勃羅土地靈神: BỘT-LA Thổ Địa Linh Thần


=========


Linh thần có nghĩa là:

(靈神): có hai nghĩa.

(1) Thần linh. Như trong Tống Sử (宋史), chương Nhạc Chí (樂志) 12 có câu: “Linh thần tuấn mật, tự sự dần cung (靈神峻密、祀事寅恭, thần linh nghiêm mật, cúng tế cung kính).”

(2) Linh nghiệm, linh ứng. Như trong tác phẩm văn nghệ Bạch Mao Nữ (白毛女) có đoạn: “Mục Nhân Trí dã thuyết quá: 'Bạch Mao tiên cô hữu linh thần, tứ phương lê dân mạc hồ hành' (穆仁智也說過、白毛仙姑有靈神、四 黎民莫胡行, Mục Nhân Trí cũng bảo rằng: 'Bạch Mao tiên cô có linh ứng, lê dân bốn phương chớ làm xằng bậy').”


https://phatgiao.org.vn/tu-dien-phat...han-k4429.html