Cẩn-dĩ 謹以: kính-cẩn dâng-lên (lễ-vật:…).
Thượng hưởng 尚享: mong hưởng
Đồng-lâm hưởng-tự 同临饗祀: cùng-hưởng lễ-vật
Nhất-thành thượng-hưởng 一誠尚饗: một lòng-thành mong-hưởng.
=============
Vị-tiền 位前: trước linh-vị.
Phục-vị 復位: trở-lại ngồi-trên ngôi-vị của mình.
Thượng-giám 尚鑒: mong-xét.
Phục-duy giám-cách 伏惟鑒格: cúi-nhớ mong-xét lòng-thành.
==============
Cẩn-cốc 謹覺 / Cẩn-cáo 謹告: kính-trình.
Kiền-cáo cẩn-cáo 虔告謹告: Kính-trình, kính-trình.
Thành-ý cẩn-cáo 誠意謹告: Thành-ý kính-trình.
Phục-duy cẩn-cốc 伏惟謹告: cúi-nhớ kính-trình.
Hạnh-giám vi-thành cẩn-cáo 幸鑒微誠謹告: Cầu-mong xét lòng-thành, kính-trình.
Kiền-yết hạnh-giám vi-thẩm 虔謁幸鑒為忱: kính-cáo cầu-mong xét-làm thành-thực.
https://holuongduclaocai.blogspot.co...g-viec-ho.html
![[THẾ GIỚI VÔ HÌNH] - Mã nguồn vBulletin](images/misc/vbulletin4_logo.png)



Trả lời ngay kèm theo trích dẫn này
Bookmarks