kết quả từ 1 tới 6 trên 6

Ðề tài: Chọn giờ cát xuất hành.

  1. #1

    Mặc định Chọn giờ cát xuất hành.

    Phải loại bỏ những ngày xấu và chọn ngày tốt, rồi mới chọn giờ.

    Thục Đình đạo nhân Tín Ngô Lưu Nhận Vỹ.
    Trình bày ‘YẾU QUYẾT XUẤT HÀNH ĐỘN GIÁP KHÓA VÀNG, VÒNG NGỌC CỦA BÙI TIẾN CÔNG’:

    Số Thiên Can:
    Giáp Kỷ: 9. Ất Canh: 8. Bính Tân: 7. Đinh Nhâm: 6. Mậu Quý: 5.

    Số Địa chi:
    Tý Ngọ:9; Sửu Mùi:8; Dần Thân: 7; Mão Dậu: 6; Thìn Tuất: 5; Tị Hợi: 4.

    Giả như ngày Giáp Tý xuất hành:
    Giáp và Tý đều số 9, công thành 18. Giờ Mão số 6, tổng công thành 24, khóa cát. Hoặc giờ Ngọ số 9, tổng công thành 27, khóa hung. Ngoài ra cứ như vậy.
    Phép này, Ngày thì lấy cả số Can và Chi; còn Giờ thì chỉ lấy số Chi mà thôi.

    ĐẦY ĐỦ CÁC SỐ: hợp số tiên cát, thần hung.

    13 Số cát: Nhật quang tiên.
    Mười Ba đôn giáp thấy âm dương
    Gặp ở Tây Kiền một lão nương (bà già)
    Bồng vải cầm tay, dắt gái nhỏ
    Giờ này ứng như thế tất hanh sương.
    Có người mặc áo tía./.


    14 Số hung: Nhật thiên tiên.
    Có người Đông Bắc đến
    Cưỡi ngựa trắng (hoặc) lừa xanh
    Mặc áo tía, đeo cung tiễn
    Hoặc là áo đen
    Trước có hổ lớn
    Hổ trắng sau len
    Hung ác đang tới
    Giá thú không nên
    Đi xa cũng chớ
    Mọi việc khó chen./.


    15 Số cát: Nguyệt quang tiên.
    Phương Nam có gái nhỏ
    Dắt trâu ôm trẻ bé
    Phương Đông có ngựa xe
    Chàng trai lùa lại đó
    Nhật Nguyệt trước mặt
    Sáng sủa đẹp trời
    Ngựa tú theo dõi
    Ngàn việc tốt tươi,
    Chẳng riêng chôn cất
    Xây dựng được thời./.


    16 số cát: Kim ngọc tiên.
    (Như có người đàn bà đến, chủ được thăng quan, được bổ nhiệm vào chỗ khuyết)
    Đông bắc có chim bay
    Tây bắc người áo trắng
    Ông lão gậy quàng tay
    Áo vàng, Tây thoát đặng
    Ra gặp của tiền
    Rượu thịt gặp thêm
    Doanh mưu khởi tạo
    Tất gặp đọa nhân
    Hôn nhân, giao dịch
    Phúc tưới mười phần./.


    17 Số hung : Duyệt môn tiên.
    Tây Bắc gió mưa mây
    Con hiếu gặp phương Tây
    Hai người phu xe đến
    Mười bảy gặp là đây
    Chết chôn mặt trước
    Doanh mưu, giá thú
    Tội lỗi mong cầu
    Gặp vào giờ ấy
    Chẳng được dài lâu./.


    18 số cát: Đức thiên tiên.
    Phương nam có thiếu phụ
    Con chó, hoặc lừa xanh
    Phương Đông chợt thấy đi
    Khắc óng không nghi rành
    Không nên giá thú
    Muôn việc cát sương
    Gặp vào giờ ấy
    Tất có thăng quan./.


    19 số hung: Thiên hung thần.
    Thước, quạ và cung nỏ
    Đồng, sắt khua phương đông
    Có người áo trắng đó
    Gọi lừa chó Tây ngưng
    Đều là hung triệu
    Chẳng cát lành đâu
    Đùng đùng giờ ấy
    Chẳng thành mà cầu./


    20 Số hung : Địa hung thần.
    Phương Bắc người cưỡi lừa
    Kiền khôn phương: sư ni
    Đồ tể lùa dê lợn
    Mọi hung tất ứng kỳ
    Cầu dò trước mặt
    Dê lợn sau lưng
    Gặp vào giờ ấy
    Mọi việc tai ương


    21 số Cát: Tề quốc tiên.
    Phương Đông có con hiếu
    Lại có phụ nhân cùng
    Ông già mang mảnh gậy
    Tây Bắc ứng Kiền cung
    Giờ này mà gặp
    Mây xanh cho đều
    Năm việc lành tốt
    Đừng có đổi nơi./.


    22 Số Cát : Địa tài thần.
    Ăn mày cầm cây gậy
    Trống sao nổi phương Tây
    Kim Đoài ứng kỳ lạ
    Đàn bà giỏ xách tay
    Cưỡi xe kiệu ngựa
    Mang rượu đi theo
    Mọi việc đều cát
    Bình yên được chiều


    23 Số hung : Táng môn thần.
    Có Ông mang kiếm báu
    Mang bình sắt phương Nam
    Chữ nghĩa và Dê Lợn
    Chửi nhau, bệnh tự đơm
    Muôn việc chồng chất
    Đừng có đi xa
    Động thì xâm bị
    Tĩnh mới yên mà./.


