Cụ thể:
Thí dụ ngày Giáp 9, Tý 9=18. nếu dùng giờ Tý thì 18+9=27, giờ tý ngọ hung.
Giờ sửu hay mùi = 8. Lấy 18+8=26, số cát: giờ Sửu hay Mùi cát.
Ngày Giáp Tý = 18
Giờ Tý Ngọ 9 = 27 - hung
Sửu Mùi 8 = 26 - cát
Dần Thân 7 = 25 - cát
Mão Dậu 6 = 24 - cát
Thìn Tuất 5 = 23 - hung
Tị Hợi 4 = 22 - cát
Ngày Ất Sửu = 16
Giờ Tý Ngọ 9 = 25 - cát
Sửu Mùi 8 = 24 - cát
Dần Thân 7 = 23 - hung
Mão Dậu 6 = 22 - cát
Thìn Tuất 5 = 21 - cát
Tị Hợi 4 = 20 - hung
Ngày Bính Dần = 14
Giờ Tý Ngọ 9 = 23 - hung
Sửu Mùi 8 = 22 - cát
Dần Thân 7 = 21 - cát
Mão Dậu 6 = 20 - hung
Thìn Tuất 5 = 19 - hung
Tị Hợi 4 = 18 - cát
Ngày Đinh Mão = 12
Giờ Tý Ngọ 9 = 21 - cát
Sửu Mùi 8 = 20 - hung
Dần Thân 7 = 19 - hung
Mão Dậu 6 = 18 - cát
Thìn Tuất 5 = 17 - hung
Tị Hợi 4 = 16 - cát
Ngày Mậu Thìn = 10
Giờ Tý Ngọ 9 = 19 - hung
Sửu Mùi 8 = 18 - cát
Dần Thân 7 = 17 - hung
Mão Dậu 6 = 16 - cát
Thìn Tuất 5 = 15 - cát
Tị Hợi 4 = 14 - hung
Ngày Kỷ Tị = 13
Giờ Tý Ngọ 9 = 22 - cát
Sửu Mùi 8 = 21 - cát
Dần Thân 7 = 20 - hung
Mão Dậu 6 = 19 - hung
Thìn Tuất 5 = 18 - cát
Tị Hợi 4 = 17 - hung
Ngày Canh Ngọ = 17
Giờ Tý Ngọ 9 = 26 - cát
Sửu Mùi 8 = 25 - cát
Dần Thân 7 = 24 - cát
Mão Dậu 6 = 23 - hung
Thìn Tuất 5 = 22 - cát
Tị Hợi 4 = 21 - cát
Ngày Tân Mùi = 15
Giờ Tý Ngọ 9 = 24 - cát
Sửu Mùi 8 = 23 - hung
Dần Thân 7 = 22 - cát
Mão Dậu 6 = 21 - cát
Thìn Tuất 5 = 20 - hung
Tị Hợi 4 = 19 - hung
Ngày Nhâm Thân = 13
Giờ Tý Ngọ 9 = 22 - cát
Sửu Mùi 8 = 21 - cát
Dần Thân 7 = 20 - hung
Mão Dậu 6 = 19 - hung
Thìn Tuất 5 = 18 - cát
Tị Hợi 4 = 17 - hung
Ngày Quý Dậu = 11
Giờ Tý Ngọ 9 = 20 - hung
Sửu Mùi 8 = 19 - hung
Dần Thân 7 = 18 - cát
Mão Dậu 6 = 17 - hung
Thìn Tuất 5 = 16 - cát
Tị Hợi 4 = 15 - cát
Bookmarks