-
https://ktdblog.files.wordpress.com/...g?w=1000&h=537
Mantra to Purify Offerings:
NAMO BHAGAWATE SUMERU KALPA RAJAYA TATHAGATAYE ARHATE
SAMYAKSAMBUDDHAYE TADYATHA OM KALPE KALPE MAHAKALPE KALPE PARISHODHANI SVAHA
https://ktdblog.wordpress.com/2012/0...ering-prayers/
-
问答详情
帕奥禅师-戒律学处391
问: 【问题08】礼敬玛欣德尊者!请问《see vlee paritta》是出自巴利经典的哪一部?里 为什么会出现najaliti Svaha这样的咒语呢?佛陀不是禁止持咒吗 我找了很多资料都没有找到这几个咒 的翻译,可否请尊者解释一下这种情 况?感恩您!
答: 答:首先从这个名字seevlee paritta就可以知道,这不是巴利的词, 然不是巴利的词,当然就不可能在巴 利圣典里找到它的出处了。至于这个 从哪里传过来的,或者说是哪里的传 ,这很难说,总之在《巴利三藏》里 肯定没有这样的经文。
http://www.yushi666.com/app/app_answ...4&answerPage=0
==========
南传佛教
www.yushi666.com/app/app_answer_detail.asp?going...
Translate this page
里面为什么会出现najaliti Svaha这样的咒语呢?佛陀不是禁止持咒 吗?我找了很多资料都没有找到这几 咒语的翻译,可否请尊者解释一下这 情况?感恩您!
-
-
Country Reports on Human Rights Practices 2009
https://books.google.com.vn/books?id=7NMXABwIjyAC
... his daughter, and the Karmapa (the leader of Tibetan Buddhism's Karma Ka schools and ... The ability of Tibetan Buddhist monks and nuns to possess an display ... The government restricted ethnic Han Buddhists from living and stud 'ng in ...
https://books.google.com.vn/books?id...page&q&f=false
-
ideas ~ metaxu buddhism
https://metaxu.to/buddhism/ideas.php
One of the central teachings of Buddhism. quotes .... Enlightenment: The ultimate goal in life for every Buddhist. share ..... kagyud karma-ka-gyu kagyupa mouth .
-
The sacred books of the east - Page 309 - Google Books Result
https://books.google.com.vn/books?isbn=8171562078
309 Xapilavatthu (Sk. Kapilavastu), Buddha and Sakiyas at, 10 (ii), 186, 188; 11, ... world where men live, 45, 225, 393- Karma-ka«(/a, and Cnana-kaWa, 1, Ixiii, ...
-
https://books.google.com.vn/books?id...BUDDHA&f=false
-
http://dl4a.org/uploads/pdf/Charles-...tion-en08-.pdf
-
-
https://upanh1.com/images/Untitledf1103df90b491171.png
https://books.google.com.vn/books?id...0Kagyu&f=false
=
The Dance of 17 Lives: The Incredible True Story of Tibet's 17th Karmapa
https://books.google.com.vn/books?isbn=1408819481
Mick Brown - 2010 - Travel
(The word Karmapa comes from the Sanskrit karma ka, literally 'movement of ... that Dusum Khyenpa also transmitted the teachings of the Karma Kagyu lineage, ...
-
Karmapa có thể nói lên ý nghiã. Từ này theo Bắc Phạn là: Karma-ka, có nghiã là dòng chảy của nghiệp. Tạng ngữ dịch là Karmapa. Tôi là biểu thị các hành động của tất cả chư Phật. Tôi truyền bá giáo pháp của Phật và chư bố tát trong mười phương. Tôi không thể nói giáo pháp sẽ đi về đâu. Hảy nhìn và tìm chung quanh.
http://kimcuongthua.org/truyen-thua-...on-quy-thu-17/
-
-
噶瑪噶舉派(KarmaKa
===
PTT 看板Buddhism
https://pttread.com/buddhism/?page=340 - Translate this page
悲智橫跨900年──香港「噶瑪巴九百 年慶典」圓滿「噶瑪巴」──佛行事 者「噶瑪 ... 字面意為「事業者」,指作佛行事業 人,乃對藏傳佛教噶瑪噶舉派(KarmaKa.
