-
[PDF]
Tụng Văn
https://lienhoaquang.com › includes › download_hoasen
... KU RU YE SVAHA! (Tăng thọ mạng, phúc, đức, tài sản — Pustim Kuruye Svaha!) ...... VAISRAVANA YE DOD GU'I CHAR PHOB SVAHA! Đa Văn Thiên, xin ...
file:///C:/Users/Administrator/Downl...ap-Hoi-Cau.pdf
-
財神咒:嗡 藏巴拉 閘念閘耶 梭哈
佛教的財神咒都是菩薩發心,為了不 佛弟子因為生活困頓,而停止修持而臨 時應急用的,所以一定要清心的常念 神咒,不然一切都還是在因果業報中 財富不會無中生有。
聽說藏傳佛教財神咒並非是說給你財 的,而是讓你可以圓滿修法的資財, 世間的菩提資財,入世間的佈施供養 資財,所以在修持時發心是非常重要 ,一定要為了利益眾生而發心修持財 才會跟著來,若以自私的心發心修持 這對自己是相當大的傷害。
上師心意行破一切魔難修財神寶瓶
嗡(母)阿吽 班雜咕如 貝瑪 桑巴哇 薩兒瓦 悉地吽
此財神總集法門
乃取自於大伏藏師秋吉林巴之心意伏
能接觸此法者
皆為世間具大福報之人
凡所願求必能滿願
-------------------------------------------------------
蓮師財神咒:
嗡吽張啥阿藏巴拉扎令扎雅梭哈
擦瓦腰夏巴素巴爹羅尬巴拉悉達(師運) (師運)扎
擦瓦巴素悉地度度布丁咕魯娑哈
-------------------------------------------------------
象鼻財神:
嗡 嘎那 巴帝 岡 梭哈
不待奮力即可得
財神如意寶與樹
遠離貧窮得富饒
順心吉祥證佛果
-------------------------------------------------------
黃財神咒:
21財神咒:
嗡 贊巴拉扎唸扎亞梭哈
-------------------------------------------------------
財寶天王咒:嗡 貝也 薩哇那耶 哈
-------------------------------------------------------
財神心咒
白財神心咒---對生於貧苦人家能擺脫貧苦
* 嗡 唄瑪卓達阿兒呀 藏巴拉 系達呀吽呸 *
黃財神心咒---因過去惡業所造的貧苦可擺脫
* 嗡 藏巴拉藏鍊札呀 梭哈 *
黑財神心咒---運氣其差可改運
* 嗡 藏巴拉藏鍊札呀 梭哈嗡 藏倫梭哈 *
綠財神心咒---對本身有財富的人能讓良善的願望實
* 嗡 藏巴拉藏鍊札呀 梭哈 *
紅財神心咒---任何人只要有需要即可唸此咒
* 嗡 藏巴拉藏鍊札呀達拿美迪 捨e梭哈 *
https://blog.xuite.net/hzj20122/twbl...B4%A2%E7%A5%9E
-
-
https://www.youtube.com/watch?v=YiS13V4Lh2A
[ 安土地真言(長咒) 1遍 ] [ 安土地真言手印 ]
囊玛 三满达 不答喃 嗡 朴拉拔-拉他尼 修吕-三满达
阿答-阿答 阿度-阿度 不李梯(迂)-不李梯(迂)耶 斯哇哈
=l> CHÚ KIÊN LAO ĐỊA THẦN
https://www.travelerbase.com/index.p...25E9%2581%258D
-
Siri thần tài được định danh với nhiều tên gọi như thần May mắn (siridevatā)
https://thuvienhoasen.org/a29421/tu-...cung-than-tai-
-
Pali-English dictionary
Siri in Pali glossary... « previous · [S] · next »
siri : (f.) luck; glory; wealth; splendour; the goddess of luck. || sirī (f.), luck; glory; wealth; splendour; the goddess of luck.
Source: BuddhaSasana: Concise Pali-English Dictionary
Sirī, (siri) (f.) (Vedic śrī) 1. splendour, beauty Sn. 686 (Instr. siriyā); J. VI, 318 (siriṃ dhāreti).—2. luck, glory, majesty, prosperity S. I, 44 (Nom. siri); J. II, 410 (siriṃ), 466; DA. I, 148; VvA. 323 (Instr. buddha-siriyā). rajjasirī-dāyikā devatā the goddess which gives prosperity to the kingdom DhA. II, 17; sirī+lakkhī splendour & luck J. III, 443.—3. the goddess of luck D. I, 11 (see Rh. D. Buddhist India 216—222); DA. I, 97; J. V, 112; Miln. 191 (°devatā).—4. the royal bed-chamber (=sirigabbha) J. VI, 383.—assirī unfortunate Nett 62=Ud. 79 (reads sassar’iva). sassirīka (q. v.) resplendent SnA 91; sassirika J. V, 177 (puṇṇa-canda°); opp. nissirīka (a) without splendour J. VI, 225, 456; (b) unlucky VvA. 212 (for alakkhika).—The composition form is siri°.
