Trang 3 trong 4 Đầu tiênĐầu tiên 1234 Cuối cùngCuối cùng
kết quả từ 41 tới 60 trên 65

Ðề tài: Cách Chọn Ngày Giờ Tốt Căn Bản

  1. #41

    Mặc định

    Chào bác NCD bác cho chúng em những kiến thức hay quá mà chúng em khôg có năng khiếu để nghiên cứu mấy thứ này em muốn bác cho em địa chỉ của bác để em trực tiếp gặp bác tư vấn được không ? em có nhiều chuyện muốn hỏi bác mong bác cho em cái mail hoặc văn phòng tư vấn của bác em tới tận nơi thì càng hay số phôn của em 0909209189 bác nhắn tin cho em mail để em liên lạc thì tốt quá em mong bác hồi âm cho em cảm ơn bác nhiều lắm

  2. #42

    Mặc định

    Đã lâu quá không gặp NCD ko biết bạn bây giờ ở đâu
    Luôn càu chúc cho KY mịo sự tôt lành
    GIA ĐÌNH VÔ HÌNH

  3. #43

    Mặc định

    Cám ơn bạn Trường Minh, mình đã đọc và đã copy bài viết của bạn làm tài liệu nghiên cứu rồi. Hiện nay mình chuẩn bị làm nhà mà đang mượn tuổi nữ Canh Tuất (1970) đứng tên giúp, mình dự định tháng 8 âm này động thổ nhưng xem mãi mà không biết chọn ngày nào? Trong 2 ngày Mậu Dần(12/8) và Giáp Thân (18/8) có sao Sát cống nhưng lại là ngày Hắc đạo? Ngày Giáp ngọ (28/8) có sao Trực Tinh đại kiết nhưng lại gặp Kim thần thất sát (năm)... Bạn có thể cho mình địa chỉ email để hỏi thêm bạn một số vấn đề nữa được không? Email của mình là: huongngoclan6483@yahoo.com

  4. #44

    Mặc định

    Cảm ơn Kim Yến nhiều. Những điều bạn viết lên đây thật bổ ích với mình. Thanks........

  5. #45

    Mặc định Cách chọn ngày giờ tốt căn bản

    Ngày tốt hay xấu phụ thuộc vào ngày có nhiều sao tốt hay có nhiều sao xấu, sao xấu nhiều thì là ngày xấu, sao tốt nhiều thì là ngày tốt. Cũng chưa hẳn là vậy, tôi thiết nghĩ mình làm việc gì thì nên để ý đến những sao xấu mà ảnh hưởng đến việc mình định làm, còn sao tốt thì làm việc gì mà chả được. Ví thử như nếu đám cưới thì sao xấu là (ly sào, sát chủ, không phòng, hà khôi, câu giảo, nhân cách........thì tuyệt không nên dùng dù ngày đó có nhiều sao tốt). Một ví thử nữa là nếu động thổ mà phạm sao (thổ kỵ, thổ cấm, trùng tang, trùng phục.........thì tuyệt không nên dùng ngày đó dù có rất nhiều sao tốt). Còn nhiều ví thử khác nữa, cho nên người biết xem (vạn sự) phải tinh thông và thấu hiểu được tác dụng, tác hại của từng sao một để ứng dụng vào việc mình định làm.
    Vài lời đàm đạo mong các bạn cảm thông.
    Last edited by landu; 26-10-2009 at 10:17 AM.

  6. #46
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn
    Gia nhập
    May 2008
    Bài gởi
    222

    Mặc định

    Để tiện việc cho các anh chị, các bạn lựa chọn ngày giờ đẹp cho các việc làm lớn như Cải táng, xây sửa mộ phần Tổ tiên, làm nhà, NCD mình soạn sẵn theo từng tuổi một số khoá cách được coi là cực đẹp, theo các khoá cách của người xưa.
    * Tuy nhiên, cần lưu ý đến phần Long, Sơn nữa, vì không hẳn Long, Sơn nào cũng thích hợp với khoá ngày giờ đó. Cẩn Thận!!!


