Tháng 11, Khí Đông Chí, Tiết Tiểu Hàn, Sửu Tướng.
Ngày Giáp :
-Qn ngày là Mùi. Từ mùi đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm thuận 4 cung đến Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Giáp, giờ Tị là giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là mùi. Từ mùi đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm nghịch 8 cung đến Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Giáp, giờ Tị là giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là Sửu. Từ sửu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm thuận 10 cung đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Giáp, giờ Hợi là giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là sửu. Từ sửu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm nghịch 2 cung đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Giáp, giờ Hợi là giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Ất:
-Qn ngày là thân. Từ thân đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 3 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm thuận 3 cung đến Thìn. Thìn là giờ ngày. Vậy ngày Ất, giờ Thìn là giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là thân. Từ thân đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 9 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm nghịch 9 cung đến Thìn. Thìn là giờ ngày. Vậy ngày Ất, giờ Thìn là giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là tý. Từ tý đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 11 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm thuận 11 cung đến Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Ất, giờ Tý là giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là tý. Từ tý đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 1 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm nghịch 1 cung đến Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Ất, giờ Tý là giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Bính:
-Qn ngày là dậu. Từ dậu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm thuận 2 cung đến Mão. Mão là giờ ngày. Vậy ngày Bính, 2 giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn.
[trú quý là dậu. Từ dậu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm nghịch 10 cung đến Mão. Mão là giờ ngày. Vậy ngày Bính, 2 giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn].
-Qn đêm là hợi.
[dạ quý là hợi. Thiên môn là Hợi. Nguyệt tướng Sửu là giờ Sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Bính, giờ Sửu là giờ Qn đăng thiên môn đêm]
Ngày Đinh:
-Qn ngày là hợi.
[trú quý là hợi. Thiên môn là Hợi. Nguyệt tướng Sửu là giờ Sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Đinh không có giờ Qn đăng thiên môn ngày]
-Qn đêm là dậu. Từ dậu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm thuận 2 cung đến Mão. Mão là giờ ngày. Vậy ngày Đinh, 2 giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn.
[dạ quý là dậu. Từ dậu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm nghịch 10 cung đến Mão. Mão là giờ ngày. Vậy ngày Đinh, 2 giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn].
Ngày Mậu:
-Qn ngày là sửu. Từ sửu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm thuận 10 cung đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Mậu không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là sửu. Từ sửu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm nghịch 2 cung đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Mậu không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là mùi. Từ mùi đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm thuận 4 cung đến Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Mậu không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là mùi. Từ mùi đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm nghịch 8 cung đến Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Mậu không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Kỷ:
-Qn ngày là tý. Từ tý đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 11 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm thuận 11 cung đến Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Kỷ không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là tý. Từ tý đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 1 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm nghịch 1 cung đến Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Kỷ không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là thân. Từ thân đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 3 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm thuận 3 cung đến Thìn. Thìn là giờ ngày. Vậy ngày Kỷ không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là thân. Từ thân đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 9 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm nghịch 9 cung đến Thìn. Thìn là giờ ngày. Vậy ngày Kỷ không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Canh:
-Qn ngày là sửu. Từ sửu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm thuận 10 cung đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Canh không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là sửu. Từ sửu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm nghịch 2 cung đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Canh không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là mùi. Từ mùi đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm thuận 4 cung đến Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Canh không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là mùi. Từ mùi đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm nghịch 8 cung đến Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Canh không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Tân:
-Qn ngày là dần. Từ dần đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 9 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm thuận 9 cung đến Tuất. Tuất là giờ đêm. Vậy ngày Tân không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là dần. Từ dần đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 3 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm nghịch 3 cung đến Tuất. Tuất là giờ đêm. Vậy ngày Tân không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là ngọ. Từ ngọ đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 5 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm thuận 5 cung đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Tân không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là ngọ. Từ ngọ đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 7 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm nghịch 7 cung đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Tân không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Nhâm:
-Qn ngày là mão. Từ mão đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm thuận 8 cung đến Dậu. Dậu là giờ đêm. Vậy ngày Nhâm, 2 giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn.
[trú quý là mão. Từ mão đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm nghịch 4 cung đến Dậu. Dậu là giờ đêm. Vậy ngày Nhâm, 2 giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn].
-Qn đêm là tị. Từ tị đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm thuận 6 cung đến Mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Nhâm không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là tị. Từ tị đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm nghịch 6 cung đến Mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Nhâm không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Quý:
-Qn ngày là tị. Từ tị đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm thuận 6 cung đến Mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Quý, giờ Mùi là giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là tị. Từ tị đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm nghịch 6 cung đến Mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Quý, giờ Mùi là giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là mão. Từ mão đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm thuận 8 cung đến Dậu. Dậu là giờ đêm. Vậy ngày Quý, 2 giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn.
[dạ quý là mão. Từ mão đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Sửu đếm nghịch 4 cung đến Dậu. Dậu là giờ đêm. Vậy ngày Quý, 2 giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn].
=0=0=
Tháng 12, Khí Đại Hàn, Tiết Lập Xuân, Tý Tướng.