—gabbha bedroom J. I, 228, 266; III, 125; V, 214. —corabrāhmaṇa “a brahmin who stole good luck” J. II, 409 (cp. sirilakkhaṇa-°). —devatā goddess(es) of luck Miln. 191 (+kalidevatā). —dhara glorious Mhvs 5, 13. —nigguṇḍi a kind of tree J. VI, 535. —vilāsa pomp and splendour J. IV, 232. —vivāda a bedchamber quarrel J. III, 20 (sayanakalaho ti pi vadanti yeva, C.). —sayana a state couch, royal bed J. I, 398; III, 264; VI, 10; DhA. II, 86; PvA. 280. (Page 711)
Source: Sutta: The Pali Text Society's Pali-English Dictionary
Pali book covercontext information
Pali is the language of the Tipiṭaka, which is the sacred canon of Theravāda Buddhism and contains much of the Buddha’s speech. Closeley related to Sanskrit, both languages are used interchangeably between religions.
Discover the meaning of siri in the context of Pali from relevant books on Exotic India
Marathi-English dictionary
Siri in Marathi glossary... « previous · [S] · next »
śirī (शिरी).—f (śira Head.) The ornamental cloth on the head (of elephants, horses &c.)
Source: DDSA: The Molesworth Marathi and English Dictionary
context information
Marathi is an Indo-European language having over 70 million native speakers people in (predominantly) Maharashtra India. Marathi, like many other Indo-Aryan languages, evolved from early forms of Prakrit, which itself is a subset of Sanskrit, one of the most ancient languages of the world.
Discover the meaning of siri in the context of Marathi from relevant books on Exotic India
Sanskrit-English dictionary
Siri in Sanskrit glossary... « previous · [S] · next »
Śiri (शिरि).—[śṝ-ki]
1) A sword.
2) A killer, murderer.
3) An arrow.
4) A locust. -a. Fierce.
Derivable forms: śiriḥ (शिरिः).
Source: DDSA: The practical Sanskrit-English dictionary
context information
Sanskrit, also spelled संस्कृतम् (saṃskṛtam), is an ancient language of India commonly seen as the grandmother of the Indo-European language family. Closely allied with Prakrit and Pali, Sanskrit is more exhaustive in both grammar and terms and has the most extensive collection of literature in the world, greatly surpassing its sister-languages Greek and Latin.
Discover the meaning of siri in the context of Sanskrit from relevant books on Exotic India
https://www.wisdomlib.org/definition/siri
-
Siri ( lakshmi ).
The cult of Siri-devata is referred to in Milindapafiha
Manibhadda, Punnabhadda, Candima, Surya, Siri-devata, Kali-devata (v. 1, Kali), Siva, and Vasudeva (v. ...... Sanskrit a pair. As remarked by Masson-Oursel ...
========
[PDF]
Chapter 3: The Lotus Goddess The lotus is the most sacred ...
shodhganga.inflibnet.ac.in › jspui › bitstream
the name Siri Devatā to her, while her followers are called bhaktas. Also, in ..... formally known as virali and matanki (derived from the Sanskrit Mātangī, meaning
-
[PDF]
milindapañhapāḷi - TAM TẠNG SONG NGỮ PALI
https://www.tamtangpaliviet.net › VHoc
Translate this page
puṇṇabhaddā2 candimasuriyā siridevatā kālidevatā sivā vāsudevā ghanikā asipāsā ... đấu vật, làm xiếc, uốn dẻo, tài tử, diễn viên, kịch sĩ, vũ công, múa rối, ảo thuật, hạng thờ phụng các vị Trời Maṇibhadda, Puṇṇabhadda, Thần Mặt. Trăng
-
-
-
-
-
Black Dzambala Mantra:
OM JLUM SVAHA
OM INDRAYANI MUKHAM BHRAMARI SVAHA
https://www.fsmegamall.com/index.php..._detail&p=4295
-
-
-
Hướng dẫn tu tập Pháp Môn thu hút, tăng trưởng tài bảo
Hướng dẫn tu tập Pháp Môn thu hút, tăng trưởng tài bảo (tài lộc) tiêu trừ chướng ngại tiêu cực về tài lộc, khai mở tài vận, tăng trưởng của cải vượt bậc chỉ trong
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Hướng dẫn tu tập Pháp Môn thu hút, tăng trưởng tài bảo (tài lộc) tiêu trừ chướng ngại tiêu cực về tài lộc, khai mở tài vận, tăng trưởng của cải vượt bậc chỉ trong thời gian ngắn. Không còn phải lo lắng về tiền bạc.
Vì sao Pháp Hoàng Thần Tài lại vi diệu như vậy? Cách thức thực hành như thế nào?
Ngài hoàng thần tài bồ tát là ai?
Bản Tôn Hoàng Tài Bảo Thiên không phải là vị thần ban tài lộc thế gian thông thường. Ngài là hóa thân của Phật Bảo Sanh, là hiện thân từ bi của chư Phật để giúp đỡ chúng sinh thoát khỏi sự thiếu thốn về tài sản để có thể chuyên tâm vào thực hành thiện tâm.
Ngài chủ quản và ban phát của cải thế gian. Ngài gia hộ cho bất kỳ ai thành tâm thực hành Pháp Tài của Ngài.
