https://uphinhnhanh.com/images/2018/...0Q12334319.jpg
《法界源流图》第八部分:护法神之 大圣大黑天神”
http://www.aihuahua.net/guohua/renwu/12445_12.html
Printable View
https://uphinhnhanh.com/images/2018/...0Q12334319.jpg
《法界源流图》第八部分:护法神之 大圣大黑天神”
http://www.aihuahua.net/guohua/renwu/12445_12.html
. 仿貝葉經書「南謨摧三界城及樂處寒 母鬼恭敬摩訶迦辣眾」經書內容,中 少了「大黑天」的名字,給補上,應 該是「南謨摧三界城大黑天及樂處寒 母鬼恭敬摩訶迦辣眾」
https://uphinhnhanh.com/images/2018/09/18/0035ebee.jpg
https://yogabuddha.blogspot.com/2017/07/201707.html
http://www.aihuahua.net/uploads/alli...40Q122561C.jpg
《法界源流图》第八部分:护法神之 大圣福德龙女”
http://www.aihuahua.net/guohua/renwu/12445_12.html
https://uphinhnhanh.com/images/2018/09/18/gh8be2e.jpg
《法界源流图》第九部分:帝释梵王 舍利宝塔“帝释”
http://www.aihuahua.net/guohua/renwu/12445_15.html
https://uphinhnhanh.com/images/2018/09/18/fd.jpg
《法界源流图》第九部分:帝释梵王 舍利宝塔“梵王”
http://www.aihuahua.net/guohua/renwu/12445_15.html
——om:maha sri devi hum phat:警觉!
https://vi.scribd.com/document/23539...olden-Ganapati
散脂大将 免费编辑 添加义项名
B 添加义项 ?
所属类别 : 其他人物相关
散脂大将(Pancika),又译作"散腊修摩"、 "散支"、"半支迦""僧慎尔耶药叉大将" "正了知药叉大将"等,意思是密神, 北方毗沙门天王的八大将之一。统领 十八部众,巡行世间,赏罚善恶。塑 像多为金刚武将忿怒相,实为大菩萨 化身。一些寺庙将他与密迹金刚塑在 起,密迹白面善相,散脂金面怒相, 他们都是佛门中的大护法,护持佛法 利益众生。
本尊功德
1、增长智慧,增长精气,增益身体。" 我能令彼说法之师,言词辩了具足庄 ,亦令精气从毛孔入,身力充足,威 勇健,难思智光皆得成就,得正忆念 无有退屈,增益彼身令无衰减,诸根 乐常生欢喜。"
2、遣除违缘障碍。"若诵咒时,我当速 至其所,令无障碍随意成就。"
散脂大将像
散脂大将像
3、满诸愿,得富贵、眷属、子女、神 。"我当给与资生乐具、饮食衣服、 果珍异。或求男女、童男童女,金银 宝诸璎珞具,我皆供给,随所愿求令 无阙乏。此之明咒有大威力,若诵咒 ,我当速至其所,令无障碍随意成就 或须金银及诸伏藏,或欲神仙乘空而 去,或求天眼通,或知他心事,于一 有情随意自在。"
4、解脱轮回,证悟菩提。"令断烦恼, 速得解脱,皆得成就。"
散脂大将修法
折叠散脂大将咒
南谟佛陀(引)耶 南谟达摩(引)耶 南谟僧伽(引)耶 南谟跋啰蚶(火含切)摩耶 南谟因达啰耶 南谟折咄喃 莫喝啰阇喃 怛侄他 呬哩呬哩 弭哩弭哩瞿哩 莫诃瞿哩 健陀哩 莫诃健陀哩 达罗弭雉 莫诃达罗弭雉 单荼曲劝第(去音) 诃诃诃诃诃 呬呬呬呬呬 呼呼呼呼呼 汉鲁昙谜瞿昙谜 者者者者 只只只只 主主主主 栴荼摄(之涉切)钵攞 尸揭啰(上音) 尸揭啰 嗢底瑟咤呬 薄伽梵僧慎尔耶莎诃。[2]
梵文参考
南摩 布达雅 南摩 达尔嘛雅 南嘛 僧嘎雅
南摩 布拉喝嘛雅 南无 因德拉雅 南嘛佳都尔喃 玛哈拉加喃
达地雅他 Hi哩 Hi哩 弥哩 弥哩 高哩 玛哈高哩 甘达哩 玛哈甘达哩
德啰V底 玛哈德啰V底 丹达 库滚得(读dei) 哈哈哈哈哈 HiHiHiHiHi
霍霍霍霍霍 哈拉 达麻 咕达媒 加加加加 唧唧唧唧 主主主主
间得斯瓦拉 悉卡拉 悉卡拉 乌底斯达Hi 巴嘎万 僧锦加雅 斯瓦哈
(1)注:Hi为罗马拼音,读音和英语中读he (他)一样,古德用呬(xi)这类似音来代 。
(2)梵音来源:《大正藏》第十六册(pdf影 印版),咒缺梵本,依番本出。
(3)梵音仅作参考,修持的诚心、信心 无间断、如法按仪轨修是成就的关键
合并图册
合并图册
https://upanh1.com/images/j.png
