Nhờ các cao nhân xem giúp tôi có lập gia đình năm nay được không?sao tôi thấy tử bình của mình thấy sợ quá,hic!Không có hành thủy!surrender



XEM VẬN MỆNH THEO TỨ - TRỤ
(BÁT - TỰ , hoặc TỬ - BÌNH )


E
Sinh ngày 26 tháng 1 năm Giáp Thìn giờ Dậu
Tử Vi: Năm Giáp Thìn, Tháng Bính Dần, Ngày Đinh Tỵ, Giờ Kỷ Dậu
Bát Tự: Năm Giáp Thìn, Tháng Đinh Mẹo, Ngày Đinh Tỵ, Giờ Kỷ Dậu

[Printer Friendly Version]
Sponsored Link

Phái nam: E Năm Giáp Thìn, Tháng Đinh Mão, Ngày Đinh Tỵ, Giờ Kỷ Dậu
Trụ Năm Trụ Tháng Trụ Ngày Trụ Giờ
Ấn Tỉ Nhật / Kiếp Thực
Giáp Thìn Đinh Mão Đinh Tỵ Kỷ Dậu
Mậu Quý Ất Ất Bính Canh Mậu Tân
Thương Sát Kiêu Kiêu Kiếp Tài Thương Tài
Suy Bệnh Đế vượng Trường sinh
Ddức QN Tú QN Tú QN Thiên-ất
Thiên-la - Thiên-la Tướng-tinh
- - Kình Dương Đào-hoa
- - Kiếp-sát -
- - Cô-thần -
- - Cô loan -
Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Thương Thực Tài Tài
Mậu Thìn Kỷ Tỵ Canh Ngọ Tân Mùi
Mậu Quý Ất Bính Canh Mậu Đinh Kỷ Kỷ Ất Đinh
Thương Sát Kiêu Kiếp Tài Thương Tỉ Thực Thực Kiêu Tỉ
Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
Quan Sát Ấn Kiêu
Nhâm Thân Quý Dậu Giáp Tuất Ất Hợi
Canh Nhâm Mậu Tân Mậu Đinh Tân Nhâm Giáp
Tài Quan Thương Tài Thương Tỉ Tài Quan Ấn

Dụng thần: Giáp, Canh
Cung mệnh: cung tỵ
Vòng Trường Sinh:
Tí Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Mộc dục Quan đới Lâm quan Đế vượng Suy Bệnh Tử Mộ Tuyệt Thai Dưỡng Trường sinh

All rights reserved by www.XemTuong.net
Trụ năm bị năm Canh Tuất thiên khắc địa xung.
Trụ tháng bị năm Quý Dậu thiên khắc địa xung.
Trụ ngày bị năm Quý Hợi thiên khắc địa xung.
Trụ giờ bị năm Ất Mão thiên khắc địa xung.
Thai nguyên: Mậu Ngọ.
Thai tức: Nhâm Thân.

1- Giáp Thìn 2- Ất Tỵ 3- Bính Ngọ 4- Đinh Mùi 5- Mậu Thân 6- Kỷ Dậu
7- Canh Tuất 8- Tân Hợi 9- Nhâm Tí 10- Quý Sửu 11- Giáp Dần 12- Ất Mão
13- Bính Thìn 14- Đinh Tỵ 15- Mậu Ngọ 16- Kỷ Mùi 17- Canh Thân 18- Tân Dậu
19- Nhâm Tuất 20- Quý Hợi 21- Giáp Tí 22- Ất Sửu 23- Bính Dần 24- Đinh Mão
25- Mậu Thìn 26- Kỷ Tỵ 27- Canh Ngọ 28- Tân Mùi 29- Nhâm Thân 30- Quý Dậu
31- Giáp Tuất 32- Ất Hợi 33- Bính Tí 34- Đinh Sửu 35- Mậu Dần 36- Kỷ Mão
37- Canh Thìn 38- Tân Tỵ 39- Nhâm Ngọ 40- Quý Mùi 41- Giáp Thân 42- Ất Dậu
43- Bính Tuất 44- Đinh Hợi 45- Mậu Tí 46- Kỷ Sửu 47- Canh Dần 48- Tân Mão
49- Nhâm Thìn 50- Quý Tỵ 51- Giáp Ngọ 52- Ất Mùi 53- Bính Thân 54- Đinh Dậu
55- Mậu Tuất 56- Kỷ Hợi 57- Canh Tí 58- Tân Sửu 59- Nhâm Dần 60- Quý Mão
61- Giáp Thìn 62- Ất Tỵ 63- Bính Ngọ 64- Đinh Mùi 65- Mậu Thân 66- Kỷ Dậu
67- Canh Tuất 68- Tân Hợi 69- Nhâm Tí 70- Quý Sửu 71- Giáp Dần 72- Ất Mão
73- Bính Thìn 74- Đinh Tỵ 75- Mậu Ngọ 76- Kỷ Mùi 77- Canh Thân 78- Tân Dậu
79- Nhâm Tuất 80- Quý Hợi 81- Giáp Tí 82- Ất Sửu 83- Bính Dần 84- Đinh Mão

Tháng chi là ngũ hành sinh ngày can (ấn): Ngày chủ vượng.