    24 Số cát : Nghịch thân tiên.
    Phương Nam tiên phúc tiên
    Cô gái tay cầm tiền
    Phương Đoài dê lại đến
    Vật màu, đen xanh viền
    Trước mặt chim bay
    Sau lưng Ngọc nữ
    Gặp quan nên tôi
    Giá thú cũng hay


    25 Số cát : Đại thiên tiên.
    Khỉ vượn với lừa la
    Phương Nam có một bà
    Phương Tây người già đến
    Khắc ứng rất linh mà
    Thấy vật bốn chân
    Trăm việc vừa lòng
    Ra gặp trưởng giả
    Tri âm gặp cùng./


    26 số cát : Đại cát tiên.
    Phương Bắc công văn trao
    Phương Nam trẻ kêu gào
    Cháu con phong hưởng lộc
    Rất cát, chẳng nghi nào
    Các giờ trên đây
    Giờ này rất cát
    Ví thử trông việc
    Vạn không sai một ./.


    27 Số hung : Điếu khách thần.
    Ngựa trắng và la tía
    Phương Tây thấy cưỡi ra
    Phương Nam người quý gặp
    Giải mã lại ứng qua
    Các số trên đây
    Số này rất ác
    Tiên hiền đã xem
    Ứng rõ không khác./.

    Được cát, thần trên mà thăng quan, xuất hành, di cư, khởi tạo, làm nhà, đặt doanh v.v.mọi việc đều cát.
    Mỗi ngày xuất hành, muốn xem cát hung, như phép khởi số, tới cát lánh hung, trăm phát trăm trúng, rất diệu vô cùng. Người mà dùng đến, Hỷ khí trùng trùng./.
    Cuộc đời dù gặp nhiều bão tố,
    Vẫn mỉm cười thân ái chào nhân gian

  2. #2

    Mặc định

    Cụ thể:
    Thí dụ ngày Giáp 9, Tý 9=18. nếu dùng giờ Tý thì 18+9=27, giờ tý ngọ hung.
    Giờ sửu hay mùi = 8. Lấy 18+8=26, số cát: giờ Sửu hay Mùi cát.


    Ngày Giáp Tý = 18

    Giờ Tý Ngọ 9 = 27 - hung
    Sửu Mùi 8 = 26 - cát
    Dần Thân 7 = 25 - cát
    Mão Dậu 6 = 24 - cát
    Thìn Tuất 5 = 23 - hung
    Tị Hợi 4 = 22 - cát

    Ngày Ất Sửu = 16
    Giờ Tý Ngọ 9 = 25 - cát
    Sửu Mùi 8 = 24 - cát
    Dần Thân 7 = 23 - hung
    Mão Dậu 6 = 22 - cát
    Thìn Tuất 5 = 21 - cát
    Tị Hợi 4 = 20 - hung

    Ngày Bính Dần = 14

    Giờ Tý Ngọ 9 = 23 - hung
    Sửu Mùi 8 = 22 - cát
    Dần Thân 7 = 21 - cát
    Mão Dậu 6 = 20 - hung
    Thìn Tuất 5 = 19 - hung
    Tị Hợi 4 = 18 - cát

    Ngày Đinh Mão = 12

    Giờ Tý Ngọ 9 = 21 - cát
    Sửu Mùi 8 = 20 - hung
    Dần Thân 7 = 19 - hung
    Mão Dậu 6 = 18 - cát
    Thìn Tuất 5 = 17 - hung
    Tị Hợi 4 = 16 - cát

    Ngày Mậu Thìn = 10

    Giờ Tý Ngọ 9 = 19 - hung
    Sửu Mùi 8 = 18 - cát
    Dần Thân 7 = 17 - hung
    Mão Dậu 6 = 16 - cát
    Thìn Tuất 5 = 15 - cát
    Tị Hợi 4 = 14 - hung


    Ngày Kỷ Tị = 13
    Giờ Tý Ngọ 9 = 22 - cát
    Sửu Mùi 8 = 21 - cát
    Dần Thân 7 = 20 - hung
    Mão Dậu 6 = 19 - hung
    Thìn Tuất 5 = 18 - cát
    Tị Hợi 4 = 17 - hung

    Ngày Canh Ngọ = 17
    Giờ Tý Ngọ 9 = 26 - cát
    Sửu Mùi 8 = 25 - cát
    Dần Thân 7 = 24 - cát
    Mão Dậu 6 = 23 - hung
    Thìn Tuất 5 = 22 - cát
    Tị Hợi 4 = 21 - cát

    Ngày Tân Mùi = 15

    Giờ Tý Ngọ 9 = 24 - cát
    Sửu Mùi 8 = 23 - hung
    Dần Thân 7 = 22 - cát
    Mão Dậu 6 = 21 - cát
    Thìn Tuất 5 = 20 - hung
    Tị Hợi 4 = 19 - hung

    Ngày Nhâm Thân = 13

    Giờ Tý Ngọ 9 = 22 - cát
    Sửu Mùi 8 = 21 - cát
    Dần Thân 7 = 20 - hung
    Mão Dậu 6 = 19 - hung
    Thìn Tuất 5 = 18 - cát
    Tị Hợi 4 = 17 - hung

    Ngày Quý Dậu = 11

    Giờ Tý Ngọ 9 = 20 - hung
    Sửu Mùi 8 = 19 - hung
    Dần Thân 7 = 18 - cát
    Mão Dậu 6 = 17 - hung
    Thìn Tuất 5 = 16 - cát
    Tị Hợi 4 = 15 - cát
    Last edited by futurai9x; 21-09-2019 at 07:10 AM.
    Cuộc đời dù gặp nhiều bão tố,
    Vẫn mỉm cười thân ái chào nhân gian

  3. #3

    Mặc định

    Ngày Giáp Tuất = 14
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 23 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 22 - cát
    Dần , Thân : 7 = 21 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 20 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 19 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 18 - cát

    Ngày Ất Hợi = 12
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 21 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 20 - hung
    Dần , Thân : 7 = 19 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 18 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 17 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 16 - cát

    Ngày Bính Tý = 16 Giờ Tý , Ngọ : 9 = 25 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 24 - cát
    Dần , Thân : 7 = 23 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 22 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 21 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 20 - hung

    Ngày Đinh Sửu = 14
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 23 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 22 - cát
    Dần , Thân : 7 = 21 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 20 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 19 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 18 - cát

    Ngày Mậu Dần = 12
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 21 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 20 - hung
    Dần , Thân : 7 = 19 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 18 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 17 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 16 - cát

    Ngày Kỷ Mão = 15
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 24 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 23 - hung
    Dần , Thân : 7 = 22 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 21 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 20 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 19 - hung

    Ngày Canh Thìn = 13
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 22 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 21 - cát
    Dần , Thân : 7 = 20 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 19 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 18 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 17 - hung

    Ngày Tân Tị = 11
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 20 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 19 - hung
    Dần , Thân : 7 = 18 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 17 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 16 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 15 - cát

    Ngày Nhâm Ngọ = 15
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 24 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 23 - hung
    Dần , Thân : 7 = 22 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 21 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 20 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 19 - hung

    Ngày Quý Mùi = 13
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 22 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 21 - cát
    Dần , Thân : 7 = 20 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 19 hung
    Thìn , Tuất : 5 = 18 cát
    Tị , Hợi : 4 = 17 - hung

    =




    Giáp Thân = 16 Giờ Tý , Ngọ : 9 = 25 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 24 - cát
    Dần , Thân : 7 = 23 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 22 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 21 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 20 - hung

    Ất Dậu = 14
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 23 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 22 - cát
    Dần , Thân : 7 = 21 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 20 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 19 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 18 - cát

    Bính Tuất = 12
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 21 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 20 - hung
    Dần , Thân : 7 = 19 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 18 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 17 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 16 - cát

    Đinh Hợi = 10
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 19 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 18 - cát
    Dần , Thân : 7 = 17 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 16 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 15 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 14 - hung

    Mậu Tý = 14
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 23 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 22 - cát
    Dần , Thân : 7 = 21 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 20 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 19 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 18 - cát

    Kỷ Sửu = 17
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 26 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 25 - cát
    Dần , Thân : 7 = 24 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 23 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 22 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 21 - cát

    Canh Dần = 15
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 24 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 23 - hung
    Dần , Thân : 7 = 22 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 21 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 20 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 19 - hung

    Tân Mão = 13
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 22 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 21 - cát
    Dần , Thân : 7 = 20 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 19 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 18 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 17 - hung

    Nhâm Thìn = 11
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 20 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 19 - hung
    Dần , Thân : 7 = 18 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 17 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 16 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 15 - cát

    Quý Tị = 9
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 18 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 17 - hung
    Dần , Thân : 7 = 16 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 15 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 14 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 13 - cát


    =



    Giáp Ngọ = 18
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 27 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 26 - cát
    Dần , Thân : 7 = 25 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 24 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 23 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 22 - cát

    Ất Mùi = 16
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 25 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 24 - cát
    Dần , Thân : 7 = 23 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 22 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 21 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 20 - hung

    Bính Thân = 14
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 23 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 22 - cát
    Dần , Thân : 7 = 21 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 20 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 19 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 18 - cát

    Đinh Dậu = 12
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 21 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 20 - hung
    Dần , Thân : 7 = 19 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 18 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 17 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 16 - cát

    Mậu Tuất = 10
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 19 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 18 - cát
    Dần , Thân : 7 = 17 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 16 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 15 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 14 - hung

    Kỷ Hợi = 13
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 22 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 21 - cát
    Dần , Thân : 7 = 20 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 19 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 18 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 17 - hung

    Canh Tý = 17
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 26 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 25 - cát
    Dần , Thân : 7 = 24 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 23 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 22 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 21 - cát

    Tân Sửu = 15
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 24 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 23 - hung
    Dần , Thân : 7 = 22 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 21 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 20 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 19 - hung

    Nhâm Dần = 13
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 22 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 21 - cát
    Dần , Thân : 7 = 20 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 19 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 18 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 17 - hung

    Quý Mão = 11
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 20 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 19 - hung
    Dần , Thân : 7 = 18 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 17 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 16 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 15 - cát

    =




    Giáp Thìn = 14
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 23 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 22 - cát
    Dần , Thân : 7 = 21 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 20 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 19 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 18 - cát

    Ất Tị = 12
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 21 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 20 - hung
    Dần , Thân : 7 = 19 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 18 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 17 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 16 - cát

    Bính Ngọ = 16
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 25 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 24 - cát
    Dần , Thân : 7 = 23 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 22 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 21 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 20 - hung

    Đinh Mùi = 14
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 23 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 22 - cát
    Dần , Thân : 7 = 21 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 20 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 19 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 18 - cát