https://upanh1.com/images/G.png
https://baike.so.com/doc/6117204-6330346.html
乳海真言:
Om maha sri devavi svaha
嗡 嘛哈 室哩 dei瓦V 斯哇哈
-
Namo maha sriyaye.Om sri maha jvalini svaha那摩嘛哈室哩雅耶嗡 室哩 嘛哈 即哇利尼 斯哇哈
大吉祥天敬爱陀罗尼
大吉祥天女敬愛陀羅尼 女神節:紅度母心咒、大吉祥天敬愛 羅尼和懷愛法集 Namo maha sriyaye.Om sri maha jvalini svaha 那摩 嘛哈 室哩雅耶 嗡 室哩 嘛哈 即哇利尼 斯哇哈 GhT2tS02Tf
https://hk.wxwenku.com/d/106846100
=======
嗡 瓦吉啦 达尔嘛 啦德拿甘达 曼祖 萨德瓦 伊hi耶hi 啦嘎啦嘎 斯哇哈
Omvajra dharma(金刚法) ratnakanda(宝箭)mamju(妙善) satva(众生) ehyehi(速来) raga raga(爱染) svaha
大悲咒21遍(或者不空绢索神咒7遍, 以洒眷属之衣物。
敬礼阿弥陀佛敬礼观世音菩萨敬礼持 观自在菩萨
念诵法:
嗡 瓦吉啦 达尔嘛 嘛哈 麦德哩 三巴瓦 斯哇哈
真言曰:Om vajra dharma(金刚法) maha(大) maitri(慈) sambhava(发生)svaha.
在《宝源百法》中,礼赞吉祥天女。
其咒语意译为:嗡 莲花芳香 安住于财富 大吉祥天女 喜爱我 给 给 满愿者 斯哇哈。
Om kamala vasini kamale maha lakshmi rajya me dehidehi varadesvaha嗡 嘎嘛啦 瓦斯尼 嘎嘛类 嘛哈 啦格思米 啦加 美 得hi得hi 瓦啦得 斯哇哈
http://cdhrztdcgs.com/news/6180.html
Vài Điều Quan Ngại Khi Đọc Kinh Kim Quang Minh - Phật Học ...
https://mekolib.com/vai-dieu-quan-ng...minh-phat-hoc/
Chính tự thân hoàng đế Võ Tắc Thiên viết lời tựa cho bản kinh Kim Quang Minh .... Thần tài Lakṣmī còn có tên là Śrī[27]là phối ngẫu của thần Vishu[28], được gọi ..... Washington State University Department of Anthropology. p.190-198. ... Bảo tòa này vốn gọi là Sirisayana (Bảo tọa, vương sàng) dành cho thiên nữ Siri ngồi, ...
https://mekolib.com/vai-dieu-quan-ng...minh-phat-hoc/
https://thuvienhoasen.org/a29459/vai...kim-quang-minh
https://thuvienhoasen.org/images/fil...lich-su-tp.jpg
Tượng đá thần tài Lakshmi thế kỷ X
tại Bảo tàng lịch sử TP. HCM
https://uphinhnhanh.com/images/2018/...itledc663b.png
Thần tài Lakṣmī còn có tên là Śrī[27]là phối ngẫu của thần Vishu[28], được gọi thành nhiều tên trong Hán tạng như: Lạc-khất-sử-mính (洛乞史茗 = Lakṣmī)[29], Thất-lợi (室唎 = Śrī)[30], Ma-ha-thất-lợi (摩訶室利[31] = Mahā Śrī), Cát-tường thiên nữ (吉祥天女)[32], Đại cát tường thiên nữ (大吉祥天女)[33], Công đức thiên (功德天)[34]…
Trong câu đầu tiên ở bài thần chú của vị Thiên nữ này theo bản dịch của ngài Nghĩa Tịnh, là: 南謨室唎莫訶天女[38] nguyên tác Phạn ngữ chính là namo śri-mahā-devīya[39].
Kính lạy Phạm-thiên (南謨跋囉蚶摩也: namo Brahmāya ).
Kính lạy Đế-thích (南謨因達囉也: namo Indrāya).
Kính lạy Tứ đại thiên vương (南謨折咄喃莫喝囉闍喃: namo caturnāṃ mahārājānāṃ)[
Đại biện thiên nữ: Nam-mô-tát-la-toan-để-mạc-ha-đề-tỉ-duệ-sa-ha (南謨薩囉酸底莫訶提鼻裔莎訶: namo Sarasvati mahā devye svāhā)
https://thuvienhoasen.org/a29459/vai...kim-quang-minh
Bảo tòa này vốn gọi là Sirisayana (Bảo tọa, vương sàng) dành cho thiên nữ Siri ngồi, được đề cập đến trong tạng Nikāya qua Jātaka 382.
https://thuvienhoasen.org/a29459/vai...kim-quang-minh
Chương VI. Phẩm Sáu Bài Kệ 382. Chuyện Hai Thiên Nữ Siri Và ...
vnbet.vn/.../chuong-vi-pham-sau-bai-ke-382-chuyen-hai-thien-nu-siri-va-kalakanni-1...
382. CHUYỆN HAI THIÊN NỮ SIRI VÀ KÀLAKANNI (Tiền thân Siri-Kàlakanni). Ai đây xanh thẩm hóa đen huyền..., Bậc Ðạo Sư kể chuyện này trong lúc trú tại ...
https://uphinhnhanh.com/images/2018/...itleda5639.png
http://vnbet.vn/kinh-tieu-bo-6/chuon...anni-1026.html
sirī (tham dục)
http://old.phatgiaonguyenthuy.com/ne...UNG-Su.html,34
=
siri (nữ), sirī (nữ)
http://www.phapluan.net/TuDien_Pali/...et_Pali_C.html
=========
SIRI, SIRĪ f. sự may mắn, vinh quang, của cải, nữ thần hạnh phúc, sự chói lọi, rực rỡ. --gabbha m. phòng ngủ của người sang trọng, phòng trong hoàng cung. --mantu a. vinh dự, tráng lệ, lộng lẫy. --vilāsa m. sự hào hoa tráng lệ. --sayana nt. hoàng cung hoàng phòng. --ndhara a. lộng lẫy, tráng lệ, rực rỡ.
https://www.budsas.org/uni/u-tudien-.../tdpv-34-s.htm
Trong văn học Phạn cổ, cô được gọi là Sri-Devi, Laksmi hoặcLakshmi . Trong cả Phật giáo và Ấn Độ giáo, cô là nữ thần của sắc đẹp, may mắn, thịnh vượng và công đức.
http://duongdieumd.blogspot.com/2014...-tp-kyoto.html
Khi nàng đã đi rồi, Thiên nữ Siri xuất hiện, với y phục, dầu thơm, nữ trang toàn màu rực rỡ ngay trước cửa phòng khách, vừa tỏa ra một làn ánh sáng toàn màu ...
http://trungtamhotong.org/NoiDung/Th...bo6/tb6-13.htm
Hai cận sự nam tối thắng của Đức Phật Tissa là Trưởng giả Sambala và Trưởng giả Sirī.
https://chanhminhtk.wordpress.com/sa...0/45ha101703b/
[PDF]ANĀTHAPIṆḌIKA Tỳ-khưu Bodhi
budsas.net/dlpp/bai118/csnam_anathapindika.pdf
cho ông một thoáng nhìn về thân tâm đích thật của một bậc Giác Ngộ: Giấc ngủ .... cóc Sirī, nữ thần Tài lộc, mà theo lối tin tưởng thời bấy giờ nếu có nữ thần này
Ông ta muốn bắt
cóc Sirī, nữ thần Tài lộc, mà theo lối tin tưởng thời bấy giờ nếu có nữ
thần này trong tay thì tài lộc sẽ rời bỏ Anāthapiṇḍika mà qua ông ta
http://budsas.net/dlpp/bai118/csnam_anathapindika.pdf