☆ 瑤池金母心咒:『嗡。金母。悉帝。 。梭哈。』/ 『嗡。金母。悉帝。吽。梭哈。』
☆ Diêu Trì Kim Mẫu Tâm Chú:『OM。 CINMU。 SIDDHI。 HUM。 SVAHA。』
http://funsonton.pixnet.net/blog/pos...B8%80%EF%BC%89
Printable View
☆ 瑤池金母心咒:『嗡。金母。悉帝。 。梭哈。』/ 『嗡。金母。悉帝。吽。梭哈。』
☆ Diêu Trì Kim Mẫu Tâm Chú:『OM。 CINMU。 SIDDHI。 HUM。 SVAHA。』
http://funsonton.pixnet.net/blog/pos...B8%80%EF%BC%89
常受人天福,直至如来地,地藏法修 精髓,迅速消业增福获财!
https://upanh1.com/images/t018e8daf8dd4840c1e.jpg
https://item.btime.com/m_9694e160c77db23dc
崇正天后聖母宮
Miếu Thiên Hậu Sùng Chính .
Chùa Bà Sùng Chính - Vũng Tàu.
Chùa Bà tại Vi ba! Chùa mới sửa sang lại trang nghiêm và cảnh thì tựa lưng vào núi lớn rất đẹp!!!
Chùa Bà 21 ViBa - Vũng Tàu
chùa bà 21 Vi Ba núi lớn Vũng Tàu
Miếu Bà Thiên Hậu Sùng Chính, tại đường Vi Ba-P.1-TP.Vũng Tàu, có Phối thờ Phật Bà, Phật Tứ Diện, các tượng Quan Công, Quan Bình, Châu Xương và Ngựa Xích Thố. Phong cảnh và kiến trúc rất đẹp, không thua các ngôi chùa tại Đài Loan hay Hong Kong
miếu bà thiên hậu sùng chính Vũng tàu,tại 38 đường vi ba phường 6.
https://upanh1.com/images/16864326_7...45699125_n.jpg
https://upanh1.com/images/Untitled42cbdc9838a6c636.png
https://upanh1.com/images/40092808_4...03196928_n.jpg
https://upanh1.com/images/40002163_1...54534912_n.jpg
https://upanh1.com/images/33599234_2...56699904_n.jpg
https://upanh1.com/images/16806816_7...62777123_n.jpg
https://upanh1.com/images/14192115_1...18817976_n.jpg
https://www.facebook.com/pages/ch%C3...12839305505156
==========
https://upanh1.com/images/37843761_2...47291904_n.jpg
https://www.facebook.com/pages/ch%C3...12839305505156
============
https://www.youtube.com/watch?v=Nn9slurqYjU
Miễu Bà Sùng Chính Vũng Tàu tháng 4 năm 2018/ Vung Tau, Viet Nam
ÔNG CU LU LIÊN SANH SI TI HUNG
https://www.facebook.com/pg/thonangsinhbachngoc/posts/
https://www.youtube.com/watch?v=fwzW_xEFI8M
【藏心為用】天上聖母心咒
Thượng đế
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Buớc tưới chuyển hướngBước tới tìm kiếm
Thượng đế (chữ Hán: 上帝), dịch nghĩa là "vị vua ở trên cao", là từ dùng để gọi các nhân vật thần thánh khác nhau tùy theo tôn giáo, tín ngưỡng cụ thể, thường chỉ đến vị vua cao nhất của tôn giáo hay tín ngưỡng đó.
Từ ngữ Thượng đế tuy ở nhều tôn giáo khác nhau mà có nguồn gốc và thần tích khác biệt, song đều chỉ đến đấng tối cao và toàn năng, người đã sáng tạo ra vạn vật này.
Mục lục
1 Trong tín ngưỡng Trung Hoa
2 Nghĩa trong tôn giáo
3 Bản ngã của Thượng đế
4 Nghĩa bóng
5 Xem thêm
6 Tham khảo
Trong tín ngưỡng Trung Hoa[sửa | sửa mã nguồn]
Ký họa tên của Thiên Chúa YHWH trong ký tự tiếng Do Thái, trên gian cung thánh trong 1 nhà thờ cổ tại Áo Vienna
Ngọc Hoàng, tranh vẽ thời Minh, thế kỷ 16
Tượng Shiva của Ấn Độ giáo, tại Bangalore, Ấn Độ
Đời Thương ở Trung Quốc, vua được gọi là "đế", do đó họ suy luận trên trời cao cũng có một vị vua cai trị, và gọi là Thượng đế. Đến các giai đoạn sau, vị Thượng đế này được mang các tên cụ thể khác nhau, nên từ Thượng đế trở thành tôn hiệu chung dành cho không phải chỉ một vị thần.
Có một số vị thần được mang tôn hiệu Thượng đế như:
Ngọc Hoàng Thượng đế
Tam hoàng cũng gọi là Khai Thiên Tịch địa Thái hạo hoàng Thượng đế
Thần Chân Vũ cũng được gọi là Huyền thiên Thượng đế
Nghĩa trong tôn giáo[sửa | sửa mã nguồn]
Trong tiếng Việt, Thượng đế là vị thần tối cao duy nhất cai quản tất cả. Tuỳ vào tôn giáo có tin vào việc có thuyết sáng thế hay không, mà Thượng đế là đấng sáng thế hoặc chỉ là đấng cai trị, và Thượng đế mang các tên riêng.
Thượng đế trong Đạo giáo Trung Quốc là Nguyên Thủy Thiên Tôn (ông trời).
Thượng đế trong các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham:
Thượng đế trong Do Thái giáo có danh hiệu là Đấng Tự Hữu - YHWH (yé-ho-wa-hé) (phát âm tiếng Việt là Gia-vê, hoặc Giê-hô-va), cũng còn gọi là Thiên Chúa, hoặc Đức Chúa Trời, tức là Chủ tể của Trời và Đất vì Ngài là Đấng Tạo hóa nên vạn vật từ hư không.
Thượng đế trong Kitô giáo cũng là Thiên Chúa của Do Thái giáo vì Kitô giáo tuyên bố họ là tôn giáo kế thừa và kiện toàn Do Thái giáo. Mặc dù Kitô giáo thường không gọi Thiên Chúa của họ là YHWH như Do Thái giáo, họ tin thuyết Thiên Chúa Ba Ngôi. Kitô giáo dùng chung một số bản Thánh Kinh cổ truyền của Do Thái giáo gọi là Cựu Ước để phân biệt với các bản Thánh Kinh từ sau Chúa Giêsu gọi là Tân Ước.
Thượng đế trong Hồi giáo là Allah, có nghĩa là Thần-Linh. Người Hồi giáo tin rằng Allah cũng chính là Thiên Chúa của Do Thái giáo và Kitô giáo (từ Allah cũng được tín đồ Ki-tô giáo dùng tiếng Ả Rập sử dụng để chỉ Đấng Sáng Thế của họ). Cách gọi khác là cha trời, chúa trời.
Thượng đế trong Ấn Độ giáo là Brahma (cả Brahma, Vishnu, Shiva chỉ là những hình dạng của cùng một vị thần tối cao trong đạo Bà La Môn-Ấn Độ giáo)
Thượng đế trong đạo Cao Đài là Đức Chí Tôn (Đức Cao Đài)
Thượng đế trong Phật giáo là Phạm Thiên Vương. Thực ra trong Phật Pháp, không có thượng đế, mà cũng không có nói thượng đế là người tạo hóa, Phạm Thiên Vương chỉ là một trong các vị thiên vương (ông trời) ở trên các tầng trời, do công đức tu hành cao nên khi hết một báo thân, chúng sanh đó được sanh lên các tầng trời theo nghiệp báo của họ, nhưng vẫn chưa thoát ra khỏi vòng sinh tử. Phạm Thiên Vương là vua cảnh trời Đại Phạm, Ngài có quyền ở cõi Sơ Thiền, hay còn gọi là cõi Phạm Thiên. Ngài cai quản Tam thiên đại thiên thế giới tức cõi thế giới Ta bà này (rộng tới 1 tỷ tiểu thế giới, 1 thế giới bằng 1 hệ ngân hà hoặc lớn hơn) (cõi Ta bà chỉ là khu hóa độ chúng sanh của Phật Thích Ca, mỗi một vị Phật đều có khu hóa độ riêng). Ngài có khuyên Đức Thích Ca xuất gia. Khi Đức Thích Ca thành Phật, Ngài có hiện đến cầu Đức Thích Ca đi truyền đạo cứu đời. Ngài cũng có cầu thỉnh Đức Phật Thích Ca thuyết pháp nhiều lần. Trong những dịp đưa và rước Phật một cách long trọng như lúc Phật từ cảnh Thiên Đạo Lỵ mà trở về cõi người, thì Phạm Thiên Vương và Đế Thích thường theo chầu Phật, Đế Thích cầm bạch phất đuổi ruồi cho Phật, Phạm Thiên Vương cầm bảo cái (lọng báu) che cho Phật. Khi Phật giảng kinh Diệu Pháp Liên Hoa để truyền cái Phật quả cho chư Bồ Tát, Phạm Thiên Vương có hiện đến với một vạn hai ngàn chư Thiên trong Phạm giới mà dự nghe một cách cung kính. Và đến khi Phật nhập Niết bàn, Phạm Thiên Vương cũng có hiện lại mà tỏ lời thương tiếc. Tùng theo Phạm Thiên Vương có những vị Phạm Phụ, tương đương quan chức của cõi Sơ Thiền, và các Phạm Chúng, tương đương dân chúng ở đó."
Bản ngã của Thượng đế[sửa | sửa mã nguồn]
Trong các tôn giáo, Thượng đế có bản ngã (hữu ngã), có mang nhân tính, có hiểu biết, tình cảm, hành động, và có thể có hình dạng cụ thể, hoặc thể hiện mình ra dưới hình dạng cụ thể cho con người đoán nhận. Tuy nhiên có niềm tin cho rằng Thượng đế chỉ là cội nguồn quy luật của tự nhiên, là tạo hoá tự nhiên, hoàn toàn khách quan không mang tính chất nào của bản ngã, nhân tính. Cũng có niềm tin cho rằng Thượng đế là kết hợp của cả hai, vừa hữu ngã vừa vô ngã, hoặc con người không thể nhận biết được bản chất của Thượng đế.
Nghĩa bóng[sửa | sửa mã nguồn]
Trong ngôn ngữ kinh doanh, Thượng đế còn được dùng cách bóng bẩy để chỉ khách hàng để thể hiện sự coi trọng: "Khách hàng là thượng đế".
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Phật
Thiên Chúa
Nguyên Thủy Thiên Tôn
Di-lặc
Allah
A-di-đà
Ngũ Chi Đại Đạo
Tam Kỳ Phổ Độ
Lạc Long Quân
Bàn Cổ
Như Lai
Tham kh
https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%C6%...C4%91%E1%BA%BF
Thiên Thượng Thánh Mẫu
Cẩn thỉnh thiên thượng nương thánh mẫu
Đầu đội hoa quan cập hoa giới
Thân xuyên kì lân sư tử y
Cước đạp cung hài thủy thượng tẩu
Thủy thượng biến hóa tả hữu binh
Thống thiên phát nguyện độ đệ tử
Truyền độ thế gian thiện nam nữ
Hợp lực tam bảo khứ hòa phiên
Đắc thắng hồi triều hữu công danh
Hoàng quân lặc tứ tạ nương ân
Triệu tạo càn khôn hiển mi châu
Mi châu sơn thượng chân tiên cảnh
Trại quá côn lôn chân chính linh
Côn lôn sơn thượng bạch ba ba
Thượng vô sơn gia đoạn hỏa yên
Hạ hữu giang hải thủy xuyên liên
Thượng sơn khu tà trảm yêu tinh
Hạ thủy hợp lực cứu vạn dân
Thiên xứ kì cầu vạn xứ ứng
Vạn gia sở thỉnh vạn gia linh
Đệ tử nhất tâm toàn bái thỉnh
Thiên thượng thánh mẫu thân giáng lâm
Thần binh hỏa cấp như luật lệnh
http://thantienvietnam.com/cac-bai-k...than-tien.html
Kệ-Chú Chư Hộ Pháp - Trang 27 - TheGioiVoHinh.com
thegioivohinh.com/diendan/showthread.php?746190-Kệ-Chú-Chư...
Dịch trang này
16 thg 10, 2016 - 20 bài đăng
能除诸秽而得清净一切事真言唵(喉中 声引呼一句)---矩(二合)噜---驮曩(二合)---虎(二合)[ .... Mantra: Om Vasundhara Svaha (Om Fasu Tali Soha)
https://www.youtube.com/watch?v=QxQKoKyx18g
Bà quan âm xóm vịnh ngày vía bà địa mẫu Bạc Liêu
Lễ hội Việt Nam - Page 121 - Google Books Result
https://books.google.com.vn/books?id=sHTBPxSU2LwC - Translate this page
Thấy câu thơ có khẩu khí đế vương, các đại thần liền đón chútiểu về làm ... Thờ : - Nữ thần Nguyên quân Hậu thổ - Linh Lang, Từ Nương tôn thần - Cao ... 8 tháng 3 và 26 tháng 9 Địa điểm : Phường Láng Hạ, quận Đống Đa Đặc điểm : Thờ mẫu ở trong đình và thờ nhiều vị thần khá Đình Ứng Thiên xưa thuộc trại An Lãng, ...
https://books.google.com.vn/books?id...BA%A6N&f=false
https://www.youtube.com/watch?v=CrIdeFki9S4
2015越南胡志明市地母廟朝聖素食平安
https://upanh1.com/images/Untitled83d797589fbbbcb0.png
슈웨다곤 파야의 "땅의 어머니 여신", 와톤다라(Wathondara) 또는 와톤 ...
blog.naver.com/PostView.nhn?blogId...logNo...
Translate this page
Oct 14, 2016 - 여기서 등장하는 지신(地神)은 위대한 지모신(地母神: Maha- ... 붓다의 영적 보물의 무게를 견딜 수 없었던 지모신 바순다라(Vasundhara-vanita)는 ..
http://blog.naver.com/PostView.nhn?b...&from=postView
[PDF]한-베트남 경제협력방안
https://www.kci.go.kr/.../ciSereArti...istIFrame.kci?...
Translate this page
동남아시아 각국에서 지모신(地母神: Earth. Goddess)으로 알려진 ..... 바순다라(Vasundhara-vanita)는 여성의 모습을 한 채 땅 밑으로부터 나와. 보살의 앞에 서서 ...
Do lời cầu khẩn của Đức Bồ-tát mà Vasundari (vị chư thiên cai quản Quả Đất, hay Địa Mẫu) đã làm cho Ma Vương và thuộc hạ của y bị nhấn chìm trong một trận hồng thuỷ và điều này cho thấy sự thiếu từ bi của Đức Bồ-tát. Nhưng câu chuyện ấy hoàn toàn vô lý và người ta không tìm thấy nhân vật Vasundari hay Địa Mẫu ở đâu trong văn học Thượng Toạ Bộ(Theravāda).
Saundarananda (Tôn-đà-lợi Nan đà) / 《孙陀利难陀》(Saundarananda)
Vasundhara, trái đất.
Vasundhara, Earth
wealth in charity (dhanada)
10. Dṛḍhā
10. Dṛḍhā-
pṛthivīdevatā
9. 堅牢
地神
18. 堅牢地神
སའྲི་ལྷ་མོ་བརྟན་ �།
γaǰar-un ökin tngri
vasundari
瓦山達利 (Vasundari)
频婆孙陀利(Bimbasundari)
孙陀利, (人名)Sundari
Tôn Đà Lợi,孫陀利, Sundari (skt)
孙陀利. Sundharī, wife of Sundarananda; Sundari, name of an (sa) arhat; also a courtesan who defamed the Buddha. Chinese Buddhist terms dictionary ...
agra-jah--born prior to you
DHANADA. 'Giver of wealth.'
http://www.theqi.com/buddhism/qjdl/post03.html
http://mbscnn.org/ckfinder/userfiles...B%E8%A8%98.pdf
https://www.google.com.vn/webhp?sour...9%86+VASUNDARI
The Japanese Association of Indian and Buddhist Studies
NII-Electronic Library Service
The Japanese Assoolatlon of 工ndlan and Buddhlst Studles
(80) 印度 學佛 教學 研 究 第 59 巻 第 2 号 平 成 23 年 3 月
Vasundhar氤 と Vasudhar蕊
SHAKYA Sudan
は じめ に
Vasudh5ra は , 諸 々 の 仏 教 文 献 に お い て 財 宝 の 女 尊 で あ る と さ れ て い る . そ し
て 今 日の ネパ ー ル や チ ベ ッ ト仏 教 に お い て Vasudhara は , 人 々 を貧 困 か ら解 放 し,
福 徳 財 宝 を与 え る 女 尊 と して 広 く浸 透 して い る . も と も と は ヒ ン ド ゥ ー 教の 女 尊
と し て 登 場 し た が , そ の 姿 (手 の 数 や 持 ち物 等 ) を変え つ つ , 仏 教 に 取 り入 れ ら れ
た と言 わ れ て い る
1). また , ジ ャ イ ナ 教徒の 間で も人 び と に 富や 財 宝 の 取 得 と い
う現 世 利 益 を もた らす 女 尊 と し て 知 ら れ て お り, そ の 陀羅 尼 も流 布 して い る
2〕
.
一 方 で , 文 献 に よ っ て は Vasudharaで は な く Vasundharaと い う女 尊 が 存 在 す る
こ と が 知 ら れ て い る 。 こ の Vasundharaは , 大 地 ・財 宝 の 女 尊 と し て 解 釈 さ れ て
い る が , し ば し ば Vag.udhfira と 混 同 さ れ る . 本 稿 で は , こ の Vasundhar5 と
Vasudhfir5の 両 者 の 性 質 を 考察 す る こ と で , そ の 区 別 を明 確 に し た い .
Vasundhar6 と Vasudh5r5 に つ い て
1 . Vasundha 副 Vas dha面
Vasundhara と は
‘
vasu
’
と
」
dhara’
か ら構成 さ れ る 限 定複合 語 で あ る .
‘vasu
’
は 大 地 の こ と で あ り,
‘
dhara’
は dh; (tib.bdsinpa 保 持 す る , 支 え る ) と い う語 根 に
由 来 す る
31. つ ま り Vasundharaは 「大 地 を保 持 す る もの (女 性 形 )」 と理 解 さ れ る .
チ ベ ッ ト語 で は , こ れ に 対 し て
‘
sahi lha mo
’
(大 地 の 女 尊 ) また は
’
nor
4)
hdsinma
’
(財 宝 を 保 持 す る 女 尊 ) と い う二 種 の 訳 語 が 用 い ら れ て い る .
次 に , 文 献 に お い て Vasundhar5 が ど の よ うに 扱 わ れ て い る か 例 を あ げて 考察
す る . 密教 に お い て 儀礼で 用 い る マ ン ダ ラ を 描 く前 に は , 土 地 を 選 定 し, そ れ を
浄 化 し, 結 界 を 張 り, 聖 な る 空 間 に す る と い う プ ロ セ ス が 必 要 と され る . そ の 前
段 階 と し て , 阿 闍梨 が 大 地 の 女 尊 を 観 想 し, そ の 女 尊 に 対 し て マ ン ダ ラ を描 くた
め に 土 地 を使用 す る 許 可 を請 願 す る . 大 地 の 女 尊 か ら許 可 を得 て か ら初 め て , 土
地 を 加持 し, マ ン ダ ラ が 描 か れ る の で あ る . こ の 場合 の 「大 地 の 女 尊 」 が
VasundharA 5)
で あ る か 否 か を ま ず考察 し て み よ う.
一 995
N 工 工 一Eleotronlo Llbrary
The Japanese Association of Indian and Buddhist Studies
NII-Electronic Library Service
The Japanese Assoolatlon of 工ndlan and Buddhlst Studles
Vasundhara と Vasudhdr巨 (S.SHAKYA) (81)
『大 日経 』 の 「具 縁 品 」 は 周 知 の 如 く阿 闍 梨 ・弟 子 の 資 格 や マ ン ダ ラ 作 成 の 作
法等 を説 く. こ こ で もマ ン ダ ラ を描 く前に 大 地 の 女尊 を勧請 し, 土 地 使用 の 許 可
を得 る の で ある が , そ の 際 に 「警発地 神偈」 と呼ば れ る 頌が 唱え られ る
6)。 そ し
て ,
“
sahi lha mo lasbran paHi tshigs su bcadpa
”
(大 地 の 女 尊 を 呼 び 込 む 頌 ) は そ の チ
ベ ッ ト語 訳 で あ る . 仏 伝 に お い て , 釈 迦 が 悪 魔 を征服 し悟 りを得た , い わ ゆ る 「降
魔成 道 」 を証明す る の が 大 地 の 女尊で あ り, マ ン ダ ラ 儀軌 に お い て も, 阿 闍 梨は
こ れ か ら の マ ン ダ ラ 作 成 を釈 尊 の 悟 りに あ て は め , そ れ を大 地 の 女 尊 に 伝 え て い
る の で あ る とい う
7). こ の 女 尊 が P仙 iviで あ る こ とか ら , 『大 日経』 「具 縁 品 」 に
お い て は 大 地 の 女 尊を Vasundhara と して は 解釈 し て い な い と思 わ れ る .
ま た, 10 世紀 頃活躍 し た 学僧 MafijuSn’kirti著 『法界語 自在マ ン ダ ラ 儀軌』 (T・ h
2589)が 説 く 「マ ン ダ ラ 儀 軌 」で も, マ ン ダ ラ を 描 く前 に 「大 地 の 女 尊 」 を 観 想 し,
厂警 発 地 神 偈 」 を 三 回 唱 え る べ きで あ る と い う. こ の 場 合 の 「大 地 の 女 尊 」 も
PPthiviで あ ろ うと 考 え ら れ る . こ の 儀 軌で は Pam 字 よ り生 じ, 手 に 瓶 を 持 ち ,
あ ら ゆ る 装 身具 を付 け た 「大 地 の 女 尊」が 観想 さ れ る
8 ). チ ベ ッ ト語で は そ の 女
尊に 対 し て
‘sahi lhamo
’
を 当 て て い る 点か ら, Vasundharfi の 訳 語 の 可 能 性 も 否
定 で き な い . しか し, こ こ で は Pam 字 よ り大 地 の 女 尊 を観 想 す る た め , そ の 女
尊 は P1thivi女 尊 で あ る と 考 え る こ と が 妥 当 で あ ろ う. 後 に 述 べ る よ う に ,
Vasundharaは Vam 字 よ り生 ずる . す な わ ち , 中期密教系の マ ン ダ ラ 儀軌 に お い
て は , 「大 地 の 女尊」 と し て Vasundharaは 登 場 し な い と い え る .
次 に , Jfifinapada流 に 所 属 す る マ ン ダ ラ 儀 軌 で あ る Diparpkarabha(ira著
Guhyasamby’amarp4alavidhi は 後 期 密 教 の マ ン ダ ラ 儀 軌 の 基 本 テ キ ス トの 一 つ と さ
れ て お り, 『四 百 五 十 頌 』 と い う別 名 を持 つ . こ こ で は マ ン ダ ラ の 作 成 法 か ら 灌
頂次第 ま で 扱 うが , そ の 第 148 頌 に Vasundhar5 に 関 す る 記 述 が 見 ら れ る
9). こ
の 頌 で は ,
‘
vasundhar ざ に 対応す る チ ベ ッ ト語 訳 が
‘
sa
’
(大 地 ) と な っ て い る .
こ の よ うに , 『四 百 五 十 頌 』 に も
‘vasundhara
’
は 登 場 す る が , 尊 名 と し て は 扱 わ
れ ず , 単 に 大 地 と し て の み 理 解 さ れ て い る よ う で あ る . さ ら に , Ratnakaraganti
と Vitapada に よ る 『四 百 五 十 頌 』 の 註 釈 に お い て も そ れ は 女 尊 と し て の
Vasundhara か ど うか 明 確で は な い . い ずれ に して も両 者 と も こ の 頌 を 「土 地 浄 化
儀 礼 」 (sabi lhamo cho ga) と して 理 解 し て い る
lo)。 また , 『四 百 五 十 頌 』 と並 ん で
重 視 さ れ て い る Nagabodhi に 帰 せ ら れ る 聖 者 流 の マ ン ダ ラ 儀 軌 『秘 密 集 会 曼 荼 羅
儀 軌 二 十 』 似 下 佐 廊 α 甜 6励 で もマ ン ダ ラ を描 く前 に , 土 地 借 用 の 許 可 の た め ,
大 地 の 女 尊に 請願 する こ とが 説か れ る が , そ の 女尊 は Prthiviで あ る
11).
一 994 一
N 工 工 一Eleotronlo Llbrary
The Japanese Association of Indian and Buddhist Studies
NII-Electronic Library Service
The Japanese Assoolatlon of 工ndlan and Buddhlst Studles
(82) Vasundharfi と Vasudhfirfi(S .SHAKYA )
Vay’ravali (PZ , Toh 3140) は 11− 12 世 紀 頃 に 活 躍 した 密 教 学 僧 Abhayakaragupta の
主 著 で あ り, 上 述 の 『四 百 五 十頌 』や 碗廊 磁 v ’4ん の 影 響 を受 け た と 言わ れ て い る .
そ の 第 9 章 は Vasundhartitihivdsanavidhi と 称 さ れ , 上 述 し た 諸 文 献に も 見 ら れ る
内 容 , す な わ ち マ ン ダ ラ を描 く十地 の 借 用 の 許 可 を得 る た め に 阿 闇梨が 大 地 の 女
尊 を 観 想 す る 儀 軌 が 説 か れ て い る . こ の 場 合 の 女 尊 は Vam 字 か ら 生 じ る
VasundharA で あ る
1z〕. Vasundharヨ を 観 想 した 後 , 阿 闍 梨 が 大 地 に 手 を触 れ な が
ら偈 頌 を 唱 え る が , そ の 中 に は , 『大 日経 』 所 説 の 「警発 地 神 偈 」 が 含 まれ る
13).
さ ら に , VaJ’rfivali と ほ ぼ 同 じ 内容 の VCLsundharadhivasanavidhi が そ の 後 に 著 さ
れ た Jagaddarparla著 A
−
cat yakriydSamuceaya (1 κ3 .12− 13C.E .,Toh 3305)
14) や Kuladatta
著 KriydSaηpgrapafi1’ikb (KS ,12− 13C .E .,Toh 2531)
15〕 に も説 か れ て い る . い ず れ の 文
献 に お い て も観想 さ れ る 大 地 の 女i9Vasundhara (チ ベ ッ ト語 訳 は sahi lhamo ) は ,
Varp 所変 の 一 面 二 臂 の 黄 色 の 身体で , 左 手 で 瓶 を持 ち , 右 手 で 施 無 畏 印 を結 ぶ
16〕.
以 上 の よ う に , Vasundhara は 大 地 を 保 持 す る 「大 地 の 女 尊 」 と し て 扱 わ れ て い
る . ま た , 『大 日 経』 や 『法界 語 自在マ ン ダ ラ 儀 軌 』 の よ うな 中期 密 教 文 献 , そ
し て , JfiAnaPEda流 や 聖 者 流 の マ ン ダ ラ 儀 軌 に お い て も大 地 の 女 尊 と し て の
Vasundharaは 現 れ な い . つ ま り Vay’ravab 以 降 の 文 献 に お い て は じ め て VasundharA
は 「大 地 の 女尊」 と さ れ , Prthiviと 同
一 視 さ れ て い る と い え る .
2 . Vasud に つ い て
Vasudhara は
‘vasu
’
と
‘
dh互ra
’
か ら構 成 され る 限 定 複 合 語 で あ り, 財 宝 の 流
れ を意 味 す る .語 源 的 な 解釈 に よ っ て 明 らか で あ る よ うに Vasudhdra を Vasundhara
と 同様に 「大 地 の 女 尊」 と して 理 解する こ と は で き な い . VasudhAra の
‘
dhAta, 17)
は dhan (流 れ る )
18) と い う動詞 語根 に 由来 し, 「持 す る 」 と い う解釈 に は 導け な
い か ら で あ る 。 ま た ,Vasudharaは チ ベ ッ ト訳 の 文 献 で も
‘
nor rgyun ma
’
と し て ,
サ ン ス ク リ ッ ト語 の
‘
dhara’
に 対 応 して
‘
rgyun (pa)
’
(流 れ る ) を用 い て い る .
財 宝 の 女 尊 と して の Vasudhfiraが い つ か ら仏 教 パ ン テ オ ン の 中 に 登 場する か は
明 確 で は な い . し か し , 上 述 し た AKS の 後 半 部 分 に , Vasudharddhjranipaghavidhi
(tib,n ・r rgy ・ln mal ;i gzufisbklag pahich ・ ga) と い う章 が あ り, そ こ に 一 面 六 臂 の 黄 色
い 身体で , 遊 戯坐 に 坐 して い る Vasudh5rA を中尊 とする マ ン ダ ラ が 説か れ て い る
19).
こ れ に 先 立 ち, Grahamatrkagvastya.vanavidhi と い う章 の 冒 頭 に , 星 宿 等 に よ る
災 い ・過 失 を鎮 め る , 貧 困 の 苦 しみ を完 全 に 打 破 す る (daridraduhkhapra ・infiSana−),
短 命の 者 た ち を長 寿 に す る た め に , 三 種 の マ ン ダ ラ に よ っ て 幸運 が 得 ら れ る こ
とが 説 か れ て い る
20). そ れ ら の 三 マ ン ダ ラ の 中 尊は そ れ ぞ れ GrahamEt τk互,
一 993 一
N 工 工 一Eleotronlo Llbrary
The Japanese Association of Indian and Buddhist Studies
NII-Electronic Library Service
The Japanese Assoolatlon of 工ndlan and Buddhlst Studles
Vasundhar互 と VasudhirE (S.SHAKYA) (83)
Vasudhara, USrpiSavljaya の 三 女 尊 で あ る
21). iKS で は , Vasudhdr5は 貧 困 か ら
解放 し, 福徳 財 宝 を 得る 幸運 を与え る 女 尊 と して 理 解 さ れ て い る こ とが 明 ら か で
あ る . 同 様 に , Vasudhara は 「貧 困 か ら 解 放 す る 」 女 尊 で あ る こ と が ,
VasudhibrlidharaPt22) と い う陀 羅 尼 の 中 で も明 確 に 説 か れ て い る . こ の 陀 羅 尼 は 仏
教 だ け で は な くジ ャ イ ナ 教 で も流 布 して い る よ うで あ る. そ の 内 容 の 中 核 は , 後
に Sucandravadana23) と して Avadana 文 献 に 分 類 さ れ て い る Sucandra 王 の 物 語 で
あ る . こ こ で は , 釈 尊が Sucandra王 に 対 して 「Vasudharaの 陀羅尼 を 唱 え る な ら ば ,
貧困か ら解放 さ れ る 」
24) 云 々 と説 くの で あ る .
ま とめ
以 上 述 べ て きた こ と を ま と め る と , 次 の 通 りと な る .
VasundharEは 密 教 の マ ン ダ ラ 儀 軌 で は 「大 地 の 女 尊 」 と し て 理 解 さ れ , Pythivi
女 尊 と 同
一 視 さ れ て い る . マ ン ダ ラ 儀 軌 に 関 す る 文 献 に 限 っ て 言 え ば ,
Vasundhari は 「大地 を保持す る 」 とい う性 質の み を備 えた 「大地 の 女尊」で
あ り, 「財 宝 の 女 尊 」 と い う解 釈 は 見 ら れ な い . 一 方 , Vasudh5raは 語 源 的 な
解 釈 か ら明 らか で あ る よ う に 「財 宝 の 流 れ 」 で あ り, 純 粋 に 福 徳 財 宝 を司 る
女尊で あ り, 「大 地 の 女尊」 と し て の 性 質は 含 ま れ て い ない .
Vasundhara と Vasudhara は そ の 性質が 異 な る こ とか ら, 相 互 に 置 き換 え る こ と
は で きな い で あ ろ う. 一 方で , VasundharE は 大 地 の 女 尊 で あ り, 農 業 , 穀 物
と と もに 金 , 銀 , 宝 石 等 の 富 と も関 わ り を持 ち, 大 地 ・財 宝 を保 持 す る とい
う両 方 の 性 質 を備 え た 女 尊 で あ る と も解釈 され る よ うに な る . た だ し, 財 宝
収得 とい う現世利益 を求め て 行 う成 就法, 陀羅尼読誦 等すべ て が VasudhEra の
み を 対 象 と し て い る こ と に は 注 意 し て お く必 要 が あ る .
Vasuridhar5と い う語 の 起源 は 古 い と さ れ る が , Vasundharaか ら Vasudhara へ と
い う展開の 経緯 は 明確 で は な く, そ の 解明は 今後の 課題 と な る .
1 ) 詳 し くは 島 1987: pp.43−50 及 び BUhnemann1999 :pp.306−309 を 参 照 . 2 )Jaini
l968: pp .33− 34.P.jainiは VasudhdrEの Vasudhdradh ∂ra4i とい う陀 羅 尼 の 校 訂 テ キ ス トを
紹 介 し て い る . 3 ) 他 の Acc .−m を 前 に 持 つ 複 合 語 に な ら っ て 一um を 採 用 す る .
Altindische ・Grammatik・II−1,p .208 を参 照 . 4 )
‘vasu
’ に は 大 地 と財 宝 両 方の 意 味 が
含 ま れ て い る .Vasundhara の
‘vasu
’
を チ ベ ッ ト語 に 訳 す る 際 に は ,
‘nor
’
とい う財 宝
を示 す 言 葉 が 使 用 さ れ て い る点 か ら考 えて ,VasundharE は 「大 地 の 女 尊」 よ り む し ろ 「財
宝 の 女 尊」 と み な さ れ て い る こ と に な る . そ の 一 方 , 本 稿 の 註 12,14− 15 で 見 られ る よ う
に Vasundharfiを
’sabi lhamo
’
(大 地 の 女尊 ) と訳 す る 箇所 もあ る . した が っ て , 後 に取
り上 げ る VaJ’ravaii 等 の 文 献 が チ ベ ッ ト語 に 翻 訳 され た 時 点 で , VasundharEは 既 に 大 地 ・
一 992 一
N 工 工 一Eleotronlo Llbrary
The Japanese Association of Indian and Buddhist Studies
NII-Electronic Library Service
The Japanese Assooiation of 工ndian and Buddhist Studies
(84) Vasundhar 巨 と Vasudh 轟r巨 (S.SHAKYA )
財 宝 と い う両 方 の 性 質 を備 え た 女 尊 と し て 理 解 さ れ て い た と思 わ れ る が , こ こ で は 指 摘
す る の み に と ど め る . 5 )Suvar4aprabhdSa (BST ・No .8,p .77及 び p.81) の よ う な
大 乗 仏 典 に お い て も vasundhara (vasurpdhar5 ) が 用 い られ , 大 地 と して 理 解 さ れ て い る .
6 ) 「大 日経 』 大 正 大 蔵経 No .848, p.4,
c7 −10 :Toh494 『中大 一Ka 』Vol.86,p.459,t.21−
p.460,
1.4. こ の 偈 頌 は 後 に 成 立 し た 防 脚 α ∫醒 ゴん は じ め VaJ’ravab や Kr .)’tzayamfiritantra (CIHTS ,
RBT SeriesNo .9, p .56 及 び 89) 等 多 くの マ ン ダ ラ 儀 軌 に も用 い ら れ て い る . 7 )
森 1997: 100−104 を参照 .Laiitavistara が 説 く 「降 魔 成 道 」の 場 面 に SthEvaraと い う名 の
大 地 の 女 尊 (st慵 vara n5ma mah5p 眞hividevata,BST No .1,Vaidya 1985i p.233)が 現 れ る . し
か し, パ ー ラ 朝 (8− 13C.E .) に な る と ア パ ラ ー ジ タ ー と ヴ ァ ス ダ ー ラ ー と呼 ば れ る 二 人
の 大 地 の 女 尊 に 変 貌 し て い く. 詳 し くは 宮 治 1993 : pp.896−903 を 参 照 . 8 ) Toh
2589 『中 大 』 VoL 33,p .530,11.3
−12. 9 ) 《orp bhUh kham itimantrerpa viyadbhatfiip
vasullim hU叩 la叩 hU卑 itivajr 巨tmak 爭ma 叩 kTtv巨t巨m adhiSthayet 〃 148》 (「o 叩 bhUb kham 」
と い う真 言 に よ っ て 大 地 を虚 空 (浄 化 さ れ た 空 間 ) と な っ た 状 態 に , 〔さ ら に 〕「hUm
lam hUrp」 と い う 〔真 言 に よ っ て 〕金 剛 を 本 性 と す る 大 地 と な して か ら, そ れ を 加 持 す
べ きで あ る .). こ の 偈 頌 の 通 し番号 は D 励 42 : p ,126 に 従 っ た ,G6ttingen 蔵 写 本 C 。 d.
ms .sansc .257, 10a3−4 を参 照 .Tbh1865 『中 大 』Vol.21,p.1044. 10)Toh1871 [「中大 』
Vol.22, p.223,’U.18−2】 (RantakaraSanti);Toh 1873 『中 大 』Vol.22,p.493,IL16−21 (Vitapada).
ll) 田 中 2010: pp.588−590, pp.655−656.こ こ で も 「警 発 地 神 偈 」 を 用 い る 。 12)
森 19.97 ; p.101及 び 森 1991: p.3,pp.9 .−11を参員員.VA pp.37訊 5−38訊 7似 鰄 加 〜漁 幡 硼 蝦 配);
Moriguchi l989 : pユ16 (M £ B31 !14,13b3− 14a2).《tad anu marpdalabhnmimadhye ni 寧adya krte
gandhama 面 ale valp bhav巨Ip vasundh 蜘 vibhavyah /》. tib.T 。h 3140 『中 大 』 Vb1.39, pp.36,
ll.17−37,1.21. 13) PA 38,IL3−4 ;Moriguchi1989:p .116 (Mf .B31114, 13b7− 14a1).
14)AKS p.79, ILI−6 (FasctndhariZdhiv ∂sanavidhi );Moriguchil989: p.10 (Mf .Cl1!6,72al− 5).
《marpdalabham (imadhye) ni $edya madhye gandhamap4alalpkptav5vaM bhav巨1p vasulldhar5 叩
vibhaVyah ….vas 皿 t dhivasanavidhih 〃》.励 .Toh 3305 『中大』VoL39 , pp.1064, 〃.16− 1065,
ll.11.盈 3 で は L/A と同 様 に Vasudhar5 の チ ベ ッ ト訳 語 と して ,sahi lhamD と nor bdsinma
の 両 方 を用 い て い る. 15)KS pp.134,1.2− 135,岨 (Vasundharhahivasanavidhi );Moriguchi
l989 : p.30 (Mf .Cll !5,101b2− 102a4).《tad anu va 叩 bhav翫p vasundhartup vibhavyab ….tatah
svEyattaip p;thivi bhaved itjvasuiidharfidhiv 冨sanavidhib !!》,tib.Toh 3140 『中 大』 Vb1.31,pp.1742,
’.ll− 1743,iL14− 15).KS で は Vasundhariidhivδsanavidhi を
“皿 or rgyun ma lhag pargnaspahi
cho ga
” と訳 し て い る . す な わ ち , Vasundh繊 を
‘nor ljdSinma
’
で は な く後 述 す る よ う
に VasudhAraの 訳 語 で あ る
‘nor rgyu ma
’
を 使 用 し て い る . そ の 一 方,va ・p 字 所 変 の
Vasundharfi を
‘sabi lha mo
’ と 区 別 し て 訳 し て い る . な ぜ κめ 痂 α η1gr α加 の チ ベ ッ ト語
訳 に そ の よ うな 相 違 が 見 ら れ る の か は 明 らか で は な い . 16)
・方, Vima !aprabhd
II (CIHTS RBT Scries.12),p.35 (ppthivivisarjana −vidhi ) が あ り, こ こ に も Vasundhar5 を 観
想 し土 地 借 用 の 許 可 を 請願 す る の で あ る が , そ の VasundharE は 黄 色 の 身体 を 持 ち, 三 面
六 臂 の 姿 を と る . こ の 姿 は ネ パ ー ル で 流 布 して い る福 徳財 宝 の Vasudh5rfi と類 似 す る .
17)vas6r dlitir5 ,vasertm (財 産の 流れ ) とい う多量の gh#a を祭 火 の 中 に 流 し 入 れ る 儀
礼 が ヴ ェ ー ダ 祭 式 に お い て 確 認 さ れ る . H .G 。Ranade 2006 ∬UustratedDictionary ofVedic
991 −・t一
N 工 工 一Eleotronio Library
The Japanese Association of Indian and Buddhist Studies
NII-Electronic Library Service
The Japanese Assooiation of 工ndian and Buddhist Studies
Vasundharaと Vasudh巨r五 (S.SHAKYA) (85)
RituatsNew Delhi,p.278 を 参 照 . 18)dhanl (走 る , 流 れ る )Mayrhofer EVaA −l pp.
772−773 及 び dharaMayrhofer EMA −1 pp.788− 789 を 参 照 . 19M ∬ pp.436 Ll−436, ’.5 ;
Moriguchi l989 : p.10 (Mf .BIO3111 ,320a6−323a).Toh 3305 『中大 』 Vol.39, pp.1435− 1439.マ
ン ダ ラ お よび Vasudh5ra 関連 の 諸 文 献 につ い て は 『密 教 学研 究 』 第 43号 参照 . 20)
1κ3427 ,ll.3−4 :Moriguchi1989:p.10(Mf .BIO3111,315b8−316a2). こ れ に 関 して 田 中 ・吉崎 :
215−218 を 参 照 . 2D A
−
KS pp.427 L3−4411.6 ;Moriguchil989: p.10 (M £ B103!II,
315b8−325al). 22) 『梵 語 仏 典 の 研 究 IV』: 116−117参 照 . 校 訂 テ キ ス トは Jaina
l968:pp .37−45 及 び Dhih 44: pp.131− 147 を 参 照 . 23) Mitra1882:Sucandravadana
p.232 : Matsunami 1986: Vasudh δrakalpavadanastitra p.127 (No .355,357). 24)Dhih
44: pp.131− 132.
〈参 考 文献 及 び 略 語 〉
桜 井宗 信 1996『イ ン ド密 教 儀礼 研 究』法蔵 館 ;島 岩 1987「仏 教 に 取 り入 れ られ た ヒ ン ド ゥ ー
教 神一 ヴ ァ ス ダ ー ラ ー一 」 『日 本佛 教 学 会 年 報』52, pp,43−55 ;田 中 ・吉 崎 1998 『ネパ ー
ル 仏 教』 春秋 社 ;田 中公 明 2010 『イ ン ドに お け る マ ン ダ ラ の 成 立 と展 開』 春 秋 社 :松 長 ・
奥 山 ・桜 井 ・川 嶋 共 同執 筆 1989 『梵 語 仏 典 の 研 究 IV 密 教経 典 篇』, 平 楽寺 書 店 ;宮 治
昭 1993 「イ ン ドの 地 天 の 図 像 と そ の 周 辺 」 『イ ン ド密教 学研 究 上 一 宮 坂 宥 勝 博士 古 稀
記 念 論 文 集 』 法 藏 館 ; 森雅 秀 1997 『マ ン ダ ラ の 密 教 儀 礼 』 春 秋 社 ; 森 雅 秀 1991 「イ
ン ド密教 に お け る 建 築儀礼 吻 厂御 面 一ndma −marp4alo ρdyika和訳 (1)一 」 『名古屋 大学 文
学 部 研 究 論 集 』 111,pp.53−73 ;Bhattacharyya ,B .(ed .) 1968.Sadhanamala Vol.1,GOS
No .26,Baroda ;BOhnemann ,G .1999.
“BuddhistDeitiesand Mantrasin the Hindu Tantras : 1
”
llJVol.42−4,pp .303−334 ;Chandra ,L.(reproduced ) 1977.Vaj’ravati Satapi専aka SeriesVol.
239,
Delhi (VA );Chandra (reproduced ) 1977.Kriy∂samuccaya SatapitakaSeriesVol.237 ,
Delhi (互KS );Jaini, P.S .1968.
“Vasudh 巨rfi−dh且rani :A Buddhistwork inuse among the Jainas
of G 吋arat
” Shri〃Mahavira .Jaina Vadyataya Golden /vbilee Volume Part1, Bombay ;Matsunami ,
S.1986.A CaialogueofSanskrit ?Ldanuscriptsin the TokyoUniversityLibrat:y, Tokyo ;Mitra, R .
1882.The SanskritBuddhist LiteratureefNepa1 ,Calcutta ;Moriguchi , M .1989.A Catalogue qブ
the Buddhist 7加 ’厂’c Manuscript in the Nationa ’Archives ()f Nepai and KeSar Librat:y, Tokyo ;
Pandeya , 亅.Sh .1994 .Bauddhastrotasarpgraha , Delhi : Rani , Sh ,(reproduced )1977.
Kriyasangraha SatapitakaSeries〜Vol.236,Delhi (KS );『中 大 』/ 『中 大 一Ka 』 (bKab hgyur);『中
華 大 蔵 経』 中 国 蔵 学 出 版 社 出 版 , 北 京.
(本稿 は 平 成 21年 度科学 研 究 補助 金 (課 題 番号 21 ・09002) に よ る 成 果 の 一 部で あ る .)
〈キ ー ワ ー ド> Vasundhar5,Vasudh5r5, 大 地 , 財 宝, ネ パ ー ル 仏 教
(日本学術 振 興 会外 国人 特 別 研 究 員,博 士 (文 学 ))
一 990
N 工 工 一Eleotronio Library
https://www.jstage.jst.go.jp/article.../_pdf/-char/ja
[PDF]金光明経 - 東洋大学学術情報リポジトリ
https://toyo.repo.nii.ac.jp/index.php?...
Translate this page
by 仏教学専攻
Nov 7, 2014 - 堅牢地神. སའྲི་ལྷ་མོ་བརྟན་ ། γaǰar-un ökin tngri vasundari. 18. ..... 堅牢地神と世尊の会話で始まり,世 が妙幢菩薩に対し,王法のあるべき ...
https://upanh1.com/images/Untitled0c440dbb0d3b6338.png
[PDF]金光明経 - 東洋大学学術情報リポジトリ
https://toyo.repo.nii.ac.jp/index.php?...
Translate this page
by 仏教学専攻
Nov 7, 2014 - 堅牢地神. སའྲི་ལྷ་མོ་བརྟན་ ། γaǰar-un ökin tngri vasundari. 18. ..... 堅牢地神と世尊の会話で始まり,世 が妙幢菩薩に対し,王法のあるべき ...
[PDF]Thiết chế văn hóa tâm linh qua tục thờ Thiên Hậu của người Hoa ở Tây
www.cantholib.org.vn/Database/Content/3276.pdf
Translate this page
như Thiên Hậu Cung ở Thị trấn Hộ Phòng, huyện Giá Rai, Tp. Bạc Liêu; gọi là Miếu ..... Triều Châu lại phối tự với Quan Thánh và Ông Bổn - Bà Bổn, như trường.
http://www.cantholib.org.vn/Database/Content/3276.pdf
Bhumipati 地母 ཉེ་དབང་
https://123deta.com//document/dy4rxg...ueno-ying.html