    Mậu Thân = 12
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 21 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 20 - hung
    Dần , Thân : 7 = 19 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 18 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 17 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 16 - cát

    Kỷ Dậu = 15
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 24 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 23 - hung
    Dần , Thân : 7 = 22 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 21 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 20 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 19 - hung

    Canh Tuất = 13
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 22 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 21 - cát
    Dần , Thân : 7 = 20 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 19 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 18 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 17 - hung

    Tân Hợi = 11
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 20 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 19 - hung
    Dần , Thân : 7 = 18 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 17 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 16 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 15 - cát

    Nhâm Tý = 15
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 24 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 23 - hung
    Dần , Thân : 7 = 22 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 21 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 20 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 19 - hung

    Quý Sửu = 13
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 22 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 21 - cát
    Dần , Thân : 7 = 20 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 19 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 18 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 17 - hung

    =



    Giáp Dần = 16
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 25 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 24 - cát
    Dần , Thân : 7 = 23 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 22 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 21 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 20 - hung

    Ất Mão = 14
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 23 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 22 - cát
    Dần , Thân : 7 = 21 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 20 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 19 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 18 - cát

    Bính Thìn = 12
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 21 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 20 - hung
    Dần , Thân : 7 = 19 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 18 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 17 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 16 - cát

    Đinh Tị = 10
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 19 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 18 - cát
    Dần , Thân : 7 = 17 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 16 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 15 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 14 - hung

    Mậu Ngọ = 14
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 23 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 22 - cát
    Dần , Thân : 7 = 21 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 20 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 19 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 18 - cát

    Kỷ Mùi = 17
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 26 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 25 - cát
    Dần , Thân : 7 = 24 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 23 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 22 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 21 - cát

    Canh Thân = 15
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 24 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 23 - hung
    Dần , Thân : 7 = 22 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 21 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 20 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 19 - hung

    Tân Dậu = 13
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 22 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 21 - cát
    Dần , Thân : 7 = 20 - hung
    Mão , Dậu : 6 = 19 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 18 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 17 - hung

    Nhâm Tuất = 11
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 20 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 19 - hung
    Dần , Thân : 7 = 18 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 17 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 16 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 15 - cát

    Quý Hợi = 9
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 18 - cát
    Sửu , Mùi : 8 = 17 - hung
    Dần , Thân : 7 = 16 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 15 - cát
    Thìn , Tuất : 5 = 14 - hung
    Tị , Hợi : 4 = 13 - cát./
    Last edited by futurai9x; 21-09-2019 at 07:12 AM.
    Cuộc đời dù gặp nhiều bão tố,
    Vẫn mỉm cười thân ái chào nhân gian

  4. #4
    Thành viên tích cực SPAM Avatar của hcthinh
    Gia nhập
    Apr 2010
    Bài gởi
    38,281

    Mặc định

    Mấy cái này chỉ có nước lập trình rồi đưa vào điện thoại, mỗi lần cần là lấy ra xem ...chứ dốt toán mà ngồi tính thế này thì chắc hết giờ cát luôn......
    Hoàng Đế Spam
    Chủ Tịch Hội Đồng KHOA HỌC HUYỀN BÍ - TÂM LINH - HUYỀN THUẬT.

  5. #5
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của thienhung_wu
    Gia nhập
    Oct 2007
    Bài gởi
    4,408

    Mặc định

    Trích dẫn Nguyên văn bởi hcthinh Xem Bài Gởi
    Mấy cái này chỉ có nước lập trình rồi đưa vào điện thoại, mỗi lần cần là lấy ra xem ...chứ dốt toán mà ngồi tính thế này thì chắc hết giờ cát luôn......
    Người ta đã tính sẵn cho hết rồi còn gì nữa.
    Thí dụ hôm nay ngày Nhâm Tuất:

    Nhâm Tuất = 11
    Giờ Tý , Ngọ : 9 = 20 - hung
    Sửu , Mùi : 8 = 19 - hung
    Dần , Thân : 7 = 18 - cát
    Mão , Dậu : 6 = 17 - hung
    Thìn , Tuất : 5 = 16 - cát
    Tị , Hợi : 4 = 15 - cát

    Vậy thì giờ Dần Thân, Thìn Tuất, Tị Hợi là giờ cát.
    Trong vòng 1 nốt nhạc là đã tìm được giờ cát.
    Thần Chú
    Namo Tassa Bhagavato Arahato
    Samma Sambud dhassa.

    (Nằm mơ thấy ác mộng, bị ma đè, sợ ma, đi đường bất an v.v. thì hãy niệm chú này, tâm sẽ được bình an)
    https://www.youtube.com/watch?v=vsaBKh1PRSs

  6. #6
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của thienhung_wu
    Gia nhập
    Oct 2007
    Bài gởi
    4,408

    Mặc định

    Trích dẫn Nguyên văn bởi futurai9x Xem Bài Gởi
    Phải loại bỏ những ngày xấu và chọn ngày tốt, rồi mới chọn giờ.

    Thục Đình đạo nhân Tín Ngô Lưu Nhận Vỹ.
    Trình bày ‘YẾU QUYẾT XUẤT HÀNH ĐỘN GIÁP KHÓA VÀNG, VÒNG NGỌC CỦA BÙI TIẾN CÔNG’:

    Số Thiên Can:
    Giáp Kỷ: 9. Ất Canh: 8. Bính Tân: 7. Đinh Nhâm: 6. Mậu Quý: 5.

