Chương hai.
Tính đối xứng của một số bát quái tiêu biểu.
I. Tiên Thiên Bát Quái.
1. Đối xứng qua biến đổi các f:
Qua f1,2:
Vòng quay bậc 2: ½
Tâm bậc hai: Có
Trục bậc 1: Trục cắt hai đường Tốn-Càn, Khôn-Chấn làm đôi.
Trục bậc 2: Trục nằm giữa hai đường Cấn-Ly, Khảm-Đoài.
Vậy: công thức biểu thị: ½VQ2-T2-1TR1-1TR2.
Qua f1,3:
Vòng quay bậc 2: ½
Tâm bậc hai: Có
Trục bậc 2: 2 trục. 1 trục nằm giữa hai đường Cấn-Ly, Khảm-Đoài. Trục kia nằm giữa hai đường Tốn-Càn, Khôn-Chấn.
Vậy: công thức biểu thị: ½VQ2-T2-2TR2.
Qua f1,4:
Vòng quay bậc 2: 1/4
Tâm bậc hai: Có
Trục bậc 2: 4 trục. 2 trục nằm giữa hai đường Cấn-Ly, Khảm-Đoài và Tốn-Càn, Khôn-Chấn. 2 trục chia đôi hai đường Chấn-Ly, Khảm-Tốn và Đoài-Càn, Khôn-Cấn.
Vậy: công thức biểu thị: 1/4VQ2-T2-4TR2.
Qua f1,5:
Vòng quay bậc 2: 1/4
Tâm bậc hai: Có
Trục bậc 2: 4 trục. Nằm giữa hai đường Cấn-Ly, Khảm-Đoài; Tốn-Khôn, Càn-Chấn; Tốn-Ly, Khảm-Chấn và Đoài-Khôn, Càn-Cấn.
Công thức biểu thị: 1/4VQ2-T2-4TR2.
Qua f1,6:
Vòng quay bậc 2: 1/2
Tâm bậc hai: Có
Trục bậc 2: 2 Trục. Nằm giữa hai đường Cấn-Ly, Khảm-Đoài và Tốn-Khôn, Càn-Chấn.
Công thức biểu thị: 1/2VQ2-T2-2TR2.
Qua f1,7:
Vòng quay bậc 2: ½
Tâm bậc hai: Có
Trục bậc 1: Trục cắt hai đường Cấn-Khảm, Ly-Đoài làm đôi.
Trục bậc 2: Trục nằm giữa hai đường Tốn-Khôn, Càn-Chấn.
Vậy: công thức biểu thị: ½VQ2-T2-1TR1-1TR2.
Qua f1,8:
Vòng quay bậc 2: 1/8
Tâm bậc một: Có
Trục bậc 2: 8. 4 nằm trên Khôn-Càn, Cấn-Đoài, Tốn-Chấn và Khảm-Ly. 4 nằm giữa hai đường Tốn-Khôn, Càn-Chấn; Khảm-Chấn, Tốn-Ly; Cấn-Ly, Khảm-Đoài; Khôn-Đoài, Cấn-Càn.
Vậy: công thức biểu thị: 1/8VQ2-T1-8TR2. Đây là đối xứng cao nhất của một hình bát quái có thể có được.
Qua f2,1:
Đến đây, để rút gọn, chúng tôi chỉ đưa ra công thức biểu thị
Công thức biểu thị: 1/2VQ2-T2-2TR2.
Qua f2,2:
Công thức biểu thị: 1/2VQ2-T2-1TR14-1TR2.
Qua f2,3:
Công thức biểu thị: 1/2VQ2-T2-1TR14-1TR2.
Qua f2,4:
Công thức biểu thị: 1/2VQ2-T2-2TR2.
Qua f2,5:
Công thức biểu thị: 1/2VQ2-T2-2TR2.
Qua f2,6:
Công thức biểu thị: 1/2VQ2-T2-1TR14-1TR2.
Qua f2,7
Công thức biểu thị: 1/2VQ2-T2-1TR14-1TR2.
Qua f2,8:
Công thức biểu thị: 1/2VQ2-T2-2TR2.
Qua f3,1:
Công thức biểu thị: 1/2VQ2-T2-2TR2.
Qua f3,2:
Công thức biểu thị: 1/2VQ2-T2-1TR14-1TR2.
Qua f3,3:
Công thức biểu thị: 1/2VQ2-T2-2TR2.
Qua f3,4:
Công thức biểu thị: 1/2VQ2-T2-1TR14-1TR2.
Qua f3,5:
Công thức biểu thị: 1/2VQ2-T2-1TR14-1TR2.
Qua f3,6:
Công thức biểu thị: 1/2VQ2-T2-2TR2.
Qua f3,7:
Công thức biểu thị: 1/2VQ2-T2-1TR14-1TR2.
Qua f3,8:
Công thức biểu thị: 1/2VQ2-T2-2TR2.
Bookmarks