kết quả từ 1 tới 10 trên 10

Ðề tài: Tử-Vi Phân-Loại (Kim Hạc)

  1. #1
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của thienhung_wu
    Gia nhập
    Oct 2007
    Bài gởi
    4,404

    Mặc định Tử-Vi Phân-Loại (Kim Hạc)

    Tử-Vi Phân-Loại
    Tác giả : Kim Hạc

    Bài này từ tuvilyso .Nhưng mình copy bên Nhân trắc học .Tác giả copy bài này viết bài cũng chưa hết ,mình chờ hoài cũng không thấy viết tiếp.Cho nên có bao nhiêu mình copy bấy nhiêu đưa lên cho các bạn nghiên cứu:

    MỤC LỤC

    1. Hỏa Tai
    2. Phạm Pháp - Hình Tù
    3. Hỏa Nạn – Sét – Điện
    4. Hiếm Muộn
    5. Ác Thú
    6. Té Ngã
    7. Thủy Nạn
    8. Yểu Vong
    9. Tự Vẫn
    10. Bị Giết – Ám Sát
    11. Hình Khắc
    12. Góa Cô
    13. Nghèo Hèn – Vất Vã
    14. Bị Trộm Cướp
    15. Chết Bất Kỳ Tử
    16. Nô Cung – Bạn Bè
    17. Điền Sản
    18. Thừa Tự
    19. Tang Chế
    20. Ăn Nói – Thị Phi
    21. Phá Thai – Xẩy Thai
    22. Con Nuôi – Con Riêng – Dị Bào
    23. Buồn Phiền
    24. Vui Vẻ
    25. Dâm Bồn – Ngoại Tình – (Loạn Luân)
    26. Đứng Đắn – Nết Na
    27. Phá Tán – Hao Phá – Phá Sản
    28. Hung Ác – Sát Nhân – Trộm Cướp
    29. Bị Hiếp Dâm – Mất Trinh
    30. Đau Mắt – Chột – Mù
    31. Bịnh Tật – Đau Ốm
    =0=

    1. Hoả Tai

    1. Kiếp - Cơ ngộ hoả
    Ðôi khi phải dùng Lưu Ðiền để tính

    2. Hoả nhập hạn mão / ngọ
    Danh tài hưng vượng nhưng đến cuối hạn thì nhà bị cháy

    3. Điền: Cự - Tang hay Cự Hoả
    Nhà hay bị cháy

    4. Hoả - Hình - Không - Kiếp hay Hoả / Linh - Hình - Không - Kiếp
    Tại Ðiền hạn cháy nhà

    5. Kiếp - Hoả - Song Hao
    Cháy nhà

    6. Kỵ giáp Kình Ðà
    Bị cháy nhà

    7. Thiên Không - Hoả Tinh nhập Mệnh
    Thiên Không, Hoả tọa hãm địa

    8. Hoả - Mộc
    Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít

    9. Hoả / Linh - Trì - Mộc
    Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít

    10. Mã - Hoả / Linh
    Cháy nhà

    11. Tang - Hoả / Linh, Tang - Mã - Hoả / Linh
    Chắc chắn cháy / bị phỏng / bị lao (Tang Mã Hoả Linh)

    12. Hình - Linh / Hoả
    Cháy, hoả nạn

    13. Cự - Tang - Linh / Hoả
    Ngoài ra: đau ốm – có tang – hao tài

    14. Sát - Liêm - Hoả
    cháy

    15. Liêm - Phá - Kỵ - Tham
    bị hoả thiêu, chết cháy

    16. Ách: Cơ - Hoả / Linh hay Hoả / Linh - Không -Kiếp
    cháy / phỏng - điện giật – sét đánh

    17. Ðiền: ở cung Hoả ngộ Linh
    cháy nhà

    18. Cơ - Hoả / Linh
    Ðề phòng lửa, nước sôi

    19. Hoả Linh nhập thất (Ngọ cung)
    Ðề phòng hoả hoạn
    =0=

    2. Hình Tù (Phạm Pháp)

    1. Tuế - Hổ - Phù
    Nếu có thêm Liêm – Hình / Liêm – Tham hạn càng nặng

    2. Phá - Tuế - Kỵ
    Lo lắng vì kiện cáo, cạnh tranh

    3. Hổ - Phục
    Hay đau yếu

    4. Âm - Hoả / Linh
    Hạn: Đau yếu, kiện cáo

    5. Kỵ - Phục - Tuế
    Bị thù hằn – lo lắng vì sợ mưu hại

    6. Phù - Tuế - Đà - Kỵ
    Thị phi / Kiện cáo

    7. Phù - Phá - Hình
    Quan tụng / Ly dị

    8. Tuế - Kình đ/c hay Tuế Kình / Đà
    Hay cãi cọ - Kiện tụng

    9. Thất Sát - Riêu - Hình
    Lắm điều

    10. Mệnh: Kình - Đà + Không Kiếp
    Lắm điều, hay cãi, ưa dây dưa chuyện thị phi

    11. Liêm - Hổ
    Kiện tụng

    12. Mệnh: Cự - Kỵ / giáp Cự - Kỵ
    Ưa sinh chuyện

    13. Liêm - Hổ - Tuế - Phù
    Ưa sinh chuyện

    14. Liêm (Tỵ / Hợi) - xương, khúc - Kỵ
    Có hành động phi pháp! Có sách đề là Liêm – xương – khúc (Tỵ / Hợi) nếu có Kỵ / Tuần Triệt / Lộc Tồn khả giải

    15. Liêm (Phá) - Kiếp - Kình
    Kiện tù. Ám sát

    16. Liêm - Phá - Hoả
    Còn đọc là Phá Liêm Hoả. Ngoài ra: còn bị phá sản / chết

    17. Liêm, Tham (Dần / Thân) - văn xương đồng cung hay Tham - xương (Dần / Thân)
    Hình tù hay lưu đày

    18. Liêm - Tham - Linh - Đà - Mã
    Tù, có thể tử hình

    19. Liêm - xương - phù (cung Quan)
    Kiện – Tù

    20. Phá - Liêm (Mão / Dậu) - Kiếp - Kình
    trùng lập

    21. Liêm - Tứ Sát (Hoả + Linh + Kình + Đà)
    (Kình – Đà – Không - Kiếp = Tứ Hung) tạo hình lục – có thể bị ám hại

    22. Liêm - xương - khúc (Tỵ / Hợi)
    Như #14 _ ngoài ra: yểu

    23. Liêm giáp Quan phù - giáp Hình

    24. Liêm - Hình đồng cung Tỵ / Hợi
    Yểu - tai ách - tù tội

    25. Liêm - Sát - Hình
    Họa (tù tội) đến trở tay không kịp. (nhanh chóng)

    26. Liêm - Tướng - Tuế - Hình
    Phạm pháp - tù tội

    27. Thiên Di: Quan phù giáp Hình - Sát gặp hạn Thái Tuế
    Hình tù - bị ám sát - ám hại kẻ khác - kẻ khác ám hại

    28. Liêm - Sát - Hổ - Phù

    29. Phù - Hình - Không - Kiếp
    Có kẻ thù oán, phải e dè

    30. Hình - Sát - Kình (Ngọ) hay Sát - Hình - Kình
    Tù hay chết

    31. Tuế - Hình (hay Tuế - Hình tại Dậu)
    Tai bay vạ gửi

    32. Hổ - Phù
    Kiện - giam cầm

    33. Cự - Tham - Hao
    Kiện cáo

    34. Mệnh: Quan phù (Tuất) hạn ngộ Thái Tuế Quan Phù
    Hình tù, kiện cáo

    35. Đại hao - Quan phù
    Bị hình phạt, kiện cáo

    36. Tham Kỵ
    Bị giam bắt - thuỷ tai

    37. Sát - Hình / Kình - Phù - Hổ
    Hay lo âu, nếu có Tuần / Triệt khả giải

    38. Sát - Phá - Liêm - Tham - Không - Kiếp - Tuế - Đà
    Có thể chết nếu hạn xấu

    39. Tướng - Liêm - Hình
    Phạm pháp - tù tội

    40. Đà - Hình (Đà thủ tại Thìn Tuất - Thiên Hình)
    kiện cáo - bị đả thương

    41. Phù - Liêm - Tang - Hổ
    Kiện tù - tai nạn

    42. Hình - Tù (Liêm) giáp Ấn (Th. Tướng)
    Tù tội - giáng chức

    43. Giáp Kình Liêm Tướng
    Tù tội - giáng chức

    44. Kình - Hình (Ngọ) hay Kình - Hình - Thất Sát - Kiếp
    Tù hay chết, nếu thêm lục sát đi đến chết x.#71

    45. Phù - Sát - Hổ - Hình
    Hay lo âu, nếu có Tuần / Triệt khả giải

    46. Xương - Khúc - Liêm - Kình - Đà
    Tù tội - tai nạn - chết, nếu hạn xấu

    47. Đường Phù - Bạch Hổ đồng cung
    Kiện tụng - phạm pháp

    48. Phá - Không - Kiếp đồng cung hay Phá - Hình - Không - Kiếp
    Tù đày, đánh đập - Âu đả, bị giam cầm, đánh đập

    49. Hình - Không -Kiếp
    Tù hay bị đâm chém, đánh đập

    50. Hình - Kỵ đồng cung (Hợi / Tý)
    Tù tội - đau mắt

    51. Hình - Kiếp - Kỵ đồng cung
    Giam cầm, tù tội hay bị đao thương

    52. Tả - Hữu - Trinh - Dương
    Tao hình lục

    53. Mệnh: Cơ - Âm - Hạn: Liêm - Hổ - Linh - Riêu - Kiếp - Kình
    Lao tù ưu khốn, có Khoa, Phượng khả giải

    54. Quan phủ giáp Liêm - Hình
    xem.#27

    55. Thất Sát - Hình đồng cung
    Tù tội, bị giết, đao thương

    56. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay đại / tiểu hạn trùng phùng
    Tù tội

    57. Tả - Hữu - Liêm - Kình - Đà
    Xem.#52. Tại mệnh có tính gian phi hay bị tù tội

    58. Tang - Tử đồng cung
    Khó thoát tù tội

    59. Tướng - Liêm - giáp Kình (Tý / Ngọ đồng cung)
    Đa chiêu hình tướng. Nên đi tu hay bớt tham vọng thì được yên thân!

    60. Mệnh: Thất Sát - Kình - Linh đồng cung hạn: ngộ Bạch Hổ
    Hình tù, phạm pháp

    61. Xương - Khúc - Phá (Dần)
    Phạm pháp - tù tội

    62. Cự - Đà - Tấu - Tuế
    Kiện cáo

    63. Phá - Sát - Linh
    Hình tù, phạm pháp

    64. Phá - Hình hay Sát - Phá - Hình
    xem.#48 vd (tiểu hạn có Sát Phá + niên hạn có Hình - tù tội)

    65. Liêm Phá đồng cung - Kiếp - Kình
    Xem.#20 - Hình tù, phạm pháp

    66. Đà - Tuế - Kỵ
    xem.#6 - Có tang lớn, đau nặng

    67. Linh - Xương - Vũ - La (Thìn)
    Tù tội - Chết đuối

    68. Xương - Khúc - Liêm (Tỵ / Hợi - Sửu / Mùi - Mão / Dậu)
    Như #14 _ ngoài ra: yểu

    69. Tuế - Đà (Dần / Thân)
    Hay bị tù tội, quan hình

    70. Tuế - Phục - Kỵ
    Tranh cãi, gây gỗ, thị phi

    71. Kình (Ngọ) - Hình - Sát
    Tù tội - Yểu - Tàn tật x.#44

    72. Mệnh: Thiên Tướng giáp Kình - Liêm
    Hình tù giáp Ấn hình ngục nan đào

    73 Liêm - Kiếp - Kình (Mão / Dậu)
    Tù ngục

    74. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay hạn
    Hoạ (tù tội) đến tử vong trở tay không kịp x.#25

    75. Mệnh: Kình - Linh - Hổ
    Bị hình lục (tử hình)

    76. Thiên Hình
    Nếu công thức có Th. Hình có thể bị đánh đập. Phần hình tù này thiếu các sao: Tang - Hoả / Linh v.v...

    77. Cơ (Tỵ / Hợi) - Hình
    Dễ bị tù tội

    78. Liêm Tham (Tỵ / Hợi)
    Không nên giao dịch với người lạ, dễ bị hình tù

    79. Quan phù (Tuất)
    Dễ bị gông cùm

    80. Liêm - Kiếp đồng cung (Tỵ / Ngọ)
    Hình ngục

    81. Liêm - Kiếp Sát (Hợi)
    Tự ải trong tù
    =o=

    3. Hoả Nạn Khác: Sét - Điện

    1. Phá - Hỏa - Linh - Hình
    Sét đánh hay bị điện giựt

    2. Liêm - Phá - Hình (Mão / Dậu)
    Sét đánh hay bị điện giựt

    3. Mệnh: giáp Hình - Việt
    Sét - Điện

    4. Vũ - Sát hay Pháp Liêm (Mão)
    Mộc yểu lôi kinh cách. Sét / điện / lửa hay bị thần kinh

    5. Đà La (Tỵ / Ngọ) - Phù
    Sét - Té bị thương

    6. Hoả / Linh - Hình - Việt - Phi liêm hay Liêm - Việt - Hoả / Linh - Hình
    Sét - Súng, đao thương - điện

    7. Hình - Hoả - Phi
    Sét - Súng, đao thương - điện

    8. Việt - Linh - Hình
    Sét điện
    A. Nếu có Cơ - Lương: Sét đánh vào cây
    B. Nếu có Âm - Dương: Sét đánh vào chốn không

    9. Tham / Sát (Dần / Ngọ) - Tứ Sát - Tang - Hổ
    Tứ Sát = Hoả + Linh + Kình + Đà. Bị sét điện / Bị thú dữ cắn

    10. Kình / Đà - Quan phù đồng cung
    Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội

    11. Đà (Tỵ / Ngọ) - Quan phù
    Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội. Có sách đề là (Tỵ / Hợi)

    12. Đà - Quan phù đồng cung ((Tỵ / Hợi)
    Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội. Đà la trùng phùng tại đây

    13. Việt - Hoả / Linh - Hình - Kỵ - Không Kiếp
    Bị sét / điện mà chết

    14. Binh - Hình - Hoả / Linh - Việt
    Bị điện giật (chết), bị sét đánh

    15. Việt - Linh - Hình - Cơ Lương
    Sét đánh gãy cây (trong vườn)

    16. Việt - Linh - Hình - Âm Dương
    Sét đánh chết (? Check lại)
    =o=

    4. Hiếm Muộn – Tuyệt Tử

    1. Phúc: Cô - Quả
    Đàn ông có cô ở cung Phúc - Hiếm con
    Đàn bà có quả ở Phúc - Hiếm con

    2. Tử Tức: Thất Sát - Hình - Khốc - Hổ
    Không con, hiếm muộn

    3. Tật Ách: Cự - Đồng - Riêu - Đà - Tang - Hổ
    Sinh nhiều, nuôi ít

    4. Mệnh: Vũ khúc
    Hiếm con và cô độc

    5. Tử Tức: Kình - Đà - Không - Kiếp
    (?)

    6. Tử Tức: Bệnh / Tử / Mộ / Tuyệt

    7. Tử Tức: Lộc Tồn / Cô Quả / Đẩu Quân

    8. Tử Tức: Đào - Tham
    Lãnh cảm (nghĩ là Đào Tham không phải Đào thai)

    9. Âm (hãm) - Hỏa - Linh
    Tuổi già hiếm con

    10. Tử Tức: Bệnh - Phá
    ít con

    11. Âm (hãm) - Riêu - Đà - Kỵ
    Hiếm con, còn bị nghèo - tai nạn - bịnh tật (đại hạn)

    12. Tử Tức: Hình - Sát
    Con cái khó nuôi

    13. Tang - Hổ - Hình - Sát
    Có thể không con

    14. Tang - Hổ - Không - Kiếp
    Sát con

    15. Tử Tức: Vũ Khúc

    16. Đà - Kỵ
    Muộn con

    17. Tử Tức: Hỏa - Linh
    Không con, hiếm muộn - Sát con - Con bị tàn tật (Đáo lão vô nhi) về già xa con hay không con

    18. Tử Tức: Mộc Dục - Kỵ
    Hiếm muộn

    19. Hổ - Linh - Riêu
    Khó có con

    20. Cô - Hao - Kỵ
    Không con (Đàn ông)

    21. Kình - Hao - Sát
    Hiếm - Hao hại

    22. Tử Tức: Phi liêm

    23. Tử Tức: Hình / Phi / Đẩu

    24. Hình - Phi

    25. Khốc - Hư - Dưỡng - Tang - Hổ
    Đẻ nhiều nuôi ít

    26. Khốc - Hư - Dưỡng - Cô
    Đẻ nhiều nuôi ít

    27. Tật Ách: (nữ) Hóa Kỵ
    Đàn bà mắc chứng âm hư nên ít con

    28. Tử Tức: Âm - Dương (hãm)

    29. Hỏa - Linh - Cô - Quả - Tuyệt
    Không có

    30. Tật Ách: Tham - Đào đồng cung - Linh - Riêu
    Bị chứng lãnh cảm nên ít con

    31. Mệnh: Hóa Kỵ
    Hiếm con, tính cô độc

    32. Tử Tức: Thất Sát - Hình - Hổ
    Hiếm muộn

    33. Mệnh: Bạch Hổ
    Hiếm hay không con

    34. Tử Tức: Hình - Phá - Hổ
    Hiếm hay không con

    35. Thiên Hình - cát tinh
    Nghịch lại, không hiếm con, sinh con rất tốt

    36. Phúc Đức: Cô thần
    Nghịch lại, không hiếm con, sinh con rất tốt
    =o=

    5. Ác Thú Cắn

    1. Riêu - Hổ hay Hổ - Hình
    Chó cắn Chó cắn

    2. Đà - Kình - Kỵ
    Chó cắn

    3. Hổ - Kình
    Thú dữ cắn nguy hiểm

    4. Hổ - Kình / Đà

    5. Hổ - Kình / Đà - Kỵ

    6. Mệnh:Hổ (Dần) - Ác tinh (Sát - Kình - Không - Kiếp)
    Bị hổ cắn (khó cứu)
    - Ngộ Tuần / Triệt thì sống sót, hoặc không bị
    - Mệnh cư Tỵ gặp các sao trên thì bị rắn cắn
    - Mệnh cư Tuất gặp các sao trên thì bị chó cắn

    7. Hổ - Đà - Kỵ - Kình (nhận)
    Ác thú, cọp

    8. Hổ - Đà - Hình

    9. Hổ - Khốc hay Hổ - Khốc - Riêu
    Có tang, chó cắn

    10. Hổ (Dần) - Địa kiếp(Tuất)

    11. Hổ - Tham

    12. Hổ - Tham (Thìn / Tuất)

    13. Hổ - Tham - Riêu (Tuổi năm hạn)

    14. Tham - Sát - Tang - Hổ (Dần / Ngọ)

    15. Tham - Sát - Tang - Hổ (Dần / Ngọ)- Tứ Sát
    Ác thú cắn hay bị sét điện

    16. Tham - Đại / Tiểu hao
    Chó cắn & tốn tiên (coi lại)

    17. Cự - Kỵ (Thìn / Tuất / Sửu / Mùi) - Đà - Hổ
    Tứ Mộ có Cự Kỵ Đà Hổ thì bị thú cắn - xe cộ

    18. Tham - Kiếp - Đà - Hổ

    19. Hình - Riêu - Tham - Hổ - Khốc - Hư / Không Kiếp
    Có thể bị thú cắn chết

    20. Riêu - Hổ - Hình - Khốc - Hư / Không - Kiếp
    Có thể bị thú cắn chết

    21. Đà - Tuế - Long Trì
    Loài sâu bọ, rắn rết có nọc cắn phải

    22. Tham (Dần) - Hổ (Tuất)
    Ác thú cắn - Tai nạn xe cộ

    23. Tuế - Quan phù
    Bị rắn rết cắn hay gặp thị phi

    24. Hổ - Đà - Kỵ
    Bị chó dại cắn

    25. Riêu - Kỵ - Hổ
    Bị chó dại cắn

    26. Bệnh (1 hay 2 sao Bệnh)
    Bị ác thú cắn (xe gắn máy cán phải)

    27. Tham - Hổ (Dần) - Kiếp (Tuất)
    Bị ác thú cắn (xe gắn máy cán phải)

    28. Mệnh/Thân: Sát - Tham - Tang - Hổ Lưu niên: Dần / Ngọ
    Năm Dần / Ngọ sẽ bị thú cắn
    =0=

    còn tiếp
    Thần Chú
    Namo Tassa Bhagavato Arahato
    Samma Sambud dhassa.

    (Nằm mơ thấy ác mộng, bị ma đè, sợ ma, đi đường bất an v.v. thì hãy niệm chú này, tâm sẽ được bình an)
    https://www.youtube.com/watch?v=vsaBKh1PRSs

  2. #2
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của thienhung_wu
    Gia nhập
    Oct 2007
    Bài gởi
    4,404

    Mặc định

    6. Té Ngã

    1. Hoả - Tuế - Hình
    Té ngã

    2. Cơ - Lương - Tang - Tuế
    Té ngã - có tang

    3. Tang - Điếu hay Tang - Điếu - Tuế hay Điếu - Tang - Hình
    Tang Điếu Tuế = Té ngã, xe cộ - Té ngã - Tai nạn xe cộ - Bệnh - Tang chế

    4. Tang - Riêu
    Té đau có thương tích (coi lại)

    5. Âm - Dương (hãm) - Đà / Kình - Kỵ
    Què chân - mù mắt - khan tiếng

    6. Tật Ách: Điếu khách
    Té ngã

    7. Mã - Tứ Sát (kình đà linh hoả)
    Tay chân bị tàn tật - Té nặng - Chết

    8. Thất Sát - Cự - Kình - Đà
    Thương tổn tay chân - Tăng đạo thì tránh khỏi

    9. Mệnh/Thân: Liêm - Sát
    Gãy chân - Ho lao

    10. Mã - Tuần / Triệt
    Thương tích tay chân - tai nạn xe cộ

    11. Khôi - Triệt hay Khôi - Hình đồng cung
    Té hay bị thương ở đầu

    12. Hoả - Tuế - Hình - Đại hao - Tiểu hao hay Không - Kiếp
    Té bị thương nặng - có thể chết

    13. Cơ Lương (Thìn / Tuất) - Tuế / Tứ Sát / Không Kiếp
    Té có thể chết

    14. Kình / Đà (Tỵ / Ngọ) - phù
    Té bị thương. Nhất là Đà trùng phùng tại Tỵ / Hợi

    15. Hổ - Hình - Kiếp
    Té có thể chết

    16. Cơ Lương (Thìn / Tuất) - Tuế
    như #13 nhưng nhẹ hơn

    17. Mã - Hình - Kiếp - Kỵ
    Té (què / gãy / tê liệt)

    18. Mã - Hình đồng cung
    Té bị thương tay / chân - xe cộ

    19. Phá - Liêm - Tang - Đẩu / Điếu
    Té nặng

    20. Phá - Liêm (Mão / Dậu) - Tang - Điếu
    Té nặng - ngã cây

    21. Bạch Hổ - Kình - Hình
    Té (gãy xương) bạch hổ = xương

    22. Mã - Không - Kiếp / Đà / Tuần / Triệt
    Các cách :
    • Mã - Đà ;
    • Mã - Không kiếp > Ngã, té - què
    • Mã - Tuần / Triệt /

    23. Cơ - Tang - Khốc
    Té ngã - Có tang lớn

    24. Cơ - Tang - Sứ
    Té ngã - Bị đánh đập

    25. Mã - Đà - Không - Kiếp - Tuần / Triệt
    Té ngã - què
    =0=

    7. Thuỷ nạn - Chết đuối

    1. Cự - Kỵ đồng cung
    Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất. Ngoài ra thất trinh hay bị chết đuối hụt!

