Kính gởi đến các bạn bản phiên âm để biết cách đọc cho chính xác :
CHÚ BÍ MẬT TOÀN THÂN XÁ LỢI BẢO KHIẾP ẤN phạn ngữ (sanskrit ) :
Namad sdeliya divi kanam,sarva tathagatanam (1)Om bhuvi bhavan vari,vachari vachatai (2) suru suru dhara dhara,sarva tathagata (3) dhatu dhari,padma bhavati jayavari (4) mudri smara tathagata dharma chakra (5) pravartana vajri bodhi mandala,lumkara (6)lumkirti,Sarva tathagata dhistite(7) Bodhaya bodhaya bodhi bodhi,Buddhya buddhya (8)Samboddhani samboddhaya,Chala chala chalamtu (9) Sarva avaranani,Sarva papavigate(10) Huru huru sarva sukhavigati, sarva(11) tathagata hridaya vajrani sambhava (12)sambhara sarva tathagata suhaya dharni(13) mudri buddhi subuddhi sarva tathagata (14)dhistita,dhatu garbhe svaha samaya (15) dhistite svaha sarva tathagata hridaya (16)dhatu mudri svaha ,supra tisthita(17) stubhe tathagata adhistite huru huru (18)hum hum svaha,Om sarva tathagata usnisa(19)Dhatu mudrani, sarva tathagatam sadhatu(20) vi bhusita,adhistite hum hum svaha.(21)
Cách đọc như sau :
Na ma, sờ đê li da ,đi wi ,ca năm ,sa (rờ )wa , ta tha ga ta năm (1) Om , bu vi , ba wa na ,wa ri ,wa cha ri ,wa cha tai (2) su ru , su ru ,đa ra ,đa ra ,sa (rờ) wa ,ta tha ga ta (3) đa tu ,đa ri , bás ma ,ba wa ti ,da da wa ri (4) mu đí ri, sa má ra, ta tha ga ta ,đá ma ,cha ca ra (5) bờ ra va (rờ) tá na ,wa chí ri ,bô đi , man đa la ,lum cá ra (6) lum ki rí ti ,sa rờ wa , ta tha ga ta , a đi si ti tê (7) bô đa da ,bô đa da , bô đi ,bô đi ,bút đi da ,bút đi da (8) săm bô đa ni ,săm bô đa da ,cha la , cha la , cha lăm tu (9) sa rờ wa ,a wa ra ná ni , sa rờ wa ,ba ba vi ga tê (10) hu ru ,hu ru ,sa rờ wa , su kha vi ga ti ,sa rờ wa (11) ta tha ga ta ,hơ ri đa da , wa chí ra ni ,săm ba wa (12) săm ba ra ,sa rờ wa ta tha ga ta ,su ha da, đa ri ni (13) mu đí ri ,bút đi ,su bút đi ,sa rờ wa ,ta tha ga ta (14) đít ti ta ,đa tu ,ga rờ bê ,sa wa ha , săm ma da (15) đít ti tê ,sa wa ha , sa rờ wa , ta tha ga ta , hơ ri đa da (16) đa tu , mu đờ ri ,sa wa ha , mu bờ ra , tít thi ta (17) su tu bê ,ta tha ga ta ,a đi si ti tê ,hu ru ,hu ru (18) hum hum ,sờ wa ha ,om , sa rờ wa ,ta tha ga ta , u sí ni sa (19) đa tu , mu đờ ra ni ,sa rờ wa , ta tha ga tăm , sa đa tu (20) vi bu si ta , a đi si ti tê , hum hum , sa wa ha (21)
Thần chú này có vài bản khác nhau vài chữ , tôi đã sao lục ,so sánh rất nhiều để có bản chính xác và cố gắng phiên âm thật chính xác, hầu giúp các bạn đọc được chính xác ,đây là điều quan trọng ,các bạn cố gắng đọc tụng thật rỏ ràng và chính xác .
![[THẾ GIỚI VÔ HÌNH] - Mã nguồn vBulletin](images/misc/vbulletin4_logo.png)



Trả lời ngay kèm theo trích dẫn này
Bookmarks