-
spha ? ?a nti ka ?rī
于 娑發(二合) 吒下應云 扇 底( 合) 迦 室利(二合)
ye
曳
na ma? sa ma nta bu ddhā nā? a pra
娜 莫 三(去) 曼 多 勃 馱(引) 南(上引)(一) 阿 缽啰(二合)
ti ha ta ?ā sa na nā? o?
底(丁以反) 賀 多 舍(引) 娑 曩( 引) 南(引)(二) 唵(引)
kha kha kha hi kha hi hū? hū?
卻 卻 佉(去引) 呬 佉 呬(聲異 )(上同三) 吽 吽(引)
jva la jva la pra jva
入嚩(二合) 攞 入嚩 攞(四) 缽啰( 二合) 入嚩(二合)
la pra jva la ti ??a ti
攞 缽啰 入嚩(二合) 攞(五) 底 姹(二合) 底
??i ??ri spha ? spha
瑟姹(二合) 瑟置哩(二合引)(七) 娑 (二合) 吒(半音呼) 娑撥(二合)
? svā hā
吒(半音) 娑嚩(二合) 賀(引)(八)
佛眼菩薩真言曰。
na ma? sa rva ta thā ga te bhyo rha
曩 莫 薩 嚩 怛 他(引) 蘗 帝 毗庾(二合) 啰曷(二合)
te bhya? sa mya ksa? bu ddhe bhya?
帝(引) 毗藥(二合) 三 藐 三(去) 沒 第(引) 毗藥(二合)
o? ru ru sphu ru jva la
唵(引) 嚕 嚕 娑普(二合) 嚕 入 (二合) 攞(引)
ti ??a si ddhā lo ca ne sa
底(丁以反) 瑟姹(二合) 悉 馱(引) 路(引) 佐 你(平) 薩
rvā rtha sā dha ?i ye svā
嚩(轉舌) ??他(二合) 娑 馱(引) ?? 曳 娑縛(二合)
hā
賀(引)
心真言曰。
o? bu ddhā lo ca ne svā hā
唵(引) 沒 馱 路(引) 左 寧 娑 (二合引) 賀(引)
定慧合虛心 開風捻火背
二空并直豎 如同五眼標
七念彼真言 印眼及兩邊
眉間為佛眼 成佛慈悲眼
復次妙吉祥 以青蓮華契
七念而三召 招之慧風度
想乘師子王 來降于道場
與愿令滿足
誦彼真言曰
na ma? sa ma nta bu ddhā nā? he he
曩 莫 三(去) 曼 多 沒 馱(引) 南(引)(一) 系 系
ku ma ra ka vi mu kti pta
俱 摩 啰 迦(二) 微(上) 目 乞 (二合) 缽他
rthi ta sma ra sma ra
悉體(二合)(他以反) 多(三) 娑么(二 ) 羅 娑么(二合) 羅(四)
pra ? j?ā svā hā
缽羅(二合) 底(丁以反) 枳然(二合) 娑嚩(二合引) 賀(引)
心真言曰。
o? va ke da na ma?
唵(引) 嚩 髻 娜 曩 莫(六字文 )
復次金剛手 印相如后明
二水內相交 地火并合豎
二空亦如地 風開五股形
是大秘密標 金剛手明曰
na ma? sa ma nta va jra ?a? ca
曩 莫 三(去) 曼 多 嚩 日啰( 合) [哧*皮](引)(一) 戰
??a ma hā ro ?a ?a hū?
拏 么 賀 嚕 灑 拏 吽(引)
心真言。
na ma? sa ma nta va jra ?a? o?
曩 莫 三(去) 曼 多 嚩 日啰( 合) [哧*皮] 唵
va jra pā ni va jra sa tva
嚩 日啰(二合) 播 抳 嚩 日啰( 合) 薩 怛嚩(二合)
hū?