    Số Địa chi:
    Tý Ngọ:9; Sửu Mùi:8; Dần Thân: 7; Mão Dậu: 6; Thìn Tuất: 5; Tị Hợi: 4.

    Giả như ngày Giáp Tý xuất hành:
    Giáp và Tý đều số 9, công thành 18. Giờ Mão số 6, tổng công thành 24, khóa cát. Hoặc giờ Ngọ số 9, tổng công thành 27, khóa hung. Ngoài ra cứ như vậy.
    Phép này, Ngày thì lấy cả số Can và Chi; còn Giờ thì chỉ lấy số Chi mà thôi.

    ĐẦY ĐỦ CÁC SỐ: hợp số tiên cát, thần hung.

    13 Số cát: Nhật quang tiên.
    Mười Ba đôn giáp thấy âm dương
    Gặp ở Tây Kiền một lão nương (bà già)
    Bồng vải cầm tay, dắt gái nhỏ
    Giờ này ứng như thế tất hanh sương.
    Có người mặc áo tía./.


    14 Số hung: Nhật thiên tiên.
    Có người Đông Bắc đến
    Cưỡi ngựa trắng (hoặc) lừa xanh
    Mặc áo tía, đeo cung tiễn
    Hoặc là áo đen
    Trước có hổ lớn
    Hổ trắng sau len
    Hung ác đang tới
    Giá thú không nên
    Đi xa cũng chớ
    Mọi việc khó chen./.


    15 Số cát: Nguyệt quang tiên.
    Phương Nam có gái nhỏ
    Dắt trâu ôm trẻ bé
    Phương Đông có ngựa xe
    Chàng trai lùa lại đó
    Nhật Nguyệt trước mặt
    Sáng sủa đẹp trời
    Ngựa tú theo dõi
    Ngàn việc tốt tươi,
    Chẳng riêng chôn cất
    Xây dựng được thời./.


    16 số cát: Kim ngọc tiên.
    (Như có người đàn bà đến, chủ được thăng quan, được bổ nhiệm vào chỗ khuyết)
    Đông bắc có chim bay
    Tây bắc người áo trắng
    Ông lão gậy quàng tay
    Áo vàng, Tây thoát đặng
    Ra gặp của tiền
    Rượu thịt gặp thêm
    Doanh mưu khởi tạo
    Tất gặp đọa nhân
    Hôn nhân, giao dịch
    Phúc tưới mười phần./.


    17 Số hung : Duyệt môn tiên.
    Tây Bắc gió mưa mây
    Con hiếu gặp phương Tây
    Hai người phu xe đến
    Mười bảy gặp là đây
    Chết chôn mặt trước
    Doanh mưu, giá thú
    Tội lỗi mong cầu
    Gặp vào giờ ấy
    Chẳng được dài lâu./.


    18 số cát: Đức thiên tiên.
    Phương nam có thiếu phụ
    Con chó, hoặc lừa xanh
    Phương Đông chợt thấy đi
    Khắc óng không nghi rành
    Không nên giá thú
    Muôn việc cát sương
    Gặp vào giờ ấy
    Tất có thăng quan./.


    19 số hung: Thiên hung thần.
    Thước, quạ và cung nỏ
    Đồng, sắt khua phương đông
    Có người áo trắng đó
    Gọi lừa chó Tây ngưng
    Đều là hung triệu
    Chẳng cát lành đâu
    Đùng đùng giờ ấy
    Chẳng thành mà cầu./


    20 Số hung : Địa hung thần.
    Phương Bắc người cưỡi lừa
    Kiền khôn phương: sư ni
    Đồ tể lùa dê lợn
    Mọi hung tất ứng kỳ
    Cầu dò trước mặt
    Dê lợn sau lưng
    Gặp vào giờ ấy
    Mọi việc tai ương


    21 số Cát: Tề quốc tiên.
    Phương Đông có con hiếu
    Lại có phụ nhân cùng
    Ông già mang mảnh gậy
    Tây Bắc ứng Kiền cung
    Giờ này mà gặp
    Mây xanh cho đều
    Năm việc lành tốt
    Đừng có đổi nơi./.


    22 Số Cát : Địa tài thần.
    Ăn mày cầm cây gậy
    Trống sao nổi phương Tây
    Kim Đoài ứng kỳ lạ
    Đàn bà giỏ xách tay
    Cưỡi xe kiệu ngựa
    Mang rượu đi theo
    Mọi việc đều cát
    Bình yên được chiều


    23 Số hung : Táng môn thần.
    Có Ông mang kiếm báu
    Mang bình sắt phương Nam
    Chữ nghĩa và Dê Lợn
    Chửi nhau, bệnh tự đơm
    Muôn việc chồng chất
    Đừng có đi xa
    Động thì xâm bị
    Tĩnh mới yên mà./.


    24 Số cát : Nghịch thân tiên.
    Phương Nam tiên phúc tiên
    Cô gái tay cầm tiền
    Phương Đoài dê lại đến
    Vật màu, đen xanh viền
    Trước mặt chim bay
    Sau lưng Ngọc nữ
    Gặp quan nên tôi
    Giá thú cũng hay


    25 Số cát : Đại thiên tiên.
    Khỉ vượn với lừa la
    Phương Nam có một bà
    Phương Tây người già đến
    Khắc ứng rất linh mà
    Thấy vật bốn chân
    Trăm việc vừa lòng
    Ra gặp trưởng giả
    Tri âm gặp cùng./


    26 số cát : Đại cát tiên.
    Phương Bắc công văn trao
    Phương Nam trẻ kêu gào
    Cháu con phong hưởng lộc
    Rất cát, chẳng nghi nào
    Các giờ trên đây
    Giờ này rất cát
    Ví thử trông việc
    Vạn không sai một ./.


