Trang 1 trong 2 12 Cuối cùngCuối cùng
kết quả từ 1 tới 20 trên 35

Ðề tài: TỬ VI KIẾM TÔNG-KIM HẠC

  1. #1

    Mặc định TỬ VI KIẾM TÔNG-KIM HẠC

    MỤC LỤC
    1. Hỏa Tai
    2. Phạm Pháp - Hình Tù
    3. Hỏa Nạn – Sét – Điện
    4. Hiếm Muộn
    5. Ác Thú
    6. Té Ngã
    7. Thủy Nạn
    8. Yểu Vong
    9. Tự Vẫn
    10. Bị Giết – Ám Sát
    11. Hình Khắc
    12. Góa Cô
    13. Nghèo Hèn – Vất Vã
    14. Bị Trộm Cướp
    15. Chết Bất Kỳ Tử
    16. Nô Cung – Bạn Bè
    17. Điền Sản
    18. Thừa Tự
    19. Tang Chế
    20. Ăn Nói – Thị Phi
    21. Phá Thai – Xẩy Thai
    22. Con Nuôi – Con Riêng – Dị Bào
    23. Buồn Phiền
    24. Vui Vẻ
    25. Dâm Bồn – Ngoại Tình – (Loạn Luân)
    26. Đứng Đắn – Nết Na
    27. Phá Tán – Hao Phá – Phá Sản
    28. Hung Ác – Sát Nhân – Trộm Cướp
    29. Bị Hiếp Dâm – Mất Trinh
    30. Đau Mắt – Chột – Mù
    31 .Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
    Last edited by thaiduong162; 28-04-2011 at 07:30 PM.

  2. #2

    Mặc định

    Là gì thế bạn ơi...
    rose4 :prayingprayingpraying:2 rose4
    VẠN SỰ HOAN HỶ - VẠN SỰ THÔNG

  3. #3
    Thành viên DANH DỰ - Đã đóng góp nhiều về Học thuật cho Diễn đàn Avatar của thienhung_wu
    Gia nhập
    Oct 2007
    Bài gởi
    4,405

    Mặc định

    Tử vi phân loại của tác giả KIM HẠC ở đây có rồi :
    http://www.thegioivohinh.com/diendan...ad.php?t=17361
    Thần Chú
    Namo Tassa Bhagavato Arahato
    Samma Sambud dhassa.

    (Nằm mơ thấy ác mộng, bị ma đè, sợ ma, đi đường bất an v.v. thì hãy niệm chú này, tâm sẽ được bình an)
    https://www.youtube.com/watch?v=vsaBKh1PRSs

  4. #4

    Mặc định

    Trích dẫn Nguyên văn bởi Thiên Địa Nhân Xem Bài Gởi
    Là gì thế bạn ơi...
    cùng chung thắc mắc ??????
    Living like water...

