Tháng 3, Khí Cốc Vũ, Tiết Lập Hạ, Dậu Tướng

Ngày Giáp :
-Qn ngày là Mùi. Từ mùi đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm 4 cung là đến cung sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Giáp không có giờ Qn đăng Thiên môn ngày.

[trú quý là mùi. Từ mùi đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 8 cung là đến cung sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Giáp không có giờ Qn đăng Thiên môn ngày].

-Qn đêm là Sửu. Từ sửu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm 10 cung là đến cung mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Giáp không có giờ Qn đăng Thiên môn đêm.

[dạ quý là sửu. Từ sửu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 2 cung là đến cung mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Giáp không có giờ Qn đăng Thiên môn đêm].



Ngày Ất:
-Qn ngày là thân. Từ thân đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 3 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm thuận 3 cung đến cung Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Ất không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.

[trú quý là thân. Từ thân đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 9 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 9 cung đến cung Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Ất không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].

-Qn đêm là tý. Từ tý đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 11 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm 11 cung đến cung Thân. Thân là giờ ngày. Vậy ngày Ất không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.

[dạ quý là tý. Từ tý đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 1 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 1 cung đến cung Thân. Thân là giờ ngày. Vậy ngày Ất không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].



Ngày Bính:
-Qn ngày là dậu. Từ dậu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm thuận 2 cung là cung hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Bính không có giờ Qn đăng thiên môn ngày.

[trú quý là dậu. Từ dậu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 10 cung là cung hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Bính không có giờ Qn đăng thiên môn ngày].

-Qn đêm là hợi, đếm đến cung Thiên môn hợi là 12 cung. Từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 12 cung là đến cung Dậu. Vậy ngày Bính, giờ Mão Dậu là giờ Qn đăng thiên môn.

[dạ Qn là hợi, đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 12 cung. Từ Nguyệt tướng Dậu đến nghịch 12 cung đến cung Dậu. Dậu là giờ đêm. Vậy ngày Bính, 2 giờ Mão Dậu là Qn đăng thiên môn]


Ngày Đinh:
-Qn ngày là hợi, đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 12 cung. Từ Nguyệt tướng Dậu đếm thuận 12 cung là đến cung Dậu. Vậy ngày Đnh, giờ Mão Dậu là 2 giờ Qn đăng thiên môn.

[-Qn ngày là hợi, đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 12 cung. Từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 12 cung là đến cung Dậu. Vậy ngày Đinh, giờ Mão Dậu là giờ Qn đăng thiên môn ngày].

-Qn đêm là dậu. Từ dậu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm 2 cung là đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Đinh, giờ Hợi là giờ Qn đăng thiên môn đêm.

[[dạ quý là dậu. Từ dậu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 10 cung là cung hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Đinh, giờ Hợi là giờ Qn đăng thiên môn đêm].



Ngày Mậu:
-Qn ngày là sửu. Từ sửu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm thuận 10 cung là đến cung Mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Mậu, giờ Mùi là giờ Qn đăng thiên môn ngày.

[trú quý là sửu. Từ sửu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 2 cung là đến cung Mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Mậu , giờ Mùi là giờ Qn đăng thiên môn ngày].

-Qn đêm là mùi. Từ mùi đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm đến cung thứ 4 là Sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Mậu, giờ Sửu là giờ Qn đăng thiên môn đêm.

[dạ quý là mùi. Từ mùi đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 8 cung là Sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Mậu, giờ Sửu là giờ Qn đăng thiên môn đêm].


Ngày Kỷ:
-Qn ngày là tý. Từ tý đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 11 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm 11 cung đến Thân. Thân là giờ ngày. Vậy ngày Kỷ, giờ Thân là giờ Qn đăng thiên môn ngày.

[trú quý là tý. Từ tý đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 1 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 1 cung đến Thân. Thân là giờ ngày. Vậy ngày Kỷ, giờ Thân là giờ Qn đăng thiên môn ngày].

-Qn đêm là thân. Từ thân đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 3 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm 3 cung đến Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Kỷ, giờ Tý là giờ Qn đăng thiên môn đêm.

[dạ quý là thân. Từ thân đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 9 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 9 cung đến Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Kỷ, giờ Tý là giờ Qn đăng thiên môn đêm].



Ngày Canh:
-Qn ngày là sửu. Từ sửu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm 10 cung đến cung mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Canh, giờ Mùi là giờ Qn đăng Thiên môn ngày.

[trú quý là sửu. Từ sửu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 2 cung đến cung mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Canh, giờ Mùi là giờ Qn đăng Thiên môn ngày].

-Qn đêm là mùi. Từ mùi đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm thuận 4 cung đến sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Canh, giờ Sửu là giờ Qn đăng Thiên môn đêm.

[dạ quý là mùi. Từ mùi đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 8 cung đến sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Canh, giờ Sửu là giờ Qn đăng Thiên môn đêm].


Ngày Tân:
-Qn ngày là dần. Từ dần đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 9 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm 9 cung đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Tân, giờ Ngọ là giờ Qn đăng Thiên môn ngày.

