Trang 126 trong 129 Đầu tiênĐầu tiên ... 2676116120121122123124125126127128129 Cuối cùngCuối cùng
kết quả từ 2,501 tới 2,520 trên 2570

Ðề tài: Kệ-Chú Chư Hộ Pháp

  1. #2501
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489

    Mặc định


    CHƠN-NGÔN + CHỦNG-TỬ + THỦ-ẤN
    CHƯ-THIÊN


    http://www.teacher.aedocenter.com/myweb-ew/b-12.htm



    Last edited by phoquang; 15-08-2025 at 04:22 AM.

  2. #2502
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489

    Mặc định


    堅牢地神讚 F1437
    承載萬物任踐踏,容受排洩不拒納;
    寶藏成果俱供施,地母恩德無限量。



    堅牢地神祈請頌 F1437

    六道貪惡壞地利,感招地震水火災;
    弘揚佛道建淨域,祈母護持令眾安。


    ===

    護法關公啟請頌 F1397

    忠義正氣垂典範 
    環宇華人咸敬仰
    伽藍菩薩盡職守 
    佛法傳續賴護衛


    http://www.yogichen.org/gurulin/b5files/b0/b0099.html


    Last edited by phoquang; 15-08-2025 at 04:30 AM.

  3. #2503
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489
    Last edited by phoquang; 15-08-2025 at 03:36 PM.

  4. #2504
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489
    Last edited by phoquang; 15-08-2025 at 05:11 AM.

  5. #2505
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489

  6. #2506
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489

    Mặc định


    坚牢地神又称地天,用地神、坚牢地 、持地神,即主掌大地之神,为十二天之一。

    https://baike.baidu.com/item/%E5%9D%...%A5%9E/5474673

  7. #2507
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489

  8. #2508
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489

    Mặc định


    关公简供仪轨
    2020-02-14    作者:妙音    来源:大 仙







    关公简供仪轨:



    加持供品咒语:



    让央康,神饮无垢幻变成无漏智慧甘 大海,嗡阿吽!



    嗡,索巴瓦,悉打萨哇,达玛娑巴哇 修多杭。



    嗡,那玛,萨瓦达他嘎打,巴约布速 目克贝萨瓦,它康舞嘎得,萨帕惹那 伊蒙嘎嘎纳,康梭哈。



    嗡,班扎阿米大,根杂勒,哈纳哈纳 吽呸。



    那玛萨哇,打他嘎达,阿瓦洛给得, ,桑巴冉,桑巴冉,吽。



    嗡,嘉纳阿瓦洛革得、那美萨曼达、 帕冉纳、瑞莫巴瓦、 萨玛雅、玛哈玛讷、德日德日、舍达 作拉那吽。



    嗡,那玛萨门打,布打南,杂嘿霞, 扎瓦砸,那玛,哈萨嘛雅,所哈。



    嗡,阿莫嘎,波匝玛呢,巴美班贼, 塔嘎达,波罗各帝,萨曼达,扎萨冉 吽。



    伽蓝赞:



    伽蓝主者,



    合寺威灵,



    钦承佛敕共输诚,



    拥护法王城,



    为翰为屏,



    梵刹永安宁,



    南无护法藏菩萨摩诃萨



    摩诃般若波罗密。



    关公祈祷文:



    外显刚勇忠仁义,



    内具厚道礼孝德,



    密契正信悲智力,



    关羽云长前祈请。 



    名号心咒:



    嗡,格热关公,斯德吽。



    献供文:



    让央康!嗡阿吽!



    舍。



    红脸丹心武圣人,



    乘骑骏马挥舞刀,



    周仓随从眷属众,



    降临大宝莲座上,



    今献无量妙欲供,



    关圣帝君请纳受。



    敬礼关圣帝君海会众,请受供、嗡阿 !