  5. #5

    Mặc định

    31 .Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
    1. Thất Sát – Vũ đồng cung :Chảy máu cam, bao tử, trĩ, chân tay thương tích. Xem #12
    2. Thất Sát – Kỵ - Đà :Bệnh hay Tật ở tay chân.
    3. Kình – Linh – Hỏa :Chân tay có tật, gù. (Mệnh) Nghèo và chết thảm nếu xấu.
    4. Cơ ngộ Tuần / Triệt :Gãy tay chân, cây cối đè.
    5. Lương – Kỵ :Gãy tay chân, cây cối đè.
    6. Cơ – Kình – Đà :Yếu gân (chân / tay).
    7. Kỵ - Kình / Đà Điếc – hay có tật tay chân.
    8. Đồng – Cự - Kỵ Có tật ở chân.
    9. Kình – Liêm – Cự - Hỏa – Kỵ Có tật ở tay chân - tù tội.
    10. Liêm Trinh Tỳ vết, sẹo ở tay chân ,lưng
    11. Cơ – Kình – Đà Yếu gân (chân tay).
    12. Vũ Khúc Chân tay bị sẹo, bệnh ngoài da, hoặc ở vú
    13. Cự - Nhật Dần / Thân, Hạn ngộ Sát – Kình – Kiếp – Kỵ (+ Mã )
    Què gãy tay chân , tê liệt, hay bệnh tim / phổi . Có Song Hao khả giải.
    14. Liêm – Phá Tay chân bị thương, sẹo.
    15. Thất Sát – Vũ (xem #1). Đau bộ phận tiêu hóa. Tay chân thương tích.
    16. Cự - Hỏa – Kình Chân tay bị yếu, mắt có tật, bệnh tửu sắc.
    17. Mã – Đà Có tật ở tay
    18. Mã -Kình – Kỵ Què, tê liệt chân .
    19. 1. Mã – Hình Thương tích ở tay ,chân
    20. Mã – Hình – Triệt Chân tay bị tật.
    21. Mã – Hình – Việt Chân tay gãy.
    22. Mã – Tuần / Triệt trật xương, gãy tay chân.
    23. Hình – Đà Yếu tay chân.
    24. 1. Liêm cư Tật Ách Tỳ vết, sẹo ở tay , chân
    25. Cơ – Đà – Hình Què chân / gãy tay.
    26. Cơ – Phá – Triệt Què chân / chặt cây, cây bị chặt
    27. Tham cư (Thân / Dậu/Ách). Bệnh ở chân.
    28. Kình – Đà – Linh – Mã – Sứ hay Kình – Đà – Linh – Mã hội Ách cung
    Chân tay có tật.
    **** Lao – Phổi – Phong Cùi *****
    29. Âm –Khốc – Hư Ho lao, đau phổi.
    30. Phù – Hình Dễ bị bệnh phong sang.
    31. Phù – Hình – Kỵ Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh.
    32. Phù – Hình ngộ Sát tinh Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh.
    33. Địa Không – Địa Kiếp Đau phổi, ho, suyễn, ung thư. Mụt ghẻ, xấu máu.
    34. Thất Sát + Không – Kiếp Ho lao, phổi yếu.
    35. Thái Âm hãm Đau phổi, đau bụng.
    36. Cơ – Khốc – Hư hay Khốc – Hư Ho ra máu, phong đàm, cùi hủi.
    37. Mã – Hỏa /- Linh – Tang Ho lao.
    38. Tang – Hổ - Khốc – Hư Ho lao.
    39. Thất Sát ngộ Không – Kiếp Sưng phổi , phổi có mủ ,phổi yếu, ho lao
    40. Hình – Bệnh / Tử Lao, Kinh phong.
    41. Phi Liêm – Đào / Hồng – Thiên Không Ho lao, hủi, cùi.
    42. Liêm – Sát đồng cung Bệnh lao, tàn phế
    43. Thiên Khốc Phổi yếu, ho vặt
    44. Khốc -Hư Đau phổi , ho lao , buồn phiền ,
    Lao tâm, đau răng , đau thận
    ********* Ung Thư - Ác Tật ************
    45. Thất Sát – Hao – Mộc – Kỵ
    Bị ung thư + Tang Hổ Không Kiếp thì càng chắc, có khi thiếu Thất Sát.
    46. Bệnh – Hao – Sát – Hình – Kỵ Ung thư, ác tật, nan y.
    47. Không – Kiếp – Kỵ Ung thư, tự tử vì uống thuốc độc,uống quá liều, ngộ độc.
    48. Hỏa / Linh – Hình + Bệnh Phù /-( Phá Toái) Ung thư, ác tật.
    49. Phá – Hao – Mộc – Kỵ hay Phá / Sát – Hao – Kỵ - Lực Ung thư hay bệnh phải mổ xẻ.
    50. Kình – Đà – Không – Kiếp Ung thư tràng nhạc
    51.Tả - Hữu ngộ Hung tinh. Bệnh nguy nan.
    52. Cự hãm ngộ Kình /- Đà Bệnh nan y, người yếu đuối.
    53.Quyền – Tả - Hữu – Địa Kiếp Phát bệnh ác hóa và chết.
    54. Khôi – Việt ngộ Lục Sát (Mệnh) Bị nan y, tàn tật, bần, yểu.
    55. Hình – Kỵ - Kình – Đà – Không – Kiếp (Mệnh / Hạn / Ách) Nan y, bệnh nặng / chết.
    56. Kình (Mệnh) ngộ Tứ Sát Nan y, yểu.
    57. Phá / hay Sát thủ Tật Ách. Hạn ngộ Song Hao – Mộc – Kỵ
    Ung thư, sang độc, mụt nhọt phải mổ xẻ.
    58. Kiếp – Cơ Ung tật, bệnh hôi thối,
    ************ Hoa Liễu – Giang Mai **************
    59. Không – Kiếp – Tang – Mã Hoa liễu, giang mai.
    60. Thai – Hổ (Ách / Tử cung /Hạn ) Băng huyết, hậu sản.
    61. Tham – Riêu Bệnh phong tình hay thủy ách.