[trú quý là dần. Từ dần đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 3 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 3 cung đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Tân, giờ Ngọ là giờ Qn đăng Thiên môn ngày].

-Qn đêm là ngọ. Từ ngọ đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 5 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm 5 cung là đến Dần. Dần là giờ đêm. Vậy ngày Tân, giờ Dần là giờ Qn đăng Thiên môn đêm.

[dạ quý là ngọ. Từ ngọ đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 7 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 7 cung là đến Dần. Dần là giờ đêm. Vậy ngày Tân, giờ Dần là giờ Qn đăng Thiên môn đêm].


Ngày Nhâm:
-Qn ngày là mão. Từ mão đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm 8 cung là đến Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Nhâm, giờ Tị là giờ Qn đăng Thiên môn ngày.

[trú quý là mão. Từ mão đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 4 cung là đến Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Nhâm, giờ Tị là giờ Qn đăng Thiên môn ngày].

-Qn đêm là tị. Từ tị đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm 6 cung đến mão. Mão là giờ ngày. Vậy ngày Nhâm, giờ Mão hay Dậu là giờ Qn đăng Thiên môn (dùng ngày hay đêm cũng được)

[dạ quý là tị. Từ tị đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 6 cung đến mão. Mão là giờ ngày. Vậy ngày Nhâm, 2 giờ Mão Dậu là giờ Qn đăng Thiên môn (dùng ngày hay đêm cũng được)



Ngày Quý:
-Qn ngày là tị. Từ tị đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm 6 cung đến Mão. Mão là giờ ngày. Vậy ngày Quý, giờ Mão hay Dậu là giờ Qn đăng Thiên môn (dùng ngày hay đêm cũng được)

[trú quý là tị. Từ tị đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 6 cung đến Mão. Mão là giờ ngày. Vậy ngày Quý, giờ Mão hay Dậu là giờ Qn đăng Thiên môn (dùng ngày hay đêm cũng được)

-Qn đêm là mão. Từ mão đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm thuận 8 cung là Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Quý không có giờ Qn đăng Thiên môn đêm.

[dạ quý là mão. Từ mão đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Dậu đếm nghịch 4 cung là Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Quý không có giờ Qn đăng Thiên môn đêm].


=0=0=

Tháng 4, Khí Tiểu Mãn, Tiết Mang Chủng, Thân Tướng

Ngày Giáp :
-Qn ngày là Mùi. Từ mùi đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm thuận 4 cung là cung Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Giáp không có giờ Qn đăng Thiên môn ngày.

[trú quý là mùi. Từ mùi đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 8 cung là cung Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Giáp không có giờ Qn đăng Thiên môn ngày].

-Qn đêm là Sửu. Từ sửu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm thuận 10 cung là cung Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Giáp không có giờ Qn đăng Thiên môn đêm.

[dạ quý là sửu. Từ sửu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 2 cung là cung Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Giáp không có giờ Qn đăng Thiên môn đêm.


Ngày Ất:
-Qn ngày là thân. Từ thân đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 3 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm thuận 3 cung là đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Ất không có giờ Qn đăng Thiên môn ngày.

[trú quý là thân. Từ thân đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 9 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 9 cung là đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Ất không có giờ Qn đăng Thiên môn ngày].

-Qn đêm là tý. Từ tý đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 11 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm thuận 11 cung là đến mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Ất không có giờ Qn đăng Thiên môn đêm.

[dạ quý là tý. Từ tý đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 1 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 1 cung là đến mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Ất không có giờ Qn đăng Thiên môn đêm].


Ngày Bính:
-Qn ngày là dậu. Từ dậu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm thuận 2 cung đến Tuất. Tuất là giờ đêm. Vậy ngày Bính không có giờ Qn đăng Thiên môn ngày.

[trú quý là dậu. Từ dậu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 10 cung đến Tuất. Tuất là giờ đêm. Vậy ngày Bính không có giờ Qn đăng Thiên môn ngày].

-Qn đêm là hợi. Từ Hợi đến thuận đến cung Thiên môn là 12 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm thuận 12 cung đến Thân. Thân là giờ ngày. Vậy ngày Bính không có giờ Qn đăng Thiên môn đêm.

[dạ quý là hợi. Từ Hợi đến nghịch đến cung Thiên môn là 12 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 12 cung đến Thân. Thân là giờ ngày. Vậy ngày Bính không có giờ Qn đăng Thiên môn đêm].



Ngày Đinh:
-Qn ngày là hợi. Từ Hợi đến thuận đến cung Thiên môn là 12 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm thuận 12 cung đến Thân. Thân là giờ ngày. Vậy ngày Bính, giờ Thân là giờ Qn đăng Thiên môn ngày.

[trú quý là hợi. Thiên môn hợi. Nguyệt tướng Thân vậy là giờ Thân. Thân là giờ ngày. Vậy ngày Bính, giờ Thân là giờ Qn đăng Thiên môn ngày].

-Qn đêm là dậu. Từ dậu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm thuận đến cung thứ 2 là Tuất. Tuất là giờ đêm. Vậy ngày Đinh, giờ Tuất là giờ Qn đăng Thiên môn đêm.

[dạ quý là dậu. Từ dậu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 10 cung là Tuất. Tuất là giờ đêm. Vậy ngày Đinh, giờ Tuất là giờ Qn đăng Thiên môn đêm].



Ngày Mậu:
-Qn ngày là sửu. Từ sửu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm 10 cung là Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Mậu, giờ Ngọ là giờ Qn đăng Thiên môn ngày.

[trú quý là sửu. Từ sửu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 2 cung là Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Mậu, giờ Ngọ là giờ Qn đăng Thiên môn ngày.

-Qn đêm là mùi. Từ mùi đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm thuận 4 cung là đến Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Mậu, giờ Tý là giờ Qn đăng Thiên môn đêm.

[dạ quý là mùi. Từ mùi đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 8 cung là đến Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Mậu, giờ Tý là giờ Qn đăng Thiên môn đêm].



Ngày Kỷ:
-Qn ngày là tý. Từ tý đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 11 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm thuận 11 cung là đến mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Kỷ, giờ Mùi là giờ Qn đăng Thiên môn ngày.

[trú quý là tý. Từ tý đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 1 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 1 cung là đến mùi. Mùi là giờ ngày. Vậy ngày Kỷ, giờ Mùi là giờ Qn đăng Thiên môn ngày].

-Qn đêm là thân. Từ thân đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 3 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm thuận 3 cung là đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Kỷ giờ Hợi là giờ Qn đăng Thiên môn đêm.

[dạ quý là thân. Từ thân đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 9 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 9 cung là đến Hợi. Hợi là giờ đêm. Vậy ngày Kỷ, giờ Hợi là giờ Qn đăng Thiên môn đêm].



Ngày Canh:
-Qn ngày là sửu. Từ sửu đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 10 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm thuận 10 cung là đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Canh, giờ Ngọ là giờ Qn đăng Thiên môn ngày.

[trú quý là sửu. Từ sửu đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 2 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 2 cung là đến Ngọ. Ngọ là giờ ngày. Vậy ngày Canh, giờ Ngọ là giờ Qn đăng Thiên môn ngày].

-Qn đêm là mùi. Từ mùi đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm thuận 4 cung đến Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Canh, giờ Tý là giờ Qn đăng Thiên môn đêm.

[dạ quý là mùi. Từ mùi đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 8 cung đến Tý. Tý là giờ đêm. Vậy ngày Canh, giờ Tý là giờ Qn đăng Thiên môn đêm].



Ngày Tân:
-Qn ngày là dần. Từ dần đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 9 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm thuận đến cung thứ 9 là Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Tân, giờ Tị là giờ Qn đăng Thiên môn ngày.

[trú quý là dần. Từ dần đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 3 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 3 cung là Tị. Tị là giờ ngày. Vậy ngày Tân, giờ Tị là giờ Qn đăng Thiên môn ngày].

-Qn đêm là ngọ. Từ ngọ đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 5 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm thuận 5 cung đến Sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Tân, giờ Sửu là giờ Qn đăng Thiên môn đêm.

[dạ quý là ngọ. Từ ngọ đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 7 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 7 cung đến Sửu. Sửu là giờ đêm. Vậy ngày Tân, giờ Sửu là giờ Qn đăng Thiên môn đêm].



Ngày Nhâm:
-Qn ngày là mão. Từ mão đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm thuận 8 cung đến Thìn. Thìn là giờ ngày. Vậy ngày Nhâm, giờ Thìn là giờ Qn đăng Thiên môn ngày.

[trú quý là mão. Từ mão đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 4 cung đến Thìn. Thìn là giờ ngày. Vậy ngày Nhâm, giờ Thìn là giờ Qn đăng Thiên môn ngày].

-Qn đêm là tị. Từ tị đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm thuận 6 cung đến Dần. Dần là giờ ngày. Vậy ngày Nhâm không có giờ Qn đăng Thiên môn đêm.

[dạ quý là tị. Từ tị đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 6 cung đến Dần. Dần là giờ ngày. Vậy ngày Nhâm không có giờ Qn đăng Thiên môn đêm.



Ngày Quý:
-Qn ngày là tị. Từ tị đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân thuận 6 cung đến Dần. Dần là giờ ngày. Vậy ngày Quý, giờ Dần là giờ Qn đăng Thiên môn ngày.

[trú quý là tị. Từ tị đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 6 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 6 cung đến Dần. Dần là giờ ngày. Vậy ngày Quý, giờ Dần là giờ Qn đăng Thiên môn ngày].

-Qn đêm là mão. Từ mão đếm thuận đến cung Thiên môn hợi là 8 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm thuận 8 cung đến Thìn. Thìn là giờ ngày. Vậy ngày Quý không có giờ Qn đăng thiên môn đêm.

[dạ quý là mão. Từ mão đếm nghịch đến cung Thiên môn hợi là 4 cung. Rồi từ Nguyệt tướng Thân đếm nghịch 4 cung đến Thìn. Thìn là giờ ngày. Vậy ngày Quý không có giờ Qn đăng thiên môn đêm].
=0=0=