    1/. GIÁP TÝ:
    _ Năm Giáp, tháng Giáp, ngày Giáp, giờ Giáp (cẩn thận, năm Giáp Thìn không thể vì tháng Giáp sẽ là tháng Giáp Tuất). Đây là cách Thiên Nguyên Nhất Khí cùng hội với Tỷ kiến cách.
    _ Năm tháng ngày giờ Sửu (Tụ Quý)
    _ Năm tháng ngày giờ Tân (cẩn thận nếu là năm Tân mẹo thì chí ít có năm và tháng cùng là Tân Mẹo, 2 Mẹo hình Tý, các tuổi khác cũng nên theo đây mà lưu ý.)
    _ Năm tháng ngày giờ Dần (Giáp Lộc tại Dần, là Tụ Lộc).
    _ Năm tháng ngày giờ Mùi (Tụ Quý).
    _ Năm tháng ngày giờ Kỷ (Tụ Quý và Tài cách).
    _ Năm tháng ngày giờ Ất (Tụ Quý).
    _ Năm tháng ngày giờ Quý (Tụ Lộc), trong này có cả cách năm tháng ngày giờ đều là Quý Hợi rất đẹp.
    _ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị (Tài cách, Yêu Quý, Quan cách, Tụ Quý).
    _ Năm tháng ngày giờ Tị (Thực Lộc cách).


    2/. ẤT SỬU:
    _ Năm tháng ngày giờ Canh (Quan cách, Tụ Quý).
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu (Tài cách).
    _ Năm tháng ngày giờ Tý hay Thân (đều là Tụ Quý).
    _ Năm tháng ngày giờ Ngọ (Thực Lộc cách).
    _ Năm tháng ngày giờ Mẹo (Tụ Lộc).
    _ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn (Quan cách, Củng Lộc cách).
    _ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn (Quan Cách, Yêu Quý cách).
    _ Năm tháng ngày giờ Giáp hoặc Ất (Ất thì Tỷ trợ cách, Giáp thì được thêm Tụ Quý cách).
    _ năm tháng ngày giờ Nhâm (Tụ Ấn cách)


    3/. BÍNH DẦN:
    _ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh.
    _ Năm tháng ngày giờ Dậu hay Hợi (Tụ Quý cách).
    _ Năm tháng ngày giờ Dần (Trường Sinh cách, Bảo Mệnh cách).
    _ Năm tháng ngày giờ Quý (Tụ Quan cách), trong này có cả năm tháng ngày giờ cùng là Quý Hợi.
    _ Năm tháng ngày giờ Tân (Tụ Tài cách, Tụ Quý cách)
    _ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo (Tụ Tài cách, Yêu Quý cách, Tụ Quý cách).
    _ Năm tháng ngày giờ Giáp (Tụ Ấn cách, Tụ Tài cách).
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất (Thực Lộc cách).


    4/. ĐINH MẸO:
    _ Năm tháng ngày giờ Bính Đinh.
    _ Năm tháng ngày giờ Mẹo.
    _ Năm tháng ngày giờ Hợi (Tụ Quý cách, Tam hợp Ấn cục; cũng là Quý nhưng không dùng Dậu vì Mẹo Dậu xung).
    _ Năm tháng ngày giờ Canh (Tụ Tài cách).
    _ Năm tháng ngày giờ Nhâm (Tụ Quan cách).
    _ Năm tháng ngày giờ Giáp Ất (Tụ Ấn cách, với Ất còn là Tụ Lộc cách).
    _ Năm tháng ngày giờ Ngọ (Tụ Lộc cách, Thực Lộc cách).
    _ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị (Củng Lộc cách).
    Đạo-Đời hai nẽo bước song đôi
    Tâm Không luôn giữ chẳng phút lơi
    Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
    Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

  7. #47
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn
    Gia nhập
    May 2008
    Bài gởi
    222

    Mặc định

    5/. MẬU THÌN:
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Sửu, Mùi (Tuất Thìn trực xung không dùng; với Sửu Mùi còn là Tụ Quý cách).
    _ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ (với Tị ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Lộc cách).
    _ Năm tháng ngày giờ Thân (Thực Lộc cách).
    _ Năm tháng ngày giờ Quý (Tài cách).
    _ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ (ngoài Tỷ Kiến cách, còn là Củng Lộc cách).
    _ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Quý cách).
    _ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị (ngoài Tỷ Kiến cách ra còn là Yêu Quý cách).
    _ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (ngoài Tài cách còn là Xung Lộc cách).


    6/. KỶ TỊ:
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi.
    _ Năm tháng ngày giờ Ngọ.
    _ Năm tháng ngày giờ Giáp
    _ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý
    _ Năm tháng ngày giờ Thân, Tý.
    _ Năm tháng ngày giờ Dậu.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị, đều Mậu Ngọ.
    _ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Lộc cách).
    _ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
    _ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Quý cách).


