401. Nam mô Hiện Đại tự tại thiên thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
402. Nam mô Hiện Thiên đại tướng quân thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
403. Nam mô Hiện Tỳ sa môn thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
404. Nam mô Hiện Tiểu vương thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
405. Nam mô Hiện Trưởng giả thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
406. Nam mô Hiện Cư sĩ thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
407. Nam mô Hiện Tể quan thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
408. Nam mô Hiện Bà la môn thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
409. Nam mô Hiện Tỷ khưu thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
410. Nam mô Hiện Tỷ khưu ni thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
411. Nam mô Hiện Ưu bà tắc thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
412. Nam mô Hiện Ưu bà di thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
413. Nam mô Hiện Phụ nữ thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
414. Nam mô Hiện Đồng nam thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
415. Nam mô Hiện Đồng nữ thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
416. Nam mô Hiện Thiên thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
417. Nam mô Hiện Long thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
418. Nam mô Hiện Dạ xoa thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
419. Nam mô Hiện Càn thát bà thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
420. Nam mô Hiện A tu la thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
421. Nam mô Hiện Ca lâu la thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
422. Nam mô Hiện Khẩn na la thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
423. Nam mô Hiện Ma hầu la già thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
424. Nam mô Hiện Nhân thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
425. Nam mô Hiện Phi nhân thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
426. Nam mô Hiện Chấp Kim cương thần thân thuyết pháp Quán Thế Âm Bồ Tát.
427. Nam mô Thí Vô úy Quán Thế Âm Bồ Tát.
428. Nam mô Tự tại Quán Thế Âm Bồ Tát.
429. Nam mô Ứng cảm Quán Thế Âm Bồ Tát.
430. Nam mô Đắc như thị thân Quán Thế Âm Bồ Tát.
431. Nam mô Đắc như thị nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát.
432. Nam mô Đắc như thị nhĩ Quán Thế Âm Bồ Tát.
433. Nam mô Đắc như thị tỵ Quán Thế Âm Bồ Tát.
434. Nam mô Đắc như thị thiệt Quán Thế Âm Bồ Tát.
435. Nam mô Đắc như thị ý Quán Thế Âm Bồ Tát.
436. Nam mô Đắc như thị kiến Quán Thế Âm Bồ Tát.
437. Nam mô Đắc như thị văn Quán Thế Âm Bồ Tát.
438. Nam mô Đắc như thị dụng Quán Thế Âm Bồ Tát.
439. Nam mô Đắc như thị hành Quán Thế Âm Bồ Tát.
440. Nam mô Đắc như thị ái Quán Thế Âm Bồ Tát.
441. Nam mô Đắc như thị kính Quán Thế Âm Bồ Tát.
442. Nam mô Lễ ngã như lễ Quán Thế Âm Bồ Tát.
443. Nam mô Cận ngã như cận Quán Thế Âm Bồ Tát.
444. Nam mô Đắc ngã như đắc Quán Thế Âm Bồ Tát.
445. Nam mô Ức ngã như ức Quán Thế Âm Bồ Tát.
