天羅神。地羅神。人離難。難離身。
一切災秧化為塵。
南無摩訶般若波羅蜜。
一切災殃化為塵。
災殃[zāiyāng]Hán Việt: TAI ƯƠNG tai nạn; tai ương; tai vạ。災難;禍殃。
재앙 [災殃] [재난] {a disaster } tai hoạ, thảm hoạ, tai ách , điều bất hạnh
Điều bất tường
Thiên La Quốc – Tạng Thư Phật Học
(天羅國) Thiên la, Phạm: Devala. Hán âm: Đề bà la. Đất nước của vua Ban túc. Cứ theo phẩm Hộ quốc trong kinh Nhân vương do ngài Cưu ma la thập dịch thì ..
Thiên la địa võng 天羅地網
Tự điển - Phạm võng kinh - Phật giáo
Phạm võng kinh có nghĩa là: 梵網經; S: brahmajāla- sūtra; C: fànwăngjīng; J: bonmōkyō; 2 quyển; Cưu-ma
Phong Thủy - Toại Khanh
11 thg 12, 2020 — “bhumijala” là địa võng ( thiên la địa võng đó). Mà cái phong thủy ở đây Ngài xài chữ bhumijala là địa võng là sao? Tức là người không có học ..
Thần Linh (God – devata),
devala-devata bhumijala-devata
DEVALA-DEVATA BHUMIJALA-DEVATA
THIÊN-LA THẦN ĐỊA-LA THẦN
难 nghĩa
天羅神。地羅神。人離難。難離身。
天罗神地罗神人离难难离身
王难,贼难,火难,水难). visa-bhaya,sastra-bhaya, paracakra-bhaya,.
-bhaya: Nạn
![[THẾ GIỚI VÔ HÌNH] - Mã nguồn vBulletin](images/misc/vbulletin4_logo.png)



Trả lời ngay kèm theo trích dẫn này
Bookmarks