    7/. CANH NGỌ:
    _ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
    _ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo.
    _ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ.
    _ Năm tháng ngày giờ Sửu, Mùi.
    _ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Yêu Lộc cách).
    _ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu (ngoài Tụ Tài cách còn là Củng Lộc cách).
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi (với Sửu Mùi ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Quý cách).
    _ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi (ngoài Tụ Quan cách còn là Tụ Quý cách, Tụ Lộc cách, Giao cách).


    8/. TÂN MÙI:
    _ Năm tháng ngày giờ Dần, Ngọ.
    _ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo (với Dần ngoài Tụ Tài cách còn là Tụ Quý cách).
    _ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
    _ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu (với Dậu ngoài Tỷ Kiến cách còn là Tụ Lộc cách).
    _ Năm tháng ngày giờ Tý.
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu Kỷ Thìn Tuất Mùi.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Xung Lộc cách).
    _ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Quý cách).
    _ Năm Bính Ngọ, tháng Bính Thân, ngày Bính Ngọ, giờ Bính Thân (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Ấn cách, Củng Mệnh cách).
    _ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Lộc cách).


    9/. NHÂM THÂN:
    _ Năm tháng ngày giờ Nhâm Quý Hợi Tý.
    _ Năm thàng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
    _ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ.
    _ Năm tháng ngày giờ Mẹo, Tị.
    _ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Quý cách).
    _ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Lộc cách).
    _ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Quý cách).
    _ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
    _ Năm thàng ngày giờ Kỷ Sửu Mùi.
    _ năm thàng ngày giờ Kỷ Tị (ngoài cách Tụ Quan còn là Tụ Quý cách, Xung Lộc cách).
    Đạo-Đời hai nẽo bước song đôi
    Tâm Không luôn giữ chẳng phút lơi
    Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
    Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

  8. #48
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn
    Gia nhập
    May 2008
    Bài gởi
    222

    Mặc định

    10/. QUÝ DẬU:
    _ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý, Hợi.
    _ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
    _ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
    _ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi (ngoài Tỷ Kiến cách ra còn là Củng Lộc cách).
    _ Năm Tân Tị, tháng Tân Dậu, ngày Tân Tị, giờ Tân Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Quý cách).
    _ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Quý cách).
    _ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Quý cách).


    11/. GIÁP TUẤT:
    _ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
    _ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
    _ Năm tháng ngày giờ Tân, Dậu.
    _ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
    _ Năm tháng ngày giờ Tị.
    _ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Lộc cách).
    _ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Ấn cách).
    _ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Trường Sinh cách, Yêu Lộc cách).
    _ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Quý cách).
    _ Năm Quý Mẹo, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mẹo, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Quý cách).


    12/. ẤT HỢI:
    _ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
    _ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
    _ Năm tháng ngày giờ Ngọ.
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần (ngoài Tụ Ấn cách, Tỷ Kiến cách còn là Đế Vượng cách và Tụ Lộc cách).
    _ Năm Quý Mùi, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mùi, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Lộc cách).
    _ Năm Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Ngọ, giờ Nhâm Dần (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Tài cách).
    _ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Dần (ngoài Tỷ Kiến cách, còn là Tụ Vượng cách, Trường Sinh cách, Yêu Lộc cách).


    13/. BÍNH TÝ:
    _ Năm tháng ngày giờ đều Giáp, Ất, Dần.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Bính, Đinh, Tị.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Tân, Dậu.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Quý, Hợi hoặc cả Quý Hợi là tuyệt vời (ngoài Tụ Quan cách còn là Tụ Lộc cách, Xung Lộc cách)
    _ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Dần (ngoài Tụ Ấn cách còn là Trường Sinh cách).
    _ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Lộc cách, Tụ Quý cách).
    _ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Tài cách, Tụ Quý cách).
    _ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Lộc cách).
    _ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ (ngoài Tụ Phúc cách, còn là Củng Lộc cách).


    14/. ĐINH SỬU:
    _ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
    _ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
    _ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Tý.
    _ Năm tháng ngày giờ Dậu, Hợi.
    _ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân.
    _ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Tài cách).
    _ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần (ngoài Tụ Quan cách còn là Tụ Ấn cách).
    _ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần (ngoài Tụ Quan cách còn là Yêu Lộc cách).
    _ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Quý cách).
    _ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Lộc cách).
    Đạo-Đời hai nẽo bước song đôi
    Tâm Không luôn giữ chẳng phút lơi
    Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
    Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

  9. #49
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn
    Gia nhập
    May 2008
    Bài gởi
    222

    Mặc định

    15/. MẬU DẦN:
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
    _ Năm tháng ngày giờ Quý, Tý.
    _ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo.
    _ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ (nếu là Mệnh thì nên tránh dùng Tị).
    _ Năm tháng ngày giờ Canh (với Long Sơn thì không nên).
    _ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
    _ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
    _ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu ,giờ Tân Mẹo.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
    _ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.