吽
復次救護慧 定手金剛拳
端坐安腰側 慧舒五輪直
當以掩其心 磔豎于空輪
念彼真言曰
na ma? sa ma nta bu ddhā nā? he ma hā
曩 莫 三(去) 曼 多 沒 馱(引) 喃 系 摩 賀(引)
ma hā sma ra pra ti
摩 賀(引) 娑么(二合) 啰 缽啰(二 合) 底(丁以反)
j?ā? svā hā
枳然(二合引) 娑嚩(二合) 賀(引)
復不思議慧 印相如后陳
定慧內相叉 一合為拳印
二風舒別屈 第三節對之
令甲各相背 二空并直豎
na ma? sa ma nta bu ddhā nā? he
曩 莫 三(去) 曼 多 沒 馱(引) 南(上) 系(引)
he hi? ci rā ye si a vi sma
系(引) 緊 旨(慈以反) 羅 拽 徙 阿(去急呼) 尾 娑么(二合)
ya ne ye svā hā
野 儜 曳 娑嚩(二合引) 訶(引)
復次奉教者 印相已前說
救護慧菩薩 其契亦前明
次毗俱胝尊 印契如后演
定慧內合拳 風舉交上節
能消眾災難 滅除諸惡苦
謂利有情故
即說真言曰
na ma? sa ma nta bu svā nā? sa rva
曩 莫 三(去) 曼 多 沒 馱(引) 南(一) 薩 嚩(轉舌呼)
bha ya trā sa ni hū? spha
佩 野 怛啰(二合引) 散 你(入)(二 ) 吽(引) 娑頗(二合)
? ya svā hā
吒 野(三) 娑嚩(二合引) 賀(引)
復次觀自在 亦號如意輪
定慧金剛縛 忍愿如蓮葉
二風蹙如寶 空輪并似幢
舉地交上節 是名小心契
即說真言曰
na ma? sa ma nta bu ddhā nā? o?
曩 莫 三(去) 曼 多 沒 馱(引) 喃(引)(一) 唵(引)
pa dma ci nta ma ?i jva la
缽 娜摩(二合) 進 跢 么 抳(尼 反) 入嚩(二合) 攞(引)
hū?
吽(引)
心中心。
o? va ra da pa dme hū?
唵 嚩 啰 曩 缽 娜銘(二合) 虎 吽(二合引)
摩醯首羅天王真言(此云大自在天) 。
na ma? sa ma nta bu ddhā nā? o? e hye
曩 莫 三 曼 多 沒 馱 喃(一) 唵(引) 翳 系
e hi ma he ?va rā ya svā
曳 呬 么 系(引) 濕嚩(二合) 啰( 引) 野 娑嚩(二合引)
hā
賀(引)
復說欲界自在伊舍那真言曰(小自 )。
na ma? sa ma nta bu ddhā nā? ro dra
曩 莫 三 曼 多 沒 馱(引) 喃 (一) 嚕 捺啰(二合)
ya svā hā
野 娑嚩(二合引) 賀(引)
大梵天王真言曰。
na ma? sa ma nta bu ddhā nā? o? ma hā
曩 莫 三 曼 多 沒 馱 喃(一) 唵(引) 么 賀(引)
vra hma ye e he e hi
沒啰(二合) ??么(二合) 曳(引)(二) 醯 曳 呬
svā hā
娑嚩(二合引) 賀(引)
請召十二宮天神真言曰。
na ma? sa ma nta bu ddhā na? o? gra
娜 莫 三 曼 多 沒 馱 喃(一) 唵 仡啰(二合)
he ?va rī ya pra pta
系(引) 濕嚩(二合) 哩(引) 野(二) 缽啰(二合) 缽多
ju ti rma ya ?a ki hū? ja?
孺 室(丁逸反) 哩么(二合引) 野(四 ) 擿 計 吽(引) 柞
svā hā
娑嚩(二合引) 賀(引)(五)
請召二十八宿真言曰。
na ma? sa ma nta bu ddhā nā? o? a
曩 莫 三 曼 多 沒 馱(引) 喃 (一) 唵(引) 阿(上)
??a vi? ?a ti nā? na k?a
瑟吒(二合) 尾孕(二合) 設 底(丁以 反) 喃 諾 乞察(二合)
tra bhya? ni na da ni
怛?(二合) 毗藥(二合) 你(寧逸反) 捺 ??(去)
ye ?a ki hū? ja? svā hā
曳 摘 計 吽(引) 柞 娑嚩(二合 ) 賀(引)
都請召諸天及七曜十二宮神二十 宿諸執并地天等真言。
na ma? sa ma nta bu ddhā nā? o? sa
娜 莫 三 曼 多 沒 馱(引) 喃 (一)(上) 唵 薩
rva de va tā na? e hye e
嚩(轉舌) 禰(泥禮反) 嚩 多(引) (引)(二) 翳 醯 曳(二合引)
hi a di tya su mā pa?
