Printable View
https://www.youtube.com/watch?v=bfNK-0zgr_w
Yellow Jambhala Mantra Sanskrit (黄财神咒)
( https://www.youtube.com/watch?v=bfNK-0zgr_w / http://www.dharanipitaka.net/2011/20...bdha-kalpa.pdf )
十天儀軌
( http://maitiriya888.pixnet.net/blog/...84%80%E8%BB%8C )
東北方大自在天印
右手作拳安腰右。左手五指直竪 著。地水二指屈中節。火風空三指各 相去即
成。真言曰
曩麼三曼跢勃馱南唵伊(去)舍曩( )曳娑嚩訶
唵嚕捺囉耶娑婆訶
東方帝釋天印
右手同前。左手五指直竪相著。 水二指屈中節。以風著火背。空屈中 。真言
曰
唵因捺囉耶娑嚩訶
又唵斫羯也娑嚩呵
東南方火天印
左手作拳安腰左。右手五指直竪 著。屈空納著掌中。風屈中節。與娑 訶相招
。真言曰
唵阿哦那曳娑婆訶
南方焰摩天印
先合掌二地屈中節背相著。二風 屈背著。以二大指押各風中節即成。 言曰
唵焰摩耶娑嚩訶
西南方羅剎天印
右手作拳安腰。右手五指直竪相 。屈地水中節。以空端押地水甲即成 真言曰
唵地哩底曳娑嚩訶
西方水天印
右手如前。左手掘拳。空勿入掌 。風即直竪中節小屈即成。真言曰
唵嚩嚕拏耶娑嚩訶
西北方風天印
右手如前。左手五指直竪相著。 水屈中節即成。真言曰
唵嚩耶吠(微曳反)娑嚩訶
北方毘沙門天印
先合掌十指內相叉。二水竪頭相 。二風竪微屈。左空入右掌中。押左 甲。右
空越左空背。入左掌中押右火甲。二 與訶相招。真言曰
唵吠室羅嚩拏耶娑嚩訶
上方梵天印
右手作拳安腰右。左手五指相著 之小屈。其高少許過肩。即成蓮花相 言曰
唵沒羅(二合)含摩寧娑嚩訶
下方地天印
先合掌風以下四指頭相柱。前方 開。二空各著風側。真言曰
唵畢哩體(地以反)微曳娑嚩訶
日天印
不異前地印。但以二空頭各跓水 節。真言曰
唵阿(去)儞底也娑嚩訶
月天印
如前梵天印。但作掌中有月潔白 。真言曰
唵戰捺羅(去)也娑嚩訶
七曜印
先合掌十指相著。二風與二空極 開。真言曰
孽羅(二合)醯濕嚩(二合)哩耶鉢囉( 二合)跛多而偷(二合)底羅摩耶娑嚩訶
二十八宿印
先虛心合掌。二火外相叉。二空 相叉。真言曰
諾乞灑(二合)怛羅(二合)涅(寧去反 )蘇那儞曳娑嚩訶
十天供儀軌
另附:
十二天咒語:
東方帝釋天真言 【o.m ii ndra ya svaa haa 】唵 印 捺囉(二合) 野 娑[口*縛](二合) 賀。東南方火天真言 【o.m a gna ye svaa haa 】唵 阿 疙曩(二合) 曳 娑[口*縛](二合) 賀 。南方焰摩天真言【o.m ya.m ma ya svaa haa 】唵 焰 摩 野 娑[口*縛](二合) 賀 。西南方羅剎天真言【o.m n.r tye sv aa haa 】唵 乃理 底曳(二合) 娑[口*縛](二合) 賀 。西方水天真言【o.m va ru .na ya svaa haa 】唵 [口*縛] 嚕 拏 野 娑[口*縛](二合) 賀 。西北方風天真言【o.m va ya ve sv aa haa 】唵 [口*縛] 野 吠(微閉反) 娑[口*縛](二合) 賀 。北方多聞天真言【o.m vai `sra ma .na ya svaa haa 】唵 吠(無背反) 室囉(二合) 摩 野 娑[口*縛](二合) 賀 。東北方伊舍那天真言【o.m ii `sa na ya svaa haa 】唵 伊 舍 那 野 娑[口*縛](二合) 賀 。上方梵天真言(如歸命) 【o.m vra hma ne svaa haa 】唵 沒囉(二合) 憾摩(二合) 寧(寧 頂反) 娑[口*縛](二合) 賀。下方地天真言 【o.m v.r thi vyai svaa haa 】唵 必哩(二合) 體(地以反) 尾曳( 二合) 娑[口*縛](二合) 賀 。日天真言【om sa ha sra ke ra n a.m huu.m tu le svaa haa 】唵(一) 娑賀薩囉(二合) 計囉難(二 ) 吽都隸(三) 娑[口*縛](二合) 賀。月天真言【o.m sra ma p ra bhe huu.m svaa haa 】唵(一) 素 麼(二) 缽囉(二合) 吽(三) 娑[口*縛](二合)
唵 嘎唵玛嘎 唵梭哈 (om .gā om mǎ gā .om suowa he)
二十七阿利帝母: A-lợi-đế-mẫu.
Hāritī; also 訶利帝 (or 訶哩帝); 呵利底; 呵利帝 (or 呵利陀); 阿利底 Ariti; intp. as captivating, charming; cruel; dark green, yellow, etc.; mother of demons, a rākṣasī who was under a vow to devour the children of Rājagṛha, but was converted by the Buddha, and became the guardian of nunneries, where her image, carrying a child and with children by her, is worshipped for children or in children's ailments.
( http://www.cyclopaedia.asia/wiki/Karitei )
地天法印呪第十五
[0879c10] 合腕以二頭指及二小指。反叉在掌中 押右。以二中指及二無名指。直竪頭 拄。以二大指並竪。押二頭指側。大 指來去呪曰。
[0879c14] 唵(一)婆孫陀哩(二)陀那陀若(三)鉢囉( 合)婆(上音)囉怛(二合上音)儞(四)莎( 音)訶(五)
唵婆孫陀里陀那陀惹鉢囉鉢囉鉢怛儞 訶
唵(一)婆孫陀[口*梨](二)[06]阿那陀若(三)[金*本]囉(二合上)波囉謨阿[03][口*梨]耶婆
[0879c16] 是法印呪。若有人等日日相續。受持 印至心誦呪。供養地天。得一切珍寶 若作都壇時亦通一位。喚而供養一切 歡喜。
Địa Thiên Pháp Ấn Chú thứ 15:
Hợp cổ tay. Cài ngược 2 ngón trỏ với 2 ngón út ngay trong lòng bàn tay, bên phải
đè bên trái. Dựng thẳng 2 ngón giữa với 2 ngón vô danh trụ đầu nhau. Kèm dựng 2
ngón cái đè cạnh 2 ngón trỏ. Đưa ngón cái qua lại
Chú là:
“Úm (1) bà tôn đà lý (2) đà na đà, nhược (3) bát-la bà, la đát-nễ (4) sa ha (5)”
*)OṂ_ VASUDHĀRI DHANADA JAḤ_ PRABHA-RATNE SVĀHĀ
Pháp Ấn Chú này. Nếu có nhóm người ngày ngày liên tục thọ trì Ấn này, chí Tâm
tụng Chú, cúng dường Địa Thiên (Pṛthivī-deva) thì được tất cả châu báu. Nếu khi làm
Đô Đàn thời cũng thông với nhất vị (1 địa vị), hô gọi rồi cúng dường thì tất cả vui vẻ
( http://www.fjzjg.com/files/article/h...653/20280.html / https://kinhmatgiao.files.wordpress..../no-901_11.pdf / http://tripitaka.cbeta.org/T18n0901_011 / http://www.cbeta.org/data/news/200305/appendix.htm )
四天王通心印呪
Tứ Thiên Vương Thông Tâm Ấn Chú
Chú là:
“Úm (1) tiệm bà la (2) tạ liễn đà la dạ (3) sa ha (4)”
*)OṂ_ JAMBHALA JALENDRĀYA SVĀHĀ
唵(一)漸婆羅(二)謝輦陀羅夜(三)莎(去 )訶(四)
( http://tripitaka.cbeta.org/T18n0901_011 / http://tripitaka.cbeta.org/T18n0901_011 / https://books.google.com.vn/books?id...%A4%9C&f=false )
【大黑天神】法真言:【唵,密止密 ,舍婆隸,多羅羯帝,娑婆訶】,梵 (Om miccimicci Svare Toragate Svaha)
( http://www.lama.com.tw/content/msg/D...l.aspx?Id=4596 )
TÁN CHỈ CA ĐẠI TƯỚNG[ Pañcika Mahasena ]
( 散脂大將密語 )
Nguồn: https://books.google.com.vn/books?id...SAMAYE&f=false / http://www.namo84000.org/quyen-thuoc...n-thu-quan-am/
Phục hồi Phạn Chú: Phổ Quảng
http://www.namo84000.org/wp-content/...uocTTQTA23.png
http://www.upsieutoc.com/images/2016...fd6ce96901.jpg
http://www.upsieutoc.com/images/2016...cc5f1cc690.jpg
Cưu Lan Đơn Trà Bán Chỉ La: cũng gọi là Bán Chỉ Ca (panika), tức là Vị Đại Thần đứng vào hàng thứ 3 trong hàng 8 Vị Dược Xoa Đại Tướng.
Bán Chỉ La (Pañcika) dịch là Mật Chủ, Mật Thân. Tức là Đại Tướng Dược Xoa thứ 3 trong 8 vị Dược Xoa Đại Tướng là quyến thuộc của Tỳ Sa Môn Thiên. Tôn này là chồng của Quỷ Tử Mẫu (Hāritye Mātṛ).
Tán Chi Đại Tướng Phất La Bà: Màu trắng, đội mão Trời, hơi cười phẫn nộ, tay trái ngón cái vịn ngón giữa, tay phải cầm cây đao lớn.
Tán Chỉ Đại Tướng Phất La Bà: thân màu hồng đỏ, tay trái cầm Kim Cương, tay phải đặt ở eo lưng. Chân Ngôn là:
.唵阿利耶三昧曳娑婆訶
.“Án, a lợi gia, tam muội duệ, sa bà ha”
.OM ARYA SAMAYE SVAHA