    16/. KỶ MẸO:
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
    _ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần.
    _ Năm tháng ngày giờ Thân, Canh.
    _ Năm tháng ngày giờ Mẹo.
    _ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
    _ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
    _ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
    _ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
    hoặc năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
    _ Nam Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.

    17/. CANH THÌN:
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Sửu, Mùi.
    _ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
    _ Năm tháng ngày giờ Hợi.
    _ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo (với Mệnh thì không nên dùng Mẹo).
    _ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
    _ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (với Long Sơn thì không nên dùng Quý).
    _ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
    _ Năm Quý Mẹo, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mẹo, giờ Quý Hợi.
    _ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.

    18/. TÂN TỊ:
    _ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
    _ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
    _ Năm tháng ngày giờ Tý.
    _ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần (với Mệnh thì không nên dùng Dần).
    _ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
    _ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
    _ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
    _ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
    _ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
    _ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
    Đạo-Đời hai nẽo bước song đôi
    Tâm Không luôn giữ chẳng phút lơi
    Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
    Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

  10. #50

    Mặc định

    Thật đáng nể,bài viết dài,đầy đủ lại hay nữa.
    Đệ thật cảm kích tấm lòng của chủ topic,bỏ công sức ra post bài như vậy!
    Nghe nhạc Dance DJ giải trí : www.mix9.tk

  11. #51
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn
    Gia nhập
    May 2008
    Bài gởi
    222

    Mặc định

    19/. NHÂM NGỌ:
    _ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
    _ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
    _ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ, Bính, Tị.
    _ Năm tháng ngày giờ Mẹo, tị.
    _ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
    _ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
    _ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
    _ Năm tháng ngày giờ Dần.
    _ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
    _ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
    _ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.

    20/. QUÝ MÙI:
    _ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
    _ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
    _ Năm tháng ngày giờ Mẹo, Tị.
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
    _ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
    _ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
    _ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
    _ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
    _ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
    _ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.

    21/. GIÁP THÂN:
    _ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Mẹo.
    _ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Sửu, Mùi, Thìn, Tuất.
    _ Năm tháng ngày giờ Tân, Dậu.
    _ Năm tháng ngày giờ Tị.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
    _ Năm Mậu Tuất, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Tuất, giờ Mậu Ngọ.
    _ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
    _ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
    _ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
    _ Năm Quý Mẹo, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mẹo, giờ Quý Hợi.
    _ Năm Ất Tị, tháng Ất Dậu, ngày Ất Tị, giờ Ất Dậu.
    _ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.

    22/. ẤT TỊ:
    _ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
    _ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý.
    _ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân.
    _ Năm tháng ngày giờ Ngọ
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
    _ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
    _ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
    _ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
    _ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
    _ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
    _ Năm Quý Mùi, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mùi, giờ Quý Hợi.
    _ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất
    _ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.

    23/. BÍNH TUẤT:
    _ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
    _ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
    _ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân, Tân, Dậu.
    _ Năm tháng ngày giờ Hợi.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
    _ Năm tháng ngày giờ Quý, Tý.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
    _ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
    _ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
    _ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
    _ Năm Kỷ Sửu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Sửu, giờ Kỷ Tị.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
    _ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
    _ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
    _ Năm Tân Tị, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Tị, giờ Tân Mẹo.
    _ Năm Quý dậu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Dậu, giờ Quý Hợi.

    24/. ĐINH HỢI:

    _ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Ngọ.
    _ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
    _ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Dậu.
    _ Năm tháng ngày giờ Hợi, Nhâm.
    _ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
    _ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
    _ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
    _ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
    _ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
    _ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần.
    Đạo-Đời hai nẽo bước song đôi
    Tâm Không luôn giữ chẳng phút lơi
    Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
    Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

  12. #52

    Mặc định

    Cảm ơn bạn đã chia sẻ

  13. #53
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn
    Gia nhập
    May 2008
    Bài gởi
    222

    Mặc định

    25/. MẬU TÝ:
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
    _ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
    _ Năm tháng ngày giờ Bính, Dịnh, Tị.
    _ Năm tháng ngày giờ Thân.
    _ Năm tháng ngày giờ Ất.
    _ Năm Mậu Thận, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
    _ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị, hoặc đều Quý Hợi.
    _ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
    _ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn 9với Long Sơn thì không nên, vì chưa khỏi Tiết Khí đâu nha).
    _ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
    _ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
    _ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị.

    26/. KỶ SỬU:
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu.
    _ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
    _ Năm tháng ngày giờ Thân, Dậu.
    _ Năm tháng ngày giờ Giáp, Canh (với Canh thì Long Sơn không nên dùng).
    _ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị.
    _ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
    _ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
    _ Năm Kỷ Mẹo, tháng Giáp Tuất, ngày Kỷ Mẹo giờ Giáp Tuất.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
    _ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
    _ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
    _ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
    _ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (với Long Sơn thì không nên dùng).
    _ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.

    27/. CANH DẦN:
    _ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Dậu.
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
    _ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất.
    _ Năm tháng ngày giờ Hợi.
    _ Năm tháng ngày giờ Đinh.
    _ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
    _ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
    _ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần (với Long Sơn chưa khỏi tiết khí).
    _ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
    _ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
    _ Năm Ất Tị, tháng Ất Dậu, ngày Ất Tị, giờ Ất Dậu.
    _ Năm Tân Hợi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Hợi, giờ Tân Mẹo.
    _ Năm Tân Mùi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Mùi, giờ Tân Mẹo.
    _ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.

    28/. TÂN MẸO:
    _ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân (với Thân không nên dùng nhiều hơn 2 vị, vì dù sao Mẹo cũng Tuyệt tại Thân)
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
    _ Năm tháng ngày giờ Dần, Ngọ.
    _ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Mẹo.
    _ Năm tháng ngày giờ Bính.
    _ Năm Canh Thân , tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
    _ Năm tháng ngày giờ Tân Mẹo.
    _ Năm Mậu Tuất, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Tuất, giờ Mậu Ngọ.
    _ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
    _ Năm Kỷ Sửu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Sửu, giờ Kỷ Tị.
    _ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
    _ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
    _ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
    _ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu ,giờ Quý Hợi (với Long Sơn chưa khỏi tiết khí).

    29/. NHÂM THÌN:
    _ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
    _ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
    _ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
    _ Năm tháng ngày giờ Mẹo, Dần.
    _ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
    _ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
    _ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
    _ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
    _ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tý, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Tý.
    _ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
    _ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
    _ Năm Tân Dậu, tháng Tân Sửu, ngày Tân Dậu, giờ Tân Sửu.

    30/. QUÝ TỊ:
    _ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý.
    _ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
    _ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
    _ Năm tháng ngày giờ Mẹo.
    _ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
    _ Năm thàng ngày giờ đều Bính Thân.
    _ Năm Tân Dậu, tháng Tân Sửu, ngày Tân Dậu, giờ Tân Sửu.
    _ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
    _ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
    _ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
    _ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
    _ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
    _ Năm tháng ngày giờ đều Tân Sửu.
    Đạo-Đời hai nẽo bước song đôi
    Tâm Không luôn giữ chẳng phút lơi
    Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
    Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

  14. #54

    Mặc định

    Phải công nhận bạn thật có tâm thuật.Nhưng theo ngu kiến của tôi,về đấu thủ nhật gia học không đơn giãn như vậy đâu.
    những điều bạn đưa ra để chọn ngày chỉ dự vào tinh sao chung chung,nhưng phép chọn ngày phải :Phải xem NIÊN-NGUYỆT-NHẬT-THỜI LỆNH_TƯỚNG CHỦ MỆNH(TUỔI NGƯỜI) PHẢI THÀNH CÁCH THÀNH CỤC,và cách cục phải thuần túy,nếu không phải giỏi về thủ pháp chế hóa,như:thiên can phạm,thiên can chế,địa chi phạm địa chi chế,ngủ hành phạm ngủ hành chế..v...v...
    Nhưng ,có thể đưa ra phương pháp cơ bản về Nhật gia đấu pháp :
    1/ngày:quý ở chỗ Vượng ,Tướng,Đắc lệnh,/Kỵ Hưu,Tù,Vô Khí.
    Hang Can của ngày rất trọng.
    2/Ngày Hung hay Cát hoàn toàn xem ngày suy hay vượng.
    Ngày suy hay vượng hoàn toàn xem ở Nguyệt lệnh.
    Đương lệnh là vượng,Thụ sinh là Tướng :Đều cát.
    Xung nguyệt lệnh là Hung,Thụ khắc ở nguyệt lệnh là Tử:Đều là đại Hung.
    Nhật sinh Nguyệt lệnh là Hưu cung không cát.....
    Thí dụ: NGUYỆT LỆNH: Tháng DẦN- MÃO

  15. #55

    Mặc định

    TIẾP
    THÍ DỤ:NGUYỆT LỆNH.Tháng DẦN-MÃO(MỘC)
    *Ngày :GIÁP-ẤT-DẦN-MÃO là VƯỢNG
    *Ngày :BÍNH-ĐINH-TỴ-NGỌ là TƯỚNG
    v.....v....................
    Thiên CAN vượng tướng Cát/Địa CHI vựơng tướng hiềm có chuyên sát như:
    *Tháng 2 ngày Mão.....*tháng 5 ngày ngọ ..v...v....
    chỉ xử dụng được khi dùng khóa:ĐỊA CHI NHẤT KHÍ CÁCH/Tốt cho người tuổi Tuất nhị hợp tại Mão.hay người tuổi Ất nhập lộc tại Mão(trừ Ất Dậu vì mão dậu chính xung.
    CHỌN NGÀY:ĐẦU TIÊN là phải nắm vững TÀI-QUAN-ẤN THỤ/ QUÝ NHÂN-LỘC-MÃ-TRƯỜNG SINH Của chủ mệnh(TUỔI của người cần xem)
    sau là chọn khóa(có kỳ cách 60 năm mới gặp một lần)
    Tiếp đến là xem tinh sao(nhưng chú ý tinh sao có thể bạn đưa ra theo hệ thống của ĐỔNG-CÔNG theo kinh-vĩ tuyến trung hoa,nhưng ở VN thì lệch gần 1giờ...")
    chú ý:khi xử dụng Giờ Thái Dương cân đến sơn cần cẩn trọng,chỉ có phủ đệ chứ thứ dân không đương nỗi.
    cổ nhân thường nói:"dù là địa huyệt tốt,nhưng không khai cung mở huyệt đúng phép đúng mạch(ĐẤU PHÁP NHẬT GIA) mà đem xương cốt cha mẹ chôn vào,như đem xương cốt bỏ bên lề"hihi CẨN TRỌNG.
    1 cao thủ về phong thủy,chỉ cần xem tuổi,và ngày giờ(như đám cưới,cất nhà,khai trương v...v....)và cung hướng ,họ có thể dự đoán hành vận của sự việc(như xem lá tử vi hay tử bình vậy mà. Ngu ý nầy mong ..............hihi

  16. #56

    Mặc định

    Giờ phúc tinh và giờ nhật lộc có nghĩa là gì hả các huynh ?
    Nó là giờ tốt hay xấu? có thể dùng vào việc gì được
    :star:

  17. #57

    Thumbs up

    :oh_go_on:cam on bac truong minh nhiu nhiu

  18. #58

    Mặc định

    Cảm ơn bác TRUONG MINH và bác NCD đã viết ra kỷ yếu trên . Mình xin góp thêm một công thức Tuần Triệt không vong thời :

    Ngày Giáp , Kỷ giờ THÂN , DẬU triệt
    Ngày Ất , Canh giờ NGỌ , MÙI triệt
    Ngày Bính , Tân giờ THÌN , TỴ triệt
    Ngày Đinh , Nhâm giờ DẦN , MẸO triệt
    Ngày Mậu , Quí giờ TÍ , SỬU triệt .
    Ngộ tuần triệt không vong thời VẠN SỰ BẤT THÀNH .


    Bạn nào cứ thử nghiệm một thời gian sẽ thấy rất là hay khi gặp Tuần Triệt không vong thời thì ta sẽ hay gặp khó khăn , trục trặc như thế nào .

  19. #59

    Mặc định

    Cảm ơn giờ thì tôi đã hiểu! ThanKs!

  20. #60

    Mặc định

    Rất cám ơn anh Kim Yến(NCD, Trường Minh) đã vì anh em mà ngồi đánh máy, pos lên những trang vàng ròng này. Cá nhân tôi tự đáy lòng cám ơn anh nhiều, cho chúng tôi cám ơn gia đình, chúc anh và gia đình luôn hạnh phúc và thành đạt
    Thân
    470525
    Last edited by 470525; 31-07-2011 at 02:12 AM.
    GIA ĐÌNH VÔ HÌNH

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 23 users browsing this thread. (0 members and 23 guests)

Bookmarks

Quyền Hạn Của Bạn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •