http://www.xiaoshou.info/%E5%BF%83%E...9%8B%E5%8D%B0/
Printable View
南无三满多.没陀喃: 唵.多啰多啰.在位娑婆诃。
NAMAH SAMANTA BUDDHANAM: OM TARA TARA TIVI SVAHA
說天王真言品第七
吠室囉末那野提婆喝囉闍質哆陀羅尼
唵(一)三曼哆勃馱喃 吠室囉摩拏耶莎 婆訶
OMÏ – SAMANTA BUDDHAØNAØMÏ – VAI’SRAVANÏAØYA – SVAØHAØ
http://www.muni-buddha.com.tw/sutra-...1/1246_001.htm
http://www.buddhamountain.ca/media/VT1246.pdf
汉语拼音方案:
一、字母表
字母
名称
字母
名称
Aɑ
ㄚ
Nn
ㄋㄝ
Bb
ㄅㄝ
Oo
ㄛ
Cc
ㄘㄝ
Pp
ㄆㄝ
Dd
ㄉㄝ
ㄑㄧㄡ
Ee
ㄜ
Rr
ㄚㄦ
Ff
ㄝㄈ
Ss
ㄝㄙ
Gɡ
ㄍㄝ
Tt
ㄊㄝ
Hh
ㄏㄚ
Uu
ㄨ
Ii
ㄧ
Vv
ㄞㄝ
Jj
ㄐㄧㄝ
Ww
ㄨㄚ
Kk
ㄎㄝ
Xx
ㄒㄧ
Ll
ㄝㄌ
Yy
ㄧㄚ
Mm
ㄝㄇ
Zz
ㄗㄝ
二、声母表
b
p
m
f
d
t
n
l
ㄅ玻
ㄆ坡
ㄇ摸
ㄈ佛
ㄉ得
ㄊ特
ㄋ讷
ㄌ勒
ɡ
k
h
j
q
x
ㄍ哥
ㄎ科
ㄏ喝
ㄐ基
ㄑ欺
ㄒ希
zh
ch
sh
r
z
c
s
ㄓ知
ㄔ蚩
ㄕ诗
ㄖ日
ㄗ资
ㄘ雌
ㄙ思
三、韵母表
i
ㄧ 衣
u
ㄨ 乌
ü
ㄩ 迂
ɑ
ㄚ 啊
iɑ
ㄧㄚ 呀
uɑ
ㄨㄚ 蛙
o
ㄛ 喔
uo
ㄨㄛ 窝
e
ㄜ 鹅
ie
ㄧㄝ 耶
üe
ㄩㄝ 约
ɑi
ㄞ 哀
uɑi
ㄨㄞ 歪
ei
ㄟ 诶
uei
ㄨㄟ 威
ɑo
ㄠ 熬
iɑo
ㄧㄠ 腰
ou
ㄡ 欧
iou
ㄡ 忧
ɑn
ㄢ 安
iɑn
ㄧㄢ 烟
uɑn
ㄨㄢ 弯
üɑn
ㄩㄢ 冤
en
ㄣ 恩
in
ㄧㄣ 因
uen
ㄨㄣ 温
ün
ㄩㄣ 晕
ɑnɡ
ㄤ 昂
iɑnɡ
ㄧㄤ 央
uɑnɡ
ㄨㄤ 汪
enɡ
ㄥ 亨的韵母
inɡ
ㄧㄥ 英
uenɡ
ㄨㄥ 翁
onɡ
ㄨㄙ轰的韵母
ionɡ
ㄩㄥ 雍
(1)"知、蚩、诗、日、资、雌、思 等字的韵母用i。
(2)韵母ㄦ写成er,用做韵尾的时候 写成r。
(3)韵母ㄝ单用的时候写成ê。
(4)i 行的韵母,前面没有声母的时候,写 yi(衣), yɑ(呀), ye(耶), yɑo(腰),you(忧),yɑn(烟),yin (因),yɑnɡ(央),yinɡ(英),yon ɡ(雍)。u 行的韵母,前面没有声母的时候,写 wu(乌), wɑ(蛙), wo(窝), wɑi(歪),wei(威),wɑn(弯),wen (温),wɑnɡ(汪),wenɡ(翁)ü 行的韵母跟声母j,q,x拼的时候,写成ju 居),qu(区),xu(虚),ü上两点 也省略;但是跟声母l,n拼的时候,仍 写成lü(吕),nü(女)。
(5)iou,uei,uen前面加声母的时候,写 成iu,ui,un,例如niu(牛),ɡui(归) lun(论)。
四、声调符号
阴平
阳平
上声
去声
-
/
∨
﹨
声调符号标在音节的主要母音上 轻声不标。
例如:
妈 mā
麻 má
马 mǎ
骂 mà
吗 mɑ
阴平
阳平
上声
去声
轻声
五、隔音符号
ɑ,o,e开头的音节连接在其它音 后面的时候,如果音节的界限发生混 淆,用隔音符号(')隔开,例如pi'ɑo( 袄)。
六、汉语拼音字母表(小学汉语 音字母表 26个汉语拼音字母表 小学拼音表)
声母表Shengmu list
b[玻] p[坡] m[摸] f[佛]
d[得] t[特] n[讷] l[勒] g[哥] k[科] h[喝]
j[基] q[欺] x[希]
z[资] c[;雌] s[思] r[日] zh[知] ch[嗤] sh[诗]
y[医] w[巫]
韵母表Yunmu list
a[阿] an[安] ao[奥] ai[哀] ang[昂]
o[喔] ong[翁] ou[欧]
e[鹅] en[恩] er[儿] ei[唉] eng[摁]
i[衣] ia[呀] iu[由] ie[耶] in[因] ing[英]
u[乌] un[温] ua[蛙] uo[窝] ue[月] ui[威]
ü[迂]
iao[腰] ian[烟] iang[央] iong[用]
uai[外] uan[弯] uang[往]
整体认读音节
zhi chi shi ri zi ci si
yi wu yu
ye yue
yin yun yuan ying
汉语拼音字母表读法难点提示:
