Trích dẫn Nguyên văn bởi Tiểu thư mơ mộng Xem Bài Gởi
hihi........ Thầy talida thiệt dí dỏm và thông thái... hihi.......

Để cho mấy ngài ngốc nghếch mà còn tỏ ra tinh tướng sáng mắt, tiểu nữ Trung hoa sẽ giảng thêm về từ "đạo":

Từ Đạo có rất rất.... rất nhiều nghĩa:

  1. 導(导) đạo:
    • Đưa, dẫn đường: 導向正軌 Đưa vào nền nếp; 導師 Ông thầy dẫn đường;
    • Dẫn, truyền, đạo: 半導體 Bán dẫn, nửa dẫn điện;
    • Chỉ đạo, chỉ dẫn, chỉ bảo, hướng dẫn: 指導 Chỉ đạo; 輔導 Phụ đạo; 訓導 Dạy bảo.

  2. 盜 đạo:
    • Ăn cắp, ăn trộm: 掩耳盜鈴 Bịt tai ăn cắp chuông;
    • Tự thủ lợi ngầm, trộm ngầm;
    • Kẻ trộm, kẻ cắp, kẻ cướp, giặc: 海盜 Cướp biển, giặc biển;

  3. 稻 đạo:
    • Lúa: 早稻 Lúa sớm, lúa chiêm; 晚稻 Lúa muộn, lúa mùa; 水稻 Lúa nước; 陸稻 Lúa mương;
    • Thóc.【稻穀】đạo cốc [dàogư] Thóc, lúa thóc
  4. 道 đạo:
    • Đường (đi), lối (đi), con đường: 火車道 Đường xe lửa; 這條道不好走 Con đường này khó đi; 大道 Đường lớn;
    • Đường (nước chảy): 河道 Đường sông; 下水道 Đường cống; 黃河改道 Sông Hoàng đổi dòng (đường);
    • Đạo, phương pháp, cách (làm), lối (làm): 志同道合 Chung một chí hướng; 養生之道 Cách nuôi dưỡng sức khỏe, đạo dưỡng sinh;
    • Lí lẽ, đạo đức, đạo lí: 得道多助 Có lí lẽ thì được nhiều người giúp (ủng hộ); 道義 Đạo nghĩa;
    • Đạo (tôn giáo, tín ngưỡng): 傳道 Truyền đạo; 尊師重道 Tôn sư trọng đạo;
    • Đạo giáo, đạo Lão: 老道 Đạo sĩ của đạo Lão;
    • Đạo (chỉ một số tổ chức mê tín): 一貫道 Đạo Nhất Quán;
    • Gạch, vạch, vệt: 劃一條斜道兒 Vạch một vạch xiên;
    • (loại)
      1. Con, dòng, tia (chỉ sông ngòi hoặc những vật gì hình dài): 一道河 Một con sông, một dòng sông; 萬道金光 Muôn ngàn tia sáng;
      2. Cửa, bức (dùng vào nơi ra vào hoặc tường, vách): 過第一道關 Qua cửa ải đầu tiên; 打了一道圍墻 Xây một bức tường quanh nhà;
      3. Đạo, bài (chỉ mệnh lệnh, luật lệ hoặc bài, mục): 一道法律 Một đạo luật; 十道算術題 Mười bài toán;
      4. Lần, lượt, phen, đợt...: 上了三道漆 Đã sơn ba lần (lớp); 換兩道水 Thay hai đợt nước;
    • Nói, ăn nói: 說長道短 Nói này nói nọ, lời ra tiếng vào; 能說會道 Khéo ăn khéo nói;
    • Tưởng, tưởng là, tưởng rằng: 我道是誰打槍, 原來是鄰居的孩子放鞭炮 Tôi cứ tưởng ai bắn súng, dè đâu thằng bé bên cạnh đốt pháo;
    • Đạo (đơn vị hành chánh thời xưa, tương đương cấp tỉnh);
    • (văn) Chỉ dẫn, hướng dẫn (dùng như 導, bộ 寸).


hihi.... choáng váng chưa?....... hihi.........

p/s: Cái topic dùng để đấu tố tiểu nữ Trung-hoa-vĩ-đại TTMM đâu mất tiêu òy.......... hihi.........?
thế này là đạo