-
Trong nhiều thế kỷ, các đức Karmapa luôn được cả thường dân lẫn các tu sĩ ở các tu viện khắp các vùng Tây Tạng tìm đến như một chỗ dựa tinh thần, người che chở và vị đạo sư tối cao. Người ta cho rằng đức Karmapa, từ nhiều a tăng kỳ, đã giác ngộ thành Phật có tên là Shenphen Namrol.
http://www.khanhanh.fr/bantin/bt0210/bt2105.htm
===========
Đức Phật Thích Ca thọ ký cho đức Karmapa sẽ là đức Phật thứ sáu: Phật Simha ( Sư Tử Phật ). ( Trong Hiền Kiếp này sẽ có một ngàn vị Phật ra đời. Vị thứ nhất: Phật Câu Lưu Tôn – Krakucchanda, 2- Phật Câu Na Hàm Mâu Ni – Canadamouni, 3- Phật Ca Diếp – Kacyapa, 4-Phật Thích Ca Mâu Ni – Cakyamouni, 5- Phật Di-Lặc – Maitreya, 6- Phật Sư Tử – Simha, LND ).
http://linhsonmass.org/pdf/Karmapa17.pdf
-
Karmapa là một danh hiệu tiếng Tây Tạng, có nghĩa là “bậc hoằng hóa những công hạnh của chư Phật“ hay là “hiện thân cho các công hạnh của chư Phật“. Trong truyền thống Phật giáo Tây Tạng, những bậc thầy chứng ngộ, còn được biết như các Tulku (hóa thân), tái sanh có chủ định nhằm mục đích truyền dạy.
Cơ chế các Lạt ma (Lama) hóa thân kế thừa hạt giống tín ngưỡng và tu viện của họ, được Karmapa đầu tiên khởi xướng, đã được tiếp nối trên 800 năm tại Tây Tạng. Trong truyền thống này, cho tới nay các vị Karmapa đã tái sinh 17 đời, tất cả đều giữ vai trò dẫn đầu trong việc bảo tồn và truyền bá Phật giáo Tây Tạng.
Trong nhiều thế kỷ, các Karmapa luôn được cả thường dân lẫn các tu sĩ ở các tu viện khắp các vùng Tây Tạng tìm đến như một chỗ dựa tinh thần, người bảo vệ và người thầy tối cao. Một cách truyền thống, người ta cho rằng Karmapa, từ rất nhiều thiên niên kỷ trước, đã chứng ngộ thành vị Phật có tên là Shenphen Namrol ( 名賢遍南若佛 - 名贤遍南若佛 / 名の賢の遍の南般若仏陀 ).
Hiện nay, đức Karapa thứ 17, Ogyen Trinley Dorje là một trong những bậc thầy lãnh đạo tinh thần ở thời hiện đại của lịch sử Tây Tạng. Vì thế , Đức Karmapa đã làm việc không mệt mỏi cho sự phát triển của Phật giáo cả trong và ngoài nước Tây Tạng. Tạm thời, Đức Karmapa sống tại tu viện Gyuto ở vùng Dharamsala -Ấn Độ.
https://upanh1.com/images/10468085_5...56499837_n.jpg
https://www.facebook.com/ClbHoaGiacN...2091587228983/ / https://blogs.yahoo.co.jp/xsdst09962000/12284455.html
-
Consejos del Corazón de Karmapa by Francisco Marti - issuu
https://issuu.com/tseringgyamtso/doc...os_del_corazon
Translate this page
Apr 9, 2017 - En algunos casos, el mantra lee OM MANI PADME HUM HRI PHAT SVAHA, pero aparte de tener más o ...... llamado Shenphen Namrol.
https://issuu.com/tseringgyamtso/doc...os_del_corazon
-
Kaguy Lineage and Practice Transmission of Dharma II
https://vi.scribd.com/doc/312220578/...n-of-Dharma-II
-
-
Tên của tôi, “Shenpen”, nghĩa là “người có lòng tốt đến tha nhân”
http://hiepquanminhhien.blogspot.com...1_archive.html
-
-
-
-
-
-