Ngày Giáp :
-Qn ngày là Mùi. Từ mùi đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm thuận 4 cung đến Thìn. Thìn là giờ ngày. Vậy ngày Giáp, giờ Thìn là giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là mùi. Từ mùi đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm nghịch 8 cung đến Thìn. Thìn là giờ ngày. Vậy ngày Giáp, giờ Thìn là giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là Sửu. Từ sửu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm thuận 10 cung đến Tuất. Tuất là giờ đêm. Vậy ngày Giáp, giờ Tuất là giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là sửu. Từ sửu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm nghịch 2 cung đến Tuất. Tuất là giờ đêm. Vậy ngày Giáp, giờ Tuất là giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Ất:
-Qn ngày là thân. Từ thân đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 3 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm thuận 3 cung đến Mão. Mão là giờ ngày. Vậy ngày Ất, 2 giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn.
[trú quý là thân. Từ thân đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 9 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm nghịch 9 cung đến Mão. Mão là giờ ngày. Vậy ngày Ất, 2 giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn].
-Qn đêm là tý. Từ tý đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 11 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm thuận 11 cung đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Ất, giờ Hợi là giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là tý. Từ tý đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 1 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm nghịch 1 cung đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Ất, giờ Hợi là giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Bính:
-Qn ngày là dậu. Từ dậu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm thuận 2 cung đến Dần. Dần là giờ ngày. Vậy ngày Bính, giờ Dần là giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là dậu. Từ dậu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm nghịch 10 cung đến Dần. Dần là giờ ngày. Vậy ngày Bính, giờ Dần là giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là hợi.
[dạ quý là hợi. Thiên môn hợi. Nguyệt tướng Tý là giờ Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Bính, giờ Tý là giờ Qn đăng thiên môn đêm]
Ngày Đinh:
-Qn ngày là hợi.
[trú quý là hợi. Thiên môn hợi. Nguyệt tướng Tý là giờ Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Bính không có giờ Qn đăng thiên môn ngày]
-Qn đêm là dậu. Từ dậu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm thuận 2 cung đến Dần. Dần là giờ đêm. Vậy ngày Đinh, giờ Dần là giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là dậu. Từ dậu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm nghịch 10 cung đến Dần. Dần là giờ đêm. Vậy ngày Đinh, giờ Dần là giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Mậu:
-Qn ngày là sửu. Từ sửu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm thuận 10 cung đến Tuất. Tuất là giờ đêm. Vậy ngày Mậu không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là sửu. Từ sửu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm nghịch 2 cung đến Tuất. Tuất là giờ đêm. Vậy ngày Mậu không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là mùi. Từ mùi đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm thuận 4 cung đến Thìn. Thìn là giờ ngày. Vậy ngày Mậu không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là mùi. Từ mùi đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm nghịch 8 cung đến Thìn. Thìn là giờ ngày. Vậy ngày Mậu không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Kỷ:
-Qn ngày là tý. Từ tý đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 11 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm thuận 11 cung đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Kỷ không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là tý. Từ tý đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 1 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm nghịch 1 cung đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Kỷ không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là thân. Từ thân đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 3 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm thuận 3 cung đến Mão. Mão là giờ ngày. Vậy ngày Kỷ, 2 giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn.
[dạ quý là thân. Từ thân đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 9 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm nghịch 9 cung đến Mão. Mão là giờ ngày. Vậy ngày Kỷ, 2 giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn].
Ngày Canh:
-Qn ngày là sửu. Từ sửu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm thuận 10 cung đến Tuất. Tuất là giờ đêm. Vậy ngày Canh không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là sửu. Từ sửu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm nghịch 2 cung đến Tuất. Tuất là giờ đêm. Vậy ngày Canh không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là mùi. Từ mùi đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm thuận 4 cung đến Thìn. Thìn là giờ đêm. Vậy ngày Canh không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là mùi. Từ mùi đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm nghịch 8 cung đến Thìn. Thìn là giờ đêm. Vậy ngày Canh không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Tân:
-Qn ngày là dần. Từ dần đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 9 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm thuận 9 cung đến Dậu. Dậu là giờ đêm. Vậy ngày Tân, 2 giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn.
[trú quý là dần. Từ dần đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 3 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm nghịch 3 cung đến Dậu. Dậu là giờ đêm. Vậy ngày Tân, 2 giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn].
-Qn đêm là ngọ. Từ ngọ đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 5 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm thuận 5 cung đến Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Tân không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là ngọ. Từ ngọ đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 7 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm nghịch 7 cung đến Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Tân không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Nhâm:
-Qn ngày là mão. Từ mão đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm thuận 8 cung đến Thân. Thân là giờ ngày. Vậy ngày Nhâm, giờ Thân là giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là mão. Từ mão đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm nghịch 4 cung đến Thân. Thân là giờ ngày. Vậy ngày Nhâm, giờ Thân là giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là tị. Từ tị đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm thuận 6 cung đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Nhâm không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là tị. Từ tị đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm nghịch 6 cung đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Nhâm không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
Ngày Quý:
-Qn ngày là tị. Từ tị đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm thuận 6 cung đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Quý, giờ Ngọ là giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là tị. Từ tị đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm nghịch 6 cung đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Quý, giờ Ngọ là giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là mão. Từ mão đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm thuận 8 cung đến Thân. Thân là giờ ngày. Vậy ngày Quý không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là mão. Từ mão đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Tý đếm nghịch 4 cung đến Thân. Thân là giờ ngày. Vậy ngày Quý không có giờ Qn đăng thiên môn đêm]././.
![[THẾ GIỚI VÔ HÌNH] - Mã nguồn vBulletin](images/misc/vbulletin4_logo.png)



Trả lời ngay kèm theo trích dẫn này
Bookmarks