    27 Số hung : Điếu khách thần.
    Ngựa trắng và la tía
    Phương Tây thấy cưỡi ra
    Phương Nam người quý gặp
    Giải mã lại ứng qua
    Các số trên đây
    Số này rất ác
    Tiên hiền đã xem
    Ứng rõ không khác./.

    Được cát, thần trên mà thăng quan, xuất hành, di cư, khởi tạo, làm nhà, đặt doanh v.v.mọi việc đều cát.
    Mỗi ngày xuất hành, muốn xem cát hung, như phép khởi số, tới cát lánh hung, trăm phát trăm trúng, rất diệu vô cùng. Người mà dùng đến, Hỷ khí trùng trùng./.
    Bài này dịch sai nhiều lắm. Tôi tìm được bài gốc tiếng Hán trong quyển Kỳ Môn nên đưa lên lại:

    Trích KMĐG toàn thư bản tiếng Hán.

    各數備考

    Các sổ bị khảo

    十三數吉

    Thập tam sổ cát

    十三遁甲見陰陽,西北乾宮老婦娘, 執棉布將小女,此時有應主亨昌。作 齣門,推閤陰陽,營謀嫁娶,起造營 昌,子孫官貴,祿遇時良。

    Thập tam độn giáp kiến âm dương , tây bắc kiền cung lão phụ nương , thủ chấp miên bố tương tiểu nữ , thử thời hữu ứng chủ hanh xương . Tác sự xuất môn , thôi hợp âm dương , doanh mưu giá thú , khởi tạo doanh xương , tử tôn quan quý , lộc ngộ thời lương .

    13 Số cát: Nhật quang tiên.
    Mười Ba đôn giáp thấy âm dương
    Tây Bắc Kiền cung thấy một lão nương (bà già)
    Tay cầm bông vải dắt gái nhỏ [miên bố 棉布 vải bông]
    Giờ này gặp như thế tất hanh sương.
    Lúc này ra cửa, doanh mưu giá thủ [doanh lợi 營利 mưu lợi]
    Khởi tạo doanh xương, tử tôn quan quý, lộc gặp giờ lành.




    十四數凶

    Thập tứ sổ hung

    遁甲俱十四,東北有人絰,白馬或青 ,弓箭身穿紫。有人著紫,或是皂衣 前有大阬,後有白虎,凶惡相及,不 宜嫁娶,休去遠行,凡事難遇。

    Độn giáp câu thập tứ , đông bắc hữu nhân chí , bạch mã hoặc thanh lư , cung tiến thân xuyên tử . Hữu nhân trứ tử , hoặc thị tạo y , tiền hữu đại khanh , hậu hữu bạch hổ , hung ác tương cập , bất nghi giá thú , hưu khứ viễn hành , phàm sự nan ngộ .

    14 Số hung: Nhật thiên tiên.
    Có người Đông Bắc đến
    Ngựa trắng (hoặc) lừa xanh
    Mặc áo tía, đeo cung tiễn
    Hoặc là áo thâm đen
    Trước có hố lớn
    Bạch hổ sau len
    Hung ác đang tới
    Giá thú không nên
    Đi xa cũng chớ
    Mọi việc khó chen./.



    十五數吉

    Thập ngũ sổ cát

    南方有少女,牽牛抱嬰孩,東方車與 ,更有男赶來。日月在前,光明麗天 駟馬時從,千事皆好,非但殯葬,亦 宜修造。

    Nam phương hữu thiểu nữ , khiên ngưu bão anh hài , đông phương xa dữ mã , canh hữu nam cản lai . Nhật nguyệt tại tiền , quang minh lệ thiên , tứ mã thời tòng , thiên sự giai hảo , phi đãn tấn táng , diệc nghi tu tạo .


    15 Số cát: Nguyệt quang tiên.
    Phương Nam có thiếu nữ
    Dắt trâu ôm em bé [khiên ngưu 牽牛 dắt bò],
    Phương Đông có ngựa xe
    Chàng trai đang đến
    Nhật Nguyệt trước mặt
    Sáng sủa đẹp trời
    Tứ mã thời theo
    Ngàn việc tốt tươi,
    Chẳng riêng chôn cất
    Xây dựng cũng được thời./.




    十六數吉(如有婦人到,主大陞官得 缺)

    Thập lục sổ cát ( như hữu phụ nhân đáo , chủ đại thăng quan đắc ủy khuyết )
    (như có phụ nhân đến chủ thăng quan, được bổ nhiệm vào chỗ trống]


    東北有禽蜚,西北白色衣,老人持杖 ,脫卻西黃衣。齣遇財珍,兼逢酒食 營謀起造,必遇貴人,交易婚姻,得 宜獲福。

    Đông bắc hữu cầm phỉ , tây bắc bạch sắc y , lão nhân trì trượng quyết , thoát khước tây hoàng y . Xuất ngộ tài trân , kiêm phùng tửu thực , doanh mưu khởi tạo , tất ngộ quý nhân , giao dịch hôn nhân , đắc nghi hoạch phúc .


