm Ất Canh Ất
Năm Bính Tân Tân
Năm Đinh Nhâm Đinh
Năm Mậu Quý Quý