    62. Cự Môn (Ách) Bệnh ở hạ bộ, bộ phận sình dục.
    63. Cơ – Lương Bệnh ở hạ bộ.
    64. Kỵ - Riêu Dương hư, thận suy.
    65. Đào / Hồng – Riêu – Bệnh Bệnh phong tình.
    66. Mộc – Cái Bệnh về sinh dục (ở Tử cung thì sinh khó). Thủ dâm, mộng /di tinh.
    67. Riêu – Mộc Bệnh về sinh dục (ở Tử cung thì sinh khó). Thủ dâm, mộng /di tinh.
    68. Tham cư Tý / Ngọ (Ách) Bệnh về phong tình.
    69. Tham – Riêu Bệnh về phong tình.
    70. Cự - Kình – Hỏa Bệnh do tửu sắc.
    71. Kỵ - Kình – Đà – Riêu Huyết hư, đa dâm (đàn bà).
    72. Hình – Riêu – Không – Kiếp Phong tình, ly dị, bệnh lậu.
    73. Bệnh – Đào – Riêu hay Bệnh Phù – Đào – Riêu
    Phong tình như Đào / Hồng – Riêu – Bệnh.
    74. Thai + Sát tinh Phạm phòng, thượng mã phong
    75. Thất Sát cư Ngọ ngộ Kiếp Sát – Riêu – Mộc Đồng tính luyến ái.
    76. Phá -Riêu - Hồng Mộng tinh
    77. Hình – Riêu – Đẩu Mộng tinh.
    78. Hồng / Đào – Riêu – Hỷ Mộng, di tinh.
    79. Kỵ - Hình – Thai – Mộc – Hồng / Đào Phạm phòng.
    80. Đào / Hồng – Thai – Mộc Phạm phòng.
    81. Đào / Hồng – Kỵ – Mộc Phạm phòng.
    82. Hồng – Đào Bệnh liên quan đến hoa liễu
    (Tùy theo Bộ, công thức mà luận)
    83. Tham ngộ Kình – Đà hay Tham ngộ Kình /- Đà (đồng cung càng chắc)
    Thủ dâm, dương suy, suy thận.
    84. Thiên Hư Thận suy, răng hư.
    85. Tham / Sát ngộ Kình /- Đà Bệnh phong tình, ghiền rượu.
    86. Thai ngộ Sát tinh
    Tử cung, tiểu sản (đàn bà), phạm phòng (đàn ông) (thượng mã phong).
    87. Nhật – Kỵ - Hư Dương hư. Đàn bà có bệnh, không sinh đẻ..
    88. Nguyệt hãm Âm hư, kinh nguyệt không đều.
    89. Nguyệt – Kỵ Âm hư, kinh không đều.
    90. Tham – Đà cư Dần / Thân hay Tý / Ngọ
    Tham dục quá độ, bệnh bao tử, trúng thực, tửu sắc.
    91. Đào /- Hồng – Riêu – Hỷ Di tinh, mộng tinh, dâm dật.
    92. Kỵ - Mộc Sa dạ con.
    93. Kỵ cư Tật Ách Âm hư nên hiếm con. Đau bụng. Đàn ông: dương hư.
    94. Thai – Không – Kiếp Đau tử cung, sa , lệch tử cung.
    95.Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách) Đẻ khó
    96. Đào /- Hồng – Hình – Kỵ - Mộc Tiểu sản, hậu sản.
    97. Kỵ - Nhật – Hư Đàn bà mắc bệnh không đẻ
    98. Mộc – Không – Kiếp hay Mộc – Kỵ Khó đẻ, sản thai, đau dạ con.
    99. Lưu Hà Băng huyết , máu loãng , hoại huyết
    100. Lâm Quan – Hỏa /- Linh Xuất huyết / máu cam. Băng huyết, máu loãng
    101. Tang – Hổ Băng huyết, máu loãng, hoại huyết. Đau xương, đẻ khó, khí huyết kém.
    102. Mệnh Hóa Kỵ, Ách Mộc Dục sa dạ con.
    103. Hình – Kỵ - Bệnh Phù Âm hư.
    104. Hổ - Kỵ - Thai – (Không – Kiếp) Bệnh sản , có thể chết .
    105. Tham – Đào (hay Đà) ngộ Linh – Riêu hội Ách / Phu Thê / Mệnh)
    Lãnh cảm. Tại Tiểu /Đại hạn cũng vậy.
    106. Thất Sát – Vũ Khúc đ/c ( đ/c = đồng cung ) Chảy máu cam, bao tử, trĩ.
    107. Lâm Quan – Hỏa - Linh chân tay thương tích, chảy máu cam
    108. Thất Sát – Hao Bệnh tật, đau nặng.
    109. Sát – Kỵ Bệnh, mang tiếng.
    110. Thiên Tướng – Hình Mặt có thẹo.
    111. Bạch Hổ (Tiểu hạn) Đau ốm vặt, xanh xao, thiếu máu, bệnh về xương.
    112. Thiên Phủ cư Tật Ách Ít bệnh hoạn.
    113. Vượng – Kình – Đà – Hình Đau lưng nặng
    114. Kình – Vượng Hay Vượng - Kình - Đà
    Lưng tôm, gù lưng, đau lưng.
    115. Liêm -Phá Đau lưng
    116. Kình /- Đà – Linh – Hỏa Gù, chân tay có tật, có bướu. Nghèo, chết thảm.
    117. Kình / Đà thủ Mệnh / Thân. Hỏa - Linh hợp chiếu Đau lưng, bệnh ở lưng.
    Nếu có thêm Không – Kiếp: nặng, có Hình / Việt: giải phẫu.
    118. Thái Dương + Sát – Kỵ - Bệnh Phù Gù lưng
    119. Thất Sát trùng phùng Tứ Sát (Kình – Đà – Linh - Hỏa)
    Yêu đà bối khúc trận trung vong , gù lưng, chết trận
    120. Kình – Linh – Hỏa Gù lưng
    121. Đế Vượng – Không – Kiếp
    Đau lưng, xương sống ( bị trật / gãy…). Nếu Không – Kiếp miếu địa thì không sao.
    122. Long – Khốc – Hư Đau mũi.
    123. Long – Khốc – Hư – Hình Đau mũi, giải phẫu mũi.
    124. Toái – Khốc – Hư – Không – Kiếp
    Đau cuống họng, khàn tiếng, nói không ra tiếng, tắc tiếng.
    125. Toái – Khốc – Hư
    hay Toái – Hình – Hư - Khốc
    Đau cuống họng, khàn tiếng. (Có khi nói không ra tiếng).
    126. Toái – Không – Kiếp Đau cuống họng, khàn tiếng.
    127. Âm / Dương hãm ngộ Đà – Kỵ Khàn tiếng, mù, què
    128. Phượng – Kiếp – Kình Lãng tai, điếc, ù tai.
    129. Kình – Phượng . Hay Phượng – Kình – Đà – Hư – Khốc
    Lãng tai, điếc, cứng tai.
    130. Phượng – Kỵ - Kình - / Đà Hay Phượng – Kình / Đà
    Lãng tai, điếc hay chân tay có tật. Đau tai (Đà la: nhất là tại Tỵ / Hợi)
    131. Long – Kình Mũi lệch, mũi sống trâu.
    132. Kình Dương cư Tật Ách Có thể là điếc,lãng tai hoặc có tật, đa bệnh.
    133. Bạch Hổ - Hình Trĩ mũi, viêm xoang mũi.
    134. Kình / Đà – Không – Kiếp hội Mệnh Có thể điếc lác.
    135. Bệnh – Hình Nói ngọng chút ít.
    136. Bệnh – Riêu – Đà – Tuế Nói ngọng nhiều.
    137.Kình – Đà Điếc, trĩ.
    138. Hình – Khốc Điếc
    139. Kình – Đà – Kỵ Điếc và nói lắp.
    140. Toái cư Thân phùng Riêu, Phúc cung có Việt – Kỵ - Vũ Bị câm.
    141. Thái Âm hãm Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều.
    142. Thái Âm cư Dần / Mão Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều.
    143. Âm – Kỵ Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều. Bần huyết, máu xấu, đau mắt.
    144. Kiếp – Không Máu xấu.
    145. Vũ – Riêu – Toái + Việt – Kỵ Câm điếc.
    146. Vũ – Riêu – Việt – Toái hayRiêu – Việt – Toái hay Vũ – Riêu – Toái
    Câm, bệnh cấm khẩu, nói ngọng.
    147. Việt – Kỵ Nói ngọng.
    148. Toái – Kình – Kỵ - Phá Nói ngọng hay có tật.
    149. Kỵ - Riêu đ/c Sứt môi.
    150. Cự - Kỵ đ/c Méo mồm.
    151. Tuế - Phá – Kình Miệng hô, răng vẩu.
    152. Cự - Hỏa - / Linh hay Cự - Kình – Hình – Linh – Hỏa Méo mồm.
    153. Liêm – Phá Đau lưng, chân tay bị thương sẹo.
    154. Lâm Quan – Địa Kiếp Đau yết hầu, thịt dư.
    155. Phục – Hình Nói ngọng.
    156. Tuế - Đà – Riêu – Cái Nói lắp, cà lăm.
    157. Cự - Cơ đ/c Bệnh tâm linh, đồng bóng.
    158. Vũ (Khúc) – Riêu đ/c Hay Thiên Cơ Hay Liêm – Kỵ - Hỏa Tê thấp, phù thủng.
    159. Cự - Cơ – Giải Thần / Mộc Dục Tê thấp.
    160. Kỵ - Riêu hay Khốc – Hư Thận suy, đa dâm, dương hư, bệnh thận.
    161. Phá – Kình – Đà – Hình – Kỵ Điên, thần kinh, điên cuồng.
    162. Vũ - Sát tọa Mão hay Liêm – Phá tại Mão
    Điên, thần kinh hay Điện / lửa / sét.
    163. Vũ Khúc tại Mão Bệnh thần kinh, khí huyết, phong, ho lao.
    164. Hình - Bệnh / Tử Kinh phong , ho lao
    165. Phá – Hỏa đ/c Điên.
    166. Phá – Hỏa cư Ngọ Điên, rối trí.
    167. Hỏa Tinh hãm (Mệnh VCD) Bệnh thần kinh, thiếu máu.
    168. Đà – Riêu – Linh – Hỏa Bệnh ma làm, điên, nói lảm nhảm.
    169. Kình - Tuế Điên , nói lảm nhảm
    170. Kỵ nhập Mệnh / Thân / Tật Đa bệnh.
    171. Thương – Sứ nhập hạn Hay đau ốm.
    172. Long – Kình Mũi lệch, mũi sống trâu.
    173. Kỵ - Riêu Sứt môi, thận suy, dương hư.
    174. Liêm – Phá – Hình – Kỵ Điên, thần kinh.
    175. Nhật – Cự Bệnh khờ, ngây ngô, suy luận bất bình thường.
    176. Phá – Hỏa – Linh Bệnh thần kinh.
    177. Nhật – Không – Kiếp Bệnh thần kinh.
    178. Nhật – Hỏa (tại Hỏa cung) Bệnh thần kinh.
    179. Tả - Hữu – Xương – Khúc + Kình – Đà Loạn trí, ngớ ngẩn (Lương sinh ám trí).
    180. Cơ – Kình – Đà Yếu gân, yếu chân tay.
    181. Cơ – Hình – Không – Kiếp Bệnh, tai nạn.
    182. Bệnh Phù – Hình Bệnh phong (cùi).
    183. Đồng – Kỵ Trúng độc, trúng thực, đau bụng.
    184. Riêu – Đà – Kỵ Bao tử, ruột.
    185. Đồng – Khốc – Hư Đau bụng , bao tử
    186. Đồng – Kỵ Đau bụng, ruột gan
    187. Nhị Hao Hay Âm hãm
    Hay Hóa Kỵ
    Hay Âm – Trì – Sát
    Đau bụng.
    188. Đồng – Không – Kiếp – Hình Đau bao tử, lở bao tử.
    189. Tham – Đà Dần / Thân Bao tử, trúng thực, tham dục.
    190. Vũ – Sát đ/c Đau bộ máy tiêu hóa. Trĩ. Chân tay bị thương.
    191. Thiên Trù – Nhị Hao Bội thực, bao tử
    192. Kỵ - Song Hao Đau bụng , bao tử , tiêu chảy
    193. Thiên Trù – Không – Kiếp Bội thực, sung loét bao tử
    194. Đồng – Không – Kiếp hay Vũ – Sát
    Bệnh ruột dư , gan, Thận, Mật có sạn , hay trĩ, bao tử.
    195. Kình Dương Bị thương tích.
    196. Cự - Tang – Linh – Hỏa
    Đau ốm, tán tài, tang ma, cháy nhà, chia ly.
    197. Nguyệt hãm ngộ Sát tinh Đa bệnh.
    198. Kình – Đà Bệnh tật, gầy yếu, đau bụng.
    199. Thiên Không (Hạn) Khỏi bệnh. Nếu bị Tuần / Triệt án ngữ thì chưa khỏi bệnh.
    200. Tang Môn Thiếu máu, căng mạch máu, yếu tim, đẻ khó.
    201. Tham Lang Mắt, tiêu hóa, sinh dục, ho.
    202. Thái Âm (hãm) Mắt phải, thần kinh, kinh nguyệt.
    203. Cự - Kình – Đà Hay đau ốm.
    204. Nhị hạn ngộ Bạch Hổ Hay Hạn có Bệnh phù – Thái tuế
    Hạn hay đau ốm.
    205. 1. Bệnh Phù tọa Mệnh / Thân
    2. Bệnh Phù – Tang – Hổ
    3. Hình – Phù
    ( Dễ bị bệnh )
    4. Mệnh VCD.
    5. Bạch Hổ cư Mệnh
    Thuở nhỏ hay đau ốm.
    206. Cự - Thương – Sứ Hay Cự - Tang
    Đau ốm, khẩu thiệt, có tang.
    207. Cô – Quả (Ách) Ít bệnh tật. Khi bệnh, ít người lui tới. Bị tả lỵ.
    208. Dưỡng / hay Trường Sinh + Sát tinh (Ách)
    Đau ốm lâu khỏi. Đa bệnh.
    209. Quyền – Tả - Hữu
    Ngộ cát: tốt. Ngộ ác: xấu.
    210. Quyền – Tả - Hữu (Ác tật) + Địa Kiếp (Ách) Phát bệnh ác hóa và chết.
    211. Ách ngộ Tuần / Triệt Giảm bớt bệnh tai.
    212. Quyền + Các sao cứu giải Khỏi bệnh nhanh chóng.
    213. Quyền + Sát tinh Phát bệnh nguy hiểm.
    214. Tả - Hữu + Những sao cứu giải Gặp thầy gặp thuốc.
    215. Tả - Hữu + Hung tinh Bệnh nguy nan.
    216. Hình – Việt Liên quan đến mổ xẻ, giải phẫu.
    217. Thiên Hình / hay Kiếp Sát Mổ xẻ, giải phẫu.
    218. 1. Phá – Hao – Mộc – Lưu Kỵ
    2. Phá – Hao – Mộc – Kỵ
    3. Sát – Hao – Mộc – Kỵ
    4. Kỵ - Hình – Kiếp
    Mổ xẻ, giải phẫu, ung thư, bệnh phải mổ xẻ,
    219. Sát – Hao Bệnh tật, đau nặng.
    220. Kình – Âm – Dương đ/c Bệnh hoạn liên miên, hình khắc vợ chồng.
    221. Kình – Âm – Dương – Kỵ Ám tật, có tật lạ
    222. Kình – Liêm – Cự - Kỵ
    Ám tật, kiện cáo, tù, thương tích, sang chấn (2 tuổi Thìn / Tuất).
    223. Vũ – Tướng đ/c(Ách) Hay Khôi – Việt ngộ Sát tinh Ám tật.
    224 .Kình – Xương – Khúc – Tả / Hữu Có ám tật.
    225. Hình – Kình – Đẩu đâm cắt hay châm chích.
    Hay Hao – Mộc – Kỵ
    Hay Hình – Việt
    Bệnh phải mổ xẻ, giải phẫu.
    226. Lộc tồn ngộ Không – Kiếp Ám tật, yểu.
    227. Việt – Song Hao So vai, xệ vai.
    228. Việt – Hình So vai, xệ vai, giải phẫu.
    229. Hổ - Hình Mổ xẻ, châm chích, tàn tật.
    230. Bệnh – Cơ Đau mật, gan.
    231. Hình – Việt – Kỵ Mổ xẻ, giải phẫu.
    232. Ách cung Ác Sát trùng xung
    Dương âm vô lạc do Ách cung Ác sát trùng xung.
    Ác sát: lục sát. Vô lạc: không có lạc thú về sex.
    233. Thai + Đào – Hồng – Kình – Kỵ - Mộc
    Đàn ông: phạm phòng
    Đàn bà: tiểu sản, hậu sản
    234. Mộc Dục Tê thấp, suy thận
    235. Bệnh
    Hay bị cảm sốt (Ách)
    236. Bệnh Phù (Thân / Mệnh)
    Hay đau ốm, sức khỏe kém (Ách), có Thiên Lương thì không sao
    237. Riêu :Đau răng, suy thận, yếu về đường tiêu hóa
    238. Riêu - Cái :Bênh phong tình (Ách)
    239. Hỷ - Thần Bệnh ở hậu môn, đau bụng ,đi rửa
    240. Cô - Quả
    Có sẹo, tỳ vết ở hậu môn, đi rửa ( tiêu chảy ), không người giúp đở khi đau ốm (Ách)
    241. Đà - Hỏa Hay bị ghẻ ngứa
    Cư Ách: bị ám tật
    242. Hỏa - Kình Đ/c Bị phỏng lửa, chết bỏng
    243. Sát – Phá - Tham ngộ Tang – Đà – Hình - Tuế
    Tàn tật, tang thương, đau ốm
    244. Kiếp Sát – Hao - Hình Đau ốm, phá tán (tài)
    245. Đà - Tang Đau bệnh
    246. Thất Sát cư Ách Lúc nhỏ hay ốm vặt, khi lớn mắc bệnh trỉ hay bệnh ở hạ bộ
    247. Cự - Dương Đầu mặt hay có mụn nhọt
    248. Kình – Riêu Mụn nhọt, ghẻ lở
    249. Cơ – Không – Kiếp Mụn nhọt hôi thối
    250. Hỏa – Linh – Bệnh Phù
    Sốt nóng, sốt thương hàn, bệnh đậu lào
    251. Đà La Lúc nhỏ đau răng. Đầu mặt có vết sẹo
    252. Tham cư Dần / Thân Bệnh ở chân (Ách)
    253. Tham cư Tý / Ngọ Chơi bời mắc bệnh ( phong tình ở Ách)
    254. Tham – Riêu Bệnh phong tình, thủy nạn (Ách)
    255. Thiên Tướng Bệnh ở đầu, mặt (Ách)
    256. Thất Sát – Kỵ - Đà Bệnh tật ở mặt (Ách)
    257. Phá – Riêu – Hồng Mộng tinh
    258. Đà - Mã Có tật ở chân tay hay bị tai nạn xe cộ (Ách)
    259. Đà – Riêu – Kỵ Đau mắt, ruột, gan, dạ dày
    260. Hỏa – Linh Bị bệnh nóng lạnh
    261. Hóa Kỵ Hiếm con, hay đau bụng vặt
    Dương - Hư: khó sinh đẻ
    262. Đào – Hồng Tim yếu, bệnh ở hạ bộ
    263. Tang Môn
    Bệnh ở khí huyết, thiếu máu, hay căng mạch máu. Tim yếu. Đàn bà khó đẻ
    264. Bạch Hổ Máu xấu, đau xương cốt, đàn bà sinh khó
    265. Khốc Phổi yếu, hay ho vặt, thận suy
    266. Hư Răng xấu, răng bị sâu, suy thận
    267. Hình :Bệnh phong sang, bệnh liên quan đến giải phẩu, châm chích
    268. Hình – Phục :Nói ngọng, nói lắp
    269. Long Trì – Nhật – Sát Đau đầu
    270. Long Trì – Nguyệt – Sát Đau bụng
    271. Long Trì – Mộc – Không – Kiếp Thủy nạn, đau mắt, đàn bà khó đẻ
    272. Vũ Khúc cư Dậu Thường bị bệnh nội thương khó chữa
    273. Thiên Không - Đào Hoa cư Ách
    Thượng mã phong, bị bệnh chết bất thình lình .
    274. Thiên Tướng Ngứa, bệnh ngòai da, dị ứng da (ngứa, mày đay), ban sảy, mụn
    275. Kình Dương Bệnh lãng tai, trĩ, tỳ vết (thương, sẹo) ở chân
    276. Liêm Trinh Có tỳ vết ở lưng, chân tay
    277. Liêm – Kỵ đồng cung ở Dần / Thân (Ách)
    Bị ngộ độc, tai nạn, bất đắc kỳ tử
    278. Đồng – Kỵ đ/c Dạ dày, đau ruột gan
    279. Vũ Khúc Bệnh ngòai da, chân tay tỳ vết
    280. Vũ – Tướng đ/c Ám tật
    281. Vũ – Tham – Xương – Khúc
    Nhiều nốt ruồi, bệnh liên quan tới lông tóc
    282. Vũ – Riêu đồng cung
    Tê thấp, phù thủng chân tay
    283. Thái Dương (Ách) Căng mạch máu, hay nhức đầu
    284. Âm - Dương đ/c Sửu / Mùi (Ách) Bệnh nạn liên miên
    285. Âm - Dương – Riêu – Đà – Kỵ
    Đau mắt, có tật ở mắt. Âm Dương mờ ám + Riêu Đà Kỵ: mù, què, đau mắt nặng, khan tiếng
    286. Thiên cơ (Ách)
    Bệnh ngòai da, tê thấp (Ách)
    287. Cơ – Âm đồng cung Nhiều mụn nhọt
    288. Cơ – Hình – Không – Kiếp
    Mắc bệnh tật, tai nạn bất ngờ (rất đáng ngại)
    289. Âm
    Đau phổi (nếu Âm mờ ám), đau bụng
    290. Hạn: Kình – Đà – Không – Kiếp – Hình – Kỵ
    Gian khổ, bệnh tật, lo buồn
    291. Trường Sinh cư Ách Yếu đau lâu khỏi
    292. Cô – Quả cư Ách Ít bệnh tật, tai nạn
    293. Thiên Cơ / Thất Sát phùng xung (tiểu hạn) Ôm đau dai dẳng
    294. Liêm – Vũ – Thất Sát Thưở nhỏ đa bệnh
    295. Cơ / Phá :Bệnh phong sang
    296. Kình – Âm /- Dương Bệnh tật triền miên
    297. Kình – Hình – Không – Kiếp Bệnh thận (nặng)
    298. Đà – Tang Đau bệnh
    299. Khốc – Hư Yếu phổi, lao
    300. Hình – Bệnh / Tử Yếu phổi, lao
    301. Liêm – Thất Sát đ/c Lao, tàn phế
    302. Âm – Khốc – Hư Ho lao
    303. Không - Kiếp Đau phổi, suyễn
    304. Thất Sát ngộ Không - Kiếp Ho lao, yếu phổi
    305. Cơ – Khốc – Hư Ho lao, phong cùi
    306. Phi Liêm – Đào – Hồng – Thiên không Ho lao, cùi, hủi
    307. Mã – Hỏa – Linh – Tang Suyễn, ho
    308. Tang – Hổ - Khốc – Hư Suyễn, ho
    309. Liêm – Thất Sát – Không – Kiếp Ho lao , đau phổi
    310. Liêm – Thất Sát cư Tật Ách Ho lao, đau phổi
    311. Riêu phùng Vũ diệu (Vũ diệu = Sát Phá Liêm Tham) Lao bệnh triền miên
    312. Thiên Đồng nhập hạn Bệnh tương tư
    313. Khôi – Hình Đầu bị thương, bị chém vào đầu
    314. Khôi – Kỵ Bị té ngã vở đầu
    315. Thiên Không ngộ Tuần / Triệt (hạn) Bệnh khó khỏi
    316. Lương – Hỏa Tai vạ, bệnh tật, tổn tài
    317. Thương, Sứ nhập hạn Bị ốm đau, tai nạn
    318. Mã ngộ Triệt Bị té ngã, thay đổi chổ ở
    319. Thiên Riêu (hãm) – Đà – Sát Bị ốm đau, gặp được thầy thuốc
    320. Cự - Kình – Đà (Mệnh / Thân / Ách) Hay ốm đau
    321. Xương Khúc lâm Tật Ách Người quê kệch, thô lỗ, không thích văn chương, thất học
    322. Liêm cư Tật Ách hoặc Mệnh
    Một lọai ung thư. Bị bệnh Nham ( bệnh ung nhọt ở bao tử, vú , cứng và đau khi đụng đến )
    323. Kỵ - Kình – Đà – Riêu Mắc bệnh xấu máu, ác huyết , đàn bà khó sinh nở
    324. Hổ - Riêu Hay mắc bệnh
    325. Bệnh – Kình – Đà – Linh – Kỵ Mắc bệnh Ban .
    326. Tả - Hửu – Liêm – Kình Ám tật , tai nạn , tù tội
    327. Mã – Đà Có tật
    328. Kình – Đà – Không – Kiếp Điếc lát , âu sầu , bệnh nặng , bị ác hóa
    329. Âm / Dương hãm – Kình – Đà – Kỵ Có tật lạ
    330. Cách giải bệnh tật:
    1. Hóa lộc hay Lộc Tồn: giải bệnh, trị bệnh
    2. Tả - Hữu: ốm gặp thuốc
    3. Tam Hóa (Tật Ách): tai nạn có người giúp
    4. Hóa Khoa: giải bệnh
    5. Tử - Phủ: ít bệnh tật
    6. Đồng – Lương: giải ách
    7. Tuần / Triệt: ít tật, giải ách
    8. Thiên Không: ít bệnh tật
    331. Tam Hóa – Thanh Long
    Không có tai nạn lớn, gặp rủi hóa may
    332. Kình – Hình – Sát (Ách) Tàn tật, tù tội
    333. Kiếp sát / Thất sát ngộ Tứ Sát Phong sang, chết
    334. Kình – Riêu Ghẻ lở, mụn nhọt
    335. Phá Quân Khí huyết bất điều
    336. Tang – Điếu Đau ốm, tang chế
    337. Tang – Tuế - Điếu Ngã đau, té cao, tai nạn xe cộ
    338. Cách răng hư, răng xấu, đau răng
    1. Đà – Hư – Tuế Phá
    2. Tuế Phá – Khốc – Hư
    3. Khốc - Hư
    4. Riêu – Đồng – Phá (Tuế Phá) – Triệt
    339. Tuế phá - Kình Răng vẩu , miệng hô
    340. Tử vi ngộ Kình -Đà -Kiếp - Kỵ Ốm đau
    341. Tử Vi – Địa Kiếp Ốm đau, bị lừa
    342. Thai – Kiếp Khó sinh,khi thai nghén bị bệnh tật , có thể hư thai
    343. Thai – Hỏa – Linh Động thai, sinh quái thai
    344. Âm- Dương hãm (Ách) ngộ Đà - Kỵ Mù lòa, què quặt, khản tiếng
    345. Âm – Cự Đàn bà sinh đẻ phòng bụng đau
    346. Cơ – Kình – Không - Kiếp - Kỵ Bệnh họan, tai nạn bất thường
    347. Cơ – Thương / Sứ Đau ốm, tai nạn đánh nhau, bị đánh đập
    348. Cơ – Tang – Khốc Đau ốm, tang chế
    349. Riêu – Toái (Hạn) Ốm đau, khẩu thiệt
    350. Sát – Phá – Tham ( Mệnh/ Hạn ) đến Hạn cung có sao thuộc Thổ Hay nôn mửa
    351. Quan Đới – Tang – Hổ hay Lâm Quan - Tang – Hổ
    Đứt gân máu ( não bộ ), stroke
    352. Lâm Quan – Hỏa – Linh Hay Tang – Hổ - Hình – Kỵ
    Đứt gân máu, stroke
    353. Quang – Quý Đau ốm gặp thầy giỏi
    354. Bệnh ( Sao Bệnh ) tại Hạn Hay đau ốm
    355. Cự môn Mặt có vết seo. Tứ chi đái tật
    356. Kình /- Đà Điếc, trĩ .Tay chân, mắt bị bệnh, tật
    357. Nguyệt – Cự Đẻ khó, đau đẻ lâu
    358. Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách): Đàn bà đẻ khó
    359. Kỵ - Nhật – Hư Đàn bà có bệnh không sinh đẻ được
    360. Kỵ - Hình - Kiếp Bị bệnh phải mổ xẻ, bị đao thương
    361. Hỏa – Linh – Kình – Đà Đau, nhức đầu
    362. Long Trì – Nhật – Sát Đau đầu
    363. Khôi - Kỵ (Ách): Có tật ở đầu, hay não bộ
    364. Tướng - Hình Bị thương ở đầu
    365. Hỏa – Linh: Đau nhức đầu
    366. Tướng ngộ Tuần /Triệt: Đầu mặt bị thương, tai nạn
    367. Kình – Đà – Kỵ Hay Lưu Kình / Đà hội chiếu hay giáp Kỵ Đau ốm, hao tốn tiền bạc
    368. Mệnh Kình , Ách Cái :Đậu mùa, lên ban , rỗ mặt
    369. Kình – Cái – Không – Kiếp hoặc Kình – Cái – Dưỡng
    Rỗ mặt ,đậu mùa, lên Ban
    370. 1/ Kình – Đà – Dưỡng – Cái
    2/ Kình – Đà – Thai – Riêu -Cái
    3/ Kình – Đà – Thai
    4/ Kình – Đà – Cái
    5/ Long - Phượng - Hình
    Bệnh đậu ,ban sởi ,đậu mùa ,rỗ mặt
    371. Kiếp – Cơ Bệnh đậu mùa , trĩ , bệnh gan
    372. Tử Vi ngộ Kình / Đà – Kỵ hoặc Tử Vi – Hình – Kỵ - Không – Kiếp
    Đau ốm, mắc lừa, hao tốn
    373. Kình /- Đà ( hay Lưu Kình /- Đà ) ngộ Linh – Phá
    Bị bệnh ban sởi, diện tử ban lang
    374. Mệnh Hóa Kỵ - Ách Mộc Dục Bị bệnh âm tỳ, sang thấp
    375. Kình – Riêu Bệnh ghẻ