    16 số cát: Kim ngọc tiên.
    (Như có người đàn bà đến, chủ được thăng quan, được bổ nhiệm vào chỗ khuyết)
    Đông Bắc có chim bay
    Tây Bắc người áo trắng
    Ông lão gậy quàng tay
    Cởi áo khoát tây màu vàng
    Ra gặp của tiền
    Rượu thịt gặp thêm
    Doanh mưu khởi tạo
    Tất gặp quý nhân
    Hôn nhân, giao dịch
    Phúc tưới mười phần./.



    十七數凶

    Thập thất sổ hung

    西北風雨雲,西方孝服子,兩箇駕車 ,十七必逢是。死屍在前,病符在後 營謀嫁娶,所求災咎,若遇此時,不 獲良久。

    Tây bắc phong vũ vân , tây phương hiếu phục tử , lưỡng cá giá xa nhân , thập thất tất phùng thị . Tử thi tại tiền , bệnh phù tại hậu , doanh mưu giá thú , sở cầu tai cữu , nhược ngộ thử thời , bất hoạch lương cửu .


    17 Số hung : Duyệt môn tiên.
    Tây Bắc gió mưa mây
    Phương Tây gặp hiếu tử
    Hai người phu xe đến
    Mười bảy gặp là đây
    Chết chôn trước mặt
    Doanh mưu, giá thú
    Mong cầu bị lỗi
    Gặp vào giờ này
    Chẳng được dài lâu./.




    十八數吉

    Thập bát sổ cát

    南方有少婦,犬子或青驢,東方忽見 ,尅應必無疑。不宜嫁娶,萬事吉昌 若遇此時,必要陞官。

    Nam phương hữu thiểu phụ , khuyển tử hoặc thanh lư , đông phương hốt kiến hành , khắc ứng tất vô nghi . Bất nghi giá thú , vạn sự cát xương , nhược ngộ thử thời , tất yếu thăng quan .


    18 số cát: Đức thiên tiên.
    Phương nam có thiếu phụ
    Con chó, hoặc lừa xanh
    Phương Đông thấy có người
    Khắc ứng không nghi ngờ gì
    Không nên giá thú.
    Muôn việc cát xương
    Gặp vào giờ này
    Tất sẽ thăng quan./.



    十氻數凶

    Thập cửu số hung

    鴉鵲並弓弩,銅鐵東方舞,更有著白 ,西方喚驢狗。俱是凶兆,不是吉祥 故難動用,守靜為良。

    Nha thước tịnh cung nỗ , đồng thiết đông phương vũ , canh hữu trứ bạch y , tây phương hoán lư cẩu . Câu thị hung triệu , bất thị cát tường , cố nan động dụng , thủ tĩnh vi lương .

    19 số hung: Thiên hung thần.
    Quạ, chim khách cùng cung nỏ
    Thước, quạ và cung nỏ
    Đồng, sắt nhảy múa ở phương đông
    Có người áo trắng
    Ở phương Tây gọi lừa, chó .
    Đều là hung triệu
    Chẳng thấy cát lành
    Đùng dùng giờ ấy
    Giữ tĩnh mới lành../.



    二十數凶

    Nhị thập sổ hung

    北方有人驢,乾坤僧道尼,屠赶豬羊 ,諸凶必應之。前有津梁,後有豬羊 若遇此時,萬事俱殃。

    Bắc phương hữu nhân lư , kiền khôn tăng đạo ni , đồ cản trư dương khứ , chư hung tất ứng chi . Tiền hữu tân lương , hậu hữu trư dương , nhược ngộ thử thời , vạn sự câu ương .


    20 Số hung : Địa hung thần.
    Phương Bắc có người cưỡi lừa
    Kiền Khôn phương có tăng đạo ni.
    Kẻ rượt đuổi dê lợn
    Mọi hung tất ứng kỳ.
    Cầu dò trước mặt [tân lương 津梁 bờ bến]
    Dê lợn sau lưng
    Gặp vào giờ ấy
    Mọi việc tai ương.



    二十一數吉

    Nhị thập nhất sổ cát

    東方有孝子,更與婦人逢,老人持杖 ,西北應乾宮。此時所遊,青雲上蓋 百事吉昌,不敢移改。

    Đông phương hữu hiếu tử , canh dữ phụ nhân phùng , lão nhân trì trượng bản , tây bắc ứng kiền cung . Thử thời sở du , thanh vân thượng cái , bách sự cát xương , bất cảm di cải .

    21 số Cát: Tề quốc tiên.
    Phương Đông có con hiếu
    Lại gặp người phụ nữ,
    Ông già mang mảnh gậy,
    Tây Bắc ứng Kiền cung
    Giờ này mà gặp
    Mây xanh trên đầu
    Mọi việc lành tốt
    Đừng có đổi thay./.



    二十二數吉

    Nhị thập nhị sổ cát

    求乞持杖子,西方鼓笛聲,坤兌應更 ,提籠有婦人。乘車駕馬,攜酒相看 萬事皆吉,必遇平安。

    Cầu khất trì trượng tử , tây phương cổ địch thanh , khôn đoái ứng canh kì , đề lung hữu phụ nhân . Thừa xa giá mã , huề tửu tương khán , vạn sự giai cát , tất ngộ bình an .


    22 Số Cát : Địa tài thần.
    Ăn mày cầm cây gậy
    Trống, sáo nổi ở phương Tây
    Khôn Đoài tiếng kỳ lạ
    Đàn bà cầm lồng đèn
    Ngồi kiệu, cưỡi xe
    Mang rượu đi theo
    Mọi việc đều cát.
    Ắt sẽ bình an./.



    二十三數凶

    Nhị thập tam sổ hung

    男婦攜寶劍,南方執鐵瓶,文字並豬 ,毀罵病迎門。萬事重疊,難於遠行 動則遇侵,靜則安寧。

    Nam phụ huề bảo kiếm , nam phương chấp thiết bình , văn tự tịnh trư dương , hủy mạ bệnh nghênh môn . Vạn sự trùng điệp , nan ư viễn hành , động tắc ngộ xâm , tĩnh tắc an ninh .

    23 Số hung : Táng môn thần.
    Có Ông mang kiếm báu
    Mang bình sắt phương Nam
    Chữ nghĩa và Dê Lợn
    Người bệnh chửi mắng trước cửa [ hủy mạ 毀罵 chê mắng],
    Muôn việc chồng chất
    Đừng có đi xa
    Động thì bị xâm hại
    Tĩnh mới yên mà./.




    二十四數吉

    Nhị thập tứ sổ cát

    南方送福仙,少女手執錢,兌宮羊又 ,物色黑青纏。飛鳥在前,玉士在後 行見長官,嫁娶無咎。

    Nam phương tống phúc tiên , thiểu nữ thủ chấp tiễn , đoái cung dương hựu chí , vật sắc hắc thanh triền . Phi điểu tại tiền , ngọc sĩ tại hậu , hành kiến trường quan , giá thú vô cữu .



    24 Số cát : Nghịch thân tiên.
    Phương Nam tiên phúc tiên
    Cô gái tay cầm tiền
    Phương Đoài dê lại đến
    Vật màu đen, có màu xanh cuốn lại.
    Trước mặt chim bay
    Sau lưng Người đẹp (người giàu)
    Gặp được quan lớn
    Giá thú không xấu./.




    二十五數吉

    Nhị thập ngũ sổ cát

    驢子共猿猻,南方有婦人,西方老人 ,尅應最為靈。見四足物,百事稱心 齣逢長者,更遇知音。

    Lư tử cộng viên tôn , nam phương hữu phụ nhân , tây phương lão nhân chí , khắc ứng tối vi linh . Kiến tứ túc vật , bách sự xưng tâm , xuất phùng trường giả , canh ngộ tri âm .

    25 Số cát : Đại thiên tiên.
    Khỉ vượn với lừa con
    Phương Nam có một bà
    Phương Tây người già đến
    Khắc ứng rất linh mà
    Thấy vật bốn chân
    Trăm việc vừa lòng
    Ra gặp trưởng giả
    Tri âm gặp cùng./



    二十六數吉

    Nhị thập lục sổ cát

    北方公文行,南方小兒啼,子孫封官 ,大吉不須疑。以上諸時,此時最吉 但試其事,萬無一失。

    Bắc phương công văn hành , nam phương tiểu nhi đề , tử tôn phong quan lộc , đại cát bất tu nghi . Dĩ thượng chư thời , thử thời tối cát , đãn thí kỳ sự , vạn vô nhất thất .


    26 số cát : Đại cát tiên.
    Phương Bắc công văn trao
    Phương Nam trẻ khóc gào
    Cháu con phong hưởng lộc
    Rất cát, chẳng nghi ngờ
    Các giờ trên đây
    Giờ này rất cát
    Ví thử trông việc
    Vạn sự không sai lầm./.




    二十七數凶

    Nhị thập thất sổ hung

    白馬共紫驢,西方一騎齣,東方逢覺 ,寇纓來應必。以上諸數,此數最惡 先賢詳看,明應不錯。

    Bạch mã cộng tử lư , tây phương nhất kị xuất , đông phương phùng giác nhân , khấu anh lai ứng tất . Dĩ thượng chư sổ , thử sổ tối ác , tiên hiền tường khán , minh ứng bất thác .


    27 Số hung : Điếu khách thần.
    Ngựa trắng và la tía
    Phương Tây thấy cưỡi ra
    Phương Nam gặp người ngộ đạo
    Gặp kẻ cướp llại tất ứng
    Các số trên đây
    Số này rất ác
    Tiên hiền đã xem
    Ứng rõ không sai./.



    每日齣行,欲占吉凶,如法起數,趨 避凶,百發百中,其妙無窮,人能用 ,喜氣沖沖。【佺文完】<

    Mỗi nhật xuất hành , dục chiêm cát hung , như pháp khởi sổ , xu cát tị hung , bách phát bách trung , kỳ diệu vô cùng , nhân năng dụng thử , hỉ khí xung xung . [ Toàn văn hoàn ]

    Mỗi ngày xuất hành, muốn xem cát hung, như phép khởi số, tìm cát lánh hung, trăm phát trăm trúng, rất diệu vô cùng. Người mà dùng đến, Hỷ khí trùng trùng./.

    Được cát, thần trên mà thăng quan, xuất hành, di cư, khởi tạo, làm nhà, đặt doanh v.v.mọi việc đều cát.
    Thần Chú
    Namo Tassa Bhagavato Arahato
    Samma Sambud dhassa.

    (Nằm mơ thấy ác mộng, bị ma đè, sợ ma, đi đường bất an v.v. thì hãy niệm chú này, tâm sẽ được bình an)
    https://www.youtube.com/watch?v=vsaBKh1PRSs

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Bookmarks

Quyền Hạn Của Bạn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •