-
KHỔNG MINH MÃ TIỀN KHÓA – THÔI BỐI ĐỒ – THIÊU BÍNH CA
1 Vote
Đến thời điểm này, nhận thấy thời điểm của nước Trung Hoa đã ứng theo Sấm ký.
KHỔNG MINH – MÃ TIỀN KHOÁ
孔明馬前課
按孔明馬前課,乃軍中閒暇之時,作 以示後人,趨避之方,此十四課為馬 課中之別裁,每一課指一朝其興衰治 亂可得言諸外,至十四課止者,兩次 復之期也,殿以未濟,以見此後又一 矣。天道循環,明者自明,昧者自昧 ,又烏可以坐而致哉?
八六老僧白鶴山守元誌
Án Khổng Minh Mã Tiền Khóa, nãi quân trung gian hạ chi thì, tác thử dĩ kì hậu nhân, xu tị chi phương, thử thập tứ khóa vi mã tiền khóa trung chi biệt tài, mỗi nhất khóa chỉ nhất triêu kì hưng suy trì loạn khả đắc ngôn chư ngoại, chí thập tứ khóa chỉ giả, lưỡng thứ lai phục chi kì dã, điện dĩ vị tể, dĩ kiến thử hậu hựu nhất nguyên hĩ. Thiên đạo tuần hoàn, minh giả tự minh, muội giả tự muội, hựu ô khả dĩ tọa nhi trí tai ?
Bát lục lão tăng Bạch Hạc sơn Thủ Nguyên chí.
Muốn biết và tin tưởng vào tương lai, cần dõi tìm hiểu rõ ở quá khứ
Xác nhận và nắm vững quá khứ và hiện tại, sẽ tin tưởng vào tương lai
Đại lược của Sư Thủ Nguyên:
Trong quân lữ khoảng thời gian nhàn rỗi, Khổng Minh gieo quẻ trước ngựa để người đời sau biết phương nào mà tới, phương nào mà tránh. Mỗi quẻ chỉ một triều đại, hưng suy trị loạn thế nào người ta có thể hiểu được ngoài lời nói.
Đại đạo tuần hoàn, người sáng suốt thì tự hiểu, kẻ ngu tối thì cứ mịt mù mê muội trong u tối, dâu có ngồi yên không làm gì mà hiểu thấu được .
Lời bàn:
Đoạn trên rất ích lợi cho người đọc, nếu suy ngẫm và hiểu thấu đáo, không riêng gì vấn đề Sấm truyền mà còn cho mọi vấn đề mọi phương diện khác, nhất là đang sống toàn cảnh trong ngoài nước Việt, các sự kiện trên thế giới ngày càng dần đi tới tình cảnh rối ren, hỗn loạn, khủng hoảng … mọi vấn đề, “Thế đồ đa hiểm trở – Dục vãng cánh hà chi : đường đời bao hiểm trở – Muốn đi nào biết đi đâu ?”, đi đâu không hiểm trở ?, muốn, muốn đi nào biết đi đâu ?, mà đi đâu thì ở đâu cũng đã và đang hoặc sẽ đầy hiểm trở !!!, nếu cứ ùa theo dòng trào lưu xu thế mà không xét kỹ, có thể tưởng rằng bỏ nơi nguy hại sẽ có hiện nay, nhưng không đến nguy hại lớn và sẽ được yên ổn về sau, để rồi lao vào nguy hại nhiều hơn hoặc rồi sẽ nguy hại lớn hơn về sau.
第一課 ○●●●●○ 中下
無力回天 鞠躬盡瘁
陰居陽拂 八千女鬼
證曰 : 陽陰陰陰陰陽在卦為頤
解曰 : 諸葛鞠躬盡瘁而死 後蜀漢後主降於魏
Quẻ thứ nhất: Quẻ Di (Trung Hạ)
Vô lực hồi thiên
Cúc cung tận tụy
Âm cư dương phất
Bát thiên nữ quỷ
Chứng viết: dương âm âm âm âm dương tại quái vi Di
Giải viết: chư cát cúc cung tận tụy nhi tử, hậu Thục Hán hậu chủ hàng vu Ngụy
Dịch nghĩa:
Không có sức (để) xoay ngược lại (được) cơ trời
Còng lưng kiệt sức
Âm ở lại dương lướt qua
Tám ngàn nữ quỷ
Sư Thủ Nguyên ở núi Bạch Hạc sống vào năm Gia Tĩnh đời Minh đoán như sau:
Sau khi Khổng Minh chết, hậu chúa hàng Ngụy, bốn chữ bát 八 thiên 千 nữ 女 quỷ 鬼 hợp lại thành chữ Ngụy 魏
https://thientrungnhan.wordpress.com...thieu-binh-ca/
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
唵末羅伽叉耶阿知羅叉 耶南謨室利耶曳娑婆訶
Amalaka (阿伐利末羅迦/Indian Gooseberry)
恶阿啰叉娑嚩贺【ah a ra ksa
.唵。末罗伽叉耶。阿知罗叉耶。南谟 ��利耶曳娑婆诃 ( 七遍 )
.Án _ Muội La Già Xoa Gia _ A Tri La Xoa Gia _ Nam Mô Thất Lợi Gia Duệ _ Sa Bà Ha ( 7 lần )
.OM MARGA KSHAYA, ATI RAKSAYA, NAMO SRIYAYE SVAHA ( 7x )
叉耶. Kṣaya
oṃ marka-kṣaya, ati-rakṣaya; namo śrīyaye svāhā
Oṃ Marka-kṣaya, Ati-rakṣaya; Namo Śrīyaye Svāhā
OṂ MARKA-KṢAYA, ATI-RAKṢAYA; NAMO ŚRĪYAYE SVĀHĀ.
Nhĩ Hầu Vương ( Markada Raja )
Ngọn Núi to lớn Makara.
prajna-paramitaye tadyatha om hrih dhih sri sruti vijaye svaha 此经於莲池大师之[诸经 ... 怛侄他,唵,纥唎,地唎,室唎, 戍噜知,三蜜栗知,佛社曳,莎诃
tadyathā oṃ hrīḥ dhiri śrī sruti smrti viṣāya svāhā.
CÁT TƯỜNG THIÊN NỮ PHÁP KINH - WordPress.com
NAMO ŚRĪYAYE _ OṂ_ KILI MILI NÌYE _ SVĀHĀ. (Quy mệnh Cát Tường Đẳng. Hãy găm chặt, ngăn chận
jstage.jst.go.jp
https://www.jstage.jst.go.jp › -char
初会金剛頂経梵本 ローマ字 本 (三) (つづき) 堀 内 寛 仁 - J-Stage
viết bởi 堀内寛仁 · 1972 — raksaya hum'//. (15) 'om vajra-yaksini! maraya vajra-damstraya! bhinda hr(2)dayam ... svaha'//. (4) 'hum. Buddha-vasam.
http://thegioivohinh.com/diendan/sho...ge12&styleid=4
Ati Yoga / Atiyoga / Atiyoga (Đại Viên mãn)
ati-yoga (s); A-tì du-già 阿 毘 瑜 伽; Đại cứu kính.
BUDDHA NAGESHVARAJA
TAYATHA OM TATHAGATA BHAGAWAN NAGARAZEY SHORA ATI-DHANA ATI-TIDEY SOHA
jstage.jst.go.jp
https://www.jstage.jst.go.jp › -char
信 玄 公 護 身 旗 の 梵字真言に就いて - J-Stage
viết bởi 白石真道 · 1956 — namo. Vaisramanaya, maha- yaksa-rajadhirajaya! namah Sriyaye maha-devye, tad-yatha: om tara 2 turu 2, sustu 2, mani-kanaka-vajra
namo śrīyaye/
納摩[沙哩伊]鴉葉。
ན་མོ་ཤྲཱི་ཡ་ཡེ།
https://www.kecharaforestretreat.com...ul-pilgrimage/
https://www.xianmijingzang.com/tibet/down/id/6148
https://thegioivohinh.com/diendan/sh...C3%A1p/page115
http://kinhphatthuyet.vn/phat-thuyet...-hai-664625--1
-
-
câu śrī = si-ri đọc ghép thành một âm và kéo dài âm của chữ i
https://thegioivohinh.com/diendan/sh...%BB%AE/page115
-
财神kubera俱毗罗,即毗沙门天王。
持咒:嗡阿古貝拉梭哈
Om Ah Kubera Svaha
《药师如来观行仪轨法》云:
一切藥叉法印呪。以右手四指向下。 左手四指。其二大指直竪來去。呪曰
唵(一)俱毘羅(二)莎訶
Om Kubera Svaha
《一髻文殊師利童子陀羅尼念誦儀軌 云:
藥叉呪:唵(一)俱毘羅(二)莎訶
Om Kubera Svaha
直接修俱毗罗心咒
om kuberaya svaha(kubera即俱毗罗,咒中的ya是语气 )
嗡 咕贝啦雅 斯哇哈,每天半个小时,三千、五千 。
https://www.ptwxz.com/html/7/7046/7729595.html
-
books.google.com.vn
https://books.google.com.vn › books
Mahasiddha Practice: From Mitrayogin and Other Masters, Volume 16 ...
Jamgon Kongtrul — 2022 · Religion
om āḥ hūṁ hrīḥ
oṁ maņi padme hūṁ bam dākinī harinisa hūm
om hūm hrim hrim āh
om guru āyuḥjñāna siddhi hāṁ hrīḥ
om amāraņi jīvāntiye svāhā
om ara pa ca na dhih namah
https://books.google.com.vn/books?id...0svaha&f=false