    2. Thân: Cự - Kỵ
    Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất. Ngoài ra thất trinh hay bị chết đuối hụt!

    3. Cự - Tham - Riêu

    4. Kỵ - Tham - Riêu

    5. Cự - Kỵ - Kình Đà - Không Kiếp

    6. Tật Ách: Cự - Kỵ

    7. Cự - Hỏa - Dương - Đà (gia ác tinh)
    Đầu hà - Ải tử

    8. Tham - Kỵ đồng cung

    9. Tham - Riêu đồng cung

    10. Lưu Hà - Cự - Kỵ

    11. Tham - Vũ - Văn Khúc (Ngọ / Sửu)

    12. Tham - Vũ (Thìn / Tuất) - Tang - Tuế / Kình Đà - Không kiếp

    13. Hạn tại (Thìn / Tuất) phùng Tham - Vũ - Tang (hổ) - Tuế

    14. Vũ - Tham - Tang - Tuế đáo La / Võng (gia sát tinh)

    15. Tuế - Đà - Cự - Kỵ

    16. Cự - Kỵ - Đà - Linh, lưu niên (Thìn / Tuất)

    17. Mệnh Thìn / Tuất) - Cự - Kỵ - Đà - Linh

    18. Ách: Tham - Vũ

    19. Kiếp - Tham đồng cung

    20. Kỵ - Đào - Hồng

    21. Lưu Hà - Địa kiếp đồng cung

    22. Liêm - Hỏa đồng cung hay Phá - Liêm - Hỏa đồng cung

    23. Phá - Cự - Kỵ đồng cung

    24. Tuyệt - Riêu - Kỵ

    25. Thái Dương - Thanh long - (Long trì)

    26. Hỏa (Thìn) - Linh - Kình

    27. Tham - Kỵ - Linh - Dương - Đà - Vũ (Mệnh / Hạn) / (Thìn / Tuất)

    28. Vũ Khúc - Văn khúc - Tham (Ngọ / Sửu)

    29. Xương - Khúc (Tân / Nhâm / Kỷ sinh nhân) hạn (Thìn / Tuất)

    30. Cự - Đồng nhập Mộ - Kỵ - Kình

    31. Ách: Mộc Dục

    32. Phúc: Tử - Phá / Liêm - Sát (Mùi) - Mộ đồng cung

    33. Linh - Xương - Vũ - La / Linh - Xương - Đà - Vũ (Thìn / Tuất)

    34. Liêm - Hỏa - Hao - Kiếp (hãm / không vong)

    35. Liêm - Hỏa (hãm / không vong)

    36. Nô: Phá (hạn) ở Hợi / Tý

    37. Phá - Cự - Hao (Tuất) Sát - Kỵ

    38. Vũ - Phá - Tham (Tý) ở Khảm cung

    39. Phá Quân - Văn khúc đồng cung

    40. Xương - Khúc - Kỵ (Sửu / Mùi)

    41. Cự - Đồng - Hình - Kỵ

    42. Ách: Mộc Dục - Thanh long - Long trì

    43. Thiên Đồng - Hình - Kỵ

    44. Phá - Liêm - Hỏa đồng cung (hãm)

    45. Kình - Cự (Tý) đồng cung

    46. Tham - Xương - Khúc (Sửu / Mùi)

    47. Thiên Đồng - Hỏa đồng cung (hãm / không vong)

    48. Cơ - Lương (hãm)

    49. Cự - Đồng (Thìn / Tuất)

    50. Riêu - Tham - Kỵ

    51. Thanh long - Kỵ

    52. Kiếp - Mộc - Trì

    53. Trì - Mộc

    54. Long - Phượng - Cự - Kỵ

    55. Trì - Mộc - Kiếp (thủ / chiếu)

    56. Mệnh: (Thìn) Cơ - Cự - Đà - Linh hạn (Thìn / Tuất)

    57. Mệnh: (Tuất) Cự - Kỵ

    58. Thiên Lương (Dần / Tỵ) - Đà - Riêu - Kỵ

    59. Mệnh / Ách: Cự - Kình / Đà - Riêu - Kỵ

    60. Tham (hãm) - Hình - Riêu - Kỵ (Dần / Thân / Tỵ / Hợi)

    61. Trì - Kiếp - Không - Đà - Kỵ

    62. Liêm - Sát - Kỵ

    63. (hạn) (Thìn / Tuất) Xương - Khúc - Đà - Linh (sát tinh)

    64. (Thìn / Tuất) Vũ - Tham - Tang - Khốc - Tuế

    65. Liêm - Xương - Đà - Vũ (Tân / Nhâm / Kỷ)

    66. Long trì - Mộc - Không - Kiếp

    67. Mộc Dục - Địa kiếp

    68. Ách: Kỵ - Đà - Sát
    =o=

    8. Yểu Mạng (Bần yểu)

    1. Đào - Hồng - (sát tinh)

    2. Đào - Hồng - Không - Kiếp

    3. Mệnh: Đào - Hồng (Tý)

    4. Đào - Hồng - Không - Kiếp - Đà - Linh

    5. Âm - Dương phản bối

    6. Mệnh - Thân: không hợp

    7. Mệnh: (Lục sát)
    =o=

    9. Phá thai - Sẩy thai - Sát con

    1. Tang - Hổ - Thai
    Phá thai - Sẩy thai - nan sản - sanh non - khó nuôi

    2. Tang - Hổ - Thai - Hình
    Có mổ xẻ - đẻ khó - phá thai

    3. Tang - Hổ - Thai - Không - Kiếp
    Hữu sanh vô dưỡng - Sảy thai

    4. Tang - Hổ - Kình - Sát
    Có thể không có con - Sảy thai

    5. Tử Tức: Tang - Hổ - Không - Kiếp
    Sát con

    6. Thai - Hổ đồng cung
    Hay sẩy thai

    7. Thai - Không - Kiếp
    Phá - sẩy thai

    8. Mộc - Kiếp - Kỵ
    Hư thai

    9. Thai - Kình - Đà - Linh - Hỏa
    Sẩy, phá thai.

    10. Sát - Thai / Không - Kiếp / Đào - Hồng
    Sẩy thai

    11. Tam minh - Kình - Kỵ - Thai - Không - Kiếp
    Sẩy thai - thai nhi chết

    12. Tam minh - Tứ sát - Thai
    Sẩy thai - thai nhi chết

    13. Thân: Cơ - Âm hạn Liêm - Hổ - Linh - Riêu
    =0=

    10. Con Nuôi - Con Riêng - Dị bào

    1. Tử Tức: VCD - Cự - Cơ
    Con nuôi

    2. Tử Tức: Cự - Cơ đồng cung
    Con nuôi

    3. Tử Tức: Cơ - Âm (Dần / Thân)
    Có con dị bào

    4. Tử Tức: Thai - Nguyệt
    Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu

    5. Tử Tức: Nguyệt - Thai - Hỏa
    Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu

    6. Vượng - Tướng - Phục - Thai
    Con nuôi

    7. Phúc: Triệt - Dưỡng
    Thất tự - phải nhận con nuôi

    8. Tướng - Phục - Thai
    Con nuôi

    9. Vượng - Thai - Tướng
    Con nuôi

    10. Sát - Đà - Không - Kiếp
    Sinh con điếc, ngớ ngẩn

    11. Tử: VCD - (Tam không) - Dưỡng - (Cát tinh)
    Con nuôi

    12. Tử Tức: Tử / Tuyệt - (Cát tinh)
    Con nuôi

    13. Tử Tức: Đồng - Lương
    Con nuôi / có con riêng với vợ lẽ

    14. Tử Tức: VCD - Dưỡng - (Cát tinh)
    Con nuôi

    15. Phúc: Âm - Dương - Thiên Hỷ (cung âm)
    Có con dị bào

    16. Mệnh / Phúc: Dưỡng
    Làm con nuôi kẻ khác

    17. Thiên Tướng - Tuyệt
    Con nuôi

    18. Thái Âm - Thiên phúc
    Con nuôi

    19. Tử Tức: Cơ - Nguyệt - Đồng - Lương
    Con nuôi

    20. Tử Tức: (dương cung)
    Con nuôi

    21. Tử Tức: (âm cung)
    Con nuôi

    22. Tử Tức: Kình - Đà - Không - Kiếp
    Vợ lẽ có con làm nên (?)
    =o=
    còn tiếp
    Thần Chú
    Namo Tassa Bhagavato Arahato
    Samma Sambud dhassa.

    (Nằm mơ thấy ác mộng, bị ma đè, sợ ma, đi đường bất an v.v. thì hãy niệm chú này, tâm sẽ được bình an)
    https://www.youtube.com/watch?v=vsaBKh1PRSs

  3. #3
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của thienhung_wu
    Gia nhập
    Oct 2007
    Bài gởi
    4,404

    Mặc định

    11. Chết

    1. Phá Quân - Triệt / Tuần
    Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

    2. Phá - Triệt / Tuần – Cô
    Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

    3. Phá - Vũ - Liêm đồng cung cư Thiên Di
    Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

    4. Phá - La / Võng (Di)
    Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

    5. Phá - Liêm - Hỏa
    Tử nghiệp vô nghi _ chết _ bị tù _ phá sản

    6. Phá - Kỵ - Hao - Thất Sát (Mệnh / Di)
    Bất đắc kỳ tử

    7. Phá / Sát - Hoả - Hao - Hình - Việt
    Lão hạn quy thân hạn hoạn lai

    8. Phá - Phục - Hình - Không - Kiếp
    Bị giết chết

    9. Sát - Liêm (Sửu / Mùi)
    Chết vì xe cộ / súng đạn

    10. Sát - Tứ Sát
    Tứ sát = Kình, Đà, Linh, Hoả _ bị tật, chết trận

    12. Sát - Kình (Ngọ)
    Chết không toàn thây

    13. Sát - Kình - Hình
    Chết _ bị tù
    =0=

    12. Ly Dị

    1. Mã - Tuần / Triệt

    2. Mã hợp Triệt

    3. Tang - Mã

    4. Phù - Phá - Hình

    5. Phù - Phá - Hình - Kiếp - Kỵ

    6. Phối: Mã - Tuần / Triệt

    7. Phối: Mã hợp không vong

    8. Đào - Hồng ngộ Kỵ

    9. Cái - Phượng - Đào - Hồng

    10. Hình - Riêu - Tang - Mã
    =o=

    Bị Giết - Ám Sát – Ám Hại

    (Có khi chưa hẳn đã chết)

    1. Liêm – Kiếp – Kình (Mão / Dậu)
    Bị giết.

    2. Liêm – Kình – Đà – Hỏa – Linh
    Bị chết vì súng đạn hay tù tội.

    3. Liêm – Phá (đồng cung) – Kiếp – Kình
    Chết vì súng đạn.

    4. Liêm – Hình – Kỵ - Kình – Đà – Linh / Hỏa
    Chết vì súng đạn

    5. Phá – Hỏa – Hao – Việt – Hình
    Chết vì súng đạn. Nếu Phá – Hỏa – Hao đồng cung càng chắc chắn.

    6. Phá – Phục – Hình – Riêu – Tướng
    Tướng Tướng Quân / Thiên Tướng. Vợ / Chồng ghen mà giết nhau.

    7. Phá – Việt – Hỏa / Linh – Hình
    Bị súng đạn, (?) sát hại

    8. Liêm – Phá – Hỏa – Hình
    Bị súng đạn, bị ám sát.

    9. Liêm – Sát đồng cung
    Bị súng đạn.

    10. Liêm – Sát cư Sửu / Mùi
    Tù tội, đói khổ + Tang – Hổ càng chắc chắn

    11. Liêm – Tứ Sát
    Tù tội, đói khổ + Tang – Hổ càng chắc chắn.

    12. Phù – Hình – Không – Kiếp
    Bị thù oán. Mưu sát.

    13. Tướng – Phục – Không – Kiếp (+ Tả - Hữu)
    Bị mưu sát.

    14. Hỏa – Hình – Không – Kiếp – Phục – Tướng
    Bị mưu sát – check lại.

    15. Liêm – Phá – Hỏa – Hình – Không – Kiếp
    Bị ám sát. Thêm Phục – Tướng – Song Hao, hạn có Thất Sát – Tang – Hổ càng
    chắc chắn.

    16. Liêm – Phá – Hỏa – Tang – Hổ
    Bị ám sát. Thêm Phục – Tướng – Song Hao, hạn có Thất Sát – Tang – Hổ càng chắc chắn.

    17. Liêm – Việ - Hỏa / Linh – Hình
    Bị súng đạn – Sét đánh.

    18. Liêm – Phá – Hao – Hình – Kỵ
    Bị ám sát. Thêm Tứ Sát càng chắc chắn.

    19. Phá – Hỏa – Hao + Kình – Linh – Hình
    Bị ám sát.

    20. Phá – Hỏa + Tứ Sát
    Bị ám sát.

    21. Phá – Hỏa – Hình – Tang – Tuế (hay Tang – Hổ)
    Bị ám sát. Check lại (?)

    22. Phá (Mệnh) ngộ Binh – Hình – Tướng – Riêu
    Vợ / Chồng vì ghen mà giết nhau

    23. Phá – Phục – Hình – Không – Kiếp
    Bị giết

    24. Liêm / Phá – Việt – Linh / Hỏa – Hình
    Bị ám sát.

    25. Phá – Hỏa – Hao + Tang – Hổ
    Bị ám sát.

    26. Tử - Phục – Tướng
    Bị ám sát.

    27. Hình – Hỏa – Hao – Tang – Hổ
    Bị ám sát – check lại

    28. Tướng – Tử - Tuyệt
    Chết trận vì súng đạn

    29. Tướng – Tử - Tuyệt – Binh
    Chết trận vì súng đạn.

    30. Tuyệt – Tướng – Binh
    Chết trận vì súng đạn.

    31. Hỏa / Linh – Hình – Việt
    Bị đâm chém. – Sét điện – Súng đạn

    32. Thiên Tướng – Hình tại Mệnh
    Bị mưu sát – check lại

    33. Kình – Hỏa / linh – Không – Kiếp
    Bị giết – Tự vẫn.

    34. Nhật Trầm Thủy Để gia Sát
    Tử phùng đao nghiệp

    35. Kình – Kiếp – Lưu Hà
    Bị ám sát – Đao thương.

    36. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) – Không – Kiếp
    Bị chết thảm.

    37. Hình – Phục – Việt
    Bị mưu sát.

    38. Hỏa – Hình – Phục – Tướng – Không – Kiếp
    Bị mưu sát.

    39. Hình – Phù – Không – Kiếp
    Coi chừng có kẻ muốn ám hại, thù oán – đánh chém..

    40. Kiếp Sát ngộ Tứ Sát
    Bị giết

    41. Kình + Hỏa – Linh – Không – Kiếp (Ách)
    Bị giết hay tự sát (có rồi)

    42. Kình – Hình – Không – Kiếp (Ách)
    Bị giết chết – Tù tội, khốn khổ.

    43 Hình – Phục – Không – Kiếp
    Bị giết chết – Bị đánh đập giam cầm.
    =0=

    Góa Bụa – Cô Đơn – Bị Ruồng Bỏ

    1. Hổ - Khốc – Riêu – Tang
    Đa truân - Khốc chồng - Góa bụa liên tiếp.

    2. Sát – Phá – Tham – Xương ( Nữ Mệnh tuổi Tân / Đinh)
    Góa - Làm lẽ - Muộn chồng - Sát phu. (?)

    3. Quả - Kỵ - Tuế
    Bị thất sủng - Ruồng bỏ.

    4. Thất Sát + Sát Tinh tại Tử Tức
    Cô độc - Lớn tuổi không chồng con. (?)

    5. Thất Sát nhập Phu / Thê
    Góa bụa – Lạnh nhạt – Xung khắc – Bất hòa – Ưa cải vả - Đánh nhau.

    6. Hỏa – Linh tại Tử Tức
    Đáo lảo cô đơn.

    7. Hình – Thất Sát
    (?)

    8. Đà La độc thủ (Mệnh)
    Cô đơn – Ly tổ - Giỏi công nghệ - Tính hoạt bát – Cư Tứ Mộ thì tốt.

    9. Mệnh Cự - Hóa Kỵ
    Không nên trai gái yêu đương.- Làm nghề kỷ thuật, phi pháp (?) thì tốt.

    10. Lộc Tồn độc thủ (Mệnh / Thân) vô Cát Tinh
    Cô đơn

    11. Đào – Hồng (Mệnh / Thân ) – Tuế (hạn)
    Chẳng ai đoái hoài đến.

    12. Nữ Mệnh Thất Sát
    Cô độc (một thời gian) – Đàn ông thì uy dũng, nóng nảy.

    13. Kình – Đà – Không – Kiếp (hội Phối cung)
    Bị góa.

    14. Thiên Không thủ Mệnh
    Luôn ngộ ách phong hoa (?)

    15. Phá Quân Tí / Ngọ
    Cô thân độc ảnh.

    16. Liêm (hãm) – Xương – Hỏa – Hình – Kỵ
    Góa chống – Yểu mạng.

    17. Cô / Quả tại Phối
    Cô đơn – Lạnh nhạt.

    18. Khôc – Hư – Tang – Mã (Phối / Hạn)
    Cô độc / Góa – Xa cách – Chia ly – Sát phu.

    19. Cô / Quả + Tứ Sát (Phối)
    Cô quả (?)

    20. Phu cung Tử - Phủ - Vũ – Tướng + Tam Hóa + Kình – Đà (Mệnh Tân / Kỷ)
    Đàn bà tuổi Tân / Kỷ thì Cô / Giá, các tuổi khác thì vượng phu.

    21. Vũ Khúc thủ Mệnh
    Cô / Góa – Khắc lục thân – Đoạt quyền chồng.

    22. Hư – Kình – Tuế - Khách (Mệnh / Thân hay Phối)
    Cô / Giá – Buồn vì tình – Mang hận vì tình.

    23. Khốc – Hư – Tang – Hỏa cư Phu
    Góa bụa – hay chồng bị mù lòa.

    24. Văn Xương phùng Quả Tú
    Cô độc – Thích ẩn dật – Tiên đạo.

    25. Thất Sát (Tí / Ngọ) + Riêu – Kiếp
    Góa phụ - Lệ rơi vì tình.

    26. Sát – Phá – Tham hội Văn Xương (Đinh / Tân)
    Hai tuổi Đinh và Tân thì Góa – Tình dang dở.
    Văn Xương tọa thủ hay xung chiếu thì giống phần #2 (?)

    27. Sàt – Phá – Tham tại Phu đắc Quyền – Lộc – Xương – Khúc + Cô Quả
    Nếu không có Cô / Quả là Mệnh phụ. Nếu có Cô / Quả thì bị góa sớm.

    28. Thái Tuế lâm Thân
    Dử nhân quả hợp – Cô độc.

    29. Kình Dương – Thân / Mệnh
    Tức thụ cô đơn.

    30. Tang – Đào / Hồng cư Phúc hay Phối
    Có thể góa bụa hay mối tình dở dang.

    31. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp đồng cung
    Cô bần.

    32. Đồng – Cự (Mệnh) cư Tứ Mộ
    Thê nhi lãng đãng – Muộn vợ con – Không có con - Có vợ con sớm cũng phải phế bỏ -
    Đồng – Cự đồng cung hay xung chiếu như nhau.

    33. Cơ – Lương – Tang – Tuế
    Bị vợ con ruồng bỏ.

    34. Cơ – Lương (Nhâm / Giáp) Thìn cung
    Đàn bà 2 tuổi này góa chồng nhưng nhiều con.

    35. Cơ – Lương (Ất / Quí) Thìn cung
    Đàn ông giàu có vinh hiển nhưng góa vợ.

    36. Thiên Cơ ngộ Tuần / Triệt
    Xa gia đình – Yểu chiếc – Cô đơn.

    37. Xương – Liêm (hãm) – Hỏa – Hình – Kỵ
    Góa – Yểu vong.

    38. Vũ Khúc ngộ Dương / Đà đồng cung
    Cô khắc – Biệt tổ ly gia – Cô bần.

    39. Liêm tọa Dần / Thân hay Liêm – Cô – Quả
    Cô quả / Hình khắc vợ con (nếu có). Nếu thêm Cô Quả thì dễ đi tu.

    40. Cơ - Lương – Kình Dương hội (Mệnh / Thân)
    Tảo vãn cô hình

    41. Lộc Tồn – Cô – Quả
    Cô đơn – Hình khắc.

    42. Đào – Không – Kiếp – Kỵ
    Hoa đẹp bị bùn nhơ – Ở góa.
    =0=

    Hình Khắc – Bất Hòa
    (Xem thêm Góa Bụa / Cô Độc)

    1. Cơ – Khốc – Hỏa – Kình
    Tranh chấp bất hòa.

    2. Kình – Âm / Dương
    Trai khắc vợ - Gái khắc chồng.

    3. Tang – Hổ - Trực – Tuế
    Tại Bào thì anh em bất hòa.

    4. Cô – Quả
    Cô khắc

    5. Vũ Khúc – Cô / Quả - Đẩu – Tuế
    Cô khắc

    6. Kình – Tuế - Khách
    Sát Vơ / Chồng – Xa cha mẹ.

    7. Đà – Hao – Tù (Liêm) cư Phụ Mẩu
    Ly tông – Hình khắc cha mẹ.

    8. Thất Sát cư Thê (Phối)
    Thê Tử bất hòa – cải vã luôn – Vợ dử - Góa bụa – Lạnh nhạt

    9. Cự Môn đáo Huynh Đệ ( Bào cung)
    Đại vận (?) huynh đệ bất hòa.Đại vận bất mãn hoài (Phối).

    10. Cự Môn cư Thê ( Phối)
    Đại vận (?) huynh đệ bất hòa.Đại vận bất mãn hoài (Phối).

    11. Trực – Tang – Tuế
    Bất hòa – Gây thù chuốc oán.

    12. Hình – Đà – Kỵ (tại Mệnh)
    Tại Mệnh là người hung bạo, ưa gây gổ, bất hòa.

    13. Thái Dương thủ Mệnh
    Khắc cha mẹ (?) Vì đoạt phụ tinh , Mệnh – Thân đồng cung càng nặng.
    (?) Khắc Tử. Dương con trai – Âm con gái.

    14. Thái Âm thủ Mệnh
    Khắc cha mẹ

    15. Âm / Dương ngộ Hỏa – Linh – Kỵ - Cô / Quả
    Khắc Mẹ / Cha.

    16. Âm / Dương ngộ Kình – Đà – Kỵ
    Khắc Mẹ / Cha.

    17. Phá – Mã đồng cung
    Người hay đố kỵ

    18. Thiên Cơ – Thiên Lương – Kình Dương hội (Mệnh)
    Cô khắc – Cô đơn.

    19. Phá – Hình – Kỵ (Mệnh)
    Người hay gây gổ, bất hòa.

    20. Tử Vi ngộ Tuần – Triệt (Mệnh)
    Khắc cha mẹ hay sớm ly hương.

    21. Thất Sát cư hãm địa
    Khắc – yểu, đa bịnh.- Khốn khó.

    22. Thất Sát hãm ngộ Đà – Cự
    Khắc lục thân – Thương tật

    23. Kình – Hỏa – Kỵ - Không – Kiếp (Mệnh)
    Kình hãm địa. Khắc lục thân.Bị thương tật.

    24. Kình – Sát – Phá
    Hình khắc. Hạ tiện.

    25. Vũ Khúc thủ Mệnh
    Khắc lục thân.

    26. Cự - Kình – Đà
    Bất hòa, gây gổ.

    27. Âm / Dương – Kình – Đà
    Khắc cha mẹ, con cái.

    28. Tuế - Cự - Kỵ
    Ưa gây gỗ. Cô độc.

    29. Lộc Tồn – Cô – Quả
    Cô đơn – Hình khắc
    =o=
    còn tiếp
    Thần Chú
    Namo Tassa Bhagavato Arahato
    Samma Sambud dhassa.

    (Nằm mơ thấy ác mộng, bị ma đè, sợ ma, đi đường bất an v.v. thì hãy niệm chú này, tâm sẽ được bình an)
    https://www.youtube.com/watch?v=vsaBKh1PRSs

  4. #4
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của thienhung_wu
    Gia nhập
    Oct 2007
    Bài gởi
    4,404

    Mặc định

    Điền Sản- Nhà Cửa

    1. Tang - Phục –Không - Phù
    Vô sản

    2. Nguyệt hãm ngộ sát tinh
    Ít của cải

    3. Long - Phượng - Mộ
    Nhà đất rộng rãi- có di sản

    4. Long Phượng –Tam Thai – Tọa
    Nhà đất rộng rãi- có ao hồ

    5. Long - Mã
    Dời nhà cửa

    6. Tang Môn
    Bất nghi Điền Trạch

    7. Nguyệt sáng ngộ Cát Tinh
    Điền sản nhiều

    8. Phá Quân tại Điền
    Phá tổ sản / đem tổ sản bán sạch

    9. Linh - Việt- Hỏa tại Dậu
    Mất hương hoả mà còn sinh ra tai họa (Dậu là Điền cung)

    10. Cự - Cơ Điền Trạch
    Nhiều nhà đất- nhà cửa to lớn- giàu có

    11. Tử cư Điền / Tài
    Có tiền bạc, vật qúy chôn dấu ,
    - là người giữ của, keo, cần kiệm

    12. Điền / Tài có Giải Thần / Thiên Giải
    Hao tán, khó giàu lớn

    13. Đồng/ Tham miếu cư Ngọ (Điền cung)
    Điền trạch thâu thiên hạ (Mệnh/ Điền)
    Đồng / Tham phải miếu vượng

    14. Điền ngộ Tuần Triệt
    Vô tài sản - làm ra của phải chật vật
    - Không được hưởng di sản - không có của để lại cho con cái
    - Có cũng có khi phải mất nhà.

    15. Thiên Cơ lâm Tiểu hạn (Niên hạn)
    Làm nhà / Cất nhà

    16. Điền ( Dần/ Thân ) ngộ Không - Kiếp
    Dù gặp sao tốt cũng có khi phải phá sản

    17. Điền ngộ Tuần - Triệt và Không - Kiếp
    Không có nhà / Đói kém

    18. Thai – Tọa / Long - Phượng / Đường Phù
    Nhà cửa cao đẹp

    19. Đẩu Quân cư Điền
    Giữ được ruộng vườn nhà cửa

    20. Cô - Quả tọa Điền / Tài
    Giữ tiền của rất tốt

    21. Tang Môn cư Tý tại Điền
    Nhà cửa to lớn

    22. Lưỡng Môn (Tang và Cự Môn) cư Tý
    Nhà cửa to lớn

    23. Điền : Thai – Tọa ngộ Kỵ - Không - Kiếp
    Đồ đạc, quần áo hay bị mọt nát - Nếu có Bạch Hổ hay bị chuột cắn

    24. Khốc - Hư tại Điền
    Nhà cửa cũ kỹ, lâu đời

    25. Cự - Cơ (Mão / Dậu)
    Nhiều nhà đất

    26. Hoả - Linh (Sửu / Mùi) ngộ Việt – Tham - Kiếp (Điền / Tài)
    Mất nhà - phá sản - bị hình thương

    27. Mệnh Hoả - Linh (Sửu / Mùi) Hạn ngộ Việt – Tham - Kiếp
    Mất nhà - phá sản - bị hình thương

    28. Hoả - Linh - Việt cư Dậu (Điền Trạch)
    Không được hưởng gia sản mà còn sinh ra tai hoạ

    29. Hỏa - Linh cư Điền ở cung vượng Hỏa)
    Nhà cửa ruộng vườn bán hết

    30. Hỏa -Linh – Tang - Suy (cư hay chiều Điền)
    Cháy nhà - cửa nhà, đất bán đi

    31. Cự môn cư Điền
    Tổ nghiệp tan tành, nhưng sau hoán cải được

    32. Ân Quang – Đào - Hồng hội tại Điền cung
    Có bà con để lại gia tài, ruộng đất

    33. Không - Kiếp cư Điền
    Có ngày bị phá sản

    34. Không - Kiếp + Tuần/ Triệt cư Điền
    Bán, phá sạch tổ nghiệp

    35. Phá Quân Dần / Thân cư Điền
    Vô sản - nghèo (vì hoang phí, nợ nần)

    36. Tang - Mã hay Lưu Tang Mã
    Dời nhà - Bán nhà

    37. Kiếp Sát - Phục Binh cư Điền / Tài
    Vô sản

    38. Ác tinh miếu
    Tốt lúc đầu sau mất sạch

    39. Ác tinh hãm
    Điền Trạch chẳng có gì

    40. Tang - Hổ - Hao
    Có nhà lại bán hết

    41. Cự - Tang
    Có nhà đất

    42. Cự - Tang (Tý /Ngọ) cư Điền
    Có nhiều nhà lớn

    43. Cự - Cơ (Tý / Ngọ)
    Có nhiều nhà lớn

    44. Cự - Cơ cư Dần / Thân
    Có nhiều nhà lớn

    45. Cự - Cơ cư Mão / Dậu
    Có nhiều nhà lớn

    46. Cơ - Hoả - Kiếp
    Bị cháy nhà

    47. Cơ - Mộc – Không - Kiếp
    Nhà có ma

    48. Cơ - Vũ
    Nhà đất tốt, hay canh cải

    49. Đồng / Cơ / Vũ+ Tả - Hữu
    Tay trắng tậu nhà

    50. Cơ – Âm - Tam Hoá
    Nhiều nhà đất

    51. Cự ở cung không miếu vượng
    Đổi bán nhà, thưa kiện, sau có nhà

    52. Hình - Riêu
    Nhà cửa tầm thường, ít ỏi

    53. Kình - Đà
    Nhà cửa tầm thường, ít ỏi

    54. Hỏa - Linh
    Cháy nhà

    55. Không - Kiếp
    Có lại bán hết

    56. Hoả - Linh tại cung vượng Hỏa
    Có lại bán hết

    57. Hao - Kiếp
    Có nhà lại bán hết

    58. Hao - Kiếp – Sát - Triệt
    Có nhà lại bán hết

    59. Kình - Đà
    Có nhà lại bán hết

    60. Hình – Hao - Lực sỹ
    Giữ không bền

    61. Tam Hóa
    Nhiều nhà đất to lớn

    62. Thiên Phủ ngộ Tả - Hữu (hay Vũ Khúc)
    Nhiều nhà đất to lớn

    63. Vũ Khúc - Tả - Hữu
    Nhiều nhà đất to lớn

    64. Khôi - Việt – Lương - Tướng
    Nhiều nhà đất to lớn

    65. Khúc – Xương – Lương - Tướng
    Nhiều nhà đất to lớn

    66. Thái Âm - Lộc Tồn
    Nhiều nhà đất to lớn

    67. Thiên Tướng - Lộc Tồn
    Nhiều nhà đất to lớn

    68. Long - Phượng - Mộ
    Nhiều nhà đất to lớn

    69. Lương - Tướng - Tả - Hữu
    Nhiều nhà đất to lớn

    70. Mã - Khốc - Khách
    Nhiều nhà đất to lớn

    71. Lộc - Mã
    Nhiều nhà đất to lớn

    72. Mã ngộ Trường Sinh / Đế Vượng
    Nhiều nhà đất to lớn

    73. Hoá Lộc - Mộ
    Nhiều nhà đất to lớn

    74. Lộc Tồn
    Nhiều nhà đất to lớn

    75. Âm / Dương miếu / vượng
    Nhiều nhà đất to lớn

    76. Vũ Khúc miếu / vượng
    Nhiều nhà đất to lớn

    77. Tang Môn cư Tý
    Nhiều nhà đất to lớn

    78. Lưỡng Môn (Tang, Cự) cư Tý
    Nhiều nhà đất to lớn

    79. Cự Cơ cư Mão / Dậu
    Nhiều nhà đất to lớn

    80. Cự - Cơ cư Điền Trạch
    Nhiều nhà đất to lớn

    81. Khốc - Hư cư Phụ Mẫu
    Phá đang, bán sạch điền sản của cha mẹ

    82. Kiếp Sát - Phục Binh
    Vô sản
    =o=

    NGHÈO HÈN – VẤT VẢ – ĐÓI KHỔ
    (xem thêm phần Giang Hồ, Bôn Ba, Hao Tán)

    1. Tử Vi (Tôn Tinh) nhập tiện vị (Nô, Ách, Bào, v.v…) chủ nhân lao đao
    Tử Vi nhập nhược cung, đời lao lực.

    2. Hỏa – Linh giáp Mệnh (gia sát tinh)
    Bần yểu, bại cục.

    3. Mệnh (Thân): Không - Kiếp hoặc Thiên Không – Nhị Hao – Tuyệt
    Bần bạch.

    4. Vũ (Khúc) cư Tuất / Hợi tối kỵ Âm – Tham
    + Tại Tuất: Tham xung chiếu, Âm nhị hợp, tuổi trẻ lận đận, vất vả.
    + Tại Hợi: Vũ Phá tọa thủ, Cơ Âm nhị hợp, thêm Kỵ – sát tinh --> vất vả.

    5. Tham Lang kỵ ngộ sát tinh (Kình – Đà – Không – Kiếp)
    Về già:Nếu nghèo, sống lâu.
    Nếu giàu, chết sớm (không được hưởng).

    6. Tham – Vũ (Sửu / Mùi) cư Thân
    Vất vả, không hiển đạt.

    7. Tham ngộ Song Hao hoặc Tham – Hao ở Mệnh / Quan
    Ở Mệnh / Quan / Hạn thì nghèo và gian xảo. Ở Hạn ---> đói khổ.

    8. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) ngộ Tuyệt – Linh
    Bần - yểu.

    9. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) - Kình – Kiếp Không – Hư – Mã
    Bần - yểu.

    10. Tham / Liêm hãm ngộ sát tinh (hung tinh)
    Bần - yểu, khổ, tù tội.

    11. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) vô cát
    Bần - yểu, khổ, tù tội.

    12. Song Hao ngộ Tuyệt (tại Tí, Ngọ, Mão, Dậu)
    Nghèo, ăn mày.

    13. Song Hao ngộ Hình – Kỵ – (Phá) (Quan / Mệnh)
    Nghèo, ăn mày. Sợ nhất là lạc vào cung Quan Lộc.
    Nếu thêm Phá Quân thì càng cơ khổ.

    14. Song Hao ngộ Kỵ (vô cát)
    Nghèo - vất vả - khổ - túng thiếu…nếu không có cát tinh (Xương, Khúc, v.v…).

    15. Hao cư Lộc vị (Phá / Song Hao cư Quan ngộ Hình – Kỵ)
    Túng thiếu.

    16. Song Hao cư Điền / Tài
    Tán tài, khó giàu có.

    17. Phá – Dương – Linh Quan Lộc vị
    Tương tự 15 & 16. Ly tổ, bôn ba, nghèo đói…
    Nếu Mệnh xấu, ăn mày - chết đói.

    18. (Đại) Hao – Cơ – Quả (Mệnh có Đại Hao)
    Nghèo đói - chết đói (Cơ).

    19. Song Hao – Phá
    Túng thiếu - hao tài.

    20. Hao – Thương
    Túng thiếu - đói khổ.
    21. Thất Sát hãm ngộ Hỏa – Kình
    Nghèo, làm nghề sát sinh.

    22. Đồng – Kỵ cư Tuất (ngoại trừ tuổi Đinh)
    Mệnh rất xấu, nghèo hèn.

    23. Mã – Linh – Tuyệt
    (Mệnh) nghèo.

    24. Nhàn Mã tại Thiên Di
    Bôn ba, khổ cực. Mã tại nhàn cung.
    Mã chỉ cư Dần Thân Tỵ Hợi. Đây có lẽ chỉ Mã ngộ Không Vong.

    25. Mã lạc Không Vong
    Bôn ba - nghèo.

    26. Thiên Cơ hãm tại Dần / Hợi vô cát
    Số đàn bà vất vả.

    27. Kỵ ngộ Lục sát
    Nghèo, yểu - gian phi !

    28. Kỵ ngộ Âm / Dương hãm
    Bần yểu – tha phương – cô đơn, bệnh hoạn – đau mắt

    28. Hỏa – Linh giáp Mệnh
    Bất đắc chí – bất mãn – tha phương

    29. Kiếp – Không giáp Kỵ (Mệnh có Hóa Kỵ, vô cát)
    Nghèo yểu, bệnh tật

    30. Mệnh Hóa Kỵ giáp Kình Đà hoặc Mệnh Hóa Kỵ giáp Không Kiếp
    Vi khất cái. Tức Dương Đà giáp Kỵ - vi bại cục, bần yểu.

    31. Lộc Tồn cư Nô
    Nếu Mệnh – Tài – Quan xấu càng chắc chắn

    32. Thiên (tức Địa Kiếp) / Địa Không ngộ Đà cư Điền / Tài
    Tức Kiếp Không + Đà cư Điền, Tài – nghèo hèn nhưng nếu ngộ Tuần Triệt thì lại giàu có.

    33. Âm – Cơ + Xương – Khúc tại Dần (đa Sát tinh)
    Nam Vi Nô (Bộc) – Nữ Vi Tỳ (Thiếp)

    34. Vũ – Phá cư Tỵ / Hợi
    Lao khổ, bất lương – Phá tán tổ nghiệp

    35. Vũ – Sát cư Mão hoặc Phá – Liêm cư Mão
    Bần hàn, cô độc – bị tai nạn về điện / lữa / thần kinh

    36. Nhật Nguyệt tàng hung
    Lao lực

    37. Thiên Không – Địa Kiếp đồng cung tại Tài
    Nghèo hèn, bần khốn

    38. Nhật – Nguyệt hãm xung phòng ác sát
    Lao lực

    39. Kiếp – Không cư Tài / Phúc
    Phi Yểu Tắc Bần

    40. Liêm (tại Thân cung) ngộ Tuần / Triệt
    Sinh bất phùng thời, lận đận

    41. Lộc (Tồn) phùng lưỡng sát (Tuần / Triệt hoặc Không / Kiếp)
    Lưỡng Sát = Thất Sát + Kiếp Sát . Nghèo hèn

    42. Song Lộc ngộ Không / Kiếp
    Tức Lưỡng Trùng Hoa Cái

    43. Tứ Sát hãm tại Mệnh (Kình – Đà – Linh – Hỏa hoặc Kình Đà – Không – Kiếp
    Nghèo – đồ tể - làm nghề sát sinh

    44. Phá – Hỏa – Linh
    Cách Quân Tử Tại Dã

    45. Phá Quân hãm địa cư Mệnh
    Nghèo, bôn ba lao toái

    46. Thiên Phủ ngộ Không Vong hoặc Tài tinh (Vũ Khúc, Lộc Tồn, v.v…) ngộ Không – Kiếp
    Nghèo, vất vả, cô độc – Nhất sinh cô bần

    47. Thái Tuế tại Mệnh, hạn ngộ niên chi
    Túng thiếu

    48. Kình – Đà ngộ ác tinh (Mệnh / Hạn)
    Gian nan. Ví dụ: sinh năm dần (mệnh tại cung Dần) và là Bính Dần (niên)

    49. Hồng Loan ngộ Không – Kiếp
    Số chỉ làm tôi tớ!

    50. Cơ – Quả
    Nghèo / yểu – mạc đàm phú quý

    51. Tử – Tham cư Hợi / Tí giáp Tứ Sát (Kình – Đà – Không – Kiếp)
    Túng thiếu – nghèo – vất vả

    52. Thân / Mệnh ngộ Đào – Hình – Thất Sát
    Chung thân bần khổ

    53. Thất Sát hãm lâm Thân
    Nghèo

    54. Phá Quân – Liêm Trinh ngộ Phi Liêm – Riêu
    Nghèo / Yểu

    55. Cự - Kình / Đà
    Vất vả

    56. Quan Lộc: Phá – Tham hãm + Hao – Linh – Nhận
    Khổ cực – đau ốm – bất hòa

    57. Âm / Dương phản bối
    Nghèo mạt

    58. Tuần / Triệt đương đầu
    Bần yểu, vất vả, nhất sinh bất thuận

    59. Kình – Hỏa đồng cung hạn phùng Linh – Phá – Lưu Kình
    Thiếu niên tân khổ

    60. Kình hãm + Hỏa – Linh
    Sa sút, nghèo, bị giáng chức

    61. Tuế – Đà – Kỵ lâm Thân (Thân / Mệnh)
    Mệnh xấu (đa sát) giáp Kình – Đà hoặc Không – Kiếp
    Vi hạ cách

    62. Đại Hao – Hóa Kỵ đồng cung (Mệnh)
    Hạ cách, khất cái, hành khất

    63. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp
    Vất vả

    64. Tam Không độc thủ (không có Tam Hóa)
    Đơn ảnh, cô bần

    65. Mệnh / Thân phùng Không – Kiếp
    Phi bần tắc yểu

    66. Kình – Đà – Linh – Hỏa hội mệnh
    Y thực bất túc

    67. Hỏa (cư Mệnh) – Linh + Kình – Đà
    Bần, yểu – về già thì thong thả, thung dung cách Quân Tử Tại Dã

    68. Linh Tinh thủ mệnh + Kình – Đà
    Hình khắc, bần yểu, nên xuất ngoại, đổi họ

    69. Phá Quân (cư Mệnh) – Xương – Khúc + Hình – Kỵ (Thìn, Tuất, Mão, Dậu)
    Cô đơn, đới tật

    70. Song Hao Tỵ / Hợi ngộ Sát – Hình (Sát: Kình – Đà – Không – Kiếp)
    Bất xứng ý – lao khổ tâm thần

    71. Cự Môn + Tứ Sát (hoặc hung)
    Giáp / Canh Dương Nữ thụ yểu bần

    72. Địa Kiếp (cư Mệnh) ngộ Sát – Phá – Liêm – Tham
    Chung thân đói rách. Suốt đời vất vả, bệnh tật, tai họa

    73. Địa Kiếp giáp Mệnh
    Hậu vận bần.

    74. Lộc Tồn / Hóa Lộc cư Nô
    Nghèo, vất vả.

    75. Địa Kiếp độc thủ (ở Mệnh)
    Bần yểu ( (M) đa sát tinh).

    76. Địa Không độc thủ (ở Mệnh)
    Bần cùng – yểu ( đa sát tinh).

    77. Hoa Cái – Thiên Lương đồng cung (Mệnh)
    Bần tiện.

    78. Kỵ ngộ Cơ hãm
    Gian nan, vơ vất.

    79. Hóa Lộc cư Tí, Ngọ, Mão, Dậu phùng Không – Kiếp
    Phát bất chủ tài – Phát lên nhưng rồi phá sản liền theo hoặc không bao giờ phát được.
    Hóa Lộc hãm ư nhược địa, chủ bần hàn - cô đơn.

    80. Cơ hãm + Hỏa / Linh
    Bôn tẩu, khổ sở.

    81. Cự – Kỵ – Tuế – Đà
    Nghèo khổ.

    82. Liêm Trinh ngộ Tuần / Triệt
    Nghèo, sinh bất phùng thời.

    83. Mệnh Lộc Tồn ngộ Tuần / Triệt + Không – Kiếp
    Nghèo - Lộc phùng lưỡng Sát cách.

    84. Âm / Dương hãm phùng Cự Môn
    Nghèo - Nhật Nguyệt tàng hung. Bất đắc chí – bất mãn – tha phương

    85. Vũ Khúc – Liêm Trinh cư Thân / Mệnh
    Tài dữ tù cừu

    86. Song Lộc phùng Không – Kiếp
    Lưỡng trùng Hoa Cái = hà tiện cách, bủn xỉn. Không Kiếp hãm thì nghèo.

    87. Lưỡng Lộc cư Nô / Ách
    Nghèo, vất vả.

    88. Thân an Tứ Mộ, Tham – Vũ đồng cung
    Suốt đời vất vả. Tứ Mộ = Thìn, Tuất, Sửu, Mùi
    89. Địa Kiếp – Sát – Kỵ
    Cô đơn, cùng khổ.

    90. Kiếp Sát – Phục Binh cư Tài / Điền
    Nghèo, vô sản.

    91. Tang – Phục – Không – Quan Phù cư Điền
    Nghèo, vô sản.

    còn tiếp
    Thần Chú
    Namo Tassa Bhagavato Arahato
    Samma Sambud dhassa.

    (Nằm mơ thấy ác mộng, bị ma đè, sợ ma, đi đường bất an v.v. thì hãy niệm chú này, tâm sẽ được bình an)
    https://www.youtube.com/watch?v=vsaBKh1PRSs

  5. #5
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của thienhung_wu
    Gia nhập
    Oct 2007
    Bài gởi
    4,404

    Mặc định

    Phá Thai - Sẩy Thai - Sát Con

    1. Tang - Hổ - Thai
    Phá thai - sẩy thai - non sản - sanh non - khó nuôi

    2. Tang - Hổ - Thai - Hình
    Có mổ xẻ - đẻ khó - phá thai

    3. Tang - Hổ - Không - Kiếp + Thai
    Hữu sinh vô dưỡng - sẩy thai

    4. Tang - Hổ - Kình - Thất Sát
    Có thể không có con / sẩy thai (?)

    5. Tang - Hổ - Không - Kiếp (Cung Tử)
    Sát con

    6. Thai - Hổ đồng cung
    Hay sẩy thai

    7. Không - Kiếp - Thai
    Phá, sẩy thai

    8. Mộc - Kiếp - Kỵ
    Hư thai

    9. Thai - Tứ Sát (Kình, Đà, Linh, Hỏa)
    Sẩy, phá thai

    10. Thất Sát - Thai
    Sẩy thai

    11. Tam Minh (hay Đào Hồng) + Thai - Kình - Kỵ - Không - Kiếp
    Sẩy thai - Thai nhi chết

    12. Tam Minh (hay Đào Hồng) + Tứ Sát
    Sẩy thai - Thai nhi chết

    13. Cơ - Âm Thân xử (?) / Hạn phùng Liêm - Hổ - Linh - Riêu
    Nan bảo Thai nhi
    =o=

    Con Nuôi - Con Riêng - Con Dị Bào

    1. Vô Chính Diệu - Cự - Cơ chiếu (cung Tử)
    Con nuôi

    2. Cơ - Cự đồng cung (Tử)
    Con nuôi

    3. Cơ - Âm Dần / Thân (Tử)
    Có con dị bào

    4. Thai - Nguyệt (Tử)
    Có con cầu tự mới nuôi được, nếu cung Tử Tức xấu

    5. Nguyệt - Thai - Hoả (Tử)
    Có con cầu tự mới nuôi đuợc, nếu cung Tử Tức xấu

    6. Vượng - Tướng - Phục - Thai
    Có con riêng - dị bào

    7. Triệt - Dưỡng (Phúc Đức)
    Thất tự - phải lập con nuôi

    8. Tướng - Phục - Thai
    Có con riêng - dị bào

    9. Vượng - Thai - Tướng
    Có con riêng - dị bào

    10. Vô Chính Diệu đắc Tam Không (Tử) + Dưỡng + Cát Diệu
    Có con nuôi

    11. Tử / Tuyệt ngộ Cát tinh (Cung Tử Tức)
    Có con nuôi

    12. Đồng - Lương tại Tử
    Có con nuôi hay có con riêng với vợ lẽ

    13. Tử Tức vô chính diệu + Dưỡng hội Cát tinh
    Có con nuôi

    14. Âm / Dương (Phúc Đức) + Thiên Hỷ tại cung Âm
    Có con dị bào

    15. Dưỡng cư Mệnh / Phúc
    Làm con nuôi kẻ khác

    16. Thiên Tướng ngộ Tuyệt
    Có con nuôi

    17. Thái Âm - Thiên Phúc
    Có con nuôi

    18. Cơ - Nguyệt - Đồng - Lương
    Có con nuôi

    19. Tử Tức là Dương cung
    Có con cùng Cha khác mẹ

    20. Tử Tức là Âm cung
    Có con cùng Mẹ khác Cha

    21. Tứ Sát cư Tử Tức
    Vợ lẽ có con làm nên(?)
    =0=

    Vui Vẻ - May Mắn

    1. Đào - Hồng - Hỉ
    Vui vẻ, ca hát, tình yêu, may mắn

    2. Long - Hỷ
    May mắn về thi cử, công danh - Hôn nhân, sinh đẻ v.v.

    3. Hỷ Thần - Long - Phượng
    May mắn về nhiều mặt (Thi cử, hôn nhân, sinh nở, công danh)

    4. Long - Phượng - Thai Phụ
    Hỷ sự về tình - Công danh - Thi cử

    5. Long - Phượng - Phi Liêm
    Hỷ sự về tình - Công danh - Thi cử

    6. Long - Phượng - Cáo - Ấn
    Thi đỗ - Công danh

    7. Thanh Long - Lưu Hà
    Thi đỗ

    8. Phi Liêm - Hổ
    Thi cử, thăng chức (?)

    9. Long - Kỵ tứ Mộ
    Phát phúc về tài quan (?)

    10. Long - Phượng - Hổ - Cái (Tứ Linh)
    Phát tài quan

    11. Mệnh giáp Long - Mã
    Đỗ đạt công danh

    12. Tả - Hữu đồng cung (Mệnh)
    Là người sung sướng - may mắn, thần vô ưu (?), thọ

    13. Thai –Tọa
    Chủ về thi cử đỗ đạt
    Bầu cử, tuyển cử gặp may

    14. Long - Phượng
    Có sự vui mừng về công danh, tài lộc / cưới hỏi, sinh nở

    15. Đào hoa cư Mệnh
    Tính khí vui vẻ

    16. Thiên Hỷ hay Song Hỷ (Mệnh)
    Tính vui vẻ

    17. Thanh Long Phiếm Hải cư Tý
    Công danh hiển đạt
    =o=

    Dâm Đãng - Đa Dâm - Ngoại Tình - Loạn Luân

    1. Phá - Cái – Đào
    Dâm - có khi sát phu (Xem thêm phần Đĩ Điếm giang hồ)

    2. Phá / Tham (Mệnh) - Lộc - Mã
    Trai đàng điếm - Gái lăng loàn, nhưng giàu
    -Đa tình, đa dâm - Dễ thay đổi, không chung thủy

    3. Vô Chính Diệu - Đào - Hồng nhập Mệnh
    Đa dâm

    4. Phá - Riêu (Tật Ách) (?)
    Thủ dâm

    5. Tham (hay Liêm) + Riêu
    Đa dâm

    6. Tham / Liêm - Đào - Hồng
    Đa dâm
    ngộ Tuần/ Triệt thì đoan chính
    ngộ Lộc Tồn đoan chính

    7. Tham / Liêm - Riêu - Mộc - Cái
    Đa dâm

    8. Tham - Song Hao - (Kỵ)
    Đa dâm

    9. Âm (Hãm) - Thiên Lương (chiếu)
    Dâm đãng và nghèo

    10. Cơ - Âm (Dần / Thân) + Xương Riêu
    Đa dâm

    11. Tham - Hao đồng cung
    Dâm ngầm - Keo kiệt

    12. Cơ - Xương - Khúc
    Đa dâm, loạn dâm

    13. Tham - Hao đồng cung
    Đa dâm, loạn dâm

    14. Đào - Thai
    (?)

    15. Đào - Riêu
    Dâm đãng, có khả năng ngoại tình (Thiên Riêu)

    16. Đào - Riêu (+ Kỵ) - Xương - Khúc
    Lả lơi - Dâm đãng

    17. Đào – Liêm / Tham
    (?)

    18. Đào - Mã
    Thay đổi nhân tình luôn - Theo Trai - Du lịch sơn thủy - đi chơi xa

    19. Thai - Riêu
    Rất dâm, có con riêng

    20. Thai – Xương + Khúc
    (?)

    21. Thai - Đào
    (?)

    22. Mộc - Cái
    Chưng diện - Thủ dâm - Dâm đãng (có thể là gái giang hồ)

    23. Cái - Mộc - Riêu
    Chưng diện - Thủ dâm - Dâm đãng (có thể là gái giang hồ)

    24. Cái - Tướng - Khúc - Mộc - Đào
    Dâm đãng loại sang, quyến rũ
    Nếu ngộ Cơ - Riêu càng tham dâm

    25. Mệnh giáp Tả - Hữu
    Đa tình, đa dâm

    26. Riêu - Mộc
    Thủ dâm, dâm dục

    27. Riêu - Đồng
    Hay thay đổi nhân tình

    28. Xương - Khúc - Riêu
    Đa dâm - đẹp

    29. Mã - Lương (Tỵ / Hợi)
    Đa dâm - đi xa. Nếu mệnh xấu thì nghèo (Gái giang hồ)

    30. Đồng - Lương (Tỵ / Hợi)
    Nam đa lãng đãng - Nữ đa dâm

    31. Âm / Dương hội Sát (Hãm) - (Lục sát hay bộ phận của sáu Sát)
    Nam đa gian đạo (Bất lương, trộm cắp)
    Nữ đa dâm

    32. Đào - Tang (Giáp hay thủ Mệnh)
    Gái lẳng lơ cầu chồng
    (Hạn) Vừa vỡ mối tình

    33. Tử cư Mệnh (?) - Mã ngộ Thai - Riêu
    Gái bỏ nhà theo trai

    34. Xương - Khúc tại Mệnh (Hãm)
    Đa dâm - nhiều người ve vãn

    35. Tham Lang nhập Mệnh
    Đa dâm - Đào hoa - chuyên đi ve vãn gái - dâm dục

    36. Tướng Quân - Đào - Hồng - Phục
    Đàn bà: Tình duyên rắc rối - thất tiết, ngoại dâm
    Đàn ông: Đa dâm

    37. Tướng - Phá - Binh - Đào - Hồng
    Dâm dục quá độ - ngoại dâm - loạn luân

    38. Xương - Khúc - Riêu - Đào
    Dâm - Gái mãi dâm (Nếu Mệnh xấu / hãm)

    39. Thái Âm - Đà La
    Đán bà: Loạn luân

    40. Phá Quân Mão / Dậu
    Đa dâm

    41. Đào - Hình - Thất Sát
    Lẳng lơ – nghèo hèn

    42. Tướng Quân - Phá - Phục - Thai – Đào / Hồng hội Thiên Di
    Dâm dục - Tư thông, bị chê cười

    43. Mã ngộ Tứ Không
    Tứ Không: Tuần Triệt (?)
    - Dâm dật

    44. Mệnh cư Tứ Bại (Tý, Ngọ, Mão, Dậu)
    Phong lưu, hiếu sắc, đa dâm, thích tửu sắc

    45. Lương - Mã + Đào / Hồng + Thiên Không + Tuần Triệt
    Đa dâm

    46. Tử Vi - Phá - Tham
    Đa dâm

    47. Thất Sát đơn cử Phúc Đức
    Đàn bà dâm tiện, ưa du hý, chỉ có tuổi Giáp thì tốt

    48. Lương - Mã ngộ Không vong (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa Không)
    Lẳng lơ, ưa du hý, dâm

    49. Lương - Mã Tỵ / Hợi
    Đa dâm - hay đi xa

    50. Mã - Cơ - Lương
    Tính nết lẳng lơ, dâm

    51. Vũ - Phá Tỵ / Hợi
    Nam: Lãng đãng gian phi
    Nữ: Đa dâm, (?)

    52. Đào - Riêu - Phủ - Tướng
    Gái giang hồ nhưng có tiền, sung sướng - đa dâm

    53. Hạn: Đào / Hồng - Riêu - Hỷ
    Có nhân tình, có người mối lái giới thiệu

    54. Tướng (Thiên Tướng hay Tướng Quân) - Đào - Binh
    Đàn bà hay ngoại tình

    55. Quả - Sát - Riêu - Tang
    Dâm dật

    56. Đào - Riêu ngộ Mã
    Đa dâm - Gái giang hồ

    57. Hoá Kỵ cư Mệnh
    Cô đơn + cuồng dâm

    58. Thiên không - Đào Hoa
    Dụ dỗ (lường gạt) đàn bà con gái - Thay đổi nhân tình - Đa dâm

    59. Mộc - Cái - Hổ
    Dâm dục

    60. Đào / Hồng cư Nô
    Ngoại tình - nhiều nhân tình - đa tình

    61. Cơ - Cự - Hoả - Kình
    Dâm đãng (dạ bồn trì (?)) - số làm tỳ thiếp (làm lẽ)

    62. Cơ - Âm đồng cung
    Dâm đãng

    63. Đồng - Âm đồng cung
    Dâm đãng

    64. Đào - Kiếp
    Người chơi bời, suốt đêm tưởng nhớ ngươì đẹp(?)

    65. Đào / Hồng - Thai - Binh - Tướng
    Loạn luân hay chửa hoang

    66. Tham - Đào
    Nữ: Độc phụ: Độc ác và dâm đãng

    67. Phá tọa Dần / Thân
    Ly dị; chia tay vì ngoại tình

    68. Cự Môn hãm địa
    Đa dâm

    69. Cự - Đồng - Riêu tại Phu / Thê hay Mệnh
    Ngoại tình(?)

    70. Cự hãm ngộ Kình - Đà
    Nữ: Lăng loàn; người yếu đuối; bị bệnh nan y
    Nam: Trộm cắp; đàng điếm; phá phách

    71. Tướng - Phục - Thai
    Đàn bà có hoang thai, ngoại dâm

    72. Tướng - Phục + Đào - Hồng - Hỷ
    Đà bà có hoang thai, ngoại dâm

    73. Thiên Di có: Mã - Xương - Riêu
    Ngoại dâm

    74. Tham cư Hợi / Tý + Hình - Kỵ
    Trai phóng đãng; gái đa dâm

    75. Phúc Đức: Đào - Hồng - Tang - Thai
    Họ hàng có kẻ loạn luân

    76. Đà - Kỵ
    Tham dâm vô yếm (vô cùng)

    còn tiếp
    Thần Chú
    Namo Tassa Bhagavato Arahato
    Samma Sambud dhassa.

    (Nằm mơ thấy ác mộng, bị ma đè, sợ ma, đi đường bất an v.v. thì hãy niệm chú này, tâm sẽ được bình an)
    https://www.youtube.com/watch?v=vsaBKh1PRSs

  6. #6
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của thienhung_wu
    Gia nhập
    Oct 2007
    Bài gởi
    4,404

    Mặc định

    Buồn Phiền - Đau Buồn - Lo Lắng

    1. Tang - Hổ

    2. Tang - Mã
    (?)
    3. Liêm - Kình - Đà
    (?)
    4. Cơ - Khốc - Hỏa - Hình
    Gia đình thiếu hoà khí

    5. Tuế + Sát Tinh
    (?)
    6. Cự - Nhật+ Kiếp - Phù - Khốc - Khách
    Chung thân đa lệ - đau khổ suốt đời (ở Mệnh) hay suốt đại hạn có công thức này

    7. Mệnh - Thân tương khắc (Ngũ hành)
    Tâm loạn không nhàn

    8. Khốc - Hư lạc hãm
    Bại cục, buồn thương

    9. Khốc – Hư + Phượng
    Đau buồn - hoạn nạn

    10. Tang Môn tại Thìn
    Âu sầu, dù ở nơi huyên náo vẫn không vui

    11. Khốc - Hư - Tang - Mã
    Đau buồn vì chia tay, tang chế

    12. Hổ - Riêu đồng cung (Nữ mệnh)
    Đàn bà đau khổ vì chuyện chồng con (cung Phu cũng vậy)

    13. Thiên Phủ ngộ Tứ Không (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa Không)
    Lo buồn về Thê Tử / chồng con

    14. Tang - Hổ - Khốc - Hư
    Buồn phiền - làm ân nên oán, thương người hại của

    15. Kình - Đà - Không - Kiếp
    Lắm ưu phiền

    16. Thiên cơ hãm tại Mệnh
    Âu sầu, buồn phiền suốt đời

    17. Tham - Riêu - Kỵ
    Có sự lo buồn - sông nước - khẩu thiệt

    18. Quan Phù+ Không Kiếp
    Lo buồn, kiện cáo (như Phù - Hình - Không - Kiếp)

    19. Hạn: Kình - Đà - Không - Kiếp - Hình - Kỵ
    Hạn lo lắng, âu sầu - gian khổ, bệnh hoạn

    20. Cự - Kỵ
    Hạn lo lắng hão huyền

    21. Mộc mệnh phùng Tang Môn (Hạn)
    Thường có nhị tang (có hai cái tang đi liền nhau)

    22. Nữ Mệnh: Thất Sát cư Tý / Ngọ + Riêu - Kiếp
    Lệ rơi vì tình
    =o=

    26. Đứng Đắn – Nết Na

    1. Đào / Hồng ngộ Hình

    2. Đào / Hồng ngộ Lộc Tồn

    3. Hình – (Thiên) Quý nhập Mệnh (Nữ)

    4. Liêm – Lộc Tồn lâm Thân
    Tinh khiết.

    5. Tham (Mệnh) ngộ Tuần / Triệt hay Không – Kiếp

    6. Thái Dương Nữ Mệnh
    Đoan hậu, lấy được chồng hiền tài.

    7. Tham – Đào (nhàn cung) ngộ Tuần / Triệt
    Nhàn cung: Hãm cung. Lại thành người đoan hậu.
    =o=

    27. Phá Sản – Tán Tài – Hao Tán

    1. Phá – Hỏa
    Hao tán, phá tổ nghiệp.

    2. Phá - Liêm - Hỏa
    Hao tán, phá tổ nghiệp; có thể bị tù hay chết.

    3. Phủ - Hình Tài cung
    Hao tán.

    4. Phủ ngộ Tam Không (Thiên – Địa – Kiếp Không)
    Hao tài, đau ốm, phá sản, nghèo. Mưu sự chẳng thành, mắc lừa.

    5. Vũ – Phá – Kình Đà
    Bị khốn hại vì tiền.

    6. Song Hao – Đào / Hồng
    Hao tán vì nhân tình.

    7. Song Hao – Phá – Tuyệt
    Phá sản.

    8. Song Hao – Không Kiếp
    Phá sản.

    9. Hao – Cự - Kỵ
    Phá tổ sản.

    10. Phá – Hỏa – Linh
    Phá tổ nghiệp.

    11. Lộc Tồn – Không – Kiếp
    Phá sản, hao tài. Nếu Không Kiếp đắc địa thì đắc hoạnh tài bất ngờ, nhanh chóng.

    12. Lộc Tồn – Tam Không (Tuần Triệt, Thiên - Địa Không)
    Giàu nhưng không bền, phải có một lần bại sản.

    13. Tử – Tham ngộ Không
    Không: tức Không – Kiếp. Tài bất tụ, đến lại đi hoặc bị hao phá.

    14. Khốc – Hư – Tang – Mã
    Tiểu hạn có tang chế, chia ly, buồn phiền hay hao tài, mất của.

    15. Lộc Tồn – Tuần / Triệt
    Phá sản.

    16. Lộc Tồn – Phá
    Tư cơ phá hoại, phá sản.

    17. Lộc Tồn – Kỵ – Tuế
    Bị hao tán, dị nghị về tiền (vd, hối lộ, tham nhũng).

    18. Hung tinh chiếu Tài Bạch

    19. Phủ - Tuần / Triệt
    Hao tán, nghèo.

    20. Phá – Hao
    Hao tán, nghèo, túng thiếu.

    21. Phá – Hao – Kỵ chiếu Tài / Quan
    Phú quý nan toàn.

    22. Mệnh / Điền / Tài cư Dần / Thân ngộ Không – Kiếp
    Phá sản 1 lần.

    23. Liêm – Hao – Kiếp + Thiên Không hội Tài
    Bị hao tán vì quan tụng.

    24. Song Hao Điền / Tài
    Khó giàu, tài nguyên bất tụ, bị hao tán.

    25. Tử vi ngộ Tam Không + Kiếp - Kỵ
    Tam Không: Tuần Triệt / Thiên - Địa không.
    Phá sản, mất của, đau ốm nặng.

    26. Thái Dương + Riêu – Đà – Kỵ
    Hao tài, đau ốm, giáng chức.

    27. Thái Dương + Hỏa Linh – Kình Đà
    Tiêu hao sản nghiệp. Cha/chồng bị bệnh.

    28. Âm – Đà – Kỵ
    Mất của, đau mắt, mẹ đau.

    29. Tham – Không – Kiếp
    Hao tài, hao tán. Công việc bế tắc. Truất giáng.

    30. Tử – Phủ – Khôi – Việt ngộ Không – Kiếp
    Mất của; mắc lừa.

    31. Tả - Hữu ngộ Sát tinh
    Mất của, mắc lừa, bế tắc, đau ốm, có tang.

    32. Tuyệt – Hao
    Phá sản.

    33. Tang – Khốc – Không
    Mất của. Thay đổi chỗ ở hay công việc. Mất việc.

    34. Mã – Tuyệt
    Mất của, bế tắc, đau ốm.

    35. Thiên Không nhập hạn
    Phá bại, sa sút, mắc lừa, mất của, buôn bán thua lỗ.
    Thất tình. Phá sản, khánh kiệt hay tán gia bại sản.

    36. Cự – Tang – Linh – Hỏa
    Tán tài, đau ốm. Tang chế, hỏa hoạn.

    37. Thiên Lương ngộ Sát tinh
    Bại sản (chủ về thay đổi), hao tài.

    38. Đà – Hỏa – Linh
    Mất của. Ẩu đả, tranh chấp. Đau nặng.

    39. Linh / Hỏa (Mệnh) tại Sửu / Mùi hội Việt – Tham – Kiếp (tại Điền)
    Mất nhà, phá sản, bị hình thương.

    40. Thiên Cơ – Hóa Kỵ lạc nhàn (hãm) cung
    Phá tán, phá sản. Tăng đạo: yểu.

    41. Kình – Đà – Không – Kiếp (hạn)
    Tán tài, tang thương.

    42. Phá – Hao – Không – Kiếp
    Hao tán, mất (chi phí) nhiều tiền.
    =o=

    28. Hung Ác – Sát Nhân – Trộm Cướp

    1. Liêm – Phá – Kình – Tả - Hữu (Mão / Dậu)
    Sát nhân. Kẻ làm loạn, loạn quân (vua), v.v

    2. Thất Sát – Tử (Vi) – Hỏa / Linh – Tuyệt
    Đa sát.

    3. Tử - Phá ngộ Sát tinh
    Hung ác, sát nhân.

    4. Tử Vi – Kình – Đà gia Quyền – Lộc
    Mệnh tốt nhưng lòng dạ hung hiểm, ác độc.

    5. Vũ Khúc (hãm) ngộ Kiếp – Thất Sát ? & Kình chiếu
    Đại gian ác, sát nhân. Xem #47.

    6. Đà – Hình – Không Kiếp – Thất Sát – Kỵ
    Đạo tặc, gian phi, giết người, cướp của.

    7. Không – Kiếp – Binh – Hình – Kỵ
    Gian phi, trộm cướp.

    8. Kình – Không – Kiếp – Binh
    Sát nhân, đạo tặc.

    9. Kình – Hình – Riêu – Thất Sát
    Trai, gái sát phu, thê.

    10. Hình – Đà – Kỵ
    Người hung bạo, dữ tợn, hay gây gổ.

    11. Quyền – Hỏa – Thất Sát – Khốc – Hư
    Hay bắt nạt kẻ dưới, bị nhiều người ghét.

    12. Phục – Tướng – Không Kiếp – Tả Hữu
    Gian phi, kết đảng, cướp của, giết người.

    13. Kiếp Không – Phục – Nhận
    Côn đồ - Kẻ cướp.

    14. Thất Sát ngộ Hỏa / Linh
    Kẻ giết người trên.

    15. Vũ – Phá Tỵ / Hợi (gia Sát)
    Tham lận, bất lương.

    16. Đế (Tử Vi) ngộ Hung đồ (Hình – Kỵ)
    Tuy cát nhưng vô đạo. Xem #4.

    17. Tham – Hao thủ Mệnh
    Chung thân thử thiết (trôm cắp vặt).

    18. Liêm – Phá – Hỏa / Linh
    Người cẩu hạnh lang tâm.

    19. Phá (Thìn / Tuất) ngộ Tứ Sát
    Gian phi, trôm cướp.

    20. Kình hãm địa
    Gian phi, trôm cướp.

    21. Tả - Hữu + Liêm – Kình – Đà
    Gian phi, trôm cướp.

    22. Tử Vi (Thìn / Tuất) ngộ Phá quân (xung chiếu)
    Gian phi, trôm cướp. Lương thượng (?) quân tử.

    23. Tử - Phá vô Tả Hữu / vô cát diệu
    Hung ác, hôn lại chi đồ.

    24. Tử - Thất Sát (Tỵ) ngộ Hỏa – Tuyệt
    Là người đa sát, (tướng lãnh), nếu ngộ Tuần / Triệt là hạng đồ tể, đao phủ.

    25. Tử Vi hay Cự Môn cư Phúc tại Tý + Kiếp Kình Suy Triệt
    Là người hung ác, chết không toàn thây.

    26. Thất Sát hãm tọa Mệnh
    Thủ tha tài vi kỷ (vật).

    27. Phá Quân Thìn / Tuất
    Gian ác, bất nhân. Nếu có KHOA-TUẦN là người lương thiện (Mậu/Quý nhân phát)

    28. Mệnh Tọa Tham / Liêm / Phá
    Đa số là ác, có ác tính.

    29. Mệnh tọa Thất Sát / Kình / Đà
    Là hung mệnh, hay có tính hung bạo.

    30. Phá (Thìn / Tuất) ngộ Hỏa / Linh – Kình – Đà
    Gian phi, trôm cắp.

    31. Liêm hãm (Mão, Dậu, Tỵ, Hợi) + Tứ Sát
    Sát nhân

    32. Liêm + Sát Phá Tham & Vũ Khúc cư Thiên Di
    Mệnh đẹp: đánh giặc giỏi.
    Mệnh xấu: làm giặc cướp.

    33. Tham hãm ngộ Lục Sát
    Đàn ông: trộm cắp.
    Đàn bà: đĩ điếm.

    34. Phá – Liêm Mão / Dậu (+Hỏa / Linh – Tả - Hữu)
    Hung dữ, tàn bạo. Nếu thêm Hỏa-Linh – Tả-Hữu càng thêm dữ. (Xem #21)

    35. ? + Thiên Hình – Lực sĩ
    Trộm cắp

    36. Liêm – Phá (Mão / Dậu) + Hỏa – Linh (Tả - Hữu)
    Gian ác, lòng lang dạ thú, người nguy hiểm.

    37. Tham – Đào đồng cung Hợi / Tý
    Nữ mệnh: độc phụ, nham hiểm và dâm đãng. Nếu ngộ Tuần/Triệt: đoan trang.

    38. Thiên Cơ Dần / Hợi gia Ác sát
    Gian hoạt, trộm cắp.

    39. Kiếp – Không hãm địa
    Có tính trộm cắp.

    40. Tham cư Tý / Ngọ vô Tuần / Triệt
    Bất nhân.

    41. Thất Sát hãm Thìn, Tuất, Mão, Dậu
    Gian ác, yểu.

    42. Phá Quân Thìn / Tuất
    Mưu sâu, hiểm độc, bất nhân.

    43. Cư ngộ Hung / Sát (Kình Đà / Hỏa Linh / Thất Sát, Phá)
    Bất nhân

    44. Kình / Đà – Riêu – Thất Sát ngộ Hỏa / Linh
    Sát nhân.

    45. Xà Tùng Hỏa, Địa Kiếp – Hãm Âm?
    Thâm ác.

    46. Âm ngộ Hỏa – Kiếp
    Thâm ác.

    47. Vũ Khúc – Kiếp Sát – Kình
    Là người độc ác, nham hiểm. Xem #5.

    còn tiếp
    Thần Chú
    Namo Tassa Bhagavato Arahato
    Samma Sambud dhassa.

    (Nằm mơ thấy ác mộng, bị ma đè, sợ ma, đi đường bất an v.v. thì hãy niệm chú này, tâm sẽ được bình an)
    https://www.youtube.com/watch?v=vsaBKh1PRSs

  7. #7
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của thienhung_wu
    Gia nhập
    Oct 2007
    Bài gởi
    4,404

    Mặc định

    29. Bị Hiếp Dâm – Hiếp dâm- Thất Trinh

    1. Phá – Tướng – Binh – Thai – Riêu
    Bị hiếp dâm.

    2. Đào – Không Kiếp (hay Kiếp Sát)
    Bị hiếp dâm hay dang dở. Bị lừa gạt. Yểu tử.

    3. Phục – Tướng – Đào – Thai
    Bị dụ dỗ.

    4. Phục – Tướng – Thai – Riêu
    Gạt gẫm để hiếp dâm. Tú bà chứa điếm.

    5. Phục – Tướng – Vượng – Thai
    Tiền dâm hậu thú, lang chạ. Vợ chồng có con riêng.

    6. Thai – Không – Kiếp
    Bị hiếp dâm hay có mang. Sẩy / phá thai.

    7. Thai – Riêu – Không – Kiếp
    Bị hiếp dâm hay có mang. Sẩy / phá thai.

    8. Đào / Hồng – Binh – Tướng – Thai
    Bị hãm hiếp, chửa hoang.

    9. Kỵ - Đào / Hồng
    Thất trinh, tình duyên trắc trở, thủy tai.

    10. Đào – Riêu (hay Đào – Riêu – Thai)
    Thất trinh.

    11. Đào – Hồng – Hình – Riêu – Không Kiếp
    Bị cưỡng dâm.

    12. Thai – Hình – Tang – Hổ
    Bị hiếp dâm và giết luôn.

    13. Tướng quân ngộ Thiên Phủ??????
    Bị hiếp dâm (Thiên phủ hay quan phủ, quan phù?)

    14. Thai – Hỏa – Hình – Tang – Hổ - Kiếp
    Bị hiếp và giết. Bị mang thai và đánh đập.

    15. Cự - Kỵ
    Mất trinh. Mối tình ngang trái. Thủy tai.

    16. Tham – Kỵ
    Thất trinh.
    =o=

    30. Đau Mắt – Chột – Mù
    Nhật: Mắt trái.
    Nguyệt: Mắt phải.

    1. Phá - Liêm – Hình – Kỵ - Kình / Đà
    Đau mắt / thần kinh (bệnh).

    2. Âm / Dương – Kỵ
    Đau mắt, cận thị, mổ mắt.

    3. Âm / Dương – Kình / Đà
    Đau mắt, cận thị, mổ mắt.

    4. Âm / Dương – Kình / Đà – Hình – Kỵ
    Đau mắt, cận thị, mổ mắt.

    5. Âm / Dương hãm ngộ Kỵ (Mệnh), Ách có Đà
    Thong manh.

    6. Âm / Dương (hãm) – Đà – Kỵ
    Đau mắt, mất của (Hạn). Mù.

    7. Âm – Kiếp – Kình / Đà – Hao – Sứ
    Đau mắt / Mẹ mất.

    8. Âm / Dương – Hình (- Kiếp Sát)
    Mổ mắt, mắt bị thương (vật nhọn đâm vào….) hay có tật ở mắt.

    9. Nhật / Nguyệt hãm – Long Trì
    Đau mắt

    10. Mệnh có Kình / Đà, Âm – Dương – Không – Kiếp chiếu
    Mù.

    11. Âm / Dương (hãm) Mộ cung gia Sát
    Đau mắt.

    12. Âm / Dương (hãm) ngộ Kình / Đà - Hình - Kỵ - Kiếp Sát
    Có thể mổ mắt.

    13. Âm / Dương phản bối
    Mắt kém

    14. Vũ Khúc – Phá Quân (Ách)
    Mắt kém.

    15. Đồng – Âm tại Ngọ vị ngộ Long Trì
    Mắt kém, đau mắt, mù
    Hai tuổi Mậu / Quý: cô bần . Hai tuổi Bính / Ất: được giàu sang.

    16. Kình / Đà thủ / chiếu Tật Ách
    Chột mắt, mục tật, lòa mắt.

    17. Âm / Dương hãm – (Hình) – Riêu – Kỵ
    Hay Âm –Dương hãm ngộ Hình – Riêu
    Mắt kém.

    18. Liêm – Tham hay Liêm – Thất Sát
    Đau mắt.

    19. Đà – Kỵ cư Ách
    Đau mắt.

    20. Cự - Hỏa – Kình / Đà
    Có tật ở mắt, chân tay bị yếu.

    21. Thái Dương Tý / Hợi ngộ Hình – Kỵ
    Đau mắt, mù, yểu, cha mất.

    22. Không – Kiếp chiếu Âm – Dương,
    Mệnh (Thân / Hạn) có: Kình – Đà – (Riêu) – Kỵ
    Mù 2 mắt.

    23. Âm / Dương ngộ Riêu – Kỵ - Không – Kiếp
    Mù 2 mắt.

    24. Kỵ chiếu Nhật / Nguyệt.
    Mệnh / Thân có Không – Kiếp (hay Kình – Đà – Riêu…)
    Mù 2 mắt.

    25. Kình cư Tật Ách. Mệnh/Thân: Nhật / Nguyệt ngộ Cô / Quả
    Chột 1 mắt.

    26. Âm / Dương cư Tật Ách. Mệnh cung Không
    (Không: Tuần – Triệt - Thiên Không - Địa Không)
    Đau mắt.

    27. Âm / Dương hãm lạc
    Mắt kém, cận thị.

    28. Nhật – Riêu – Đà – Kỵ
    Đau mắt nặng, hao tài, mất chức.

    29. Nguyệt – Riêu – Đà – Kỵ
    Trai trộm cướp, gái giang hổ, lang thang nay đây mai đó, lao khổ

    30. Âm / Dương – Kình
    Mắt to mắt nhỏ.

    31. Âm / Dương ngộ một trong tam Ám (Riêu – Đà – Kỵ)
    Cận thị.

    32. Âm – Dương – Riêu – Đà – Kỵ
    Mù lòa.

    33. Thái Dương + Đào – Sát
    Mắt to mắt nhỏ.

    34. Thiên Đồng – Đà La đồng cung
    Thân hình mập mạp. Mắt có thể chột hay mù.

    35. Âm – Dương hãm ngộ Cô - Quả
    Chột một mắt.

    36. Âm Dương Mệnh / Ách ngộ Riêu – Kỵ
    Đau mắt, mù.

    37. Âm – Dương ngộ Kỵ. Mệnh / Thân Không – Kiếp
    Đau mắt, mù.

    38. Âm – Dương hãm. Ách có Kình / Đà
    Bị mắt lé.

    39. Hình - Riêu – Hà – (Kiếp Sát)
    Tổn mục, lòa hay mù.

    40. Đà – Nhật
    Mắt mờ.

    41. Tật Ách: Kình / Đà
    Mục tật đa sầu, mắt bị bệnh tật.

    42. Âm – Dương – Đà – Kỵ
    Đau mắt, có hột cườm.

    43. Âm – Dương cư Mộ + Sát tinh
    Đau mắt triền miên.

    44. Liêm – Tham đồng cung
    Mắt kém.

    45. Kình – Kỵ đồng cung Hợi / Tý (Ách)
    Mù lòa, đau mắt nặng.

    46. Hình – Kỵ đồng cung Hợi / Tý (Ách)
    Đau mắt nặng, mắt có tật, tù tội.

    47. Âm / Dương – Riêu – Kỵ
    Hỏng 1 mắt. Nếu chiếu cả Âm-Dương thì mù cả 2 mắt.

    48. Kỵ chiếu Nhật – Nguyệt. Không – Kiếp cư Thân / Mệnh
    Mù 2 mắt.

    49. Không – Kiếp chiếu Âm – Dương. Thân / Mệnh có Đà – Kỵ
    Mù 2 mắt.

    50. Kình cư Ách. Âm – Dương có Cô – Quả
    Hỏng 1 mắt.

    51. Âm – Dương hãm + Riêu – Kỵ
    Mù 2 mắt.

    52. Âm – Dương hãm + Kỵ
    Cận thị.

    53. Âm – Dương hãm ngộ Tuần  Mắt sáng ra.
    Nếu ngộ Kỵ  về già lòa hay cận thị.

    54. Âm – Dương đắc địa + Kỵ
    Cận thị.

    55. Hình – Riêu – Kỵ ngộ Tuần / Triệt
    Không việc gì, không bị đau/bệnh mắt.

    56. Thái Dương hãm – Long Trì
    Mắt hay bị đau, chảy nước mắt.
    =o=

    Hình Khắc – Bất Hòa
    (Xem thêm Góa Bụa / Cô Độc)

    1. Cơ – Khốc – Hỏa – Kình
    Tranh chấp bất hòa.

    2. Kình – Âm / Dương
    Trai khắc vợ - Gái khắc chồng.

    3. Tang – Hổ - Trực – Tuế
    Tại Bào thì anh em bất hòa.

    4. Cô – Quả
    Cô khắc

    5. Vũ Khúc – Cô - Quả /- Đẩu – Tuế
    Cô khắc

    6. Kình – Tuế - Khách
    Sát Vơ / Chồng – Xa cha mẹ.

    7. Đà – Hao – Tù (Liêm) cư Phụ Mẩu
    Ly tông – Hình khắc cha mẹ.

    8. Thất Sát cư Thê (Phối)
    Thê Tử bất hòa – cải vã luôn – Vợ dữ - Góa bụa – Lạnh nhạt

    9. Cự Môn đáo Huynh Đệ ( Bào cung)
    Đối với huynh đệ bất hòa.

    10. Cự Môn cư Thê ( Phối)
    Đa bất mãn hoài ,bất mãn ,bực mình vì vợ /chồng

    11. Trực – Tang – Tuế
    Bất hòa – Gây thù chuốc oán.

    12. Hình – Đà – Kỵ (tại Mệnh)
    Là người hung bạo, ưa gây gổ, bất hòa.

    13. Thái Dương thủ Mệnh
    Khắc cha ,hay con trai, Vì đoạt phụ tinh , Mệnh – Thân đồng cung càng nặng.


    14. Thái Âm thủ Mệnh
    Khắc mẹ

    15. Âm / Dương ngộ Hỏa – Linh – Kỵ - Cô / Quả
    Khắc Mẹ / Cha.

    16. Âm / Dương ngộ Kình – Đà – Kỵ
    Khắc Mẹ / Cha , hoặc vợ /Chồng

    17. Phá – Mã đồng cung
    Người hay đố kỵ

    18. Thiên Cơ – Thiên Lương – Kình Dương hội (Mệnh)
    Cô khắc – Cô đơn.

    19. Phá – Hình – Kỵ (Mệnh)
    Người hay gây gỗ, bất hòa.

    20. Tử Vi ngộ Tuần / Triệt (Mệnh)
    Khắc cha mẹ hay sớm ly hương, có thể yểu

    21. Thất Sát cư hãm địa
    Khắc – yểu, đa bịnh.- Khốn khó.

    22. Thất Sát hãm ngộ Đà – Cự
    Khắc lục thân – Thương tật

    23. Kình – Hỏa – Kỵ - Không – Kiếp (Mệnh)
    Kình hãm địa. Khắc lục thân.Bị thương tật.

    24. Kình – Sát – Phá
    Hình khắc. Hạ tiện.

    25. Vũ Khúc thủ Mệnh
    Khắc lục thân.

    26. Cự - Kình – Đà
    Bất hòa, gây gổ.

    27. Âm / Dương – Kình – Đà
    Khắc cha mẹ, con cái.

    28. Tuế - Cự - Kỵ
    Ưa gây gỗ. Cô độc.

    29. Lộc Tồn – Cô – Quả
    Cô đơn – Hình khắc

    còn tiếp
    Thần Chú
    Namo Tassa Bhagavato Arahato
    Samma Sambud dhassa.

    (Nằm mơ thấy ác mộng, bị ma đè, sợ ma, đi đường bất an v.v. thì hãy niệm chú này, tâm sẽ được bình an)
    https://www.youtube.com/watch?v=vsaBKh1PRSs

  8. #8
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của thienhung_wu
    Gia nhập
    Oct 2007
    Bài gởi
    4,404

    Mặc định

    Điền Sản- Nhà Cửa

    1. Tang - Phục –Không - Phù
    Vô sản

    2. Nguyệt hãm ngộ sát tinh
    Ít của cải

    3. Long - Phượng - Mộ
    Nhà đất rộng rãi- có di sản

    4. Long Phượng –(Tam) Thai – Tọa
    Nhà đất rộng rãi- có ao hồ

    5. Long - Mã
    Dời nhà cửa

    6. Tang Môn
    Bất nghi Điền Trạch

    7. Nguyệt sáng ngộ Cát Tinh
    Điền sản nhiều

    8. Phá Quân tại Điền
    Phá tổ sản / đem tổ sản bán sạch

    9. Linh - Việt- Hỏa tại Dậu
    Mất hương hoả mà còn sinh ra tai họa (Dậu là Điền cung)

    10. Cự - Cơ Điền Trạch
    Nhiều nhà đất- nhà cửa to lớn- giàu có

    11. Tử cư Điền / Tài
    Có tiền bạc, vật qúy chôn dấu ,
    - là người giữ của, keo, cần kiệm

    12. Điền / Tài có Giải Thần / Thiên Giải
    Hao tán, khó giàu lớn

    13. Đồng/ Tham miếu cư Ngọ (Điền cung)
    Điền trạch thâu thiên hạ (Mệnh/ Điền)
    Đồng / Tham phải miếu vượng

    14. Điền ngộ Tuần Triệt
    Vô tài sản - làm ra của phải chật vật
    - Không được hưởng di sản - không có của để lại cho con cái
    - Có cũng có khi phải mất nhà.

    15. Thiên Cơ lâm Tiểu hạn (Niên hạn)
    Làm nhà / Cất nhà

    16. Điền ( Dần/ Thân ) ngộ Không - Kiếp
    Dù gặp sao tốt cũng có khi phải phá sản

    17. Điền ngộ Tuần - Triệt và Không - Kiếp
    Không có nhà / Đói kém

    18. Thai – Tọa / Long - Phượng / Đường Phù
    Nhà cửa cao đẹp

    19. Đẩu Quân cư Điền
    Giữ được ruộng vườn nhà cửa

    20. Cô - Quả tọa Điền / Tài
    Giữ tiền của rất tốt

    21. Tang Môn cư Tý tại Điền
    Nhà cửa to lớn

    22. Lưỡng Môn (Tang và Cự Môn) cư Tý
    Nhà cửa to lớn

    23. Điền : Thai – Tọa ngộ Kỵ - Không - Kiếp
    Đồ đạc, quần áo hay bị mọt nát - Nếu có Bạch Hổ hay bị chuột cắn

    24. Khốc - Hư tại Điền
    Nhà cửa cũ kỹ, lâu đời

    25. Cự - Cơ (Mão / Dậu)
    Nhiều nhà đất

    26. Hoả - Linh (Sửu / Mùi) ngộ Việt – Tham - Kiếp (Điền / Tài)
    Mất nhà - phá sản - bị hình thương

    27. Mệnh Hoả - Linh (Sửu / Mùi), Hạn ngộ Việt – Tham - Kiếp
    Mất nhà - phá sản - bị hình thương

    28. Hoả - Linh - Việt cư Dậu (Điền Trạch)
    Không được hưởng gia sản mà còn sinh ra tai hoạ

    29. Hỏa - Linh cư Điền( ở cung vượng Hỏa )
    Nhà cửa ruộng vườn bán hết

    30. Hỏa -Linh – Tang - Suy (cư / chiều Điền)
    Cháy nhà - phải bán nhà đất

    31. Cự môn cư Điền
    Tổ nghiệp tan tành, nhưng sau hoán cải được

    32. Ân Quang – Đào - Hồng hội Điền
    Có bà con để lại gia tài, ruộng đất

    33. Không - Kiếp cư Điền
    Có ngày bị phá sản

    34. Không - Kiếp + Tuần / Triệt cư Điền
    Bán, phá sạch tổ nghiệp

    35. Phá Quân Dần / Thân cư Điền
    Vô sản - nghèo (vì hoang phí, nợ nần)

    36. Tang - Mã hay Lưu Tang - Mã
    Dời nhà - Bán nhà

    37. Kiếp Sát - Phục Binh cư Điền / Tài
    Vô sản

    38. Ác tinh miếu
    Tốt lúc đầu sau mất sạch

    39. Ác tinh hãm
    Điền Trạch chẳng có gì

    40. Tang - Hổ - Hao
    Có nhà lại bán hết

    41. Cự - Tang
    Có nhà đất

    42. Cự - Tang (Tý /Ngọ) cư Điền
    Có nhiều nhà lớn

    43. Cự - Cơ Miếu / Vượng
    Có nhiều nhà lớn


    46. Cơ - Hoả - Kiếp
    Bị cháy nhà

    47. Cơ - Mộc – Không - Kiếp
    Nhà có ma

    48. Cơ / Vũ
    Nhà đất tốt, hay canh cải

    49. Đồng / Cơ / Vũ + Tả - Hữu
    Tay trắng tậu nhà

    50. Cơ – Âm - Tam Hoá
    Nhiều nhà đất

    51. Cự ở cung không miếu vượng
    Đổi bán nhà, thưa kiện, sau có nhà

    52. Hình - Riêu
    Nhà cửa tầm thường, ít ỏi

    53. Kình - Đà
    Nhà cửa tầm thường, ít ỏi

    54. Hỏa - Linh
    Cháy nhà

    55. Không - Kiếp
    Có lại bán hết

    56. Hoả - Linh tại cung vượng Hỏa
    Có lại bán hết

    57. Hao - Kiếp
    Có nhà lại bán hết

    58. Hao - Kiếp – Sát - Triệt
    Có nhà lại bán hết

    59. Kình - Đà
    Có nhà lại bán hết

    60. Hình – Hao - Lực sỹ
    Giữ không bền

    61. Tam Hóa
    Nhiều nhà đất to lớn

    62. Thiên Phủ ngộ Tả - Hữu
    Nhiều nhà đất to lớn

    63. Vũ Khúc + Tả - Hữu
    Nhiều nhà đất to lớn

    64. Khôi - Việt – Lương - Tướng
    Nhiều nhà đất to lớn

    65. Khúc – Xương – Lương - Tướng
    Nhiều nhà đất to lớn

    66. Thái Âm - Lộc Tồn
    Nhiều nhà đất to lớn

    67. Thiên Tướng - Lộc Tồn
    Nhiều nhà đất to lớn

    68. Long - Phượng - Mộ
    Nhiều nhà đất to lớn

    69. Lương - Tướng - Tả - Hữu
    Nhiều nhà đất to lớn

    70. Mã - Khốc - Khách
    Nhiều nhà đất to lớn

    71. Lộc - Mã
    Nhiều nhà đất to lớn

    72. Mã ngộ Trường Sinh / Đế Vượng
    Nhiều nhà đất to lớn

    73. Hoá Lộc - Mộ
    Nhiều nhà đất to lớn ,dược thừa hưởng diền sản

    74. Lộc Tồn
    Nhiều nhà đất to lớn

    75. Âm / Dương miếu / vượng
    Nhiều nhà đất to lớn

    76. Vũ Khúc miếu / vượng
    Nhiều nhà đất to lớn

    77. Khốc -Hư cư Phụ
    Phá dãng ,bán sạch diền trang của cha mẹ


    78. Cự Cơ cư Mão / Dậu
    Nhiều nhà đất to lớn

    79. Cự - Cơ cư Điền Trạch
    Nhiều nhà đất to lớn

    80. Khốc - Hư cư Phụ Mẫu
    Phá đang, bán sạch điền sản của cha mẹ
    =0=

    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
    ****
    1. Thất Sát – Vũ đồng cung
    Chảy máu cam, bao tử, trĩ, chân tay thương tích.

    2. Thất Sát – Kỵ - Đà
    Bệnh hay Tật ở tay chân.

    3. Kình – Linh – Hỏa
    Chân tay có tật, gù. (Mệnh) Nghèo và chết thảm nếu xấu.

    4. Cơ ngộ Tuần / Triệt
    Cũng (?) tay chân, cây cối đè.

    5. Lương – Kỵ
    Cũng (?) tay chân, cây cối đè.

    6. Cơ – Kình – Đà
    Yếu gân (chân / tay).

    7. Kỵ - Kình / Đà hay Kình – Đà – Kỵ
    Điếu ? – hay có tật tay chân.

    8. Đồng – Cự - Kỵ
    Có tật ở chân.

    9. Kình – Liêm – Cự - Hỏa – Kỵ
    Có tật ở tay chân hay tù tội.

    10. Liêm Trinh
    Tỳ vết tay chân.

    11. Cơ – Kình – Đà
    Yếu gân (chân tay).

    12. Vũ Khúc
    Chân tay bị sẹo, bệnh ngoài da, ? </STRONG>

    13. Cự - Nhật cư Dần / Thân hạn ngộ Sát – Kình – Kiếp – Kỵ (+ Mã)
    Què gãy tay chân hay tê liệt hay tim / phổi (?). Có Song Hao khả giải.

    11. Liêm – Phá
    Tay chân bị thương, sẹo.

    12. Thất Sát – Vũ
    (xem #1). Đau bộ phận tiêu hóa. Tay chân thương tích.

    13. Cự - Hỏa – Kình
    Chân tay bị yếu, mắt có tật, bệnh tửu sắc.

    14. 1. Mã – Đà
    14.2. Kình – Kỵ (què, tê liệt chân).
    Có tật ở tay.

    15. 1. Mã – Hình
    15.2. Mã – Hình – Triệt (chân tay bị tật).
    15.3. Mã – Hình – Việt (chân tay gãy).
    Thương tích ở tay.

    16. Mã – Tuần / Triệt
    Trật xương, gãy tay chân.

    17. Hình – Đà
    Yếu tay chân.

    18. 1. Liêm cư Tật Ách
    2. Cơ – Đà – Hình (què chân / gãy tay).
    3. Cơ – Phá – Triệt (què chân / chặt cây).
    Tỳ vết tay chân.

    19. Tham cư cung Thân (Mệnh / Ách)
    (Không phải Thân / Mệnh mà là Thân / Dậu).
    Bệnh ở chân.

    20. Kình – Đà – Linh – Mã – Sứ hay Kình – Đà – Linh – Mã hội Ách cung
    Chân tay có tật.

    còn tiếp
    Thần Chú
    Namo Tassa Bhagavato Arahato
    Samma Sambud dhassa.

    (Nằm mơ thấy ác mộng, bị ma đè, sợ ma, đi đường bất an v.v. thì hãy niệm chú này, tâm sẽ được bình an)
    https://www.youtube.com/watch?v=vsaBKh1PRSs

  9. #9
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của thienhung_wu
    Gia nhập
    Oct 2007
    Bài gởi
    4,404

    Mặc định

    ********* Ung Thư - Ác Tật ************

    34. Thất Sát – Hao – Mộc – Kỵ
    Bị ung thư + Tang Hổ Không Kiếp thì càng chắc, có khi thiếu Thất Sát.

    35. Bệnh – Hao – Sát – Hình – Kỵ
    Ung thư, ác tật, nan y.

    36. Không – Kiếp – Kỵ
    Ung thư, tự tử vì uống thuốc độc, ngộ độc.

    37. Hỏa / Linh – Hình + Bệnh Phù (hay Phá Toái)
    Ung thư, ác tật.

    38. Phá – Hao – Mộc – Kỵ hay Phá – Sát – Hao – Kỵ - Lực
    Ung thư hay bệnh phải mổ xẻ.

    39. Kình – Đà – Không – Kiếp
    Ung thư tràng nhạc

    Tả - Hữu ngộ Hung tinh.
    Bệnh nguy nan.

    40. Cự hãm ngộ Kình / Đà
    Bệnh nan y, người yếu đuối.

    Quyền – Tả - Hữu – Địa Kiếp
    Phát bệnh ác hóa và chết.

    41. Khôi – Việt ngộ Lục Sát (Mệnh)
    Bị nan y, tàn tật, bần, yểu.

    42. Hình – Kỵ - Kình – Đà – Không – Kiếp (Mệnh / Hạn / Ách)
    Nan y, bệnh nặng / chết.

    43. Kình (Mệnh) ngộ Tứ Sát
    Nan y, yểu.

    44. Phá / hay Sát thủ Tật Ách. Hạn ngộ Song Hao – Mộc – Kỵ
    Ung thư, ?, mụt nhọt phải mổ xẻ.

    45. Kiếp – Cơ
    Ung tật, bệnh hôi thối.
    =o=

    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

    **** Lao – Phổi – Phong Cùi *****


    21. Âm –Khốc – Hư
    Ho lao, đau phổi.

    23. Phù – Hình
    Ưa bị bệnh phong sàng.

    23. Phù – Hình – Kỵ
    Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh.

    24. Phù – Hình ngộ Sát tinh
    Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh.

    25. Địa Không – Địa Kiếp
    Đau phổi, ho, suyễn, ung thư. Mụt ghẻ, xấu máu.

    26. Thất Sát – Không – Kiếp
    Ho lao, phổi yếu.

    27. Thái Âm hãm
    Đau phổi, đau bụng.

    28. Cơ – Khốc – Hư hay Khốc – Hư
    Ho ra máu, phong đàm, cùi hủi.

    29. Mã – Hỏa / Linh – Tang
    Ho lao.

    30. Tang – Hổ - Khốc – Hư
    Ho lao.
    =o=

    31. 1. Thất Sát ngộ Không – Kiếp
    2. Hình – Bệnh / Tử (Lao, Kinh phong).
    Sưng phổi có mủ, ho lao, phổi yếu, sưng phổi.

    32. Phi Liêm – Đào / Hồng – Thiên Không
    Ho lao, hủi, cùi.

    33. Liêm – Sát đồng cung ( bệnh lao, tàn phế) + Thiên Khốc
    Phổi yếu, ho vặt hay thận kém.
    =o=

    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

    ************ Hoa Liễu – Giang Mai **************

    46. Không – Kiếp – Tang – Mã
    Hoa liễu, giang mai.

    47. Thai – Hổ (Ách cung)
    Băng huyết, hậu sản.

    48. Tham – Riêu
    Bệnh phong tình hay thủy ách.

    49. Cự Môn (Ách)
    Bệnh ở hạ bộ, bộ phận tình dục.

    50. Cơ – Lương
    Bệnh ở hạ bộ.

    51. Kỵ - Riêu
    Dương hư, thận suy.

    52. Đào / Hồng – Riêu – Bệnh
    Bệnh phong tình.

    53. Mộc – Cái
    Bệnh về sinh dục (ở Tử  sinh khó). Thủ dâm, mộng phi tinh.

    54. Riêu – Mộc
    Bệnh về sinh dục (ở Tử  sinh khó). Thủ dâm, mộng phi tinh.

    55. Tham cư Tý / Ngọ (Ách)
    Bệnh về phong tình.

    56. Tham – Riêu
    Bệnh về phong tình.

    57. Cự - Kình – Hỏa
    Bệnh do tửu sắc.

    58. Kỵ - Kình – Đà – Riêu
    Huyết hư, đa dâm (đàn bà).

    59. Hình – Riêu – Không – Kiếp
    Phong tình, ly dị, lậu.

    60. Bệnh – Đào – Riêu hay Bệnh Phù – Đào – Riêu
    Phong tình như Đào / Hồng – Riêu – Bệnh.

    61. Thai + Sát tinh
    Phạm phòng, 2 thùy…..?

    62. Thất Sát cư Ngọ ngộ Kiếp Sát – Riêu – Mộc
    Đồng tính luyến ái.

    63. Mộc – Cái
    Mộng tinh, thủ dâm.

    64. 1. Hình – Riêu – Đào
    2. Phá – Riêu – Hồng
    Mộng tinh.

    65. Hồng / Đào – Riêu – Hỷ
    Mộng, di tinh.

    66. Kỵ - Hình – Thai – Mộc – Hồng / Đào
    Phạm phòng.

    67. Đào / Hồng – Thai – Mộc
    Phạm phòng.

    68. Đào / Hồng – Kỵ – Mộc
    Phạm phòng.

    68. Hồng – Đào
    (Tùy theo Bộ, công thức mà luận)
    Bệnh …? đến hoa liễu.

    69. Tham ngộ Kình – Đà hay Tham ngộ Kình / Đà (đồng cung càng chắc)
    Thủ dâm, dương suy, suy thận.

    70. Thiên Hư
    Thận suy, răng hư.

    71. Tham / Sát ngộ Kình / Đà
    Bệnh phong tình, ghiền rượu.

    72. Thai ngộ Sát tinh
    Tử cung, tiểu sản (đàn bà), phạm phòng (đàn ông) (thượng mã phong).

    73. Nhật – Kỵ - Hư
    Dương hư. Đàn bà có bệnh, không đẻ..

    74. Nguyệt hãm
    Âm hư, kinh không đều.

    75. Nguyệt – Kỵ
    Âm hư, kinh không đều.

    76. Riêu – Hồng – Phá Quân
    Mộng tinh.

    77. Tham – Đà cư Dần / Thân hay Tý / Ngọ
    Tham dục quá độ, bệnh bao tử, trúng thực, tửu sắc.

    78. Đào / Hồng – Riêu – Hỷ
    Di tinh, mộng tinh, dâm dật.

    79. Kỵ - Mộc
    Sa dạ con. Kỵ (Mệnh) ???? (Ách).

    80. Kỵ cư Tật Ách
    Âm hư nên hiếm con. Đau bụng. Đàn ông: dương hư.

    81. Thai – Không – Kiếp
    Đau tử cung, sa / lệch tử cung. Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách) – Đẻ khó

    82. Đào / Hồng – Hình – Kỵ - Mộc
    Tiểu sản, hậu sản.

    83. Kỵ - Nhật – Hư (Đàn bà bệnh không đẻ)
    Mộc – Không – Kiếp hay Mộc – Kỵ
    Khó đẻ, sản thai, đau dạ con.

    84. 1. Lưu Hà
    2. Lâm Quan – Hỏa / Linh (xuất huyết / máu cam).
    Băng huyết, máu loãng, hoại huyết.

    85. Tang – Hổ
    Băng huyết, máu loãng, hoại huyết. Đau xương, đẻ khó, khí huyết kém.

    86. Mệnh có Hóa Kỵ, Ách có Mộc Dục
    Sa dạ con.

    87. Hình – Kỵ - Bệnh Phù
    Âm hư.

    88. Hổ - Kỵ - Thai – (Không – Kiếp)
    Bệnh sản và chết (?).

    89. Tham – Đào (hay Đà) ngộ Linh – Riêu (hội Tật Ách / Phu Thê và Mệnh)
    Lãnh cảm. Hội Tiểu, Đại hạn cũng vậy.

    90. Cơ – Lương
    Bệnh ở hạ bộ.
    =o=

    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

    91. 1. Thất Sát – Vũ Khúc đồng cung  chảy máu cam, bao tử, trĩ.
    2. Lâm Quan – Hỏa / Linh (máu cam)  chân tay thương tích.

    92. Thái Âm hãm
    Đau bụng, phổi.

    93. Thất Sát – Hao
    Bệnh tật, đau nặng.

    94. Sát – Kỵ
    Bệnh, mang tiếng.

    95. Thiên Tướng – Hình
    Mặt có thẹo.

    96. Bạch Hổ (Tiểu hạn)
    Đau ốm vặt, xanh xao, thiếu máu, bệnh về xương.

    97. Thiên Phủ cư Tật Ách
    Ít bệnh hoạn.

    98. Vượng – Kình – Đà – Hình
    Kình – Vượng – Liêm – Phá
    Lưng tôm, gù lưng, đau lưng.

    99. Kình / Đà – Linh – Hỏa
    Gù, chân tay có tật, có bướu. Nghèo, chết thảm.

    100. Kình / Đà thủ Mệnh / Thân. Hỏa / Linh hợp chiếu
    Đau lưng, bệnh ở lưng.
    Nếu có thêm Không – Kiếp: nặng, có Hình / Việt: giải phẫu.

    101. Thái Dương + Sát – Kỵ - Bệnh Phù
    Thất Sát trùng phùng Tứ Sát (Kình – Đà – Linh - Hỏa)
    Yêu đà bối khách hay trận trung vong (?), gù lưng.

    102. Kình – Linh – Hỏa gù lưng
    Đế Vượng – Không – Kiếp
    Đau lưng, xương sống (trật / gãy…). Nếu Không – Kiếp miếu địa thì không sao.

    103. Long – Khốc – Hư
    Đau mũi.

    104. Long – Khốc – Hư – Hình
    Đau mũi, giải phẫu mũi.

    105. Toái – Khốc – Hư – Không – Kiếp
    Đau cuống họng, khàn tiếng, nói & quặng??? ra tiếng, tắc tiếng.

    106. Phá Toái – Khốc – Hư ( hay Toái – Hình – Khốc – Hư)
    Đau cuống họng, khàn tiếng. (Có khi nói không ra tiếng).

    107. Toái – Không – Kiếp  Đau cuống họng, khàn tiếng.
    Âm / Dương hãm ngộ Đà – Kỵ  </STRONG>Khàn tiếng, mù, què??

    108. Phượng – Kiếp – Kình (hay Hình?)
    Lãng tai, điếc, ù tai.

    109. Kình – Phượng hay Phượng – Kình – Đà – Hư – Khốc
    Lãng tai, điếc, cứng tai.

    110. Phượng – Kỵ - Kình - / Đà hay Phượng – Kình / Đà
    Lãng tai, điếc hay chân tay có tật. Đau tai (Đà la: nhất là Tỵ / Hợi)
    Phượng – Tấu  thính tai.

    111. Long – Kình  Mũi lệch, mũi sống trâu.
    Kình Dương cư Tật Ách  Có thể là điếc, hay có tật, đa bệnh.
    Bạch Hổ - Hình  Trĩ mũi, viêm xoang mũi.

    112. Kình / Đà – Không – Kiếp hội Mệnh
    Có thể điếc lác.

    113. Bệnh – Hình  Nói ngọng chút ít.
    Phượng – Kiếp – Kình  Lãng tai, điếc.

    114. Bệnh – Riêu – Đà – Tuế
    Nói ngọng nhiều.

    115. 1. Kình – Đà  Điếc, trĩ.
    2. Hình – Khốc  Điếc.
    3. Kình – Đà – Kỵ  Điếc và nói lắp.

    116. Toái cư Thân phùng Riêu, Phúc cung có Việt – Kỵ - Vũ
    Bị câm.

    117. Thái Âm hãm
    Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều.

    118. Thái Âm cư Dần / Mão
    Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều.

    119. Âm – Kỵ
    Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều. Bần huyết, máu xấu, đau mắt.

    120. Kiếp – Không  Máu xấu.
    Kình – Phượng
    Phượng – Kình – Đà
    Phượng – Kỵ - Kình – / Đà
    Lãng tai, điếc,?????

    121. Vũ – Riêu – Toái + Việt – Kỵ  Câm điếc.
    Vũ – Riêu – Kỵ - Toái - Việt hay
    Vũ – Riêu – Việt – Toái hay
    Riêu – Việt – Toái hay
    Vũ – Riêu – Toái
    Câm, bệnh cấm khẩu, nói ngọng.

    122. Việt – Kỵ
    Nói ngọng.

    123. Toái – Kình – Kỵ - Phá
    Nói ngọng hay có tật.

    124. Kỵ - Riêu đồng cung  Sứt môi.
    Cự - Kỵ đồng cung  Méo mồm.

    125. Tuế - Phá – Kình (Miệng hô, răng vẩu).
    Cự - Hỏa - / Linh hay Cự - Kình – Hình – Linh – Hỏa
    Méo mồm.

    126. Liêm – Phá
    Đau lưng, chân tay bị thương sẹo.

    127. Lâm Quan – Địa Kiếp
    Đau yết hầu, thịt dư.

    128. Vượng – Kình – Đà – Hình hay Vượng – Kình – Đà
    Đau lưng, lưng có tật.

    129. Phục – Hình
    Nói ngọng.

    130. Tuế - Đà – Riêu – Cái
    Nói lắp, câm?, cà lăm.
    Phượng – Kình đồng cung  Điếc, lãng tai, ???

    131. Cự - Cơ đồng cung
    Bệnh tâm linh, đồng bong.

    132. 1. Vũ (Khúc) – Riêu đồng cung
    2. Thiên Cơ
    3. Liêm – Kỵ - Hỏa
    Tê thấp, phù thủng.

    133. Cự - Cơ – Giải Thần hay Mộc Dục
    Tê thấp.

    134. Kỵ - Riêu hay Khốc – Hư
    Thận suy, đa dâm, dương hư, bệnh thận.

    135. Phá – Kình – Đà – Hình – Kỵ
    Điên, thần kinh, điên cuồng.

    136. Vũ Sát tại Mão hay Liêm – Phá tại Mão
    Điên, thần kinh hay Điện / lửa / sét.

    137. Vũ Khúc tại Mão
    Hình – Bệnh / Tử - Kình
    Bệnh thần kinh, khí huyết, phong, ho lao.

    138. Phá – Hỏa đồng cung
    Điên.

    139. Phá – Hỏa cư Ngọ
    Điên, rối trí.

    140. Hỏa Tinh hãm (Mệnh VCD)
    Bệnh thần kinh, thiếu máu.

    141. Đà – Riêu – Linh – Hỏa hay Kình – Tuế
    Bệnh ma làm, điên, nói lảm nhảm.

    142. Kỵ nhập Mệnh / Thân / Tật
    Đa bệnh.

    143. Thương – Sứ nhập hạn
    Hay đau ốm.

    144. Long – Kình
    Mũi lệch, mũi sống trâu.

    145. Kỵ - Riêu
    Sứt môi, thận suy, dương hư.

    146. Liêm – Phá – Hình – Kỵ
    Điên, thần kinh.

    147. Nhật – Cự
    Bệnh khờ, ngây ngô, suy luận bất bình thường.

    148. Phá – Hỏa – Linh
    Bệnh thần kinh.

    149. Nhật – Không – Kiếp
    Bệnh thần kinh.

    150. Nhật – Hỏa (tại Hỏa cung)
    Bệnh thần kinh.

    151. Tả - Hữu – Xương – Khúc + Kình – Đà
    Loạn trí, ngớ ngẩn (lưỡng sinh ám trí).

    152. Cơ – Kình – Đà
    Yếu gân, yếu chân tay.

    153. Cơ – Hình – Không – Kiếp
    Bệnh, tai nạn.

    154. Bệnh Phù – Hình
    Bệnh phong (cùi).

    155. Đồng – Kỵ
    Trúng độc, trúng thực, đau bụng.

    156. 1. Riêu – Đà – Kỵ (Bao tử, ruột).
    2. Đồng – Khốc – Hư
    3. Đồng – Kỵ (Đau bụng, ruột gan)
    Đau bụng, bao tử.

    157. 1. Nhị Hao
    2. Âm hãm
    3. Hóa Kỵ
    4. Âm – Trì – Sát
    Đau bụng.

    158. 1. Đồng – Không – Kiếp – Hình  Đau bao tử, lở bao tử.
    2. Tham – Đà cư Dần / Thân (Bao tử, trúng thực, tham dục).

    159. Vũ – Sát đồng cung
    Đau bộ máy tiêu hóa. Trĩ. Chân tay bị thương.

    160. 1. Thiên Trù – Nhị Hao (Bội thực, bao tử)
    2. Kỵ - Song Hao
    3. Thiên Trù – Không – Kiếp (Bội thực, sung lở bao tử)
    Đau bụng, bao tử, tiêu chảy.

    161. Đồng – Không – Kiếp hay Vũ – Sát (Bệnh nhẹ ruột dư + gan, máu cam)
    Ruột dư, Thận, Mật có sạn hay trĩ, bao tử.

    162. Kình Dương
    Tang (?) thương, thương tích.

    163. Cự - Tang – Linh – Hỏa
    Đau ốm, tán tài, tang ma, cháy nhà, chia ly.

    164. Nguyệt hãm ngộ Sát tinh
    Đa bệnh.

    165. Kình – Đà
    Bệnh tật, gầy yếu, đau bụng.

    166. Thiên Không (Hạn)
    Khỏi bệnh. Nếu bị Tuần / Triệt án ngữ thì chưa khỏi bệnh.

    167. Tang Môn
    Thiếu máu, căng mạch máu, yếu tim, đẻ khó.

    168. Tham Lang
    Mắt, tiêu hóa, sinh dục, ho.

    169. Thái Âm (hãm)
    Mắt phải, thần kinh, kinh nguyệt.

    170. Cự - Kình – Đà
    Hay đau ốm.

    171. 1. Nhị hạn ngộ Bạch Hổ
    2. Hạn có Bệnh phù – Thái tuế
    Hay đau ốm.

    172. 1. Bệnh Phù tọa Mệnh / Thân
    2. Bệnh Phù – Tang – Hổ
    3. Hình – Phù (dễ bị bệnh)
    4. Mệnh VCD.
    5. Bạch Hổ cư Mệnh
    Thuở nhỏ hay đau ốm.

    173. Cự - Thương – Sứ
    Cự - Tang
    Đau ốm, khẩu thiệt, có tang.

    174. Cô – Quả (Ách)
    Ít bệnh tật. Khi bệnh, ít người lui tới. Bị tả lỵ.

    175. Dưỡng / hay Trường Sinh + Sát tinh (Ách)
    Đau ốm lâu khỏi. Đa bệnh.

    176. Quyền – Tả - Hữu
    Ngộ cát: tốt. Ngộ ác: xấu.

    177. Quyền – Tả - Hữu (Ác tật) + Địa Kiếp (Ách)
    Phát bệnh ác hóa và chết.

    178. Ách ngộ Tuần / Triệt
    Giảm bớt bệnh tai.

    179. Quyền + Các sao cứu giải
    Khỏi bệnh nhanh chóng.

    180. Quyền + Sát tinh
    Phát bệnh nguy hiểm.

    181. Tả - Hữu + Những sao cứu giải
    Gặp thầy gặp thuốc.

    182. Tả - Hữu + Hung tinh
    Bệnh nguy nan.

    183. Hình – Việt
    Liên quan đến mổ xẻ, giải phẫu.

    184. Thiên Hình / hay Kiếp Sát
    Mổ xẻ, giải phẫu.

    185. 1. Phá – Hao – Mộc – Lưu Kỵ
    2. Phá – Hao – Mộc – Kỵ
    3. Sát – Hao – Mộc – Kỵ
    4. Kỵ - Hình – Kiếp
    Mổ xẻ, giải phẫu, ung thư, bệnh phải mổ xẻ, ????

    186. Sát – Hao
    Bệnh tật, đau nặng.

    187. Kình – Âm – Dương đồng cung
    Bệnh hoạn liên miên, hình khắc vợ chồng.

    188. Kình – Âm – Dương – Kỵ  Ám tật, có tật lạ
    Kình – Liêm – Cự - Kỵ  Ám tật, kiện cáo, tù, thương tích, sang chấn (2 tuổi Thìn / Tuất).

    189. Vũ – Tướng đồng cung (Ách)
    Khôi – Việt ngộ Sát tinh
    Ám tật.

    190. Kình – Xương – Khúc – Tả / Hữu
    Có ám tật.

    191. 1. Hình – Kình – Đẩu (đâm cắt hay châm chích).
    2. Hao – Mộc – Kỵ
    3. Hình – Việt
    Bệnh phải mổ xẻ, giải phẫu.

    192. Lộc tồn ngộ Không – Kiếp
    Ám tật, yểu.

    193. Việt – Song Hao
    So vai, xệ vai.

    194. Việt – Hình
    So vai, xệ vai, giải phẫu.

    195. Hổ - Hình
    Mổ xẻ, châm chích, tàn tật.

    196. Bệnh – Cơ
    Đau mật, gan.

    197. Hình – Việt – Kỵ
    Mổ xẻ, giải phẫu.

    198. Ách cung ác sát trùng xung
    Dương âm vô lạc do Ách cung ác sát trùng xung.
    Ác sát: lục sát. Vô lạc: không có lạc thú về sex.
    (Tứ Sát = Kình – Đà – Linh - Hỏa )

    còn tiếp
    Thần Chú
    Namo Tassa Bhagavato Arahato
    Samma Sambud dhassa.

    (Nằm mơ thấy ác mộng, bị ma đè, sợ ma, đi đường bất an v.v. thì hãy niệm chú này, tâm sẽ được bình an)
    https://www.youtube.com/watch?v=vsaBKh1PRSs

  10. #10
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của thienhung_wu
    Gia nhập
    Oct 2007
    Bài gởi
    4,404

    Mặc định

    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

    ************ Tổng Quát ***********

    1. Thai + Đào – Hồng – Kình – Kỵ - Mộc
    Đàn ông: phạm phòng
    Đàn bà: tiểu sản, hậu sản

    2. Mộc Dục
    Tê thấp, suy thận

    3. Bệnh
    Hay bị cảm sốt (Ách)

    4. Bệnh Phù (Thân / Mệnh)
    Hay đau ốm, sức khỏe kém (Ách), có Thiên Lương thì không sao

    5. Riêu
    Đau răng, suy thận, yếu về đường tiêu hóa

    6. Riêu - Cái
    Bênh phong tình (Ách)

    7. Hỷ - Thần
    Bệnh ở hậu môn, đau bụng đi rửa

    8. Cô - Quả
    Có sẹo, tỳ vết ở hậu môn, đi rửa, không người giúp đở khi đau ốm (Ách)

    9. Đà - Hỏa
    Hay bị ghẻ ngứa
    Cư Ách: bị ám tật

    10. Hỏa - Kình
    Bị phỏng lửa, chết bỏng

    11. Sát – Phá - Tham ngộ Tang – Đà – Hình - Tuế
    Tàn tật, tang thương, đau ốm

    12. Kiếp Sát – Hao - Hình
    Đau ốm, phá tán (tài)

    13. Đà - Tang
    Đau bệnh

    14. Thất Sát cư Ách
    Lúc nhỏ hay ốm vặt, khi lớn mắc bệnh trỉ hay bệnh ở hạ bộ

    15. Cự - Dương
    Đầu mặt hay có mụn nhọt

    16. Kình – Riêu
    Mụn nhọt ghẻ lở

    17. Cơ – Không – Kiếp
    Mụn nhọt hôi thối

    18. Hỏa – Linh – Bệnh Phù
    Sốt nóng, sốt thương hàn, bệnh đậu lào

    19. Đà La
    Lúc nhỏ đau răng. Đầu mặt có vết sẹo

    20. Tham cư Dần / Thân
    Bệnh ở chân (Ách)

    21. Tham cư Tý / Ngọ
    Chơi bời mắc bệnh ( phong tình ở Ách)

    22. Tham – Riêu
    Bệnh phong tình, thủy nạn (Ách)

    23. Thiên Tướng
    Bệnh ở đầu, mặt (Ách)

    24. Thất Sát – Kỵ - Đà
    Bệnh tật ở mặt (Ách)

    25. Phá – Riêu – Hồng
    Mộng tinh

    26. Đà - Mã
    Có tật ở chân tay hay bị tai nạn xe cộ (Ách)

    27. Đà – Riêu – Kỵ
    Đau mắt, ruột, gan, dạ dày

    28. Hỏa – Linh
    Bị bệnh nóng lạnh

    29. Hóa Kỵ
    Hiếm con, hay đau bụng vặt
    Dương - Hư: khó sinh đẻ

    30. Đào – Hồng
    Tim yếu, bệnh ở hạ bộ

    31. Tang Môn
    Bệnh ở khí huyết, thiếu máu, hay căng mạch máu. Tim yếu. Đàn bà khó đẻ

    32. Bạch Hổ
    Máu xấu, đau xương cốt, đàn bà sinh khó

    33. Khốc
    Phổi yếu, hay ho vặt, thận suy

    34. Hư
    Răng xấu, răng bị sâu, suy thận

    35. Hình
    Bệnh phong sang, bệnh liên quan đến giải phẩu, châm chích

    36. Hình – Phục
    Nói ngọng, nói lắp

    37. Long Trì – Nhật – Sát
    Đau đầu

    38. Long Trì – Nguyệt – Sát
    Đau bụng

    39. Long Trì – Mộc – Không – Kiếp
    Thủy nạn, đau mắt, đàn bà khó đẻ

    40. Vũ Khúc cư Dậu
    Thường bị bệnh nội thương khó chữa

    41. Thiên Không - Đào Hoa cư Ách
    Bị bệnh suyễn

    42. Thiên Tướng
    Ngứa, bệnh ngòai da, dị ứng da (ngứa, mày đay), ban sảy, mụn

    43. Kình Dương
    Bệnh lãng tai, trĩ, tỳ vết (thương, sẹo) ở chân

    44. Liêm Trinh
    Có tỳ vết ở lưng, chân tay

    45. Liêm – Kỵ đồng cung ở Dần / Thân (Ách)
    Bị ngộ độc, tai nạn, bất đắc kỳ tử

    46. Đồng – Kỵ đồng cung
    Dạ dày, đau ruột gan

    47. Vũ Khúc
    Bệnh ngòai da, chân tay tỳ vết

    48. Vũ – Tướng đồng cung
    Ám tật

    49. Vũ – Tham – Xương – Khúc
    Nhiều nốt ruồi, bệnh liên quan tới lông tóc

    50. Vũ – Riêu đồng cung
    Tê thấp, phù thủng chân tay
    =o=

    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

    101. Kiếp sát ngộ Tứ Sát (hoặc Thất Sát)
    Phong sang, chết

    102. Kình – Riêu
    Ghẻ lở, mụn nhọt

    103. Phá Quân
    Khí huyết bất điều

    104. Tang – Điếu
    Đau ốm, tang chế

    105. Tang – Tuế - Điếu
    Ngã đau, té cao, tai nạn xe cộ

    106. Cách răng hư, răng xấu, đau răng
    1. Đà – Hư – Tuế Phá
    2. Tuế Phá – Khốc – Hư
    3. Khốc Hư
    4. Tuế Phá – Kình
    5. Riêu – Đồng – Phá (Tuế Phá) – Triệt – hư răng

    107. Tử Vi ngộ Kình – Đà – Kiếp – Kỵ
    Ốm đau

    108. Tử Vi – Địa Kiếp
    Ốm đau, bị lừa

    109. Thai – Kiếp
    Khó sinh, thai nghén bệnh tật

    110. Thai – Hỏa – Linh
    Động thai, sinh quái thai

    111. Âm Dương (Ách) ngộ Đà Kỵ (hãm)
    Mù lòa, què quặt, khản tiếng

    112. Âm – Cự
    Đàn bà sinh đẻ phòng bụng đau

    113. Cơ – Kình – Không - Kiếp - Kỵ
    Bệnh họan, tai nạn bất thường

    114. Cơ – Thương / Sứ
    Đau ốm, tai nạn đánh nhau, bị đánh đập

    115. Cơ – Tang – Khốc
    Đau ốm, tang chế

    116. Riêu – Toái (Hạn)
    Ốm đau, khẩu thiệt

    117. Sát – Phá – Tham (Mệnh/Hạn) đến hạn cung có sao thuộc Thổ
    Hay nôn mửa

    118. Quan Đới – Tang – Hổ hay Lâm Quan / Quan Đới ngộ Tang – Hổ
    Đứt gân máu, stroke(đột quỵ)

    119. Bị stroke:
    1. Lâm Quan – Hỏa – Linh
    2. Tang – Hổ - Hình – Kỵ

    120. Quang – Quý
    Đau ốm gặp thầy giỏi

    121. Bệnh tại hạn
    Hay đau ốm

    122. Cự môn
    Mặt có vết seo. Tứ chi …

    123. Kình – Đà
    Điếc, trĩ

    124. Nguyệt – Cự (đẻ khó, đau đẻ lâu)
    Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách): đàn bà đẻ khó

    125. Kỵ - Nhật – Hư
    Đàn bà có bệnh không sinh đẻ được

    126. Kỵ - Hình - Kiếp
    Bị bệnh phải mổ xẻ, bị đao thương

    127. Hỏa – Linh – Kình – Đà
    Đau, nhức đầu

    128. Quan Đới – Tang – Hổ
    Đứt gân máu (stroke)

    129. Long Trì – Nhật – Sát
    Đau đầu

    130. Khôi ngộ Kỵ (Ách): có tật ở đầu, hay não bộ
    Tướng – Hình: bị thương ở đầu
    Hỏa – Linh: đau nhức đầu
    Tướng ngộ Tuần/Triệt: đầu mặt bị thương, tai nạn

    131. Kình – Đà – Kỵ (Lưu Kình Đà hội chiếu hay giáp)
    Đau ốm, hao tốn tiền bạc

    132. Liêm Tham cư Tỵ Hợi ngộ Xương Khúc Kỵ
    Bạch tạng, lang ben,

    133. Mệnh có Kình Dương và Ách có Hoa Cái
    Đậu mùa, lên ban

    134. Kình – Cái – Không – Kiếp hoặc Kình – Cái – Dưỡng
    Rỗ mặt

    135 Kình – Đà – Dưỡng – Cái
    Kình – Đà – Thai – Riêu
    Kình – Đà – Thai
    Kình – Đà – Cái (bệnh đậu/sởi) + Kiếp – Cơ: Trĩ
    Bệnh đậu mùa

    136. Tử Vi ngộ Kình/Đà – Kỵ hoặc Tử Vi – Hình – Kỵ - Không – Kiếp
    Đau ốm, mắc lừa, hao tốn

    137. Tang - …. – Hình …
    ????????

    138. Lưu Kình - Đà ngộ Linh – Phá
    Bị bệnh ban sởi

    139. Mệnh Hóa Kỵ - Ác Mộc Dục
    Bị bệnh âm tỳ, …

    140. Kình – Riêu
    Bệnh ghẻ

    141. Cự / Liêm / Nhật / Nguyệt (hãm)
    Đau ốm vặt

    142. Cơ – Vũ
    Phong đàm

    143. Đà – Hỏa – Linh
    Đau nặng, mất của, tranh chấp

    144. Tuế - Đà – Kỵ
    Đau nặng, tang lớn, thị phi, giáng chức

    145. Điếu – Tang – Hình
    Bệnh tật, té ngã xe, tang chế

    146. Kình / Đà cư Ách
    Bệnh sài mòn, gầy yếu

    147. Âm – Không – Kiếp
    Bệnh phong

    148. Thiên Tướng Mão / Dậu
    Bệnh vàng da mặt

    149. Bệnh ma làm
    1. Mệnh có Thiên Riêu, ách có Hỏa – Linh: bệnh ma làm
    2. Cơ – Hỏa – Linh
    3. Riêu – Hỏa – Linh
    4. Đà – Riêu – Linh – Hỏa (Bệnh / Tài)
    Bệnh ma làm, bị ma nhập, phá phách.

    150. Hoa Cái – Không – Kiếp – Hình
    Mặt rỗ, có sẹo, hay có nhiều, tàn nhang
    =o=

    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

    51. Thái Dương (Ách)
    Căng mạch máu, hay nhức đầu

    52. Âm - Dương đồng cung Sửu Mùi (Ách)
    Bệnh nạn liên miên

    53. Âm - Dương – Riêu – Đà – Kỵ
    Đau mắt, có tật ở mắt. Âm Dương mờ ám + Riêu Đà Kỵ: mù, què, đau mắt nặng, khan tiếng

    54. Thiên cơ (Ách)
    Bệnh ngòai da, tê thấp (Ách)

    55. Cơ – Âm đồng cung
    Nhiều mụn nhọt

    56. Cơ – Hình – Không – Kiếp
    Mắc bệnh tật, tai nạn bất ngờ (rất đáng ngại)

    57. Âm
    Đau phổi (nếu Âm mờ ám), đau bụng

    58. Hạn: Kình – Đà – Không – Kiếp – Hình – Kỵ
    Gian khổ, bệnh tật

    59. Trường Sinh cư Ách
    Yếu, trị liệu khỏi

    60. Cô – Quả cư Ách
    Ít bệnh tật, tai nạn

    61. Thiên Cơ Thất Sát phùng xung (tiểu hạn)
    Ôm đau day dẳng

    62. Liêm – Vũ – Thất Sát
    Thưở nhỏ đa bệnh

    63. Cơ – Phá
    Bệnh phong sang

    64. Kình – Âm / Dương
    Bệnh tật triền miên

    65. Kình – Hình – Không – Kiếp
    Bệnh thận (nặng)

    66. Đà – Tang
    Đau bệnh

    67. Khốc – Hư
    Yếu phổi, lao

    68. Hình – Bệnh / Tử
    Yếu phổi, lao

    69. Liêm – Thất Sát đồng cung
    Lao, tàn phế

    70. Âm – Khốc – Hư
    Ho lao

    71. Không - Kiếp
    Đau phổi, suyễn

    72. Thất Sát ngộ Không - Kiếp
    Ho lao, yếu phổi

    73. Cơ – Khốc – Hư
    Ho lao, sưng, cùi

    74. Phi Liêm – Đào – Hồng – Thiên không
    Ho lao, cùi, hủi

    75. Mã – Hỏa – Linh – Tang
    Suyễn, ho

    76. Tang – Hổ - Khốc – Hư
    Suyễn, ho

    77. Liêm – Thất Sát – Không – Kiếp
    ??????

    78. Liêm – Thất Sát cư Tật Ách
    ??????

    79. Riêu phùng Vũ diệu (Vũ = Sát Phá Liêm Tham)
    Lao bệnh triền miên

    80. Thiên Đồng nhập hạn
    Bệnh tương tư, …

    81. Khôi – Hình
    Đầu bị thương, bị chém vào đầu

    82. Khôi – Kỵ
    Bị té ngã vở đầu

    83. Thiên Không ngộ Tuần / Triệt (hạn)
    Bệnh khó khỏi

    84. Lương – Hỏa
    Tai vạ, bệnh tật, tổn tài

    85. Thương, Sứ nhập hạn
    Bị ốm đau, tai nạn

    86. Mã ngộ Triệt
    Bị té ngã, thay đổi chổ ở

    87. Thiên Riêu (hãm) – Đà – Sát
    Bị ốm đau, gặp được thầy thuốc

    88. Cự - Kình – Đà (Mệnh / Thân / Ách)
    Hay ốm đau

    89. Xương Khúc lâm Tật Ách
    Người quê kệch, thô lỗ, không thích văn chương, thất học

    90. Liêm cư Tật Ách hoặc Mệnh
    Một lọai ung thư. Bị bệnh …

    91. Kỵ - Kình – Đà – Riêu
    Mắc bệnh xấu máu, áp huyết

    92. Hổ - Riêu
    Hay mắc bệnh

    93. Bệnh – Kình – Đà – Linh – Kỵ
    Mắc bệnh ..

    94. Tả - Hửu – Liêm – Kình
    Ám tật –

    95. Mã – Đà
    Có tật

    96. Kình – Đà – Không – Kiếp
    ???????

    97. Âm / Dương hãm – Kình – Đà – Kỵ
    Có tật lạ

    98. Cách giải bệnh tật:
    1. Hóa lộc hay Lộc Tồn: giải bệnh, trị bệnh
    2. Tả - Hữu: ốm gặp thuốc
    3. Tam Hóa (Tật Ách): tai nạn có người giúp
    4. Hóa Khoa
    5. Tử - Phủ: ít bệnh tật
    6. Đồng – Lương: giải ách
    7. Tuần / Triệt: ít tật, giải ách
    8. Thiên Không: ít bệnh tật

    99. Tam Hóa – Thanh Long
    Không có tai nạn lớn, gặp rủi hóa may

    100. Kình – Hình – Sát (Ách)
    Tàn tật, tù tội
    =o=

    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

    151. Thiên Riêu cư Mệnh
    Hay bị đau răng

    152. Không – Kiếp – Tuế - Mã
    Đau nặng, bị tai nạn khủng khiếp

    153. Vũ Khúc tại Dậu
    Bị nội thương

    154. Song Hao – Hỏa – Linh
    Ghiền, như ghiền cần sa, ma túy, thuốc lá

    155. Tham – Sát – Kình – Đà
    Ghiền rượu, hay mắc bệnh truyền nhiểm do quan hệ tình dục

    156. Lâm Quan + Hỏa – Linh
    Đứt mạch máu, xuất huyết, chảy máu cam

    157. Đồng – Cự: đau tim
    Đào – Hồng: đau, yếu tim, bênh liên quan tới hoa liễu

    158. Tang – Hổ
    Khí huyết kém, đau xương, khó sinh nở

    159. Địa Kiếp Mệnh cung????
    Khó thở, ..

    160. Bạch Hổ - Hình
    Trĩ mũi, chảy nước mũi hòai, hoặc viêm xoang mũi

    161. Thất Sát hoặc Cự môn
    Mặt có vết, lúc nhỏ sức khỏe kém

    162. Phá Quân cư Ách ngộ Lục Sát – Kỵ
    Bệnh hô hấp, SARS

    163. Kỵ - Riêu
    Thận suy, ….

    164. Khốc – Hư
    ở Ách: thận suy
    ở mệnh: phổi yếu, đau …, ho vặt

    165. Tham – Kình – Đà
    Thận sụy, …

    166. Thiên Khốc: phổi yếu, ho vặt;
    Thiên Hư: thận suy, hư răng

    167. Hỏa – Linh – Bệnh Phù
    Sốt thương hàn, nóng sốt, bệnh đậu lào

    168. Khốc – Hư
    Ăn không tiêu

    169. Kình – Đà – Hình – Kỵ
    Tỳ thương (tay/chân)

    170. Cơ – Kiếp – Sát – Kình
    Tỳ vết

    171. Kình/Đà – Mã – Hổ
    Tứ chi có tỳ vết

    172. …..?????

    173. Tham hãm tại Mệnh hay Tử Tức
    Đà bà bị hư thai và ho đến nửa năm

    174. Kiếp – Cơ hoặc Bệnh – Kiếp – Cơ
    Đau mật, đau gan, vàng da

    175. Không - Kiếp – Bệnh – Cơ
    Đau mật, gan

    176. Kình – Hỏa
    Nhức đầu

    177. Thái Dương hoặc Long Trì – Thất Sát – Thái Dương
    Nhức đầu

    178. Liêm – Phá
    Chân tay bị thương, sẹo

    179. Thất Sát – Kình – Đà – Linh – Hỏa
    Chân tay bị thương, sẹo

    180. Thái Dương – Cự Môn
    Mụn nhọt đầu, mặt

    181. Cơ – Không – Kiếp
    Mụt nhọt độc

    182. Hỏa – Linh
    Bệnh nùng huyết

    183. Cự môn:
    Mụn nhọt

    184. Âm – Dương phùng Nhận
    Bệnh tật triền miên
    Kình Dương = Nhận????

    185. Phá Quân độc thủ
    Mụn nhọt, máu nóng, chốc lở

    186. Cự Cơ đồng cung
    Bệnh khí huyết, bệnh tâm linh

    187. Hỏa – Linh – Thất Sát (phong sang) hoặc Thiên Tướng (Ách)
    Bệnh ngoài da

    188. Phá Quân + Sát tinh (Ách)
    Ghẻ lở, mụn nhọt, máu nóng

    189. Vũ Khúc độc thủ, hay Cơ – Nguyệt, hay Kình – Riêu (ghẻ lở)
    Bệnh ngoài da

    190. Địa Kiếp hoặc Không – Kiếp
    Mụt nhọt, chốc lở (vì máu xấu), phổi, suyễn, …

    191. Hỷ thần - Không – Kiếp hay Kiếp – Cơ (Trĩ)
    Trĩ, mụt nhọt lớn

    192. Kình – Đà
    Trĩ, điếc???

    193. Thất Sát – Vũ Khúc
    Tiêu hóa

    194. Hình – Kiếp – Hỉ Thần
    Trĩ bị cắt, chân tay thương tích

    195. Không – Kiếp – Cơ
    Mụn nhọt hôi thối

    196. Cự môn cư Tật Ách
    Lúc nhỏ hay bị mụn nhọt

    197. Riêu – Đồng – Tuế phá – Triệt:
    Hư răng

    198. Riêu tọa Mệnh, hay Đà – Hư – Tuế Phá, hoặc Hư tọa Mệnh / Ách
    Đau răng

    199. Thiên Cơ (Ách) hay Hình – Phù (phong sang, lở chốc)
    Mụn nhọt, sạng độc, bệnh ngủ tạng

    200. Khôi – Hình
    Đầu bị thương, bị chém vào đầu

    201. Tướng – Tuần / Triệt
    Đầu bị thương, kinh phong

    202. Khôi – Không – Kiếp
    Đau đầu

    203. Hình – Bệnh / Tử
    Lao, kinh phong

    203. Khôi – Kỵ
    Bị té ngã vỡ đầu, có tật ở đầu hay não bộ

    204. Không – Kiếp – Kỵ hoặc Đồng – Kỵ
    Ngộ độc, trúng độc, ung thư

    205. Đồng – Kình – Đà – Linh – Hỏa hoặc Hổ cư Ách
    Huyết hư, thiếu máu

    206. Lực Sĩ ngộ Tuần / Triệt
    Đau ốm

    207. Dưỡng cư Tật Ách
    Đau ốm lâu khỏi

    208. Long Trì – Thất Sát – Thái Dương: Nhức đầu
    Thái Dương: Mất ngủ
    Kình – Hỏa: Nhức đầu

    209. Đồng – Lương
    Hàn nhiệt, nóng lạnh. Lương cư Hợi / Tý / Sửu: thương hàn

    210. Đồng – Cự
    Bệnh tâm khí, bệnh tim, đau tim

    211. Bệnh – Không – Kiếp hay Hỏa – Hư:
    Bệnh huyết xấu. Đồng – Âm hoặc Cự Cơ: bệnh huyết xấu

    212. Hóa Kỵ cư Ách: Huyết khí kém, hiếm con
    Tang – Hổ: </STRONG>Khí huyết kém
    Bạch Hổ: bệnh huyết hư, thiếu máu
    =0=

    Bị Trộm – Cướp
    (xem thêm Lường Gạt – Dối Trá)

    1. Mệnh giáp Địa Kiếp – Thất Sát (chiếu Mệnh cũng vậy)
    Bị trộm cướp, mất của.

    2. Nguyệt – Đà – Kỵ (ở Hạn)
    Bị trộm cướp, mất của.

    3. Kỵ – Phục
    Bị trộm cướp (ở Điền thì nhà bị cướp).

    4. Mã – Không – Kiếp – Phục hoặc Song Hao + Không – Kiếp – Mã
    Bị mất xe.

    5. Phục – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát)
    Bị trộm, mất trộm.

    6. Phục – Không – Kiếp – Tả – Hữu
    Tại Ách / Tài / Hạn: bị cướp của, giết người.

    7. Tật Ách có: (Phục Binh) – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát)
    Hay bị trộm cướp – Có thể không có hoặc có Phục Binh.

    8. Phục Binh – Long Phượng
    Người hay nghe lén, nghe trộm.

    9. Phục Binh cư Tài / Điền
    Hay bị trộm.

    10. Tham (hãm) – Riêu cư Tài / Điền / Hạn
    Thì Tham cũng có nghĩa là khuy?? tặc.
    Bị trộm cắp – ??? – bị người (trong) nhà trộm cắp.

    11. Song Hao + Không – Kiếp
    Bị lừa đảo – (sạt nghiệp) mất trộm lớn – bị cướp sạch.

    12. Không – Kiếp + Tả – Hữu
    Bị trộm, cướp.

    13. Tướng – Phục + Không – Kiếp – Tả Hữu
    Bị cướp bóc, đòi tiền chuộc, v.v…

    14. Thiên Hình – Lực Sỹ
    Trộm – Đạo tặc (không ở trong mục này).

    15. Hỏa / Linh – Tuế – Kỵ – Hao – Phục + Không – Kiếp
    - Nhẹ thì bị trộm cướp, cướp của phá nhà.
    - Nặng thì có thể bị cướp giết chết (xem Đại Hạn tốt xấu mà luận).

    16. Kiếp – Không ngộ Hỏa / Linh – Kỵ – Tuế – Hao – Phục
    Bị cướp phá nhà, hoặc bị giết / chết.
    =o=

    Chết – Bất Đắc Kỳ Tử

    1. Phá Quân ngộ Triệt (hoặc Tuần)
    Bất đắc kỳ tử.

    2. Phá Quân – Triệt / Tuần – Cô
    Chết đường.

    3. Phá – Vũ / Liêm đồng cung cư Thiên Di
    Chết đường, Bất đắc kỳ tử.

    4. Phá – La / Võng cư Thiên Di
    Chết đường, Bất đắc kỳ tử.

    5. Phá – Liêm – Hỏa
    Tử nghiệp vô nghi – Chết – Bị tù – Phá sản.

    6. Phá – Kỵ + Hao – (Thất) Sát (Mệnh / Di)
    Bất đắc kỳ tử.

    7. Phá (hoặc Thất Sát) + Hỏa – Hao + Hình – Việt
    Lão hạn quy thân họa hoạn lai

    8. Phá – Phục – Hình + Không – Kiếp
    Bị giết chết

    9. Sát – Liêm Sửu / Mùi
    Chết vì xe cộ / súng đạn

    10. Kình (hãm) – Hình – Riêu – Khốc
    Bị ác tử (vô thiện chung) (Bắc phái).

    11. Sát ngộ Tứ Sát (Kình – Đà – Linh – Hỏa)
    Bị tật, chết trận (xem mục 2)

    12. Linh – Thất Sát đồng cung
    Đề phòng bị chết trận.

    13. Sát – Kình tại Ngọ
    Chết không toàn thây (lính trận, v.v…).

    14. ????????

    15. Sát – Kình / Hình
    Chết , bị tù.

    16. ?????

    17. Thất Sát trùng phùng (nhị hạn)

    18. Thất Sát cư Thân ngộ Ác Tinh

    19. Thất Sát trùng phùng La / Võng

    20. Sát – Liêm đồng vị Sửu / Mùi + Hình – Kỵ / Không – Kiếp

    21. Thất Sát tọa Mệnh hội Tứ Sát (Kình – Đà – Không – Kiếp)

    22. Thất Sát cư (nhập hạn) Thìn / Tuất mà gốc Đại hạn xấu (đa Sát tinh)

    23. Thất Sát – Nhận cư Thân
    Nhận = Kình Dương???

    24. Thất Sát – Kình – Phục – Không – Hao – Hỏa / Linh – Kiếp – Kỵ

    25. Thất Sát – Song Hao cư La / Võng (nhị hạn trùng phùng)

    26. ????

    27.????

    28.????

    29. Hỏa / Linh + Hình – Việt (Ách)

    30. (Lưu) Hà – Kiếp – Kình

    31. Tử Vi ngộ Tuần Triệt (nhị hạn trùng phùng)

    32. Toái – Hỏa / Linh – Hình

    33. Liêm – Việt – Hỏa – Hình

    34. Liêm – Sát đồng cung cư Thiên Di

    35. Liêm – Phá – Kỵ – Tham

    36. Liêm – Tham – Không – Kiếp

    37. Liêm – Kỵ đồng cung Dần / Thân

    38. Liêm – Sát Sửu / Mùi gia Tứ Sát

    39. Liêm – Phá đồng cung tại Thiên Di (ngộ Lục Sát)

    40. Liêm – Tham Tỵ / Hợi ngộ Hình – Riêu

    41. Liêm – Tham Tỵ / Hợi + Không – Kiếp

    42. Mệnh Liêm – Tham (Tỵ / Hợi), Hạn có Võng – Linh – Đà

    43. Hao + Cơ – Quả

    44. ??????

    45. Quan Đới + Thiên Không – Hỏa Tinh

    46. Linh – (Kình) Dương hợp Mệnh ngộ Bạch Hổ

    47. Trực Phù + Hao – Thất Sát

    48. Phù Thi Mã (Mã – Hình đồng cung)

    49. ????
    =0=

    NGHÈO HÈN – VẤT VẢ – ĐÓI KHỔ
    (xem thêm phần Giang Hồ, Bôn Ba, Hao Tán)

    1. Tử Vi (Tôn Tinh) nhập tiện vị (Nô, Ách, Bào, v.v…)
    Tử Vi nhập nhược cung, đời lao lực.Chủ nhân đa lao .

    2. Hỏa – Linh giáp Mệnh (gia Sát tinh)
    Bần yểu, bại cục.

    3. Mệnh /Thân: Không - Kiếp / Thiên Không ngộ (+) Hao – Tuyệt
    Bần bạch.

    4. Vũ (Khúc) cư Tuất / Hợi tối kỵ Âm – Tham
    + Tại Tuất: Tham xung chiếu, Âm nhị hợp, tuổi trẻ lận đận, vất vả.
    + Tại Hợi: Vũ -Phá tọa thủ, Cơ -Âm nhị hợp, thêm Kỵ – Sát tinh: vất vả.

    5. Tham Lang kỵ ngộ Sát tinh (Kình – Đà – Không – Kiếp)
    Về già: Nếu nghèo, sống lâu.
    Nếu giàu, chết sớm (không được hưởng)

    6. Tham – Vũ (Sửu / Mùi) cư Thân
    Vất vả, không hiển đạt.

    7. Tham - Hao Mệnh / Quan
    Ở Mệnh / Quan / Hạn thì nghèo và gian xảo. Ở Hạn: đói khổ.

    8. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) ngộ Tuyệt – Linh
    Bần - yểu.

    9. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) hội (+) Kình – Kiếp -Không – Hư – Mã
    Bần - yểu.

    10. Tham / Liêm hãm ngộ Sát tinh (Hung tinh)
    Bần - yểu, khổ, tù tội.

    11. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) vô Cát
    Bần - yểu, khổ, tù tội.

    12. Song Hao ngộ Tuyệt (tại Tí, Ngọ, Mão, Dậu)
    Nghèo, ăn mày.

    13. Hao ngộ Hình – Kỵ – (Phá) (Quan / Mệnh)
    Nghèo, ăn mày. Sợ nhất là lạc vào cung Quan Lộc.
    Nếu thêm Phá Quân thì càng cơ khổ.

    14. Song Hao ngộ Kỵ (vô Cát)
    Nghèo - vất vả - khổ - túng thiếu… nếu không có Cát tinh (Xương - Khúc,Tả -Hữu , Khôi -Việt v.v…).

    15. Hao cư Lộc vị (Phá / Song Hao cư Quan ngộ Hình – Kỵ)
    Túng thiếu. Nghèo

    16. Đại Hao cư Điền / Tài
    Tán tài, khó giàu có.

    17. Phá – Hao - Dương – Linh Quan Lộc vị
    Tương tự 15 & 16. Ly tổ, bôn ba, nghèo đói…
    Nếu Mệnh xấu, ăn mày - chết đói.

    18. (Đại) Hao + Cơ – Quả (Mệnh có Đại Hao)
    Nghèo đói - chết đói .

    19. Song Hao – Phá
    Túng thiếu - hao tài.

    20. Hao – Thương
    Túng thiếu - đói khổ.

    21. Thất Sát hãm ngộ Hỏa – Kình
    Nghèo, làm nghề sát sinh.

    22. Đồng – Kỵ cư Tuất (ngoại trừ tuổi Đinh)
    Mệnh rất xấu, nghèo hèn.

    23. Mã – Linh – Tuyệt
    (Mệnh) nghèo.túng thiếu

    24. Nhàn Mã tọa Thiên Di
    Bôn ba, khổ cực. Mã tại nhàn cung.
    Mã chỉ cư Dần Thân Tỵ Hợi 4 cung. Đây có lẽ chỉ Mã ngộ Không Vong,hoặc Mã không đồng hành Bản Mệnh , hoặc thiếu Lộc .

    25. Mã lạc Không Vong
    Bôn ba - nghèo.

    26. Thiên Cơ hãm tại Dần / Hợi vô Cát
    Số đàn bà vất vả.

    27. Kỵ ngộ Lục Sát
    Nghèo, yểu - gian phi !

    28. Kỵ ngộ Âm / Dương hãm
    Bần yểu – tha phương – cô đơn, bệnh hoạn – đau mắt

    29. Hỏa – Linh giáp Mệnh
    Bất đắc chí – bất mãn – tha phương ,khổ cực

    30. Kiếp – Không giáp Kỵ (Mệnh có Hóa Kỵ, vô Cát)
    Nghèo yểu, bệnh tật .Nếu có Thanh long đi với Kỵ thì biến thành Mệnh đẹp ( nếu đa Cát tinh )

    31. Mệnh Hóa Kỵ giáp ( lai ) Kình -Đà hoặc Mệnh Hóa Kỵ giáp Không -Kiếp
    Vi khất cái. Tức Dương Đà giáp Kỵ - vi bại cục, bần yểu.

    32. Lộc Tồn cư Nô
    Nếu Mệnh – Tài – Quan xấu càng chắc chắn

    33. Thiên Không (tức Địa Kiếp) / Địa Không + Đà Đ/C ( đồng cung )cư Điền / Tài
    Tức Kiêp -Không + Đà cư Điến / Tài
    Nghèo hèn , nhưng nếu ngộ Tuần Triệt thì lại giàu có.

    34. Âm – Cơ + Xương – Khúc tại Dần (đa Sát tinh)
    Nam Vi Nô (bộc) – Nữ Vi Tỳ (thiếp)

    35. Vũ – Phá cư Tỵ / Hợi
    Lao khổ, bất lương – Phá tán tổ nghiệp

    36. Vũ – Sát cư Mão
    hoặc Phá – Liêm cư Mão
    Bần hàn, cô độc – bị tai nạn về điện / lửa / thần kinh

    37. Nhât- Nguyệt tàng Hung
    Lao lực , bôn ba . Hung : Sát tinh

    38. Thiên Không ( tức Địa Không )– Địa Kiếp đồng cung tại Tài
    Nghèo hèn, bần khốn

    39. Nhật – Nguyệt hãm xung phùng Ác Sát
    Lao lực , bôn ba

    40. Kiếp – Không cư Tài / Phúc
    Phi Yểu Tắc Bần

    41. Liêm (tại Thân cung) ngộ Tuần / Triệt
    Sinh bất phùng thời, lận đận

    42. Lộc (Tồn) phùng lưỡng Sát (Tuần / Triệt hoặc Không - Kiếp)
    Nghèo hèn

    43. Song Lộc ngộ Không / Kiếp
    Tức Lưỡng Trùng Hoa Cái ,Hà tiện, keo kiệt ,nghèo

    44. Tứ Sát hãm tại Mệnh (Kình – Đà – Linh – Hỏa hoặc Kình Đà – Không – Kiếp
    Nghèo – đồ tể - làm nghề sát sinh

    45. Phá – Hỏa – Linh
    Cách Quân Tử Tại Dã , khổ cực

    46. Phá Quân hãm địa cư Mệnh
    Nghèo, bôn ba ,lao toái

    47. Thiên Phủ ngộ Không Vong
    hoặc Tài tinh (Vũ Khúc, Lộc Tồn, v.v…) ngộ Không – Kiếp
    Nghèo,hà tiện , vất vả, cô độc – Nhất sinh cô bần

    48. Thái Tuế tại Mệnh, Hạn ngộ Niên chi
    Gian nan ,ví dụ : Sinh năm Dần , Mệnh tọa Dần cung ,
    và Hạn là Bính Dần ( niên )

    49. Kình /– Đà ngộ Ác tinh (Mệnh / Hạn)
    Số chỉ làm tôi tớ

    50. Hồng Loan ngộ Không – Kiếp
    Nghèo , yểu , mạc đàm phú quý

    51. Cơ – Quả
    Túng thiếu ,nghèo , vất vả

    52. Tử – Tham cư Hợi / Tí giáp Tứ Sát (Kình – Đà – Không – Kiếp)
    Bần khổ chung thân

    53. Thân / Mệnh ngộ Đào – Hình – Thất Sát
    Nghèo

    54. Thất Sát hãm lâm Thân
    Nghèo , yểu

    55. Phá Quân – Liêm Trinh ngộ Phi Liêm – Riêu
    Vất vả

    56. Cự - Kình /- Đà
    Vất vả , khổ cực, đau ốm , bất hòa

    57. Phá – Tham hãm + Hao – Linh – Nhận ( Quan lộc )
    Nghèo mạt !

    58. Âm / Dương phản bối
    Bần yểu , vất vả, nhất sinh bất thuận

    59. Tuần / Triệt đương đầu
    Thiếu niên tân khổ

    60. Kình – Hỏa đồng cung ,Hạn phùng Linh – Phá – Lưu Kình
    Sa sút , nghèo , bị giáng chức

    61. Kình hãm + Hỏa – Linh
    Vi hạ cách , cách cục thấp kém

    62. Tuế – Đà – Kỵ lâm Thân (Thân / Mệnh)
    Khó bề quý hiển , mạc đạo phồn hoa

    63.Mệnh xấu (đa Sát) giáp Kình – Đà / Không – Kiếp
    Hạ cách . nghèo khó , khất cái

    64. Đại Hao – Hóa Kỵ đồng cung (Mệnh)
    Vất vả

    65. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp
    Đơn ảnh , cô bần

    66. Tam Không độc thủ (không có Tam Hóa)
    Phi bần tắc yểu

    67. Nhị chủ ( Mệnh / Thân ) phùng Không – Kiếp
    Y thực bất túc , nghèo khó ,hà tiện

    68. Kình – Đà – Linh – Hỏa hội mệnh
    Bần yểu , về già thì thong thả ,

    69. Hỏa (cư Mệnh) – Linh + Kình – Đà
    Hình khắc , bần yểu , nên đổi Họ , xuất ngoại

    70. Linh Tinh thủ mệnh + Kình – Đà
    Cô đơn , tật bệnh

    71. Phá Quân ( Mệnh ) + Xương – Khúc - Hình – Kỵ (Thìn, Tuất, Mão, Dậu)
    Bất xứng ý , lao khổ tâm thân

    72. Song Hao Tỵ / Hợi ngộ Sát – Hình ( Sát: Kình – Đà – Không – Kiếp)
    Dương Nữ : tuổi Giáp / Canh thì bần yểu

    73. Cự Môn + Tứ Sát ( hoặc Tứ Hung)
    Vất vả , bệnh tật , tai họa

    74. Địa Kiếp ( Mệnh ) ngộ Sát – Phá – Liêm – Tham
    Chung thân đói rách.

    75. Địa Kiếp giáp Mệnh
    Hậu vận bần.

    76. Lộc Tồn / Hóa Lộc cư Nô
    Nghèo, vất vả.

    77. Địa Kiếp độc thủ ( Mệnh )
    Bần yểu ( nếu Mệnh đa sát tinh ).

    78. Địa Không độc thủ (ở Mệnh)
    Bần cùng – yểu ( nếu đa sát tinh ).

    79. Hoa Cái – Thiên Lương đồng cung (Mệnh)
    Bần tiện.

    80. Kỵ ngộ Cơ hãm
    Gian nan, vơ vất.

    81. Hóa Lộc cư Tí, Ngọ, Mão, Dậu phùng Không – Kiếp
    Phát bất chủ tài – Phát lên nhưng rồi phá sản liền theo hoặc không bao giờ phát được.
    Hóa Lộc hãm ư nhược địa, chủ bần hàn - cô đơn.

    82. Cơ hãm + Hỏa /- Linh
    Bôn tẩu, khổ sở.

    83. Cự – Kỵ – Tuế – Đà
    Nghèo khổ.

    84. Liêm Trinh ngộ Tuần / Triệt
    Nghèo, sinh bất phùng thời.

    85. Mệnh Lộc Tồn ngộ Tuần / Triệt + Không – Kiếp
    Nghèo - Lộc phùng lưỡng Sát cách.

    86. Âm / Dương hãm phùng Cự Môn
    Nghèo - Nhật Nguyệt tàng hung. Bất đắc chí – bất mãn – tha phương

    87. Vũ Khúc – Liêm Trinh cư Thân / Mệnh
    Tài dữ tù cừu , nghèo

    88. Song Lộc phùng Không – Kiếp
    Lưỡng trùng Hoa Cái = hà tiện cách, bủn xỉn. Không Kiếp hãm thì nghèo.

    89. Lưỡng Lộc cư Nô / Ách
    Nghèo, vất vả.

    90. Thân an Tứ Mộ, Tham – Vũ đồng cung
    Suốt đời vất vả. Tứ Mộ = Thìn, Tuất, Sửu, Mùi

    91. Địa Kiếp – Sát – Kỵ
    Cô đơn, cùng khổ.

    92. Kiếp Sát – Phục Binh cư Tài / Điền
    Nghèo, vô sản.

    93. Tang – Phục – Không –( Quan ) Phù cư Điền
    Nghèo, vô sản.

    Còn tiếp ...
    nhưng tài liệu đến đây là END...
    Thần Chú
    Namo Tassa Bhagavato Arahato
    Samma Sambud dhassa.

    (Nằm mơ thấy ác mộng, bị ma đè, sợ ma, đi đường bất an v.v. thì hãy niệm chú này, tâm sẽ được bình an)
    https://www.youtube.com/watch?v=vsaBKh1PRSs

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Similar Threads

  1. Kim Cang Dịch Quái Linh Phù
    By Bin571 in forum Kim Cang Thiền Pháp Môn
    Trả lời: 2
    Bài mới gởi: 21-04-2018, 03:32 PM
  2. Bảng phân loại SÁT TINH
    By Bin571 in forum Tử Vi
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 12-10-2007, 08:59 PM

Bookmarks

Quyền Hạn Của Bạn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •