kết quả từ 1 tới 12 trên 12

Ðề tài: tụng chú đại bi theo tiếng hán hay tiếng phạn?

  1. #1

    Mặc định tụng chú đại bi theo tiếng hán hay tiếng phạn?

    xin hỏi các cao nhân, chúng ta nên tụng chú đại bi theo tiếng hán hay tiếng phạn?

  2. #2

    Mặc định

    Trì tụng hiệu quả là do NIỀM TIN, nếu chỉ đọc abcxyz mà tin mình chữa được bệnh thì ắt sẽ chữa được!

  3. #3

    Mặc định

    Trích dẫn Nguyên văn bởi kovanmc Xem Bài Gởi
    xin hỏi các cao nhân, chúng ta nên tụng chú đại bi theo tiếng hán hay tiếng phạn?
    Bản chúng ta tụng không phải là bản tiếng hán bạn nhé. đó là bản hán việt
    bản tiếng hán đọc như này nè

    Phiên bản tiếng Phạn [sửa]
    Nīlakaṇṭha Dhāranī
    नीलकण्ठ धारनी
    namo ratnatrayāya namah ui arya avalokiteśvarāya
    नमो रत्नत्रयाय नमह् अर्य अवलोकितेश्वराय
    bodhisattvāya mahāsatvāya mahākārunikāya
    बोधिसत्त्वाय महासत्वाय महाकारुनिकाय
    oṃ sarvarabhaya sudhanadasye namaskrtvā imam
    ॐ सर्वरभय सुधनदस्ये नमस्क्र्त्वा इमम्
    āryāvalokiteśvara raṃdhava namo narakindi.
    आर्यावलोकितेश्वर रंधव नमो नरकिन्दि।
    hrih mahāvadhasama sarva athadu śubhuṃ ajeyaṃ.
    ह्रिह् महावधसम सर्व अथदु शुभुं अजेयं।
    sarva satya nama, vastya namo vāka, mārga dātuh.
    सर्व सत्य नम वस्त्य नमो वाक मार्ग दातुह्।
    tadyathā oṃ avaloki locate karate, e hrih
    तद्यथा ॐ अवलोकि लोचते करते ए ह्रिह्
    mahābodhisattva. sarva sarva, mala mala, mahima hṛdayam,
    महाबोधिसत्त्व। सर्व सर्व मल मल महिम हृदयम्
    kuru kuru karmuṃ, dhuru dhuru vijayate mahāvijayate,
    कुरु कुरु कर्मुं धुरु धुरु विजयते महाविजयते
    dhara dhara dhirīniśvarāya, cala cala, mama vimala muktele,
    धर धर धिरीनिश्वराय चल चल मम विमल मुक्तेले
    ehi ehi, śina śina, āraṣaṃ pracali viṣa viṣaṃ prāśaya.
    एहि एहि शिन शिन आरषं प्रचलि विष विषं प्राशय |
    huru huru mara hulu hulu hrih
    हुरु हुरु मर हुलु हुलु ह्रिह्
    sara sara siri siri suru suru bodhiya bodhiya
    सर सर सिरि सिरि सुरु सुरु बोधिय बोधिय
    bodhaya bodhaya. maitriya nārakindi
    बोधय बोधय । मैत्रिय नारकिन्दि
    dharṣinina bhayamāna svāhā siddhāya svāhā
    धर्षिनिन भयमान स्वाहा सिद्धाय स्वाहा
    mahāsiddhāy svāhā siddhayogeśvarāya svāhā
    महासिद्धाय् स्वाहा सिद्धयोगेश्वराय स्वाहा
    narakindi svāhā māraṇara svāhā
    नरकिन्दि स्वाहा मारणर स्वाहा
    śira saṃha mukhāya svāhā sarva mahā asiddhāya svāhā
    शिर संह मुखाय स्वाहा सर्व महा असिद्धाय स्वाहा
    cakra asiddhāya svāhā padma hastrāya svāhā
    चक्र असिद्धाय स्वाहा पद्म हस्त्राय स्वाहा
    nārakindi vagalaya svāhā mavari śankharāya svāhā
    नारकिन्दि वगलय स्वाहा मवरि शन्खराय स्वाहा
    namah ratnatrayāya namo āryavalokiteśvarāya svāhā
    नमः रत्नत्रयाय नमो आर्यवलोकितेश्वरा स्वाहा
    oṃ sidhayantu mantra padāya svāhā

