Trích dẫn Nguyên văn bởi dauvanphung Xem Bài Gởi
Trả lời: Đây là nội dung phần Tài vận. Mời các bạn cùng trao đổi. Tôi có ý kiến sau
三、财运:
【财运口诀】
太玄玉景卦中灵,秘含归藏数中存。
再观财爻五行位,临泰两卦声音寻。
取后天命卦的妻财爻,按照“太玄配 表”(见附表31),将妻财爻干支配 并与人命数相加,总和再除以75,取 余数和商数。由余数查《太玄玉景混 天图》,可得出对应的太玄卦。商数 再除以9之后,作为太玄卦的动爻。根 据动爻对应的符号查“太玄卦爻对应 藏图”,得出归藏卦及对应的归藏卦 。
其中归藏卦数查“财运卦位表”,得 对应卦。
归藏卦配合财爻的五行,查“财运声 表”,得出声音字母。
最后查“96气数表”和“64卦数表”, 出“气数”和“卦数”,两数相加, 便是财运条文序数。
(附表14)太玄卦爻归藏图
符号 归藏卦 归藏卦数 符号 归藏卦数 数 符号 归藏卦 归藏卦数

坤 1 兑 4 坎 7巽 2 中宫 5 震 8离 3 艮 6 乾 9
(附表15)财运声音表
财爻
卦 金 木 水 火 土
所属卦位↓
临 坤 奉 寺 孔 禾 邦
巽 非 老 非 山 欠
离 孔 未 奉 微 宫
兑 禾 邦 老 宫 微
中宫 山 欠 宫 欠 山
艮 微 宫 老 邦 禾
坎 宫 微 奉 未 孔
震 欠 山 非 老 非
乾 邦 禾 孔 寺 奉
财爻
卦 金 木 水 火 土
所属卦位↓
泰 坤 彻 透 安 泥 象
巽 娘 玉 近 巽 甲
离 坤 兑 玉 透 透
兑 安 彻 泥 娘 安
中宫 近 安 娘 坤 彻
艮 兑 娘 巽 安 巽
坎 巽 坤 坤 甲 兑
震 泥 近 彻 彻 坤
乾 甲 象 透 玉 娘

(附表16)财运卦位表
归藏数 1 2 3 4 5 6 7 8 9
卦位 泰 临 临 泰 临 临 泰 临 泰
举例:某女命八字:“壬午、丁未、 辰、辛巳”,已经求得后天命卦为: 泽归妹,且已经得出此人的人命数为 “9544”
妻财丁卯→查“太玄配数表”配数→ 6 ,卯 6 ,→同人命数9544相加→9544+6+6=9556→再 除以81→商数=127,余数=79
余数=79→查《太玄玉景混天图》→得 对应的太玄卦“难”。
商数=117,再除以9,余数=0,正好除尽 所以取“难”卦的第九个爻“ ”标记,根据“ ”这个符号查“太玄卦爻归藏图”( 附表14),得出对应的归藏卦为“巽 ,对应的归藏卦数为“2”。
归藏卦数为“2”→查“财运卦位表” 得出对应卦位“临”→查“64卦数表 →卦数=208
归藏卦“巽”,对应卦位“临”,妻 卯木→查“财运声音表”,得出声音 欠”→查“96气数表”→气数=8060
卦数+气数=208+8060=8268 ,即为财运条文序数。
8268 命中富贵更无疑,名利福禄只待时。
早望泮池未遂志,晚年成名福禄齐。
Tam, tài vận:

【 tài vận khẩu quyết 】

Thái Huyền Ngọc cảnh quẻ trung linh, bí hàm về giấu sổ trung tồn.

Tái quan tài hào ngũ hành vị, lâm thái lưỡng quẻ thanh âm tầm.

Thủ hậu thiên mệnh quẻ đích thê tài hào, dựa theo "Thái huyền phối �� � biểu" ( kiến phụ biểu 31), tương thê tài hào can chi phối �� � tịnh cùng người mệnh số tương gia, tổng tái trừ dĩ 75, thủ �� � số dư hòa thương số. Do số dư tra 《 thái Huyền Ngọc cảnh hỗn thiên đồ 》, nên ra đối ứng đích thái huyền quẻ. Thương số �� � tái trừ dĩ 9 lúc, làm thái huyền quẻ đích động hào. Căn cư động hào đối ứng đích ký hiệu tra "Thái huyền quẻ hào đối ứng �� � giấu đồ", cho ra về giấu quẻ cập đối ứng đích về giấu quẻ � ��.

Trong đó về giấu quẻ sổ tra "Tài vận quẻ vị biểu", đắc �� � đối ứng quẻ.

Về giấu quẻ phối hợp tài hào đích ngũ hành, tra "Tài vận thanh �� � biểu", cho ra thanh âm chữ cái.

Tối hậu tra "96 khí số biểu" hòa "64 quẻ sổ biểu", � �� ra "Khí số" hòa "Quẻ sổ", lưỡng sổ tương gia, đó là tài vận điều số thứ tự.

( phụ biểu 14) thái huyền quẻ hào về giấu đồ

Ký hiệu về giấu quẻ về giấu quẻ sổ ký hiệu về giấu quẻ sổ sổ ký hiệu về giấu quẻ về giấu quẻ sổ

Khôn 1 đoái 4 khảm 7 tốn 2 trung cung 5 chấn 8 ly 3 cấn 6 kiền 9

( phụ biểu 15) tài vận thanh âm biểu

Tài hào

Quẻ kim mộc thủy hỏa thổ

Tương ứng quẻ vị ↓

Lâm khôn phụng tự khổng lúa bang

Tốn phi lão phi sơn khiếm

Ly khổng vị phụng vi cung

Đoái lúa bang lão cung vi

Trung cung sơn khiếm cung khiếm sơn

Cấn vi cung lão bang lúa

Khảm cung vi phụng vị khổng

Chấn khiếm sơn phi lão phi

Kiền bang lúa khổng tự phụng

Tài hào

Quẻ kim mộc thủy hỏa thổ

Tương ứng quẻ vị ↓

Thái khôn triệt thấu an nê tượng

Tốn nương ngọc cận tốn giáp

Ly khôn đoái ngọc thấu thấu

Đoái an triệt nê nương an

Trung cung cận an nương khôn triệt

Cấn đoái nương tốn an tốn

Khảm tốn khôn khôn giáp đoái

Chấn nê cận triệt triệt khôn

Kiền giáp tượng thấu ngọc nương

( phụ biểu 16) tài vận quẻ vị biểu

Về giấu sổ 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Quẻ vị thái lâm lâm thái lâm lâm thái lâm thái

Nêu ví dụ: mỗ nữ mệnh bát tự: "Nhâm ngọ, Đinh Mùi, �� � thần, tân tị", đã cầu được hậu thiên mệnh quẻ vi: � �� trạch về muội, thả đã cho ra người này đích mạng người sổ vi "9544 "

Thê tài Đinh Mão → tra "Thái huyền phối sổ biểu" phối sổ →�� �6, mão 6, → đồng nghiệp mệnh số 9544 tương gia →9544+6+6=9556→ tái trừ dĩ 81→ thương số =127, số dư =79

Số dư =79→ tra 《 thái Huyền Ngọc cảnh hỗn thiên đồ 》→ đắc �� � đối ứng đích thái huyền quẻ "Nan" .

Thương số =117, tái trừ dĩ 9, số dư =0, vừa lúc trừ tẫn � �� sở dĩ thủ "Nan" quẻ đích thứ chín một hào" " tiêu ký, căn cứ" " cái này ký hiệu tra "Thái huyền quẻ hào về giấu đồ" (�� � phụ biểu 14), cho ra đối ứng đích về giấu quẻ vi "Tốn �� �, đối ứng đích về giấu quẻ sổ vi "2" .

Về giấu quẻ sổ vi "2" → tra "Tài vận quẻ vị biểu" � �� cho ra đối ứng quẻ vị "Lâm" → tra "64 quẻ sổ biểu � ��→ quẻ sổ =208

Về giấu quẻ "Tốn", đối ứng quẻ vị "Lâm", thê �� � mão mộc → tra "Tài vận thanh âm biểu", cho ra thanh âm � �� khiếm" → tra "96 khí số biểu" → khí số =8060

Quẻ sổ + khí số =208+8060=8268, tức vi tài vận điều số thứ tự.

8268 trúng mục tiêu phú quý canh không thể nghi ngờ, danh lợi phúc lộc chỉ đợi thì.

Tảo vọng phán trì chưa toại chí, lúc tuổi già thành danh phúc lộc tề.