Thực hành trì niệm THẦN CHÚ TÀI BẢO CHÂN NGÔN và thực hiện GIỚI NGUYỆN của Ngài sẽ giúp
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Khai thông đường tài vận
Tiêu trừ nghiệp xấu, tăng trưởng phước báo về tài sản
Tiêu trừ chướng ngại tiêu cực về tài lộc; chuyển khó thành dễ, hóa họa thành phước.
Tâm trí bình an, trí tuệ tăng trưởng, thân tâm an lạc
Công việc thuận lợi, công danh thăng tiến
Gia đạo êm ấm, vạn sự hanh thông
Dành cho
Người kinh doanh thì được: buôn may bán đắt
Người làm công thì được: tăng lương, thăng tiến
Mưu tính việc gì cũng dễ thành công
Khởi sự việc gì cũng được hanh thông, thuận lợi
Hóa giải được những phá quấy của kẻ gian
Thần chú của ngài là như thế nào?
ओम ड झ म डझ ल न ड र स ह
OM DZAMBHALA DZALEN DrAYA SOHA
(Ôm Zam-ba-la Za-len Đra-ya Sô-ha)
Niệm thần chú bao lâu thì có linh nghiệm?
Trì niệm Thần Chú đều đặn hàng ngày trong 1 – 3 năm chắc chắn sẽ được Ngài gia hộ, tăng trưởng tài sản vượt bậc.
Muốn được linh nghiệm tức thì thì trì niệm Thần chú thôi chưa đủ, phải có sự trợ lực của một trong 3 thứ Pháp khí sau:
1. Thờ tôn tượng ngài và cúng dường nước hàng ngày
Thỉnh Tôn Tượng Ngài đã được khai quang điểm nhãn, và được gia trì #Tài_Bảo_Thần_Lực bởi chư vị Cao Tăng Mật Tông có công đức tu hành cao thâm.
2. Treo ThangKa trong nhà
Thangka là tranh về Ngài, được chế tác thủ công trực tiếp bởi chư vị Tu sĩ Mật Tông Tây Tạng và được gia trì Tài Bảo Thần Lực bởi chư vị Cao Tăng Mật Tông.
3. Hoàng tài bảo châu (vòng hoàng thần tài)
Pháp khí được gia trì Tài Bảo Thần Lực Hoàng Thần Tài;
và người thỉnh phải được gia trì đích danh bởi chư vị Cao tăng Mật Tông.
Khi có sự trợ lực của một trong 3 thứ Pháp Khí này, có những người chỉ sau vài ngày đã có linh nghiệm; hầu hết chỉ trong 1 – 3 tháng sẽ thấy linh nghiệm rõ rệt:
Tài vận khai mở
Buôn may bán đắt
Tăng lương, thăng chức
Gia đạo êm ấm
Vạn sự hanh thông
Gặp nhiều may mắn
Công việc tiến triển một cách vi diệu
Nam mô bổn tôn tài bảo thiên vương Jambhala
Dzambhala – Dear.vn
5.0
01
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Nhật ký
https://guu.vn/diem-tin/huong-dan-tu...31175d2f9.html
-
咒語 安土地真言
羅馬拼寫 namah samanta buddhanam om dhuru dhuru thiviye svaha
漢文輔助音 南無 三滿哆 母馱喃 唵 度嚕 度嚕 地尾 薩婆訶
解釋 禮敬 遍一切處 佛陀 總集 度脫 度脫 地神名 吉祥
https://www.facebook.com/notes/phunt...3281842026511/
-
藏傳-大吉祥天女略述(寶光 撰)
藏傳-大吉祥天女略述(寶光 撰)
藏傳『大吉祥天女』,西藏稱Pal Lhamo,為度母所化現,一面二目、二臂 、身綠色,右臂,持花,花中有如意 珠;左臂,伸展現施無畏印。乘白獅 蓮座前有9個寶瓶。
而西藏,另有所謂的Palden Lhamo,常譯為『吉祥天母』,也可譯為 『吉祥天女』,但Pal Lhamo與Palden Lhamo應為不同尊。
Pal Lhamo,即所謂的Lakshmi,即漢傳經典所 之『大吉祥天女』,為菩薩現天女身 能除一切貧窮疾病,獲大富貴豐饒財 寶。
而Palden Lhamo,探究其諸多真言,可發現一『Mah a Kali』字詞,而Kali即『卡力女神』,其 源起與真正的大吉祥天女,並不相同
不過,西藏最流行的卻是Palden Lhamo,漢譯亦為吉祥天母(天女),因此 很容易誤以為就是漢傳佛教裏的大吉 祥天女,實際並不是。
https://1.bp.blogspot.com/-__2b_hMYX...Lhamo%2529.jpg
而藏傳『大吉祥天女(Pha Lhamo』真言如下:
Om kamala vasini kamale maha lakshmi rajya me dehidehi varade svaha
嗡 嘎嘛拉 哇希尼 嘎嘛咧 嘛哈拉克思米 拉加美 得hi得hi 哇拉day 司乏哈(梭哈)
https://vajranet.blogspot.com/2018/11/blog-post_28.html
-
-