    ॐ सिधयन्तु मन्त्र पदाय स्वाहा


    Bính âm Hán ngữ

    nā mò, hē lá dá nà
    duō lá yè yē
    nā mò, ā lī yē
    pó lú jié dì
    shuò bō lá yē
    pú tí sà duǒ pó yē
    mó hē sà duǒ pó yē
    mó hē jiā lú ní jiā yē
    om, sà pó luó fá yè
    shǔ dá nà dá xiě
    nā mò, xī jí lī duǒ
    yī měng ā lì yē
    pó lú jí dì
    shì fó lá lèng tuó pó nā mò, nà lá jǐn chí
    xī lī mó hē, pó duō shā miē
    sà pó ā tā, dòu shū péng
    ā shì yùn
    sà pó sà duō, nā mò pó sà duō, nà mó pó jiā, mó fá tè dòu
    dá shí tā
    om, ā pó lú xī, lú jiā dì
    jiā luó dì, yí xī lī
    mó hē pú tí sà duǒ sà pó sà pó mó lá mó lá mó xī mó sī, lī tuó yùn
    jù lú jù lú jié měng
    dù lú dù lú, fá shé yē dì
    mó hē, fá shé yē dì
    tuó lá tuó lá
    dì lī ní
    shì fó lá yē
    zhē lá zhē lá
    mó mó fá mó lá
    mù dì lì yī xī yī xī shì nà shì nà ā lá shēn, fó lá shè lì
    fá shā fá shēn fó lá shè yē
    hū lú hū lú mó lá hū lú hū lú xī lì
    suō lá suō lá
    xī lī xī lī
    sū lú sū lú pú tí yè, pú tí yè
    pú tuó yè, pú tuó yè
    mí dì lì yè
    nà lá jǐn chí
    dì lì sè ní nà, pó yè mó nà, sā pó hē
    xī tuó yè sā pó hē
    mó hē xī tuó yè sā pó hē
    xī tuó yù yì
    shì pó lá yè sā pó hē
    nà lá jǐn chí sā pó hē
    mó lá nà lá sā pó hē
    xī lá sēng, ā mù qū yē sā pó hē
    sā pó mó hē ā sī tuó yè sā pó hē
    shě jí lá ā xī tuó yè sā pó hē
    bō tuó mó, jié xī duō yè sā pó hē
    nà lá jǐn chí pó jiā lá yē sā pó hē
    mó pó lì, shèng jié lá yè sā pó hē
    nā mò hē lá dá nà, duō lá yè yē
    nā mò ā lì yē
    pó luó jí dì
    shuò pó lá yè
    sā pó hē om, sī diàn dōu màn duō lá bá tuó yē
    sā pó hē

    link gốc http://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%C3%B...1%E1%BA%A1i_bi

  4. #4

    Mặc định

    Có bác nào có bài tiếng phạn ko? Cho e xin với

    Bài này nè:
    Na mô hắc ra đát na tra dạ da
    na mô a rị da
    a va lô ki tê
    sa va ra da
    Bô đi sát toa da
    ..................
    :yin_yang:2 Ngẫm nhìn lại cuộc đời như giấc mộng
    Được - mất bại - thành bỗng chốc hóa hư không
    :yin_yang:2

  5. #5

    Mặc định

    Trích dẫn Nguyên văn bởi Thanh_slc Xem Bài Gởi
    Có bác nào có bài tiếng phạn ko? Cho e xin với

    Bài này nè:
    Na mô hắc ra đát na tra dạ da
    na mô a rị da
    a va lô ki tê
    sa va ra da
    Bô đi sát toa da
    ..................
    Của bác Đây:
    1. NA-MA-HA RÁT-NA-TRA-YÁ-YA
    2. NA-MÔ A-RI-YA
    3. QUA-LÔ-KI-TÊ-SOA-RA-YA
    4. BÔ-ĐI SÁT-TOA-YA
    5. MA-HÁ-SÁT-TOA-YA
    6. MA-HÁ KA-RU-NI-KA-ỲA
    7. ÔM
    8. SÁ-RƠ-VA RA-BA-YÊ
    9. SÚ-ĐA-NA ĐÁT-YA
    10. NA-MÔ SƠ-KÍT-TOA I MOM Á-RI-YA
    11. QUA-LÔ-KI-TÊ SỜ-VA-RA RAM-ĐA-VA
    12. NA-MÔ NI-LA-KAN-THA
    13. HÊ-RỊ MA-HA VA-ĐA-SA-MÊ
    14. SÁ-RƠ-VA A-THA ĐU-SU-BUM
    15. A-GIÊ-YÂM
    16. SÁ-RƠ-VA SÁ-ĐA NA-MA VA-SÁ-ĐA
    17. NA-MÔ VA-GA
    18. MA-VA-ĐÚ-ĐU. TÁ-ĐI-A-THA
    19. ÔM. A-QUA-LÔ-KI
    20. LÔ-KA-TÊ
    21. KA-RA-TÊ
    22. I-HÊ
    23. MA-HA BÔ-ĐÍT SÁT-TOA
    24. SÁ-RƠ-VA SÁ-RƠ-VA
    25. MA-LA MA-LA
    26. MA-HÊ MA-HÊ RỊ-ĐA-YÂM
    27. KU-RU KU-RU KÁ-RƠ-MĂM
    28. ĐU-RU ĐU-RU BA-GIÁ-YA-TÊ
    29. MA-HÁ BA-GIÁ-YA-TÊ
    30. ĐA-RA ĐA-RA
    31. ĐI-RÍ-NỊ
    32. SỜ-VA-RA-YA
    33. CA-LA CA-LA
    34. MA-MA BA-MA-RA
    35. MÚC-KA-TÊ-LÊ
    36. Ê-HÊ Ê-HÊ
    37. CHIN-ĐA CHIN-ĐA
    38. A-RA-SÂM PƠ-RA-CA-LI
    39. BA-SÁ BA-SÂM
    40. PƠ-RA-SÁ-YA
    41. HU-RU HU-RU MA-RA
    42. HU-RU HU-RU HỜ-RỊ
    43. SA-RA SA-RA
    44. SI-RỊ SI-RỊ
    45. SU-RU SU-RU
    46. BÔ-ĐÍ-YA BÔ-ĐÍ-YA
    47. BÔ-ĐÀ-YA BÔ-ĐÀ-YA
    48. MAI-TRÍ-YA
    49. NI-LA-KAN-THA
    50. ĐA-RA-SÍ-NĨ-NA
    51. PA-YÊ-MA-NA
    52. SOA-HÀ
    53. SÍT-ĐA-YA
    54. SOA-HÀ
    55. MA-HA SÍT-ĐA-YA
    56. SOA-HÀ
    57. SÍT-ĐA-YÔ-GÊ
    58. SỜ-VA-RA-YA
    59. SOA-HÀ
    60. NI-LA-KAN-THA
    61. SOA-HÀ
    62. MA-RA-NA-RA
    63. SOA-HÀ
    64. SÍ-RA-SẤM A-MÚC-KHA-YA
    65. SOA-HÀ
    66. SÁ-RƠ-VA MA-HA A-SÍT-ĐA-YA
    67. SOA-HÀ
    68. CHẮC-KA-RA A-SÍT-ĐA-YA
    69. SOA-HÀ
    70. PÁ-ĐƠ-MA KÁT-SÍT-TA-YA
    71. SOA-HÀ
    72. NI-LA-KAN-THA VA-GA-RA-YA
    73. SOA-HÀ
    74. MA-VA-RÍ SẤN-KA-RA-YA
    75. SOA-HÀ
    76. NA-MA-HA RÁT-NA-TRA-YÁ-YA
    77. NA-MÔ A-RI-YA
    78. QUA-LÔ-KI-TÊ
    79. SOA-RA-YA
    80. SOA-HÀ
    81. ÔM. SÍT-YÂN-TU
    82. MAN-TRA
    83. PÁ-ĐA-YA
    84. SOA-HÀ.

  6. #6

    Mặc định t...

    Trích dẫn Nguyên văn bởi kovanmc Xem Bài Gởi
    xin hỏi các cao nhân, chúng ta nên tụng chú đại bi theo tiếng hán hay tiếng phạn?
    tùy nhe

    cái nào cũng nằm trong thế gian

    trong thế gian

    có cao là có thấp

    có đẹp là có xấu ..có 02 lổ tai...có 02 lổ mũi...có 02 con mắt...

    có chê..có khen...

  7. #7

    Mặc định

    Cái này chưa phiên âm:
    1. Namah Ratnatrayaya.
    2. Namo Arya-
    3. VaLokitesvaraya.
    4. Bodhisattvaya
    5. Mahasattvaya.
    6. Mahakaruniakaya.
    7. Om.
    8. Sarva Rabhaye.
    9. Sudhanadasya.
    10.Namo Skrtva i Mom Arya-
    11.Valokitesvara Ramdhava.
    12.Namo Narakindi.
    13.Herimaha Vadhasame.
    14.Sarva Atha. Dusubhum.
    15.Ajeyam.
    16.Sarva Sadha.
    17.Namo Vaga.
    18.Mavadudhu. Tadyatha.
    19.Om. Avaloki.
    20.Lokate.
    21.Karate.
    22.Ehre.
    23.Mahabodhisattva.
    24.Sarva Sarva.
    25.Mala Mala
    26.Mahe Mahredhayam.
    27.Kuru Kuru Karmam.
    28.Dhuru Dhuru Vajayate.
    29.Maha Vajayate.
    30.Dhara Dhara.
    31.Dhirini.
    32.Svaraya.
    33.Cala Cala.
    34.Mamavamara.
    35.Muktele.
    36.Ehe Ehe.
    37.Cinda Cinda.
    38.Arsam Pracali.
    39.Vasa Vasam
    40.Prasaya.
    41.Huru Huru Mara.
    42.Huru Huru Hri.
    43.Sara Sara.
    44.Siri Siri.
    45.Suru Suru.
    46.Bodhiya Bodhiya.
    47.Bodhaya Bodhaya.
    48.Maitriya.
    49.Narakindi.
    50.Dharsinina.
    51.Payamana.
    52.Svaha.
    53.Siddhaya.
    54.Svaha.
    55.Maha Siddhaya.
    56.Svaha.
    57.Siddhayoge 58.Svaraya.
    59.Svaha.
    60.Narakindi
    61.Svaha.
    62.Maranara.
    63.Svaha.
    64.Sirasam Amukhaya.
    65.Svaha.
    66.Sarva Maha Asiddhaya
    67.Svaha.
    68.Cakra Asiddhaya.
    69.Svaha.
    70.Padmakastaya.
    71.Svaha.
    72.Narakindi Vagaraya.
    73.Svaha
    74.Mavari Samkraya.
    75.Svaha.
    76.Namah Ratnatrayaya.
    77.Namo Arya-
    78.Valokites-
    79.Varaya
    80.Svaha
    81.Om. Siddhyantu
    82.Mantra
    83.Padaya.
    84.Svaha.

  8. #8

    Mặc định

    Trích dẫn Nguyên văn bởi kovanmc Xem Bài Gởi
    Của bác Đây:
    1. NA-MA-HA RÁT-NA-TRA-YÁ-YA
    2. NA-MÔ A-RI-YA
    3. QUA-LÔ-KI-TÊ-SOA-RA-YA
    4. BÔ-ĐI SÁT-TOA-YA
    5. MA-HÁ-SÁT-TOA-YA
    6. MA-HÁ KA-RU-NI-KA-ỲA
    7. ÔM
    8. SÁ-RƠ-VA RA-BA-YÊ
    9. SÚ-ĐA-NA ĐÁT-YA
    10. NA-MÔ SƠ-KÍT-TOA I MOM Á-RI-YA
    11. QUA-LÔ-KI-TÊ SỜ-VA-RA RAM-ĐA-VA
    12. NA-MÔ NI-LA-KAN-THA
    13. HÊ-RỊ MA-HA VA-ĐA-SA-MÊ
    14. SÁ-RƠ-VA A-THA ĐU-SU-BUM
    15. A-GIÊ-YÂM
    16. SÁ-RƠ-VA SÁ-ĐA NA-MA VA-SÁ-ĐA
    17. NA-MÔ VA-GA
    18. MA-VA-ĐÚ-ĐU. TÁ-ĐI-A-THA
    19. ÔM. A-QUA-LÔ-KI
    20. LÔ-KA-TÊ
    21. KA-RA-TÊ
    22. I-HÊ
    23. MA-HA BÔ-ĐÍT SÁT-TOA
    24. SÁ-RƠ-VA SÁ-RƠ-VA
    25. MA-LA MA-LA
    26. MA-HÊ MA-HÊ RỊ-ĐA-YÂM
    27. KU-RU KU-RU KÁ-RƠ-MĂM
    28. ĐU-RU ĐU-RU BA-GIÁ-YA-TÊ
    29. MA-HÁ BA-GIÁ-YA-TÊ
    30. ĐA-RA ĐA-RA
    31. ĐI-RÍ-NỊ
    32. SỜ-VA-RA-YA
    33. CA-LA CA-LA
    34. MA-MA BA-MA-RA
    35. MÚC-KA-TÊ-LÊ
    36. Ê-HÊ Ê-HÊ
    37. CHIN-ĐA CHIN-ĐA
    38. A-RA-SÂM PƠ-RA-CA-LI
    39. BA-SÁ BA-SÂM
    40. PƠ-RA-SÁ-YA
    41. HU-RU HU-RU MA-RA
    42. HU-RU HU-RU HỜ-RỊ
    43. SA-RA SA-RA
    44. SI-RỊ SI-RỊ
    45. SU-RU SU-RU
    46. BÔ-ĐÍ-YA BÔ-ĐÍ-YA
    47. BÔ-ĐÀ-YA BÔ-ĐÀ-YA
    48. MAI-TRÍ-YA
    49. NI-LA-KAN-THA
    50. ĐA-RA-SÍ-NĨ-NA
    51. PA-YÊ-MA-NA
    52. SOA-HÀ
    53. SÍT-ĐA-YA
    54. SOA-HÀ
    55. MA-HA SÍT-ĐA-YA
    56. SOA-HÀ
    57. SÍT-ĐA-YÔ-GÊ
    58. SỜ-VA-RA-YA
    59. SOA-HÀ
    60. NI-LA-KAN-THA
    61. SOA-HÀ
    62. MA-RA-NA-RA
    63. SOA-HÀ
    64. SÍ-RA-SẤM A-MÚC-KHA-YA
    65. SOA-HÀ
    66. SÁ-RƠ-VA MA-HA A-SÍT-ĐA-YA
    67. SOA-HÀ
    68. CHẮC-KA-RA A-SÍT-ĐA-YA
    69. SOA-HÀ
    70. PÁ-ĐƠ-MA KÁT-SÍT-TA-YA
    71. SOA-HÀ
    72. NI-LA-KAN-THA VA-GA-RA-YA
    73. SOA-HÀ
    74. MA-VA-RÍ SẤN-KA-RA-YA
    75. SOA-HÀ
    76. NA-MA-HA RÁT-NA-TRA-YÁ-YA
    77. NA-MÔ A-RI-YA
    78. QUA-LÔ-KI-TÊ
    79. SOA-RA-YA
    80. SOA-HÀ
    81. ÔM. SÍT-YÂN-TU
    82. MAN-TRA
    83. PÁ-ĐA-YA
    84. SOA-HÀ.
    hihi ,cái này phiên âm nhiều chỗ sai quá

  9. #9

    Mặc định

    Trích dẫn Nguyên văn bởi tên thành viên Xem Bài Gởi
    hihi ,cái này phiên âm nhiều chỗ sai quá
    để ý tenthanhvien từ những ngày đầu em mới vào diễn đàn, anh để ý em thật sự rất đam mê thần chú, chú nào em cũng biết cả , hoan hỷ, cố gắng phát huy, nhìn em anh lại nhớ lại anh lúc xưa đam mê thần chú bỏ cả ăn ngủ hi hi, em biết nhiều kinh em có biết kinh tỳ nại gia kinh ko, và kinh tô bà hô đồng tử sở vấn kinh nữa nói về các tướng mộng rất hay cũng như các tướng trạng phá hoại của hàng tỳ na dạ ca nữa, em xem chưa hi hi, lúc trước anh cũng hay lên mạng chia sẻ kinh nghiệm , cùng đóng góp các bài thuốc hay, bẳng đi thời gian anh bỏ dở , nay thấy hối hận quá vì diễn đàn là nơi rất tốt để đóng góp , hy vọng anh em mình sẽ cùng cố gắng phấn đấu đóng góp thật nhiều cho diễn đàn nữa hé hi hi

  10. #10

    Mặc định

    Tụng chú đại bi phiên âm hán việt theo bạn thanh slc dễ hơn phần chú này ở quyển chư kinh nhật tụng còn chú âm phạn đa phần chúng ta không được học tiếng tụng rất khó phải có thầy truyền

  11. #11

    Mặc định

    Trích dẫn Nguyên văn bởi anhphuc123 Xem Bài Gởi
    Tụng chú đại bi phiên âm hán việt theo bạn thanh slc dễ hơn phần chú này ở quyển chư kinh nhật tụng còn chú âm phạn đa phần chúng ta không được học tiếng tụng rất khó phải có thầy truyền
    Tui Thấy tiếng phạn dễ đọc hơn mà :D , đọc ko có dễ lẹp lưỡi như âm hán.

  12. #12
    Lục Đẳng Avatar của quannamdinh
    Gia nhập
    Oct 2011
    Nơi cư ngụ
    Tản Viên Sơn
    Bài gởi
    4,294,967,283

    Mặc định

    Tiếng nào cũng được mà miễn là người trì tụng phát tâm thành và cách đọc đó giúp cho người trì tụng cảm thâý an lạc

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Similar Threads

  1. TỲ NẠI DA KINH
    By khoatin in forum Đạo Phật
    Trả lời: 11
    Bài mới gởi: 04-06-2013, 10:59 AM
  2. Kinh thiên thủ thiên nhãn vô ngại đại bi
    By khoatin in forum Mật Tông
    Trả lời: 61
    Bài mới gởi: 09-10-2012, 03:27 AM
  3. Thần chú Đại bi, đủ hay thiếu?
    By Bin571 in forum Đạo Phật
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 01-04-2012, 04:11 PM
  4. Bộ Mật Tông Tập 4 -KINH MẠT PHÁP NHẤT TỰ ÐÀ LA NI
    By phatphapvoluongton in forum Mật Tông
    Trả lời: 7
    Bài mới gởi: 05-10-2011, 08:10 PM
  5. Chú Đại Bi tiếng hoa
    By tuanvhc in forum Mật Tông
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 17-06-2011, 11:51 AM

Bookmarks

Quyền Hạn Của Bạn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •