Tập trung tư tưởng và dùng
mudras (các vị trí trên cơ thể
mà chủ yếu là ở bàn tay, có ảnh
hưởng đến nâng cao năng
lượng cơ thể) và phát những
âm thanh để mở Luân xa. Tạo
dựng cho cơ thể chúng ta một
sức khỏe bền bỉ, tinh thần minh
mẫn.
Để tăng cướng hiệu quà cần phải
phát âm, kêu lên những âm từ
của Sanskrit (ngôn ngữ cổ của
Án độ) , Khi phát âm nó tạo ra
tiếng vang trong cơ thể chúng ta
mà chúng ta có cảm giác rung
động đúng luân xa đang gọi.
Khi phát âm, nhớ trong đầu là:
Chữ “A”, thì phát âm là “ah”.
Chữ “M”, thì phát âm “mmg”.
Một lần thiền định từ 7 đến 8 hơi
thở. Phát âm nhiều lần cho 1 hơi
thở (Vd: 3 lần).
Khai mở luân xa gốc rễ:
Để cho đầu ngón tay và đầu
ngón trỏ của bạn chạm nhau.
Tập trung tư tưởng vào vị trí luân
xa gốc rễ (vị trí giữa hậu môn và
bộ phận sinh dục).
Phát âm “LAM”.
Khai mở luân xa Xương cùn.
Đặt hai bàn tay vào lòng như
hình, hai lòng bàn tay ngửa lên,
bàn tay trái dưới, phải trên. Đầu
hai ngón tay trỏ chạm nhẹ vào
nhau.
Tập trung tư tưởng vào luân xa
xương cùn ( là phần tận cùng
của xương sống ).
Phát âm “VAM”
Khai mở luân xa Rốn
Đặt hai tay trước bụng, hơi thấp
một chút. Để cho các ngón tay
châu vào nhau (như hình), chĩa
ra ngoài. Đan chéo hai ngón cái.
Nên nhớ quan trọng là làm cho
các ngón ta thẳng.
Tập trung vào luân xa rốn, nắm ở
trên rốn một chút.
Phát âm RAM.
Khai mở luân xa Tim
Ngồi bắt chéo chân (theo kiểu
ngồi thiền). Để ngón tay trỏ và
tay trái chạm nhau (cả hai bàn
tay). Đặt tay trên lên đùi trái và
tay phải lên trước ngực (như
hình).
Tập trung tư tưởng vào Luân xa
Tim, ngang với Tim.
Phát âm “YAM”
Khai mở luân xa vùng Yết hầu:
Đan ngững ngón tay vào nhau,
hai ngón cái châu đầu vào nhau,
kéo nó lên một chút.
Tập trung tư tưởng vào Luân xa
Yết hầu.
Phát âm “HAM”
Khai mở luân xa “Mắt thứ 3”:
Đặt tay trước ngực và bụng. Hai
ngón tay giửa thẳng, chạm đầu
ngón tay vào nhau, hướng ra
(xem hình). Các ngón khác uốn
cong chạm vào nhau. Ngón cái
chạm đỉnh và hướng vào bạn.
Tập trung tư tưởng vào Luân xa
“Mắt thứ 3”. Nằm giửa hai chân
mày.
Phát âm “OM hay AUM”
Khai mở luân xa “Đỉnh đầu”:
Đặt hai tay trước bụng. Hai ngón
tay đeo nhẫn thẳng, chĩa lên, hai
đầu chạm nhau. Đan cheó những
ngón còn lại (xem hình). Ngón
tay cái trái dưới ngón phải.chạm
đỉnh và hướng vào bạn.
Tập trung tư tưởng vào Luân xa
“Đỉnh đầu”. Nằm ngay giửa đỉnh
đầu.
Phát âm “NG”
Cảnh báo: không sử dụng thiền
định cho luân xa đỉnh đầu trong
khi bạn chưa có một luân xa gốc
rễ khỏe mạnh (bạn cần có nền
tảng khỏe trước tiên) .
Dưới đây là tổng kết mối liên hệ
của các luân xa, vùng năng lượng
trong cơ thể:
Luân xa Màu sắc Chức năng nguyên
thủy Vị trí Mở hoặc cân
bằng Các loại
thức ăn
Đỉnh Màu tím có
thể cho
rằng màu
của đỉnh
luân xa Đoàn kết,hạnh
phúc, Giác quan
của sự thấu cảm Đỉnh
đầu Sự suy tư,
hướng dẫn
mường tượng,
năng lực, tác
dụng Không khí,
hương
trầm, và cỏ
thảo mộc
Con mắt
thứ ba Màu chàm Điều khiển tri giác,
trực giác, trí
tưởng tượng, sự
tập trung, sự tự
chủ, giác quan Giữa hai
chân
lông
mày Sự suy tư,
hướng dẫn
mường tượng Màu xanh
hơi dậm
của trái
cây, chất
lỏng, gia vị
Yết hầu Xanh da
trời Tính sáng tạo,
giao thiệp, diễn
cảm, tài hùng
biện, trực giác, sự
tổng hợp, thính
giác Dưới
thanh
quản Hát, ngân nga,
thở ra Chất lỏng,
vị chua
hoặc
hương
thơm của
trái cây,
trồng cây
ăn trái khác
Ngực /
Phổi Xanh lá Tình yêu thương,
sự thông thái, sự
kiên định, tính
kiên nhẫn, tinh
thần Chính
giữa
ngực Sự suy tư, tập
Yoga hoặc
những kỹ thuật
về cơ thể khác,
như bơi lội
thường xuyên
( bởi vì nước có
khả năng chữa
bệnh) Thực vật
nhiều lá,
khí thực
vật, chất
lỏng, gia vị
Rốn Màu vàng Ý chí, sự quyết
định, sự quả
quyết, năng lực cá
nhân, vui mừng,
giận dữ, tầm nhìn Lỗ rốn Xoa bóp bụng
của bạn, nhận ra
năng lượng tỏa
ra từ những
mạch máu trong
cơ thể, thở ra sử
dụng cơ hoành
của bạn. Đá nhân
tạo và xiên
đâm cá, nơi
sản xuất bơ
sữa, gia vị
Xương
cùng Màu cam Óc sáng tạo, sinh
lực sinh lý (cho
phụ nữ), ước mơ,
niềm vui. Sự kiên
định, quả quyết,
tình trạng khỏe
mạnh, vị giác
Dưới
thắt
lưng Chữabệnh sinh
lý, cố gắng dùng
những cách mới
để biểu lộ sáng
tạo, nhảy múa,
lắc hông của
bạn, tập Yoga Trái cây
ngọt, mật
thô,quả
hạch,gia vị
Hậu
môn Đỏ hoặc đỏ
san hô Sự tồn tại, mặt
đất, giới tính (nam
giới), sự kiên
quyết, khứu giác Cuối đốt
xương
sống Bỏ thời gian
trong ngày để
ngồi trực tiếp
lên đất Rễ thực
vật, Thức
ăn giàu
chất đạm,
gia vị