呬 阿(引) 你(寧逸反) 底也(二合) 素 么(四) 半
cā na k?a tra ra ho he tu dvā
左 諾 乞察(二合) 怛啰(二合)(五) 攞 護 計 都 娜嚩(二合)
da ?a vi ma na a ??ā vi?
捺 舍 尾 么 曩(六) 阿 瑟吒( 合) 尾孕(二合)
?ā tī dh? ti ve ye
設 底(丁以反)(七) 缽哩(二合) 體( 以反) 吠 曳(二合入)
?a ki hū? ja? svā hā
摘 枳(經異反) 吽(引) 柞(入) 娑 (二合引) 賀(引)
( http://big5.jileguotu.com/DaZhengZan...CT19n0966.html )
-
-
釋thích 教giáo 最Tối 上Thượng 乘Thừa 秘bí 密mật 藏tạng 陁# 羅la 尼ni 集tập 卷quyển 第đệ 三tam 。 俊# 。
http://daitangkinh.net/?f=F28n1071/3
-
-
不動明王(慈求呪)
Namah samanta vajranam canda maharosana sphotaya hun trat han man.
降三世明王
Om sumbha nisumbha hum vajra hum phat.
軍荼利明王
Om amrte hum phat.
大威徳明王
1・Om strih kala rupa hun kham svaha.
2・Om trikara ropa hun kham svaha.
金剛夜叉明王
1・Om vajra yaksa hun.
2・Om maha yaksa vajra sattva jah hun vam hoh pravesaya hun.
愛染明王
1・Om maharaga vajrosnisa vajrasattva jah hun vam hoh.
2・Hum taki hum jah hum siddhi.
烏枢沙摩明王
Om krodhaya hum jah svaha.
太元帥明王
Namas tarih taburih bharaburih sakyame sakyame sakyame trasaddham oyamvi svaha.
( http://blog.livedoor.jp/sakha/archives/cat_256639.html )
-
道 ( Dào / Dou or Tao)
三昧耶真言7次:
唵三昧耶萨埵錽注音:ong san mei ye sa duo vam
-
變億咒. 唵wèng三sān拔bá惹rà三sān拔bá惹rà波b ō瑪mǎ納nà薩sà惹rà. 嘛˙mā哈hā藏zàng巴bā巴bā吽hōng帕pà ˙dē莎suō哈hā.
3变亿咒: 唵wâng三sān拔bá惹rà三sān拔bá惹rà波b ō玛mǎ纳nà萨sà惹rà 嘛mā哈hā藏zàng巴bā巴bā吽hōng帕pà得d ē莎suō哈hā ◎把你所做的功德变成一亿倍,所以 天早上起来,念七遍,或是在念佛作 会前念七遍,那你今天所做的功德就 变成一亿倍。
变亿咒:
嗡 三 拔 惹 三 拔 惹
Om san ba ra san ba ra
波 玛 纳 萨 惹 嘛 哈
bo ma na sa ra ma ha
藏 巴 巴 吽 帕 得 莎 哈
zang ba ba hong pa de suo ha
变亿咒的功德利益:
1) 把所做的功德便成一亿倍,所以每天 上起来,念七遍,或是在念佛作法会 念七遍,今天所做的功德就变成一亿 倍。
"唵 三拔惹 三拔惹 波瑪納薩惹 嘛哈藏巴巴吽 帕得莎哈"。
om sam-ba-la sam-ba-la,
Bō ma la sa la
ma ha zhang ba ba
hung ha de sou ha
變億咒也就是說把你所做的功德都變 一億倍,所以每天早上起來,念個七 ,或是在念佛作法會之前念個七遍 你今天所做的功德就變成一億倍。
增广加持咒(变亿咒):
嗡 桑巴Ra 桑巴Ra 波玛纳萨Ra 嘛哈藏巴巴 吽帕得娑哈
《加倍咒》的大功德、大利益:
此咒摘于《噶当祖师问道语录》,为 度母”传与“阿底峡尊者”,其功德 :在诵读经咒前,诵三遍该咒语,就 可使念诵经咒的功德增加一千万倍。 以此咒语对我们资粮的积累具有非常 的帮助!
念诵方法:在诵读经咒前诵三遍即可
转载于:《喇荣课诵集》持咒的要点
灯供祈愿文- 阿底峡尊者造
阿底峡 a-ti-sha/ Atisa/ Dipa mkarashrijnana (982─1054)
( http://www.wenku1.com/news/DC084F2B53747CC5.html / http://zhufopusazhouyutuoluoniji.blo...blog-post.html / http://omnithanks.blogspot.com/2011/03/bud.html / http://buddha.goodweb.cn/music/musictxt/jiabeizhou.asp / http://dharma-elearning.net/wp-conte...meCombined.pdf / http://blog.sina.com.cn/s/blog_46fc44050102dukd.html / http://justshutupandblog.blogspot.co...ct-mantra.html )
-
-
-
-
Giáo lý Mật Giáo dạy rằng mỗi người sinh ra ở các tuổi khác nhau đều có quan hệ nghiệp quả với các phương hướng và hộ thần Bổn Tôn khác nhau.Việc nương tựa vào các hộ thần Bổn tôn giúp hành giả thành tựu các pháp tức tai,tăng ích và hàng phục các oán địch .Vì Chư Phật có vô lượng Đại Từ Đại Bi Đại thần lực có thể giúp chúng ta tịnh hóa các nghiệp xấu ác lỡ tạo trong quá khứ và ngăn chặn các ác nghiệp trong tương lai.
Người tuổi Tý do Đức Quán ÂM Thiên Thủ thủ hộ
Người tuổi Sữu và Dần do Hư Không Tạng Bồ Tát thủ hộ ngài giống như hư không có thể thỏa mãn tất cả các ước nguyện của chúng sinh .Nương tựa vào ngài giúp hành giả tiêu trừ nghiệp báo,tăng cường trí nhớ ,tài bảo tăng trưởng,gia đình hạnh phúc.
Người tuổi Mẹo được thủ hộ bởi Bồ Tát Văn Thù giúp hành giả tăng trưởng tuệ căn ,khiến cho học nghiệp và sự nghiệp thuận lợi.Hôn nhân hài hòa .Phá trừ mọi phiền não.
Người tuổi Thìn ,tỵ do Phổ hiền Bồ Tát thủ hộ giúp hành giả tâm luôn an ổn ,không bị ma chướng và phiền não quấy nhiễu,kéo dài tuổi thọ.
Người tuổi Ngọ do Bồ Tát Đại Thế Chí Thủ hộ ngài có sức mạnh của ba đời chư Phật có thể hàng phục các oán địch ,ma chướng và ngoại đạo.Thường tưởng nhớ đến ngài giúp hành giả tịnh hóa ác nghiệp ,tăng trưởng tài bảo ,thuận duyên bình an
Người tuổi Mùi Thân do Ngài Đại Nhật Như Lai thủ hộ .Thường nghĩ nhớ và nương tựa vào ngài giúp hành giả giãm bớt các tai nạn.Thay đổi các vận khí khi còn trẻ tài lộc bị thất thường .Gia tăng sự giúp đỡ của quí nhân ,thành tựu sự nghiệp và thăng tiến .
Người tuổi Dậu do Bất Động Minh Vương thủ hộ chuyển hóa các năng lượng thậm dư cho người tuổi dậu rời xa các tội nghiệp ,một đời thuận lợi ,bình an như ý .
Người tuổi Tuất Hợi do đức A Di Đà Thủ hộ ngài có vô lượng quang ,vô lượng thọ.Giúp hành giả tịnh hóa mọi chướng duyên ,thành tựu an lạc nơi cư trú ,một đời an lạc ,cát tường.
Nếu đủ thuận duyên nên thỉnh Bổn tôn về phụng thờ hoặc có thể niệm Hồng Danh hay Minh Chú của ngài để tăng trưởng sự cát tường
-
Thần chú này cũng có những lợi ích không thể nghĩ bàn. Nếu bạn trì bảy lần mỗi ngày bạn sẽ được tái sinh trong cõi thuần tịnh. Nếu bạn trì tụng thần chú này và thổi vào quần áo, nó thanh lọc bản thân và mọi chúng sinh khác,những người chạm vào nó. Nếu bạn đọc nó, thổi vào hương khói sẽ tịnh hóa chúng sinh khác. Nếu bạn đặt câu thần chú này trên cửa ra vào, người đi bên dưới nó sẽ được tịnh hóa và không tái sinh trong các cõi thấp. Ở Tây Tạng,thần chú này được viết trên vải hoặc giấy khi xúc chạm đến cơ thể người chết sẽ tịnh hóa nghiệp chướng của họ và ngăn ngừa sự tái sinh trong các cõi thấp.
Trì niệm thần chú này chỉ một lần có năng lực tịnh hóa ngay cả những năm nghiệp tiêu cực không bị gián đoạn. Nó ngăn chặn sự tái sinh trong các cõi thấp , nặng nhất của tất cả các địa ngục; trong nhiều kiếp bạn sẽ không có được tái sinh trong trạng thái đau khổ đau. Bạn diệt trừ mọi che chướng , nghiệp tiêu cực và không bao giờ tái sinh trong các cõi thấp. Nó cho phép bạn ghi nhớ được tiền kiếp và thấy cuộc sống tương lai. Nếu bạn trì tụng thần chú này bảy lần mỗi ngày bạn tích lũy công đức không thể nghĩ bàn tương đương với các cúng dường chư Phật bình đẳng nhiều như hạt cát trong sông Hằng. Trong những kiếp tái sanh tương lai , bạn sẽ được tái sinh trong một cõi thuần tịnh và sẽ có thể đạt được thành tựu các cấp độ siêu việt.
Nếu bạn trì tụng thần chú này, thổi vào cát và ném cát vào một xác chết, thậm chí nếu người chết đã phá vỡ lời thệ nguyện và bị tái sinh trong một cõi thấp , thần chú có thể thay đổi cuộc sống của người đó và người đó sẽ được tái sinh trong một quốc độ cao hơn . Nếu bạn trì tụng thần chú này và thổi vào nước hoa hoặc hương, bất cứ ai tiếp xúc với mùi dầu thơm hoặc hương sẽ được tịnh hóa nghiệp xấu và thậm chí chữa khỏi bệnh truyền nhiễm. Nó giúp bạn đạt được những phẩm tính toàn hảo của một vị Phật.
OM PADMO UNISA VIMALE HUM PET
Ôm PÉC MÔ U NI SA -VI MA LÊ HUM PÉC
-
Trong Terma của đức Liên Hoa Sanh
Linh phù này nếu được đặt trong bảo tháp ,tượng Phật ,Chuông ,trống ,chiên ,những vật phát ra âm thanh ,trên cột trụ của ngôi nhà ,trên cửa ,cờ cầu nguyện hay trên cơ thể sẽ che chướng họ thoát khỏi những hành vi và động cơ tiêu cực và ám chướng trong cuộc sống. Thiết lập toàn bộ đất đai trong nhân đức và sự thịnh vượng; Tăng tuổi thọ, công đức, danh tiếng và vinh quang.Trấn áp các vị thần, tinh linh và con người xấu ác ; Bảo vệ khỏi các tác hại của tinh thần, vị thần của trái đất, long thần ; phá hủy các ác ma hại; chặn các tất cả các chướng ngại , kẻ thù, chiến tranh, nạn đói và bệnh truyền nhiễm. Cuối cùng sẽ thiết lập hành giả vào trạng thái của Phật quả.
Om Ah Hum Benza Guru Padme Siddhi Hum
-
-
.阿拉巴扎那底 滴滴滴 心心心
.A La Ba Zha Na Di Di Di Di Xin Xin Xin
.A RA PA TSA NA DHI DHI DHI DHI SHIM SHIM SHIM
.A RA PA CA NA DHIH DHIH DHIH DHIH HRIM HRIM HRIM
-
-
-
-
T19n1026_p0726b29║上供養如來。陀羅尼曰 。
T19n1026_p0726c01║na maḥ sa ttha ya tā a nu ka ta pra
T19n1026_p0726c02║曩 謨 薩 怛他(二 ) 耶 埵 阿 耨 羯 多 跛
T19n1026_p0726c03║ ti ṣṭi te pū ṣpa ke tme ta
T19n1026_p0726c04║羅 底 瑟恥(二合) 布 數波 罽 答迷 怛
T19n1026_p0726c05║thā ga tā ya saṃ mya ksa bu ddhā ya ta dya
T19n1026_p0726c06║他 蘖 多 耶 三 藐 三 母 馱 耶 怛 儞也(二合)
T19n1026_p0726c07║thā pū ṣpe pū ṣpe su pū ṣpe
T19n1026_p0726c08║他 補 澁閉 補 澁 閉(二合) 蘇 補 澁閉(二合)
T19n1026_p0726c09║svā hā
T19n1026_p0726c10║娑縛(二合) 賀(引)
T19n1026_p0726c11║第二埏埴作泥團時。作 a 婀字觀。此是如來
T19n1026_p0726c12║法界身。先當歸命作如 是言。
T19n1026_p0726c13║na mo da śā dhaḥ kṣo rthi ya da
T19n1026_p0726c14║曩 謨 捺 闍 溺 崛芻(二合) 悉底(二合) 耶 捺
T19n1026_p0726c15║va sa rva ta thā ga ta naṃ va nde ra tna
T19n1026_p0726c16║嚩(平) 薩 嚩 怛 蘖 多 難 滿 泥(上) 囉 怛
T19n1026_p0726c17║ tra yaṃ śu vaṃ a kṣo bhya a mi
T19n1026_p0726c18║曩(二合) 怛羅(二合) 演 輸 梵 阿 閦 鞞 阿 彌
T19n1026_p0726c19║tā bha sya bha ga vaṃ ā ryā va ru
T19n1026_p0726c20║陀 畔 差(子阿反) 伽 梵 阿 哩也(引) 嚩 嚕
T19n1026_p0726c21║ki te śca rā ya gu ru
T19n1026_p0726c22║枳 帝 濕嚩(二合) 耶 麌 嚕
T19n1026_p0726c23║正埏埴時。以俱胝陀羅 尼。加持其泥二十一
T19n1026_p0726c24║遍。造一佛塔如造一俱 胝佛塔。所獲功德等
T19n1026_p0726c25║無有異。是故此陀羅尼 名為俱胝陀羅尼。陀
T19n1026_p0726c26║羅尼曰。
T19n1026_p0726c27║ta dya thā oṃ se kha ṣma se kha ṣma
T19n1026_p0726c28║怛 儞也(二合) 他 蘇(上)佉澁茗(四合) 蘇佉澁茗(四 )
T19n1026_p0726c29║se kha ṣma a nu ka te ca nte ca
T19n1026_p0726c30║蘇佉澁麼(四合) 阿 羯 諦 訕 諦 訕
T19n1026_p0727a01║nte ta nta ta nta ṭha ra ku re ye śo
T19n1026_p0727a02║諦 誕 諦 誕 諦 儞(平) 囉 拘 黎 曳(八) 戍
T19n1026_p0727a03║va dhi te śu va dhi sa rva bu ddhā a
T19n1026_p0727a04║嚩 提(九) 諦 主 提(十) 薩 嚩 母 馱(十一)
T19n1026_p0727a05║dhi ṣṭa na a dhi ṣṭi ta a bu
T19n1026_p0727a06║地 瑟姹(二合) 曩 地 瑟恥(二合) 多 阿 母
T19n1026_p0727a07║ti te svā hā
T19n1026_p0727a08║底 羝(十四) 娑嚩(二 合引) 賀(引)
T19n1026_p0727a09║第三次於泥團作spha 娑頗(二合)字觀。當觀此
T19n1026_p0727a10║泥團猶如水精。又如頗 胝迦寶。內外清淨分
T19n1026_p0727a11║明瑩徹。以陀羅尼加持 一遍。陀羅尼曰。
T19n1026_p0727a12║oṃ va jra u ta bha bha ya svā
T19n1026_p0727a13║唵 嚩 日羅(二合) 多 皤 嚩 耶 娑嚩(二合引)
T19n1026_p0727a14║hā
T19n1026_p0727a15║賀(引)
T19n1026_p0727a16║第四次塗赤土時。作火 色觀。即知一切世間
T19n1026_p0727a17║出世間法。皆從微塵而 得成就。作此觀已。取
T19n1026_p0727a18║乾赤土遍塗泥團。觀一 切法本來無生畢竟
T19n1026_p0727a19║空寂。作haṃ 含字觀。想此泥團如鎔金色。然
T19n1026_p0727a20║後造塔。以陀羅尼加持 一遍。陀羅尼曰。
T19n1026_p0727a21║oṃ a ra ca vi ra ca svā hā
T19n1026_p0727a22║唵 阿 羅 左 尾 羅 左 娑嚩(二合引) 賀
T19n1026_p0727a23║第五次以泥團入模時。 用陀羅尼加持一遍。
T19n1026_p0727a24║然後入模。陀羅尼曰。
T19n1026_p0727a25║oṃ va jra dhā tu ga rbhe svā hā
T19n1026_p0727a26║唵 嚩 日羅(二合引) 馱 都 蘖 陛 娑嚩(二合引) 賀( 引)
T19n1026_p0727a27║第六次入法身真言時。 用此陀羅尼加持一
T19n1026_p0727a28║遍。然後入印子中。陀 羅尼曰。
T19n1026_p0727b01║oṃ dha rmma dhā tu ga rbhe svā hā
T19n1026_p0727b02║唵 達 摩 馱 都 蘖 陛 娑嚩 賀(引)
T19n1026_p0727b03║第七次椎打塔印時。用 陀羅尼加持一遍。然
T19n1026_p0727b04║後椎打。陀羅尼曰。
T19n1026_p0727b05║oṃ va jra pū nu gha ra ku ṭa ya ku ṭa ya
T19n1026_p0727b06║唵 嚩 日囉(二合引) 補 特 伽 羅 拘 吒 耶 拘吒 耶
T19n1026_p0727b07║svā hā
T19n1026_p0727b08║娑嚩(二合引) 賀
T19n1026_p0727b09║第八次椎打竟。以手作 塔階時。用陀羅尼加
T19n1026_p0727b10║持一遍。安置塔階。陀 羅尼曰。
T19n1026_p0727b11║oṃ va jra ya ṣe svā hā
T19n1026_p0727b12║唵 嚩 日羅(二合引) 喻 曬 娑嚩(二合引) 賀
T19n1026_p0727b13║第九次塔正從模中出時 。用陀羅尼加持一
T19n1026_p0727b14║遍。然後出之。陀羅尼 曰。
T19n1026_p0727b15║oṃ dha rmma ti śu svā hā
T19n1026_p0727b16║唵 達 摩 底 珠 娑嚩(二合引) 賀
T19n1026_p0727b17║第十次脫塔出模已安置 塔時。用陀羅尼加
T19n1026_p0727b18║持一遍。陀羅尼曰。
T19n1026_p0727b19║oṃ su pra ti ṣṭi ta va jra
T19n1026_p0727b20║唵 蘇 鉢羅(二合引) 底 瑟恥(二合) 多 嚩 日(入)羅( 合)
T19n1026_p0727b21║svā hā
T19n1026_p0727b22║娑嚩(二合) 賀(引)
T19n1026_p0727b23║第十一次安置塔座了。 以手按塔頂上。以陀
T19n1026_p0727b24║羅尼加持一遍。陀羅尼 曰。
T19n1026_p0727b25║oṃ paṃ la ma ta nāṃ ye svā hā
T19n1026_p0727b26║唵 跛羅藍(三合) 摩 哆 喃 曳(平) 娑嚩(二合引) 賀( )
T19n1026_p0727b27║第十二次於塔上安傘蓋 時。以陀羅尼加持
T19n1026_p0727b28║一遍。陀羅尼曰。
T19n1026_p0727c01║oṃ paṃ la ma a yo ye svā hā
T19n1026_p0727c02║唵 跛羅藍(三合) 摩 婀 喻 曬 娑嚩(二合) 賀
( http://tripitaka.cbeta.org/T19n1026_...e&linehead=yes )
-