1.在听力题中往往会出现“ zh zhi”等类的比较,要提醒孩子注意区分: 在读声母时要短促,读音节要有动程(长 一些).
2.标调是按照“ a o e i u ü”的顺序,如“ ao”应把调标在a上,“ uo”的调在o上,唯有“i 、u”在一起时情况例外:i 、u在一起,标调标在后.即“iu、ui”的 都应标在后一个字母上.
3.以前常说“ü见j q x ,脱帽行个礼.”其实y后的ü也要省去两 点的,虽说两者性质不同,但为了便于学 生的记忆,可以把顺口溜改为”ü见j q x y ,脱帽行个礼.”
4.前鼻音的读法:舌尖抵住上齿龈(其实 要在收尾时,把舌尖碰上上齿就对了.)
5.后鼻音的读法:抬起舌根(孩子初学时, 往往会发音过于靠后,时间长了自会改 .)
6.“b p d q” 4个声母极易混淆,这时别用什么“右下 半圆bbb”之类的顺口溜教孩子(虽说以 我也是这么教的),不少孩子左右还得 半天呢.可以用“正6 b,正9 q”的顺口溜先分清“b q”,然后再教 “bd肚子对肚子,pq脑袋对脑袋。”或 用手势:
大拇指向上,左手b来右手d
大拇指向下,左手p来右手q
7.o的发音南北始终有争议,但标准的 音肯定是“哦”(一声)。
七、汉语拼音音节表
b ba bo bai bei bao ban ben bang beng bi bie biao bian bin bing
p pa po pai pao pou pan pen pang peng pi pie piao pian pin ping
m ma mo me mai mao mou man men mang meng mi mie miao miu mian min ming
f fa fo fei fou fan fen fang feng
d da de dai dei dao dou dan dang deng di die diao diu dian ding dong
t ta te tai tao tou tan tang teng ti tie tiao tian ting tong
n na nai nei nao no nen nang neng ni nie niao niu nian nin niang ning nong
l la le lai lei lao lou lan lang leng li lia lie liao liu lian lin liang ling long
g ga ge gai gei gao gou gan gen gang geng gong
k ka ke kai kou kan ken kang keng kong
h ha he hai hei hao hou hen hang heng hong
j ji jia jie jiao jiu jian jin jiang jing jiong
q qi qia qie qiao qiu qian qin qiang qing qiong
x xi xia xie xiao xiu xian xin xiang xing xiong
zh zha zhe zhi zhai zhao zhou zhan zhen zhang zheng zhong
ch cha che chi chai chao chou chan chen chang cheng chong
sh sha she shi shai shao shou shan shen shang sheng
r re ri rao rou ran ren rang reng rong
z za ze zi zai zao zou zang zeng zong
c ca ce ci cai cao cou can cen cang ceng cong
s sa se si sai sao sou san sen sang seng song
y ya yao you yan yang yu ye yue yuan yi yin yun ying yong
w wa wo wai wei wan wen wang weng wu wong
八、汉语拼音字母与国际音标对照表
声调
一声阴平(55)、二声阳平(35)、 三声上声(214)、四声去声(51)。
声母表
拼音字母
国际音标
拼音字母
国际音标
拼音字母
国际音标
b
[b]
g
[k]
s
[s]
p
[bʻ]
k
[kʻ]
zh
[tʂ]
m
[m]
h
[x]
ch
[tʂ]
f
[fʻ]
j
[tɕ]
sh
[ʂʻ]
d
[t]
q
[tɕʻ]
r
[ʐ]
t
[tʻ]
x
[ɕ]
y
[j]
n
[n]
z
[ts]
w
[w]
l
[l]
c
[tsʻ]
v
[v]
单韵母表(以下韵母为单用或只跟在 音后)
拼音字母
国际音标
拼音字母
国际音标
拼音字母
国际音标
a
[Ą]
e
[ɣ]
u
[u]
o
[o]
i
[i]
ü
[y]
复韵母表
拼音字母
国际音标
拼音字母
国际音标
拼音字母
国际音标
ai
[ai]
ing
[iŋ]
uai
[uai]
ei
[ei]
ia
[ia]
ui(uei)
[uei]
ao
[ɑu]
iao
[iɑu]
uan
[uan]
ou
[ou]
ian
[iæn]
uang
[uɑŋ]
an
[an]
iang
[iɑŋ]
un(uen)
[uən]
en
[ən]
ie
[iɛ]
ueng
[uəŋ]
in
[in]
iong
[yŋ]
üe
[yɛ]
ang
[ɑŋ]
iou
[iou]
üan
[yæn]
eng
[əŋ]
ua
[uɑ]
ün
[yn]
ong
[uŋ]
uo
[uo]
ng
[ŋ]
注意事项:
① 汉语拼音有一些缩写形式,在转换时 特别引起注意,应恢复成完整形式。 :ui是uei的缩写,un是uen的缩写,ü在 j、q、x和y后写作u。
② 儿化标记:ɹ写在音节末尾,调值之前 。
③ 元音严式音标记忆方法(只换其中对 的拼音字母)。
a 的同一音位有5种:用[a]:ai、an、ia;用[Ą]:跟在辅音后或者单独使用;用[ɑ]:ang、iang、uang、ao、iao、ua;用[æ]:ian及及yan;用[ɐ]:儿化;
o 的特殊标法:[uŋ]:ong;[yŋ]:iong;
e 的同一音位有4种:用[ɣ]:跟在辅音后或者单独使用;用[e]:ei、ui;用[ɛ]:ie、üe;
用[ə]:en、eng、un、ueng、er;
i 的同一音位有3种:用[ɿ]:跟在z、c、s后;用[ʅ]:跟在zh、ch、sh、ri后;用[i]:跟在其它辅音后。
★《汉语大辞典》拼音专家,是汉字 拼音软件(界面如下),可把汉字转换 带声调的拼音:
【安土地眞言】
पृ नम समंत बुद्धनं ॐ तुलूतुलू थिवी स्वाहा॥
Namah Samantha Buddhanam Om Tulu Tulu Thiwi Svaha
ॐ धर धर थिवि स्वाहा ॥
Om Dhara Dhara Thiwi Svaha
https://www.picluck.net/user/liewzhewu/5884208174
==================
http://3.blog.xuite.net/3/6/0/b/2388...31954767/7.jpg
南無 三滿哆 母馱喃 唵 度嚕 度嚕 地威 薩婆訶
namah samanda budtanam om duru duru tiwi swaha
https://blog.xuite.net/wumas1216/wul...9C%9F%E8%A8%80
6 罕字(HAM)
http://www.doc88.com/p-185434643546.html
Hướng Dẫn Cách Pha Trà Đào Đẹp Mắt, Thơm Ngon
Ngày đăng bài: 09/01/2017 - 08:05
Lần chỉnh sửa cuối cùng: 09/01/2017 - 08:06
Tác giả: Lê Thị Phương Thảo
Bài viết nằm trong chuyên mục: Nghệ thuật pha chế đồ uống
54.7 (93.33%) 3 votes
Trà đào đang là loại thức uống được nhiều người ưa chuộng. Hương vị thơm ngon, màu sắc bắt mắt của trà đào khiến nhiều người yêu thích. Những cốc trà đào với sắc cam và miếng đào đẹp mắt được thêm vào menu ở hầu hết các quán cafe và được check in nhiều nhất thời gian này. Đặc biệt, cách pha trà đào đơn giản, không mất nhiều thời gian. Kinhdoanhcafe.com sẽ giới thiệu đến các bạn cách pha trà đào siêu chuẩn, siêu ngon dưới đây!
Nguyên liệu
HỘI THẢO MIỄN PHÍ chia sẻ kinh nghiệm mở quán CÀ PHÊKinh doanh café không phải là trò chơi may rủi, hãy nghiên cứu và đừng lặp lại sai lầm của hàng trăm người đã dẫn đến phá sản chỉ vì chủ quan và thiếu hiểu biết. Hãy cùng kinhdoanhcafe.com tìm ra những lý do dẫn đến thất bại trong kinh doanh café và tự tin bước vào công việc kinh doanh đầy thú vị này nhé.
Click Đăng Ký tham gia HỘI THẢO chia sẻ kiến thức tại đây
Đào ngâm Delphi (Bạn có thể sử dụng linh hoạt các loại đào ngâm khác như: Hosen, Goldreef tùy theo sở thích. Đào ngâm được bán phổ biến tại các siêu thị lớn hoặc cửa hàng bán nguyên luyện pha chế, nguyên liệu làm bánh.
50g đường
Nước đào: 20ml (hoặc nếu muốn ngon hơn có thể thay bằng 20ml syrup Limre)
Gói trà đào (có thể sử dụng trà đen hoặc trà túi lọc cozy hoặc dimah đào)
Quế hoặc xả: 1
Syrup đào: 30ml
Kinhdoanhcafe.com xin đưa ra một số gợi ý về chất lượng các loại đào hộp được bán phổ biến trên thị trường hiện nay. Đào ngâm đóng hộp Kronos: miếng đào cứng, độ giòn thấp, nước đào màu vàng rất nhạt, nước chua ngọt, độ chua cao nhất trong các loại đào hộp hiện nay. Đào ngâm đóng hộp Delphi: đây là loại đào hộp được nhiều người sử dụng nhất hiện nay với các miếng đào đều nhau, phần thịt dày, đào giòn có vị chua ngọt vừa phải, nước đào hơi sánh, đào ngâm Delphi màu vàng nhạt hơn Hosen nhưng cũng rất bắt mắt. Đào ngâm đóng hộp Goldreef: miếng đào giòn, màu vàng nhạt, nước có độ sánh. Tuỳ sở thích và giá để lựa chọn loại đào ngâm phù hợp, đảm bảo lợi nhuận và chất lượng sản phẩm!
Cách pha trà đào siêu chuẩn, siêu ngon
Bước 1: Lấy từng miếng đào ra khỏi hộp, cắt thành 4 miếng nhỏ
Bước 2: Pha nước cốt trà. Hãm trà trong nước sôi từ 20-25 phút cho trà ra hết chất, dùng dụng cụ lọc trà lọc lấy nước cốt. Tỷ lệ trà và nước là 30g trà dùng 400ml nước sôi.
Bước 3: Cho đào và đá viên vào ly, rót trà đã lọc lại vào sau đó cho thêm 30ml syrup đào Torani để tăng vị và mùi đào. Khi bạn pha nhiều nên áp dụng tỷ lệ 15ml nước đường, 15ml syrup đào Torani. Nước đường được pha theo tỉ lệ tỉ lệ 700ml nước + 1kg đường.
Bước 4: Để tăng thêm mùi vị của món trà đào, bạn có thể đập dập xả hoặc quế nấu lấy nước cốt. Khi uống cắt mỏng những lát cam tươi, xả trang trí lên miệng ly, cho thêm nước quế hoặc xả hương vị mùi thơm cực hấp dẫn. Mùa hè bạn có thể uống trà đào với đá lạnh, mùa đông uống trà đào cam xả ấm nóng.
Với những nguyên liệu chuẩn và cách pha trà đào bài bản nhất mà kinhdoanhcafe.com vừa chia sẻ, mong rằng bạn sẽ pha chế được những ly trà đào thơm ngon yêu thích của mình và thưởng thức bất kỳ lúc nào bạn muốn nhé. Nếu bạn yêu thích nghệ thuật pha chế hãy theo dõi các bài viết hướng dẫn cách pha chế các loại đồ uống của chúng tôi. Chúc các bạn thành công!
54.7 (93.33%) 3 votes
http://kinhdoanhcafe.com/wp-content/...ao-600x400.jpg
http://kinhdoanhcafe.com/huong-dan-c...mat-thom-ngon/
SIRÔ ĐÀO ĐỎ - PEACH SYRUP 750ML
Torani
REGULAR PRICE170.500₫
Tax included.
https://cdn.shopify.com/s/files/1/11...g?v=1551180997
https://images.foody.vn/res/g63/6283...7942629862.jpg
Tok'k - Món Hàn - Phùng Khắc Khoan ở Quận Sơn Trà, Đà Nẵng | Menu ...
Foody
https://www.foody.vn/da-nang/tok-k-mon-han/thuc-don
https://www.youtube.com/watch?v=gdSQM60KU0A
Cây hương và bàn thờ ngoài trời thờ ai?
7、【断食曼陀罗Mantra】
Om pranaye swaha
Om samanaye swaha
Om apanaye swaha
Om udanaye swaha
Om vyanaye swaha
嗡 气能在肺,嗡 气能在心,嗡 气能下行,嗡 气能上行,嗡 气能俱足矣。
https://www.jianshu.com/p/b1fc8243f21d
密相马头明王日修仪轨
我与等虚空众生 对三根本作皈依 为利普有情众生 愿证马头明王境(诵三遍)
dhag dhang kha nyam dro wa kun tsa sum lha la kyab su chi sem chan kun gyi dhon drub chir ta chog rol pa drub par ja
唵 森巴华 淑打 沙华 达玛森巴华 淑多 杏
om svabhawa shuddha sarva dharma svabhawa shuddho ham
一切成空性 由空性之境化生出杂色莲花 上为日座 自化忿怒马头明王尊 身色红 具三面六臂相 右面绿 左面白 中央红色 各面俱有三眼目 头发须眉具为金黄之色 向上竖立 张口显露尖牙 作哈哈哞哞呸呸巨大龙吼之音 于各面上有深绿色马首 各作尖厉嘶声 由鬃毛出火焰 上下俱有烈火之帐及围充斥 上右手执持金刚杵 中手执持具三尖之三叉杖 下手持剑刃 上左降恶手印 中手执短矛 下手执肠脏勾索 上身穿鲜象皮及大地四宝 下身为虎皮之衣 身上以脂油血滴及大灰作饰严 佩人发所织成之线及六种庄严骨饰璎 四右足内曲 四左足外展 立化为八蛇相之八龙上 作九种舞姿之相 处于智慧烈焰之中央 由其喉间至膝间之毛孔内 各各有微小忿怒尊向外观视
tong pa nyi dhu gyur tong pai ngang lay kyay chig giy na tsog pay ma dhong nyi mai dhan la rang nyiy tro woi gyal po ta chog rol pa ku dhog mar po zhal sum chag drug pa yay zhal jang yon zhal kar oue shal mar wa zhal re re la chan sum pa ou tra dhang ma ra dhang min ma kham ser ghen dhu zey pa zhal dhang shing che wa tsig nay ha ha hum hum phet phet kyi dra drug tar drog pa ou re rei teng na ta gho jang nag ta kay tser zhin pa ngog mai seb nay me tag troe pay teng dhang wog tham chay mei ra wa ghur gyiy geng pa chag yay kyi dhang po na dor je nyiy pa na kha tam ga tse sum gyiy tsen pa sum pa na ral dri yon gyi dhang poy dhig zub nyi pa na dhung thung sum pa na gyu zhag nam pa lang chen gyi ko lon dhang zhing chen gyi yang zhei toy yog dhang tag gi pag pai sham thab chan ku la trag gi thig le zhag gi sor riy thal chen gyi tsom bue tray shing mi trai tsang kue dhang rue pai gyan drug giy gyan pa zhab yay zhi kum zhing yon zhi kyang pay lu gyay gyi ngo wo drul gyay ziy pa ghar gui nyam dhang dhan pa ye shey kyi me bar wai lhong na zhug pa dhei ghul gyi bum pa nay zhab kyi long bu yan chey kyi ba bui bu ga nam tro chung giy tam pa
唵 奇里 奇里 努啥 尼易 疏哈(诵三遍而吹气于念珠上)
om kiri kiri nuhri neye svaha
唵 易 达玛 喜都怕巴华 喜度那地近 他达加杜 喜也华达他 地近 渣唷 尼路达 伊崩 巴迪 玛哈杀玛那 唵 阿线她 渣拉易 疏哈(诵七遍并作哈声而吹气于念珠 )
om ye dharma hetuprabawa hetunatekhan tathagato hyawadhata tekhan tsayo nirodha ehbam badhi mahashamana om atsinta zvalaye svaha
由一切忿怒尊之口发咒声及放光 向十方一切诸佛与菩萨作供养 召请尊众之加持力量等融入自身 自身与本尊成无二无别 光下放触及六道普有情众 除其痛苦与苦因 令得乐境 由身上毛根化生无量马头明王 遍天上地面及虚空 催灭普作障魔王 贡布魔 登丝魔 黑咒与黑物等障 令成尘灰
tro wo tham chay kyi zhal nay ngag kyi dra dhang woe zer troe yar chog chui sang gyay jang sem tham cha la choe pa phul dhe nam kyi jin lab nue thu tham chay chan drang te rang la tim rang nyiy yi dham gyi lha dha ng yer may dhu jay mar rig dug gi sem chan la phog te dhe dhag gi dhug ngal gyu chay jang te dhe wa la koy ba bui nyag ma re rei tsa wa nay ta drin pag tu may pa nam sa bar nang gi khyon gheng pa troe te gyal ghong dham si jay ma boey tong sog noe jey tham chay thal wai dhul dhu lag par gyur
唵 舍 啤玛 打车利达 班渣固达 哈也基华 呼卢 呼卢 吽 呸 (随力诵多遍)
om hri payma tagtrida vazra trodha hayagriwa huluhulu hum phet
于座尾持以下真言:
班渣 顿育 戚宁 渣渣 三玛也萨华 三玛也渣 三玛也度 三玛也枣 三玛也督 三玛也摘 三玛也碑 三玛也碑布 呸也 仲波 玛那也 渣渣(诵七或二十一遍)
vazra dhunjo trignen zaza samaya sattva samaya za samaya dhog samaya jo samaya tub samaya jer samaya bey samaya bey bue phet ya jungpo maraya zaza
哑呀 耳依 户呜 里哩 利利 噎嗌 饿柯 莺阿 卡加架伽额 查叉炸渣娜 他打达单娜 他打达单娜 拍怕巴爸吗 也那啦华 剎卡剎哈奇呀 哈青竹巴脚戚 疏哈
a-ah ei-eih ou-ouh re-reh li-lih ae-aeh oh-ohh am-ah ka-kha ga-gah nga tsa-tsaa za-zan nya tra-trah dra-drah nah ta-tha da-dah na pa-pha ba-bah ma ya ra la wa sha kha sa ha kyah lha chen drub par gyur chig svaha
持以上种子字一遍。自身融入空性, 现本尊之相。
以此功德愿速证 忿马头王证悟境 以能解脱普有情 悉达尔同等证境
ge wa dhi yi nyur dha dhag tro gyal ta drin drub gyur nay dro wa chig kyang ma luy pa khey kyi sa la goy par shog
此成就马头明王本尊日修仪轨乃由章 游戏金刚所著
分享:
http://blog.sina.com.cn/s/blog_5f639fe20101o7dt.html
[PDF]Maha Mula Acarya Lian Sheng - Vihara Vajra Bhumi Sriwijaya
http://www.shenlun.org/more/menu.../...aan_garuda.pdf - Translate this page
嗡。 沙爾娃。 打他架打。 衣打木。 古魯. Om sha er wa da ta jia da yi da mu gu lu. 拉那。 面渣拉。 襟。 尼裏耶。 打耶咪。 la na mian zha la gan ni li ye da ye mi ..... Na mo san shi liu wan yi yi shi yi wan jiu qian wu bai tong. 名同號阿彌陀佛。 ( 三遍).
https://www.shenlun.org/more/menu_do...aan_garuda.pdf