Tháng 9, Khí Sương Giáng, Tiết Lập Đông, Mão Tướng .
Ngày Giáp :
-Qn ngày là Mùi. Từ mùi đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm thuận 4 cung đến Mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Giáp, giờ Mùi là giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là mùi. Từ mùi đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm nghịch 8 cung đến Mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Giáp, giờ Mùi là giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là Sửu. Từ sửu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm thuận 10 cung đến Sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Giáp, giờ Sửu là giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là sửu. Từ sửu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm nghịch 2 cung đến Sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Giáp, giờ Sửu là giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Ất:
-Qn ngày là thân. Từ thân đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 3 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm thuận 3 cung đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vây ngày Ất, giờ Ngọ là giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là thân. Từ thân đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 9 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm nghịch 9 cung đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vây ngày Ất, giờ Ngọ là giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là tý. Từ tý đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 11 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm thuận 11 cung đến Dần. Dần là giờ đêm. Vây ngày Ất, giờ Dần là giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là tý. Từ tý đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 1 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm nghịch 1 cung đến Dần. Dần là giờ đêm. Vây ngày Ất, giờ Dần là giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Bính:
-Qn ngày là dậu. Từ dậu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm thuận 2 cung đến Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Bính, giờ Tị là giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là dậu. Từ dậu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm nghịch 10 cung đến Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Bính, giờ Tị là giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là hợi.
[dạ quý là hợi. Từ Hợi đếm thuận hay nghịch đến cung Thiên môn hợi là 12 cung. Nguyệt tướng Mão tức giờ Mão. Mão là giờ ngày. Vậy ngày Bính thì 2 giờ Mão Dậu là giờ Qn đăng thiên môn]
Ngày Đinh:
-Qn ngày là hợi. Thiên môn hợi. Nguyệt tướng Mão là giờ Mão. Mão là giờ ngày. Vậy ngày Đnh thì 2 giờ Mão Dậu là giờ Qn đăng thiên môn.
-Qn đêm là dậu. Từ dậu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm thuận 2 cung đến Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Đinh không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là dậu. Từ dậu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm nghịch 10 cung đến Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Đinh không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Mậu:
-Qn ngày là sửu. Từ sửu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm thuận 10 cung đến Sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Mậu không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là sửu. Từ sửu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm nghịch 2 cung đến Sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Mậu không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là mùi. Từ mùi đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm thuận 4 cung đến Mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Mậu không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là mùi. Từ mùi đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm nghịch 8 cung đến Mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Mậu không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Kỷ:
-Qn ngày là tý. Từ tý đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 11 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm thuận 11 cung đến Dần. Dần là giờ đêm. Vậy ngày Kỷ không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là tý. Từ tý đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 1 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm nghịch 1 cung đến Dần. Dần là giờ đêm. Vậy ngày Kỷ không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là thân. Từ thân đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 3 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm thuận 3 cung đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Kỷ không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là thân. Từ thân đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 9 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm nghịch 9 cung đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Kỷ không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Canh:
-Qn ngày là sửu. Từ sửu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm thuận 10 cung đến Sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Canh không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là sửu. Từ sửu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm nghịch 2 cung đến Sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Canh không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là mùi. Từ mùi đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm thuận 4 cung đến Mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Canh không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là mùi. Từ mùi đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm nghịch 8 cung đến Mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Canh không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Tân:
-Qn ngày là dần. Từ dần đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 9 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm thuận 9 cung đến Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Tân không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là dần. Từ dần đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 3 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm nghịch 3 cung đến Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Tân không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là ngọ. Từ ngọ đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 5 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm thuận 5 cung đến Thân. Thân là giờ ngày. Vậy ngày Tân không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là ngọ. Từ ngọ đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 7 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm nghịch 7 cung đến Thân. Thân là giờ ngày. Vậy ngày Tân không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Nhâm:
-Qn ngày là mão. Từ mão đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm thuận 8 cung đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Nhâm không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là mão. Từ mão đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm nghịch 4 cung đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Nhâm không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là tị. Từ tị đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm thuận 6 cung đến Dậu. Dậu là giờ đêm. Vậy ngày Nhâm, 2 giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn.
[dạ quý là tị. Từ tị đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm nghịch 6 cung đến Dậu. Dậu là giờ đêm. Vậy ngày Nhâm, 2 giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn].
Ngày Quý:
-Qn ngày là tị.Từ tị đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm thuận 6 cung đến Dậu. Dậu là giờ đêm. Vậy ngày Nhâm, 2 giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn.
[trú quý là tị. Từ tị đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm nghịch 6 cung đến Dậu. Dậu là giờ đêm. Vậy ngày Nhâm, 2 giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn].
-Qn đêm là mão. Từ mão đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm thuận 8 cung đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Quý, giờ Hợi là giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là mão. Từ mão đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Mão đếm nghịch 4 cung đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Quý, giờ Hợi là giờ Qn đăng thiên môn đêm].
=0=0=
Tháng 10, Khí Tiểu Tuyết, Tiết Đại Tuyết, Dần Tướng.
Ngày Giáp :
-Qn ngày là Mùi. Từ mùi đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm thuận 4 cung đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Giáp, giờ Ngọ là giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là mùi. Từ mùi đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm nghịch 8 cung đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Giáp, giờ Ngọ là giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là Sửu. Từ sửu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm thuận 10 cung đến Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Giáp, giờ Tý là giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là sửu. Từ sửu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm nghịch 2 cung đến Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Giáp, giờ Tý là giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Ất:
-Qn ngày là thân. Từ thân đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 3 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm thuận 3 cung đến Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Ất, giờ Tị là giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là thân. Từ thân đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 9 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm nghịch 9 cung đến Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Ất, giờ Tị là giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là tý. Từ tý đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 11 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm thuận 11 cung đến Sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Ất, giờ Sửu là giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là tý. Từ tý đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 1 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm nghịch 1 cung đến Sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Ất, giờ Sửu là giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Bính:
-Qn ngày là dậu. Từ dậu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm thuận 2 cung đến Thìn. Thìn là giờ ngày. Vậy ngày Bính, giờ Thìn là giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là dậu. Từ dậu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm nghịch 10 cung đến Thìn. Thìn là giờ ngày. Vậy ngày Bính, giờ Thìn là giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là hợi. Thiên môn là hợi. Nguyệt tướng Dần là giờ Dần. Dần là giờ đêm. Vậy ngày Bính, giờ Dần là giờ Qn đăng Thiên môn đêm.
Ngày Đinh:
-Qn ngày là hợi. Thiên môn là hợi. Nguyệt tướng Dần là giờ Dần. Dần là giờ đêm. Vậy ngày Đinh không có giờ Qn đăng Thiên môn ngày.
-Qn đêm là dậu. Từ dậu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm thuận 2 cung đến Thìn. Thìn là giờ ngày. Vậy ngày Đinh không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là dậu. Từ dậu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm nghịch 10 cung đến Thìn. Thìn là giờ ngày. Vậy ngày Đinh không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Mậu:
-Qn ngày là sửu. Từ sửu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm thuận 10 cung đến Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Mậu không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là sửu. Từ sửu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm nghịch 2 cung đến Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Mậu không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là mùi. Từ mùi đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm thuận 4 cung đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Mậu không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là mùi. Từ mùi đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm nghịch 8 cung đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Mậu không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Kỷ:
-Qn ngày là tý. Từ tý đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 11 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm thuận 11 đến cung Sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Kỷ không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là tý. Từ tý đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 1 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm nghịch 1 đến cung Sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Kỷ không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là thân. Từ thân đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 3 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm thuận 3 cung đến Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Kỷ không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là thân. Từ thân đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 9 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm nghịch 9 cung đến Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Kỷ không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Canh:
-Qn ngày là sửu. Từ sửu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm thuận 10 cung đến Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Canh không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là sửu. Từ sửu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm nghịch 2 cung đến Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Canh không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là mùi. Từ mùi đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm thuận 4 cung đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Canh không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là mùi. Từ mùi đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm nghịch 8 cung đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Canh không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Tân:
-Qn ngày là dần. Từ dần đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 9 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm thuận 9 cung đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Tân không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là dần. Từ dần đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 3 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm nghịch 3 cung đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Tân không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là ngọ. Từ ngọ đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 5 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm thuận 5 cung đến Mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Tân không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là ngọ. Từ ngọ đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 7 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm nghịch 7 cung đến Mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Tân không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Nhâm:
-Qn ngày là mão. Từ mão đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm thuận 8 cung đến Tuất. Tuất là giờ đêm. Vậy ngày Nhâm không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là mão. Từ mão đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm nghịch 4 cung đến Tuất. Tuất là giờ đêm. Vậy ngày Nhâm không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là tị. Từ tị đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm thuận 6 cung đến Thân. Thân là giờ ngày. Vậy ngày Nhâm không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là tị. Từ tị đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm nghịch 6 cung đến Thân. Thân là giờ ngày. Vậy ngày Nhâm không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
Ngày Quý:
-Qn ngày là tị. Từ tị đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm thuận 6 cung đến Thân. Thân là giờ ngày. Vậy ngày Quý, giờ Thân là giờ Qn đăng thiên môn ngày.
[trú quý là tị. Từ tị đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm nghịch 6 cung đến Thân. Thân là giờ ngày. Vậy ngày Quý, giờ Thân là giờ Qn đăng thiên môn ngày].
-Qn đêm là mão. Từ mão đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm thuận 8 cung đến Tuất. Tuất là giờ đêm. Vậy ngày Quý, giờ Tuất là giờ Qn đăng thiên môn đêm.
[dạ quý là mão. Từ mão đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dần đếm nghịch 4 cung đến Tuất. Tuất là giờ đêm. Vậy ngày Quý, giờ Tuất là giờ Qn đăng thiên môn đêm].
=0=0=
![[THẾ GIỚI VÔ HÌNH] - Mã nguồn vBulletin](images/misc/vbulletin4_logo.png)



Trả lời ngay kèm theo trích dẫn này
Bookmarks