    嗡阿吽,关公、卡卡、卡呵卡呵。



    嗡,格热关公,斯德吽。萨巴惹哇诶 巴令打,卡卡卡呵。



    礼赞神将关圣帝,



    宝刀伏魔遣违缘,



    聚集三界众财宝,



    资粮丰足教法兴。



    马到成功赐吉祥,



    青龙月刀赐吉祥,



    长须美髯赐吉祥,



    关羽云长赐吉祥。



    不孝不忠不仁义,



    不善不信不如法,



    诸凡令尊诸不悦,



    关公云长前忏悔。



    嗡,班扎萨埵,吽。


    https://www.dazhouxian.com/wap/news/?1146.html



  9. #2509
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489

    Mặc định


    BUỔI-SÁNG
    TỤNG CÁC CHƠN-NGÔN TRONG BẾP

    [NHÀ-TRÙ]

    (Morning Kitchen Chants}





    CHÚ HỘ-PHÁP VI-ĐÀ

    I Da Ten
    (Skanda Temple Protecting Deity)

    ON ITA TEI TA MOKO TEI TA SOWA KA

    Om ita-tate moka-tate sowaka. (x 7)
    Om ita-tate moka-tate svāhā.
    Hail, returned-thus-gone, released-thus-gone, truly-so.



    CHÚ ĐẠI HẮC-THIÊN (MAHAKALA)

    Om maka-keryu sowaka. (x 5)
    Om maha-kariyu svāhā.
    Hail, great-accomplisher, truly-so.



    CHÚ TÁO-QUÂN (Phật giáo Nhật truyền)

    Om kambya kambya umbatta sowaka. (x 3)
    Om khambya khambya aumbhatta svāhā.
    Hail, mover, mover, highest-spiritual-learned-teacher, truly-so.




    Om onori bisyachi birahojara tori hodohodoni
    Om om-ari bis-yati vira-pūjārha tari putaputani
    Hail, truely-pious-man, inciter-ascetic, hero worthy of reverence, saviour, pure-guide,

    hojara honihan kukit suryo yo-han somoko
    pūjārha punivan kuk-it sūrya yuvan svāhā.
    worthy of veneration, purifying, seizing the-suns strength, truly so.



    https://www.buddhistelibrary.org/en/...rnKitChnts.pdf
    Last edited by phoquang; 16-08-2025 at 06:21 AM.

  10. #2510
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489

    Mặc định


    DẠ-DU-THẦN
    [夜游神]
    (Thần tuần-hành đêm / Thần tuần-tra ban đêm)



    Shu Ya Jin
    (Night Watch Deity)


    ON BA SAM BA
    EN TEI SHUYA JIN SOWA KA



    https://zenstudies.org/wp-content/up...Sutra-Book.pdf

    ===

    Basanbaentei 婆珊婆演底 (Sk. Vasanta-vayanti).

    https://dokumen.pub/the-sea-and-the-...350062863.html


    -

    主夜神【Shuya-jin】

    https://chiyorozu.info/majorkamis/buddhistdeities/


    rātri-devatā
    主夜神, 夜神

    http://cbeta.buddhism.org.hk/sahant/24


    =====

    bà-san-bà diễn-để chủ dạ thần, có nghĩa là:


    (婆珊婆演底主夜神) Bà San Bà Diễn Để, Phạm: Vàsanta Vayanti. Còn gọi là Bà Tản Đa Bà Diễn Để thần, Bà La Bà Tát Na thần, Bà Ta Bà Đà thần, Bạt Tăng Đa thần. Dịch ý là Xuân Hòa thần, Xuân Sinh thần, Xuân Chủ thần, hoặc Y Chỉ Bất Úy Chi thần. Nói tắt là Chủ Dạ thần (thần làm chủ ban đêm), Thủ Dạ thần (thần trông giữ ban đêm). Là thiện tri thức thứ ba mươi hai trong số năm mươi lăm thiện tri thức mà đồng tử Thiện Tài đến tham hỏi, là thần trừ sự sợ hãi trong đêm tối, cứu hộ chúng sinh và lúa mạ, hay sinh muôn vật. Cứ theo kinh Hoa Nghiêm (bản dịch mới) quyển 68 phẩm Nhập Pháp Giới chép, thì thần đêm này ở giữa hư không, ngồi trên tòa sư tử trong Bảo Lâu Các Hương Liên Hoa Tạng, mình mầu vàng ròng, mắt biếc tóc xanh, hình dáng đoan nghiêm, trang sức bằng các thứ anh lạc quí báu, mình mặc áo đỏ, đầu đội mũ Phạm, sáng rực như tất cả tinh tú, các lỗ chân lông trên mình đều hiện hình tượng hóa độ vô lượng vô số chúng sinh trong ác đạo, khiến cho thoát khỏi hiểm nạn. Tục truyền, nếu thấy ác mộng, đọc tên thần này thì hết sợ hãi. [X. kinh Hoa Nghiêm (60 quyển) Q.1; kinh Hoa Nghiêm (40 quyển) Q.17; Hoa Nghiêm Kinh Sớ Q.58; Hoa Nghiêm Kinh Thám Huyền Kí Q.19].


    https://phatgiao.org.vn/tu-dien-phat...an-k29248.html

    ===

    Truyền thuyết dân gian: Thần tuần hành đêm
    29-01-2025
    Tác giả: Như Chi

    [ChanhKien.org]

    Thần tuần hành đêm, trong tín ngưỡng dân gian là vị Thần cai quản màn đêm. Ghi chép sớm nhất về vị Thần tuần hành đêm xuất hiện trong “Sơn Hải Kinh – Hải Ngoại Nam Kinh”, nói rằng có 16 vị Thần vai kề vai phụng mệnh Thiên đế trông coi vào ban đêm, họ có ngoại hình “gò má nhỏ, vai để trần”. Sách “Hoài Nam Tử – Toái Hình Huấn” thời Hán viết rằng vị Thần trông coi vào ban đêm, người “Tây Nam” gọi họ là “liên bí đại hô dạ hành” nghĩa là tay nắm tay nhau, hô to đi tuần hành vào đêm. Tuy nhiên, ban đầu ở Trung Quốc người ta không gọi là “Thần tuần hành đêm”.

    Vào khoảng thời kỳ Nguyên Minh, tên gọi “Thần tuần hành đêm” được du nhập từ các dân tộc thiểu số phía Nam vào khu vực Trung Nguyên. Người ta nói rằng các dân tộc thiểu số phía Nam gọi vị Thần cai quản màn đêm là “Thần tuần hành đêm”. Nhà văn thời Minh Phùng Mộng Long trong tác phẩm “Cổ Kim tiểu thuyết” tập thứ 31 “Náo âm ty Tư Mã Mạo xét xử” đã từng mô tả cảnh tượng Thần tuần hành đêm đi tuần tra vào ban đêm. Thời nhà Minh có rất nhiều truyền thuyết dân gian về Thần tuần hành đêm. Theo mô tả trong dân gian, “Thần tuần hành đêm” là những vị Thần công bằng, tốt bụng, thường bẩm báo những oan khuất của người dân lên Thiên đế, giúp công lý được thực thi và kẻ ác bị trừng phạt. Trong “Phong Thần diễn nghĩa”, Thần tuần hành đêm có tên là Kiều Khôn.

    Theo truyền thuyết, vào ban đêm người dân Bắc Kinh nhất định phải đổ hết nước đã dùng đi, vì sợ Thần tuần hành đêm sẽ dùng nước bẩn đó cho ngựa uống, khiến bản thân chịu nghiệp.



    https://chanhkien.org/2025/01/truyen...-hanh-dem.html


    Last edited by phoquang; 16-08-2025 at 06:11 PM.

  11. #2511
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489

    Mặc định


    BIỆN-TÀI THIÊN-NỮ
    [弁財天女]
    (Sarasvatī)



    Benzaiten Dharani
    ON SORA SOBA TEI EI SOWA KA


    https://zenstudies.org/wp-content/up...Sutra-Book.pdf



    Last edited by phoquang; 16-08-2025 at 06:51 AM.

  12. #2512
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489

    Mặc định


    Ita Ten Fu Gin
    [Morning sutras]

    Maha Prajna Paramita Hridaya Sutra [p.1]


    Na Mu Sa Man Da [p.6]

    On Ita Tei Ta Moko Tei Ta Sowaka
    Om Moko Ky Ra Ya Sowaka
    On Ken Ba Ya Ken Ba Ya Sowaka
    On Kura Dan No Un Jaka Sowaka
    Om Bei Shiramanda Ya Sowaka


    Om Ba Sam Ba En Tei Shuya Jin Sowaka
    Nan Da Ryu O
    Batsu Nan Da Ryu O
    Shakara Ryu O
    Washu Kitsu Ryu O
    Toku Shaka Ryu O
    Anaba Da
    tt a Ryu O
    Manashi Ryu O
    Uhada Ryu O




    https://www.tahomazenmonastery.com/w...aSutraBook.pdf


    Last edited by phoquang; 16-08-2025 at 07:23 AM.

  13. #2513
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489

    Mặc định


    TÊN THẦN / CHƯ THIÊN THEO TIẾNG NHẬT

    護法神・教令神(Buddhist deities)

    https://chiyorozu.info/majorkamis/buddhistdeities/





  14. #2514
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489

    Mặc định


    DẠ-DU-THẦN CHƠN-NGÔN
    [夜游神]
    (Thần tuần-hành đêm / Thần tuần-tra ban-đêm)



    Shu Ya Jin
    (Night Watch Deity)



    Phục hồi Phạn-Chú: Phổ Quảng






    • オン . ヴァサンタ・ヴァヤンティー・コク シン . ソワカ.

    • ON BA SAM BA EN TEI SHUYA JIN SOWA KA.


    • 唵。婆珊多婆演底 。 主夜神。娑婆訶。

    • Án, Bà-San-Đa Bà-Diễn-Để, chủ-dạ-thần, ta-bà-ha.

    • OṂ VĀSANTA-VAYANTĪ RĀTRI-DEVATĀ SVĀHĀ.




    #CƯỚC-CHÚ:

    . Chủ-Dạ-Thần (主夜神), có nghĩa là: Vāsantavayanti (skt.), Xuân-Hòa Thần. Vị thiện-tri-thức thứ 32 trong số 55 thiện-tri-thức mà Thiện-Tài đồng-tử tham vấn.

    . DẠ-DU-THẦN CHƠN-NGÔN (夜游神真言), là Chơn-Ngôn của vị Thần tuần-tra ban đêm / Thần tuần-hành đêm.

    . DẠ-DU-THẦN CHƠN-NGÔN (夜游神真言) này, là do Phật giáo Nhật Bản truyền, và được ghi nhận trong Nghi thức tụng niệm hằng ngày của Thiền-Môn (Zen).



    * CÔNG DỤNG:


    . Tục truyền, nếu thấy ác-mộng, đọc tên Thần này thì hết sợ hãi (Trong “Phong Thần diễn nghĩa”, Thần tuần-hành đêm, có tên là Kiều-Khôn).

    . Theo mô tả trong dân-gian, “Thần tuần-hành đêm” là những vị Thần công bằng, tốt bụng, thường bẩm báo những oan khuất của người dân lên Thiên-đế, giúp công lý được thực thi và kẻ ác bị trừng phạt.

    . Theo truyền-thuyết, vào ban-đêm người dân Bắc-Kinh nhất định phải đổ hết nước đã dùng đi, vì sợ Thần tuần-hành đêm sẽ dùng nước bẩn đó cho ngựa uống, khiến bản thân chịu nghiệp.
    Last edited by phoquang; 17-08-2025 at 05:04 AM.

  15. #2515
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489

    Mặc định


    • 地天: Ji-ten =]> Địa-Thiên.

    • 地神 (テラリア, ジガミ, じがみ / じかみ / ちがみ): jishin, jigami, chijin, kyūjitai =]> Địa-Thần.

    • 堅牢地神 : Kenrōji-shin =]> Kiên-Lao Địa-Thần.

    https://chiyorozu.info/majorkamis/buddhistdeities/ / https://home.cydlabs.com/kiwix/conte...9C%B0%E7%A5%9E / https://en.name-power.net/fn/%E5%9C%B0%E7%A5%9E.html


    Last edited by phoquang; 17-08-2025 at 11:53 AM.

  16. #2516
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489

    Mặc định


    土公神

    Ch. Tǔgōngshén;

    J. Dokujin | Dokūjin/ Dokushin/ Dokōshin, Dokō-Shin;

    E. god of the earth, “Divine Lord of the Earth”, “governance by the Lord of Earth”.



    =]> Thổ-Địa Công


    https://chiyorozu.info/majorkamis/folkreligion/ / https://ebin.pub/a-year-in-seventeen...824894658.html
    Last edited by phoquang; 17-08-2025 at 12:48 AM.

  17. #2517
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489

    Mặc định


    ● 土地 : (とち) =]⇒> Thổ-Địa.

    ● 土神 : (つちがみ, どじん, どしん) =]⇒> Thổ-Thần.

    ● 土公 :(ドクウ, どくう, どこう, ともいう) =]⇒> Thổ-Công.


    ● 土公神:
    dokujin/ dokōjin (ドクジン / どくしん, どくじん / どこうしん, どこうじん / どこうさま) =]> Thổ-Công Thần.

    ● 土地神: tochigami (とちがみ, とちしん) =]> Thổ-Địa Thần.


    https://en.wiktionary.org/wiki/%E5%9...85%AC%E7%A5%9E


    Last edited by phoquang; 17-08-2025 at 01:32 PM.

  18. #2518
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489

    Mặc định


    12 ĐẠI TƯỚNG DƯỢC-XOA TRONG KINH DƯỢC-SƯ

    (PHẠN)



    atha khalu tatra parṣadi dvā-daśa mahā-yakṣa-senā-patayaḥ saṃ-ni-patitā abhūvan. yad-uta kiṃbhīro nāma mahā-yakṣa-senā-patiḥ, vajraś ca nāma mahāyakṣa-senā-patiḥ, mekhilo nāma mahā-yakṣa-senā-patiḥ, antilo nāma mahāyakṣa-senā-patiḥ, anilo nāma mahā-yakṣa-senā-patiḥ, saṇṭhilo nāma mahā5 yakṣa-senā-patiḥ, indalo nāma mahā-yakṣa-senā-patiḥ, pāyilo nāma mahāyakṣa-senā-patiḥ, mahālo nāma mahā-yakṣa-senā-patiḥ, cidālo nāma mahāyakṣa-senā-patiḥ, caundhulo nāma mahā-yakṣa-senā-patiḥ, vikalo nāma mahāyakṣa-senā-patiḥ |


    爾時,眾中有十二藥叉大將,俱在會 ,所謂:宮毘羅大將,伐折羅大將, 企羅大將,安底羅大將,頞儞羅大將 ,珊底羅大將,因達羅大將,波夷羅 將,摩虎羅大將,真達羅大將,招杜 大將,毘羯羅大將。



    https://homepage.ntu.edu.tw/~tsaiyt/pdf/f-2020-16.pdf



  19. #2519
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489

    Mặc định


    Nghi-Thức về Kiên-Lao Địa-Thiên
    T21n1286 堅Kiên 牢Lao 地Địa 天Thiên 儀Nghi 軌Quỹ


    堅Kiên 牢Lao 地Địa 天Thiên 儀Nghi 軌Quỹ

    爾nhĩ 時thời 堅Kiên 牢Lao 地Địa 天Thiên 。 及cập 大Đại 功Công 德Đức 天Thiên 。 俱câu 共cộng 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

    世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 等đẳng 。 常thường 攝nhiếp 五ngũ 根căn 。 繫hệ 念niệm 至chí 心tâm 。 我ngã 地địa 天thiên 。 及cập 功Công 德Đức 天Thiên 。 禮lễ 拜bái 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 及cập 念niệm 誦tụng 我ngã 真chân 言ngôn 者giả 。 我ngã 恒hằng 常thường 出xuất 地địa 味vị 。 資tư 潤nhuận 彼bỉ 人nhân 。 令linh 其kỳ 身thân 中trung 。 增tăng 益ích 壽thọ 命mạng 。 是thị 地địa 精tinh 氣khí 充sung 溢dật 。 行hành 者giả 身thân 中trung 。 得đắc 色sắc 力lực 。 得đắc 念niệm 。 得đắc 喜hỷ 。 得đắc 精tinh 進tấn 。 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ 。 得đắc 辯biện 財tài 。 得đắc 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 人nhân 天thiên 愛ái 敬kính 。 得đắc 無vô 比tỉ 無vô 盡tận 大đại 福phúc 德đức 。

    譬thí 如như 輪Luân 王Vương 。 聖thánh 主chủ 福phúc 德đức 。 得đắc 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 行hành 者giả 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 譬thí 如như 忉Đao 利Lợi 天Thiên 園viên 觀quán 。 此thử 生sinh 彼bỉ 生sinh 。 及cập 千thiên 生sinh 萬vạn 生sinh 無vô 極cực 。 得đắc 巨cự 多đa 廣quảng 大đại 福phúc 。 得đắc 日nhật 日nhật 千thiên 萬vạn 。 眷quyến 屬thuộc 掬cúc 養dưỡng 。 亦diệc 無vô 量lượng 無vô 數số 。 有hữu 情tình 艱gian 難nan 之chi 類loại 。 活hoạt 備bị 資tư 生sinh 庫khố 倉thương 。 充sung 溢dật 七thất 珍trân 無vô 限hạn 。 象tượng 寶bảo 馬mã 寶bảo 。 及cập 輪luân 寶bảo 。 隨tùy 心tâm 女nữ 寶bảo 。 即tức 不bất 呼hô 。 自tự 來lai 限hạn 死tử 生sinh 。

    如như 是thị 法Pháp 行hành 比Bỉ 丘Khâu 。 或hoặc 以dĩ 種chủng 種chủng 。 金kim 銀ngân 寶bảo 珠châu 。 種chủng 種chủng 資tư 生sinh 。 種chủng 種chủng 穀cốc 米mễ 。 具cụ 足túc 供cung 給cấp 。 如như 是thị 繫hệ 念niệm 。 從tùng 初sơ 夜dạ 。 至chí 中trung 後hậu 夜dạ 。 坐tọa 臥ngọa 行hành 立lập 。 念niệm 法pháp 心tâm 。 無vô 彼bỉ 外ngoại 緣duyên 。 行hành 者giả 。 為vì 營doanh 寺tự 舍xá 。 或hoặc 造tạo 一nhất 屋ốc 。 或hoặc 一nhất 樹thụ 林lâm 。 或hoặc 復phục 衣y 食thực 。 坐tọa 臥ngọa 床sàng 鋪phô 。 於ư 病bệnh 患hoạn 湯thang 藥dược 。 種chủng 種chủng 資tư 生sinh 。 常thường 供cung 給cấp 之chi 。 彼bỉ 得đắc 如như 是thị 。 無vô 乏phạp 少thiểu 已dĩ 。 身thân 得đắc 安an 穩ổn 。 無vô 有hữu 憂ưu 愁sầu 。 心tâm 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 好hảo 福phúc 田điền 。 成thành 就tựu 法Pháp 器khí 。 如như 是thị 施thí 已dĩ 。 當đương 來lai 之chi 世thế 。 得đắc 大đại 果quả 報báo 。 深thâm 心tâm 樂nhạo 法Pháp 。 不bất 生sinh 惡ác 道đạo 。 不bất 造tạo 惡ác 法pháp 。

    我ngã 如như 是thị 護hộ 彼bỉ 人nhân 。 即tức 得đắc 修tu 慈từ 悲bi 心tâm 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 勝thắng 妙diệu 善thiện 根căn 。 增tăng 長trưởng 不bất 減giảm 。

    佛Phật 言ngôn 。

    善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 此thử 是thị 汝nhữ 等đẳng 。 精tinh 進tấn 之chi 心tâm 。 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 。 速tốc 能năng 增tăng 長trưởng 福phúc 之chi 力lực 。

    爾nhĩ 時thời 地Địa 神Thần 堅Kiên 牢Lao 。 及cập 功Công 德Đức 天Thiên 。 相tương 與dữ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 安an 樂lạc 故cố 。 說thuyết 心tâm 真chân 言ngôn 。

    爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 地địa 神thần 。 功Công 德Đức 言ngôn 。

    汝nhữ 等đẳng 善thiện 哉tai 。 為vì 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sinh 。 欲dục 說thuyết 神thần 咒chú 。 隨tùy 汝nhữ 恣tứ 意ý 說thuyết 。

    即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

    曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 母mẫu 馱đà 南nam 。 唵án 。 鉢bát 羅la 。 婆bà 。 囉ra 怛đát 儞nễ 。 設thiết 哩rị 三tam 曼mạn 多đa 。 阿a 馱đà 阿a 馱đà 。 阿a 豆đỗ 阿a 豆đỗ 。 比tỉ 里lý 底để 毘tỳ 比tỉ 里lý 底để 毘tỳ 曳duệ 。 莎sa 訶ha 。

    若nhược 有hữu 人nhân 。 誦tụng 持trì 此thử 咒chú 。 滿mãn 足túc 十thập 萬vạn 遍biến 。 為vi 最tối 初sơ 法pháp 誦tụng 咒chú 。 供cúng 養dường 地địa 天thiên 者giả 。 富phú 貴quý 無vô 極cực 。 七thất 珍trân 無vô 限hạn 。 速tốc 成thành 一nhất 切thiết 悉tất 地địa 。

    又hựu 次thứ 。 說thuyết 根căn 本bổn 身thân 印ấn 。

    合hợp 掌chưởng 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 。 及cập 二nhị 小tiểu 指chỉ 。 叉xoa 在tại 掌chưởng 中trung 。 二nhị 中trung 二nhị 無vô 名danh 。 直trực 立lập 頭đầu 相tương 拄trụ 。 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 並tịnh 立lập 。 押áp 二nhị 頭đầu 指chỉ 側trắc 。 大đại 指chỉ 來lai 去khứ 。 成thành 辦biện 諸chư 事sự 業nghiệp 。

    復phục 次thứ 。 說thuyết 諸chư 成thành 就tựu 。 護hộ 摩ma 之chi 法pháp 。 以dĩ 稻đạo 穀cốc 華hoa 護hộ 摩ma 。 得đắc 五ngũ 穀cốc 豐phong 登đăng 。 成thành 就tựu 。

    又hựu 法pháp 。 以dĩ 闍xà 底để 華hoa 護hộ 摩ma 。 蠶tằm 養dưỡng 千thiên 斤cân 。 成thành 就tựu 。

    又hựu 法pháp 。 以dĩ 粳canh 米mễ 護hộ 摩ma 。 得đắc 無vô 盡tận 福phúc 德đức 。 及cập 殖thực 生sinh 生sinh 福phúc 田điền 。

    又hựu 法pháp 。 一nhất 神thần 居cư 住trú 之chi 處xứ 。 眾chúng 人nhân 來lai 集tập 。 其kỳ 所sở 護hộ 摩ma 。 得đắc 巨cự 多đa 富phú 。

    又hựu 法pháp 。 以dĩ 大đại 麥mạch 小tiểu 麥mạch 護hộ 摩ma 。 富phú 貴quý 。

    又hựu 法pháp 。 以dĩ 兢căng 婁lâu 草thảo 護hộ 摩ma 。 得đắc 無vô 數số 六lục 畜súc 財tài 。

    又hựu 法pháp 。 大đại 藥dược 叉xoa 。 住trú 古cổ 墓mộ 前tiền 。 以dĩ 闍xà 底để 華hoa 護hộ 摩ma 。 得đắc 大đại 富phú 。

    又hựu 法pháp 。 以dĩ 含hàm 華hoa 護hộ 摩ma 。 得đắc 人nhân 愛ái 。

    又hựu 法pháp 。 福phúc 神thần 所sở 住trú 。 欲dục 呼hô 得đắc 者giả 。 以dĩ 青thanh 馬mã 尾vĩ 。 各các 絕tuyệt 截tiệt 一nhất 寸thốn 。 二nhị 十thập 一nhất 支chi 。 每mỗi 時thời 護hộ 摩ma 念niệm 。 福phúc 神thần 必tất 來lai 付phó 我ngã 身thân 。

    又hựu 法pháp 。 青thanh 馬mã 屎thỉ 。 以dĩ 前tiền 地địa 天thiên 明minh 。 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 即tức 壇đàn 上thượng 。 及cập 倍bội 人nhân 。 乞khất 大đại 竈táo 額ngạch 上thượng 塗đồ 。 即tức 得đắc 如như 意ý 富phú 。

    又hựu 法pháp 。 以dĩ 青thanh 馬mã 額ngạch 髮phát 毛mao 。 福phúc 神thần 祭tế 二nhị 十thập 一nhất 支chi 。 福phúc 神thần 必tất 悅duyệt 授thọ 福phúc 。

    又hựu 法pháp 。 有hữu 福phúc 人nhân 家gia 。 竈táo 額ngạch 上thượng 土thổ 取thủ 。 臘lạp 月nguyệt 八bát 日nhật 。 持trì 來lai 我ngã 所sở 安an 置trí 。 必tất 得đắc 富phú 。 取thủ 土thổ 時thời 。 用dụng 前tiền 天thiên 咒chú 。 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 須Tu 達Đạt 多Đa 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 壇Đàn 畢Tất 理Lý 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 福Phúc 寶Bảo 光Quang 明Minh 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 行hành 此thử 法pháp 。

    又hựu 法pháp 。 土thổ 氣khí 強cường 盛thịnh 為vi 。 四tứ 眾chúng 致trí 刑hình 罰phạt 。 又hựu 以dĩ 前tiền 明minh 加gia 持trì 。 得đắc 除trừ 差sái 。

    又hựu 法pháp 。 長trưởng 者giả 家gia 。 碓đối 下hạ 土thổ 。 取thủ 護hộ 摩ma 。 必tất 得đắc 富phú 。

    又hựu 法pháp 。 長trưởng 者giả 墓mộ 。 口khẩu 裏lý 土thổ 。 取thủ 護hộ 摩ma 。 又hựu 得đắc 富phú 。

    可khả 畫họa 堅Kiên 牢Lao 地Địa 神Thần 像tượng 法pháp 。

    男nam 天thiên 肉nhục 色sắc 。 左tả 手thủ 。 持trì 鉢bát 盛thình 華hoa 。 右hữu 手thủ 。 掌chưởng 向hướng 外ngoại 。 女nữ 天thiên 白bạch 肉nhục 色sắc 。 右hữu 手thủ 。 抱bão 當đương 心tâm 。 左tả 亦diệc 抱bão 當đương 股cổ 。

    堅Kiên 牢Lao 地Địa 天Thiên 儀Nghi 軌Quỹ

    中trung 天Thiên 竺Trúc 國Quốc 大đại 那na 蘭lan 陀đà 寺tự 善thiện 無vô 畏úy 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

    Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
    Phiên âm: 16/1/2018 ◊ Cập nhật: 16/1/2018



    https://siteofenlightenment.org/Trip...ripitaka&c=T21

    https://siteofenlightenment.org/Trip...ripitaka&c=T21


    Last edited by phoquang; 20-08-2025 at 01:19 AM.

  20. #2520
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của phoquang
    Gia nhập
    Mar 2008
    Bài gởi
    32,489

    Mặc định


    Kiên-Lao Địa-Thiên Nghi-Quỹ, có nghĩa là:

    (堅牢地天儀軌) Cũng gọi Địa-Thiên Nghi-Quĩ. Nghi quĩ, 1 quyển, do ngài Thiện vô úy dịch vào năm Khai nguyên thứ 5-23 (717- 734), thu vào Đại chính tạng tập 21. Nội dung trình bày nghi thức lễ bái cung kính cúng dường Kiên-Lao Địa-Thiên và Công-Đức-Thiên; đồng thời, nói về cách tụng chân ngôn và kết ấn Căn bản thân của vị trời này, v.v... Nếu tu hành tinh tiến thì sẽ được đại biện tài, đại trí tuệ, được tăng thêm tuổi thọ, công đức vô lượng và mọi sự nghiệp đều viên mãn. Nghi quĩ này tuy nói về Kiên-Lao Địa-Thiên và Công-Đức-Thiên, nhưng chủ yếu là trình bày việc làm lợi ích cho trời, người của Kiên-Lao Địa-Thiên.


    https://phatgiao.org.vn/tu-dien-phat...uy-k35591.html

    =====

    Kiên-Lao Địa-Thiên Nghi-Quỹ

    [堅牢地天儀軌]

    (Dịch nghĩa)




    Last edited by phoquang; 20-08-2025 at 03:15 AM.

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Bookmarks

Quyền Hạn Của Bạn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •