17.-TRẠCH LÔI TÙY-mộc
- - Thê Tài- Mùi -Thổ (Ứng)
--- Quan Quỷ- Dâu- Kim
--- Phụ Mẫu -Hợi -Thuỷ-phục: tử tôn-Ngọ hỏa
- - Thê Tài -Thìn -Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ -Dân- Mộc
--- Phụ Mẫu-Tí -Thuỷ
Tùy là thuận .Danh là quy hồn.Trong quẻ khuyết hào Tử tôn,Lấy Ngọ hào 4 quẻ Chấn,phục dưới Hợi hào 4 bản quái.Hợi là phi thần .Ngọ là phục thần .Hỏa tuyệt tại Hợi .Gọi là Phục thần tuyệt vu phi.
18.-SƠN PHONG CỔ -mộc
--- Huynh Đệ- Dần Mộc (Ứng)-quái thân :Dần
- - Phụ Mẫu -Tí Thuỷ-phục :tử tôn –Tị hỏa
- - Thê Tài- Tuất Thổ
--- Quan Quỷ -Dậu Kim (Thế)
--- Phụ Mẫu -Hợi Thuỷ
- - Thê Tài- Sửu Thổ
Cổ là việc.Danh là Quy hồn.Trong quẻ khuyết hào Tử tôn,lấy Tị hào 5 quẻ Tốn ,phục dưới Tý hào 5 bản quái .Tý là phi thần .Tị là phục thần .Thủy khắc hỏa gọi là Phi lai khắc phục.
19.-ĐỊA TRẠCH LÂM-thổ
--Tử Tôn -Dậu -Kim
- - Thê Tài- Hợi- Ứng
- - Huynh Đệ- Sửu- Thổ
- - Huynh Đệ -Sửu -Thổ
- - Quan Quỷ -Mão- Mộc -Thế
--- Phụ mẫu -Tỵ -Hỏa
Lâm là lớn .Trong quẻ Tài-quan-phụ-huynh-tử đều đủ ,không phải tìm phục.
20.-PHONG ĐỊA QUAN-kim
--- Thê Tài- Mão- Mộc
--- Quan Quỷ-Tỵ- Hỏa –phục:huynh đệ -Thân kim
- - Phụ Mẫu -Mùi -Thổ (Thế)
- - Thê Tài- Mão- Mộc
- - Quan Quỷ- Tỵ-Hỏa
- - Phụ Mẫu -Mùi -Thổ (Ứng) –phục : tử tôn –Tý thủy
Quán là xem.Trong quẻ thiếu hào Huynh đệ-Tử tôn .
*Lấy hào huynh –Thân-hào 5 của quẻ Càn ,phục dưới Tị -hào 5 bản quái .Tị là Phi thần .Thân là Phục thần .Kim trường sinh tại Tị gọi là :Phục dưới trường sinhga85p dẫn bèn ra.
*Lấy Tý –tử tôn-hào sơ quẻ Càn,phục dưới Mùi –hào sơ bản quái.Mùi là Phi thần.Tý là phục thần.Thổ khắc thủy gọi là Phi lai khắc phục.
21.-HỎA LÔI PHỆ HẠP-mộc
--- Tử Tôn -Tỵ Hỏa
- - Thê Tài- Mùi Thổ (Thế)
--- Quan Quỷ -Dậu Kim
- - Thê Tài -Thìn Thổ
- - Huynh Đệ -Dần Mộc (Ứng)
--- Phụ Mẫu- Tí Thuỷ
Phệ hạp là nhai,cắn.Lục thân đều đủ ,không cần tìm phục.
22.-SƠN HỎA BÍ-thổ
--- Quan Quỷ -Dần Mộc
- - Thê Tài -Tí Thuỷ
- - Huynh Đệ -Tuất Thổ (Ứng)
--- Thê Tài- Hợi Thuỷ -phục:tử tôn –Thân kim
- - Huynh Đệ -Sửu Thổ - phục:phụ mẫu-Ngọ hỏa
--- Quan Quỷ -Mão Mộc (Thế)
Bí là dồi .trong quẻ khuyết hào Phụ-Tử .
*Lấy Ngọ -hào 2 –phụ mẫu quẻ Cấn phục dưới hào 2 Sửu của bản quái.Sửu là Phi thần .Ngọ là Phục thần.Hỏa sinh Thổ gọi là Phục khứ sinh Phi ,danh là Tiết khí.
*Phục Tử tôn- Thân ở dưới hào 3-Hợi bản quái .Hợi là Phi .Thân là Phục.Phục sinh Phi ,gọi là tiết khí.
23.-SƠN ĐỊA BÁC-kim
---
Thê Tài- Dần Mộc
- - Tử Tôn -Tí Thuỷ -(Thế) -phục:huynh đệ -Thân kim
- Phụ Mẫu -Tuất Thổ
- - Thê Tài -Mão Mộc
-Quan Quỷ -Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Phụ Mẫu -Mùi Thổ
Bác là rụng .Trong quẻ khuyết hào huynh đệ,Lấy Thân-hào 5 quẻ Càn phục dưới Tý –hào 5 bản quái .Tý là Phi thần .Thân là Phục .Kim sinh Thủy gọi là phục khứ sinh phi ,danh là tiết khí.
24.-ĐỊA LÔI PHỤC-thổ
- Tử Tôn -Dậu -Kim
- - Thê Tài- Hợi -Thuỷ
- - Huynh Đệ- Sửu- -(Ứng)
- - Huynh Đệ -Thìn- Thổ
- - Quan Quỷ- Dần -Mộc Phục:phụ mẫu –Tị hỏa
--- Thê Tài -Tí -Thuỷ- (Thế)
Phục là lại.Trong quẻ khuyết hào Phụ mẫu .Lấy Tị của hào 2 quẻ Khôn,phục ở dưới Dần,hào 2 bản quái.Dần là Phi thần.Tị là Phục thần.Mộc sinh hỏa .Hỏa trường sinh tại Dần,gọi là Phi lai sinh Phục đắc trường sinh.
25.-THIÊN LÔI VÔ VỌNG-mộc
--- Thê Tài- Tuất- Thổ
--- Quan Quỷ -Thân- Kim
--- Tử Tôn -Ngọ -Hỏa (Thế)
- - Thê Tài -Thìn -Thổ
- - Huynh Đệ -Dần -Mộc
--- Phụ Mẫu -Tí -Thuỷ (Ứng)
Vô vọng là thiên tai .Trong quẻ Lục thân đều đủ .Không phải tìm phục nữa.
26.-SƠN THIÊN ĐẠI SÚC-thổ
--- Quan Quỷ- Dần- Mộc
- - Thê Tài -Tí -Thuỷ- (Ứng)
- - Huynh Đệ -Tuất- Thổ
--- Huynh Đệ- Thìn- Thổ Phục –tử tôn –Thân kim
Quan Quỷ- Dần-Mộc -(Thế) Phục : phụ mẫu –Ngọ hỏa
--- Thê Tài -Tí -Thuỷ
Đại súc là nhóm.Trong quẻ khuyết hào Phụ mẫu-Tử tôn.
*Lấy Ngọ -hào 2 –phụ mẫu quẻ Cấn,phục dưới Dần hào 2 bản quái .Dần là phi thần .Ngọ là phục thần.Mộc sinh hỏa .Hỏa trường sinh ở Dần,gọi là “phi lai sinh phục được trường sinh”.
*Lấy hào Tử tôn-Thân hào 3 quẻ Cấn,phục dưới Thìn hào thứ 3 bản quái.Thìn là phi thần.Thân là phục thần.Thổ sinh kim gọi là Phi lai sinh phục.
27.-SƠN LÔI DI-mộc
--- Huynh Đệ -Dần Mộc
- - Phụ Mẫu -Tí Thuỷ
- - Thê Tài -Tuất Thổ (Thế)
- - Thê Tài -Thìn Thổ
- - Huynh Đệ -Dần Mộc
--- Phụ Mẫu- Tí Thuỷ (Ứng)
Di là nuôi .Danh là Du hồn.Trong quẻ khuyết hào Tử tôn-Quan quỷ .
*Lấy Dậu –quan quỷ hào thứ 3 quẻ Tốn,phục dưới Thìn hào 3 bản quái.Thìn là Phi thần.Dậu là Phục thần .Thổ sinh kim gọi là Phi lai sinh phục .
*Lấy Tị -Tử tôn hào thứ 5 quẻ Tốn,phục dưới Tý hào 5 bản quái.Tý là phi thần.Tị là phục thần.Thủy khắc hỏa gọi là Phi lai khắc phục.
28.-TRẠCH PHONG ĐẠI QUÁ-mộc
- --Thê Tài -Mùi Thổ
--- Quan Quỷ -Dậu Kim
--- Phụ Mẫu -Hợi Thuỷ (Thế)
--- Quan Quỷ -Dậu Kim
--- Phụ Mẫu- Hợi Thuỷ
- - Thê Tài- Sửu Thổ (Ứng)
Đại quá là họa.Danh là du hồn.Trong quẻ khuyết hào Huynh đệ-Tử tôn.
*Lấy Dần-huynh đệ hào 2 quẻ Chấn,phục dưới Hợi hào 2 bản quái.Hợi là phi thần.Dần là phục thần .Thủy sinh mộc .Mộc trường sinh tại Hợi gọi là Phi lai sinh phục đắc trường sinh.
*Lấy Ngọ -tử tôn hào 4 quẻ Cấn,phục dưới Hợi hào 4 bản quái.Hợi là phi thần.Ngọ là phục thần .Hỏa tuyệt tại Hợi gọi là Phục thần tuyệt vu phi.
29.-KHẢM-thủy
Huynh Đệ -Tí- Thuỷ (Thế)
--- Quan Quỷ- Tuất-Thổ
- - Phụ Mẫu –Thân- Kim
- Thê Tài- NgọHỏa(Ứng)
--- Quan Quỷ- Thìn -Thổ
- - Tử Tôn- Dần- Mộc
Khảm là hãm.Trong quẻ lục thân đều đủ. Làm phục thần cho 7 quẻ dưới bản cung.
30.-LY-hỏa
--- Huynh Đệ -Tỵ Hỏa (Thế)
- - Tử Tôn- Mùi Thổ
--- Thê Tài -Dậu Kim
- Quan Quỷ- Hợi Thuỷ (Ứng)
- - Tử Tôn -Sửu Thổ
--- Phụ Mẫu -Mão Mộc
Ly là nương .Trong quẻ lục thân đều đủ.Làm phục thần cho 7 quẻ dưới bản cung.
31.-TRẠCH SƠN HÀM-kim
- Phụ Mẫu- Mùi Thổ (Ứng)
--- Huynh Đệ -Dâu Kim
--- Tử Tôn -Hợi Thuỷ
- Huynh Đệ- Thân Kim (Thế)
- - Quan Quỷ -Ngọ Hỏa
- - Phụ Mẫu -Thìn Thổ
Hàm là cảm.Trong quẻ khuyết hào Tài .Lấy Mão-Tài hào 2 quẻ Đoài ,phục dưới Ngọ hào 2 bản quái .Ngọ là phi thần.Mão là phục thần.Mộc sinh hỏa gọi là Mộc khứ sinh phi,danh là tiết khí.
32.-LÔI PHONG HẰNG-mộc
- Thê Tài -Tuất Thổ (Ứng)
- - Quan Quỷ -Thân Kim
--- Tử Tôn- Ngọ Hỏa
- Quan Quỷ -Dậu Kim (Thế)
--- Phụ Mẫu- Hợi Thuỷ
- - Thê Tài -Sửu Thổ
Hằng là lâu.Trong quẻ khuyết hào Huynh đệ.Lấy Dần hào 2 quẻ Chấn,phục dưới Hợi bản quái.Hợi là phi thần.Dần là phục thần.Thủy sinh mộc.Mộc trường sinh ở Hợi gọi là “phi lai sinh phục đắc trường sinh”.
Bookmarks