446. Nam mô Sự ngã như sự Quán Thế Âm Bồ Tát.
447. Nam mô Cúng dàng ngã như cúng dáng Quán Thế Âm Bồ Tát.
448. Nam mô Tịnh tam nghiệp Quán Thế Âm Bồ Tát.
449. Nam mô Đắc Quán âm diệu hiệu Quán Thế Âm Bồ Tát.
450. Nam mô Trừ tam đồ khổ não Quán Thế Âm Bồ Tát.
451. Nam mô Pháp giới đắc thanh lương Quán Thế Âm Bồ Tát.
452. Nam mô Dịch thoát chúng sinh chư khổ Quán Thế Âm Bồ Tát.
453. Nam mô Quán kỳ âm thanh nhi đắc giải thoát Quán Thế Âm Bồ Tát.
454. Nam mô Sử độc dược biến thành cam lộ tương Quán Thế Âm Bồ Tát.
455. Nam mô Linh nhân ly dục Quán Thế Âm Bồ Tát.
456. Nam mô Linh nhân ly sân Quán Thế Âm Bồ Tát.
457. Nam mô Linh nhân ly si Quán Thế Âm Bồ Tát.
458. Nam mô Dữ nhân đắc nam nữ Quán Thế Âm Bồ Tát.
459. Nam mô Thụ nhân lễ bái, phúc bất đường quyên Quán Thế Âm Bồ Tát.
460. Nam mô Thụ nhân cúng dàng, phúc bất cùng tận Quán Thế Âm Bồ Tát.
461. Nam mô Dĩ chủng chủng hình, du chư quốc độ Quán Thế Âm Bồ Tát.
462. Nam mô Du chư quốc độ, độ thoát chúng sinh Quán Thế Âm Bồ Tát.
463. Nam mô Thiện ứng chư phương sở Quán Thế Âm Bồ Tát.
464. Nam mô Hoằng thệ thâm như hải Quán Thế Âm Bồ Tát.
465. Nam mô Lịch kiếp bất tư nghị Quán Thế Âm Bồ Tát.
466. Nam mô Thị đa thiên ức Phật Quán Thế Âm Bồ Tát.
467. Nam mô Phát đại thanh tịnh nguyện Quán Thế Âm Bồ Tát.
468. Nam mô Văn danh bất không quá Quán Thế Âm Bồ Tát.
469. Nam mô Kiến thân bất không quá Quán Thế Âm Bồ Tát.
470. Nam mô Tâm niệm bất không quá Quán Thế Âm Bồ Tát.
471. Nam mô Diệt chư hữu khổ Quán Thế Âm Bồ Tát.
472. Nam mô Tương gia hại tất khởi từ tâm Quán Thế Âm Bồ Tát.
473. Nam mô Cụ túc thần thông lực Quán Thế Âm Bồ Tát.
474. Nam mô Quảng tu trí phương tiện Quán Thế Âm Bồ Tát.
475. Nam mô Vô sát bất hiện thân Quán Thế Âm Bồ Tát.
476. Nam mô Sinh lão bệnh tử khổ tức diệt Quán Thế Âm Bồ Tát.
477. Nam mô Đắc chân quán Quán Thế Âm Bồ Tát.
478. Nam mô Đắc thanh tịnh quán Quán Thế Âm Bồ Tát.
479. Nam mô Quảng đại trí tuệ quán Quán Thế Âm Bồ Tát.
480. Nam mô Đắc bi quán Quán Thế Âm Bồ Tát.
481. Nam mô Đắc từ quán Quán Thế Âm Bồ Tát.
482. Nam mô Nguyện nguyện thường chiêm ngưỡng Quán Thế Âm Bồ Tát.
483. Nam mô Vô cấu thanh tịnh quang Quán Thế Âm Bồ Tát.
484. Nam mô Tuệ nhật phá chư ám Quán Thế Âm Bồ Tát.
485. Nam mô Phổ minh chiếu thế gian Quán Thế Âm Bồ Tát.
486. Nam mô Bi thể giới lôi chấn Quán Thế Âm Bồ Tát.
487. Nam mô Từ ý diệu đại vân Quán Thế Âm Bồ Tát.
488. Nam mô Chú cam lộ pháp vũ Quán Thế Âm Bồ Tát.
489. Nam mô Diệt trừ phiền não diệm Quán Thế Âm Bồ Tát.
490. Nam mô Chúng oán tất thoái tán Quán Thế Âm Bồ Tát.
491. Nam mô Diệu âm Quán Thế Âm Bồ Tát.
492. Nam mô Phạm âm Quán Thế Âm Bồ Tát.
493. Nam mô Hải triều âm Quán Thế Âm Bồ Tát.
494. Nam mô Tịnh thánh Quán Thế Âm Bồ Tát.
495. Nam mô Từ nhãn quán chúng sinh Quán Tế Âm Bồ Tát.
496. Nam mô Phúc tụ hải vô lượng Quán Thế Âm Bồ Tát.
497. Nam mô Ư khổ não tử ách năng vị tác y hỗ Quán Thế Âm Bồ Tát.
498. Nam mô Ủng hộ Phật pháp sử trường tồn Quán Thế Âm Bồ Tát.
499. Nam mô Nhật dạ tự thân y Pháp trụ Quán Thế Âm Bồ Tát.
500. Nam mô Tùy sở trụ xứ thường an lạc Quán Thế Âm Bồ Tát.
Bookmarks