    376. Cự / Liêm / Nhật / Nguyệt (Hãm) Đau ốm vặt
    377. Cơ – Vũ Phong đàm
    378. Đà – Hỏa – Linh Đau nặng, mất của, tranh chấp
    379. Tuế - Đà – Kỵ Đau nặng, tang lớn, thị phi, giáng chức
    380. Điếu – Tang – Hình Bệnh tật, té ngã xe, tang chế
    381. Kình / Đà cư Ách Bệnh sài mòn, gầy yếu
    382. Âm – Không – Kiếp Bệnh phong
    383. Thiên Tướng Mão / Dậu Bệnh vàng da mặt
    384. 1. Mệnh có Riêu, Ách có Hỏa /- Linh:
    2. Cơ – Hỏa – Linh
    3. Riêu – Hỏa – Linh
    4. Đà – Riêu – Linh – Hỏa (Bệnh / Tài)
    Bệnh ma làm, bị ma nhập, phá phách. ( #4. Điên, bệnh Tà )
    385. Cái – Hình - Không – Kiếp Mặt rỗ, có sẹo, hay có nhiều tàn nhang
    386. Thiên Riêu cư Mệnh Hay bị đau răng
    387. Kiếp – Không - Tuế - Mã
    Đau nặng, bị tai nạn khủng khiếp
    388. Vũ Khúc tại Dậu Bị nội thương
    389. Song Hao – Hỏa – Linh
    Ghiền, như ghiền cần sa, ma túy, thuốc lá
    390. Tham – Sát – Kình – Đà
    Ghiền rượu, hay mắc bệnh truyền nhiểm do quan hệ tình dục
    391. Lâm Quan + Hỏa – Linh
    Đứt mạch máu, xuất huyết, chảy máu cam
    392. Đồng – Cự: Đau tim
    393. Đào – Hồng: đau tim, yếu tim, bênh liên quan tới hoa liễu
    394. Tang – Hổ Khí huyết kém, đau xương, khó sinh nở
    395. Địa Kiếp Mệnh trung Khó thở, thu tức ,yếu phổi
    396. Bạch Hổ - Hình Trĩ mũi, chảy nước mũi hòai, hoặc viêm xoang mũi
    397. Thất Sát / Cự môn :Mặt có vết, ( Thất sát :lúc nhỏ sức khỏe kém )
    398. Phá Quân cư Ách ngộ Sát – Kỵ
    Bệnh hô hấp, SARS ( Sát : một phần của Lục Sát )
    399. Kỵ - Riêu Thận suy, sứt môi
    400. Khốc – Hư
    ở Ách/ Mệnh / Hạn : thận suy, phổi yếu,đau phổi, đau răng, ho vặt , mất ngủ , thiếu ngủ, lo buồn, trầm cảm
    401. Tham – Kình – Đà Thận sụy, thủ dâm
    402. Thiên Khốc: Phổi yếu, ho vặt
    403. Thiên Hư: Thận suy, hư răng
    404. Hỏa – Linh – Bệnh Phù Sốt thương hàn, nóng sốt, bệnh đậu lào
    405. Khốc – Hư Ăn không tiêu ( ? )
    406. Kình – Đà – Hình – Kỵ Tỳ thương , bị thương , sẹo (tay/chân)
    407. Cơ – Kiếp – Sát – Kình Tỳ vết, thương sẹo
    408. Kình /-Đà – Mã – Hổ tứ chi có tỳ vết, thương sẹo
    409. Đà - Kỵ - Việt Liệt tay, thương sẹo ở tay
    410. Tham hãm tại Mệnh hay Tử Tức
    Đàn bà : bị hư thai và ho đến nửa năm
    411. Kiếp – Cơ hoặc Bệnh – Kiếp – Cơ
    Đau mật, đau gan, vàng da
    412. Không - Kiếp – Bệnh – Cơ Đau mật, gan
    413. Kình – Hỏa Nhức đầu
    414. Thái Dương hoặc Long Trì – Thất Sát /– Thái Dương hoặc Thái dương - Cự môn
    Nhức đầu,đau đầu, đầu thống
    415. Liêm – Phá Chân tay bị thương, sẹo
    416. Thất Sát – Kình – Đà – Linh – Hỏa Chân tay bị thương, sẹo
    417. Thái Dương – Cự Môn Mụn nhọt đầu, mặt,đau nhức đầu , bướu trong đầu
    418. Cơ – Không – Kiếp Mụt nhọt độc
    419. Hỏa – Linh Bệnh nùng huyết , máu nóng
    420. Cự môn Mụn nhọt , nùng huyết
    421. Âm – Dương phùng Nhận
    Bệnh tật triền miên .Nhận : Kình dương
    422. Phá Quân độc thủ Mụn nhọt, máu nóng, chốc lở
    423. Cự - Cơ đ/c Bệnh khí huyết, bệnh tâm linh
    424. Hỏa – Linh – Thất Sát Phong sang
    425. Thiên Tướng (Ách /Mệnh ) bệnh ngoài da
    426. Phá Quân + Sát tinh (Ách) Ghẻ lở, mụn nhọt, máu nóng
    427. Vũ Khúc độc thủ, hay Cơ – Nguyệt hay Kình – Riêu
    Bệnh ngoài da , ( Kình - Riêu : ghẻ lở, mụn nhọt )
    428. Địa Kiếp hoặc Không – Kiếp
    Mụt nhọt, chốc lở (vì máu xấu),yếu phổi, suyễn
    429. Hỷ thần - Không – Kiếp hay Kiếp – Cơ
    Trĩ, mụt nhọt lớn
    430. Kình – Đà trĩ, điếc , lãng tai
    431. Thất Sát – Vũ Khúc Tiêu hóa , trĩ , tay chân thương tích
    432. Hình – Kiếp – Hỉ Thần Trĩ bị cắt
    433. Không – Kiếp – Cơ Mụn nhọt hôi thối , bệnh gan, mật
    434. Cự môn cư Tật Ách Lúc nhỏ hay bị mụn nhọt
    435. Riêu – Đồng – Tuế phá – Triệt: Hư răng
    436. Riêu tọa Mệnh / Hạn hay Đà – Hư – (Tuế ) Phá hoặc Hư tọa Mệnh / Ách :Đau răng
    437. Thiên Cơ (Ách) Mụn nhọt, sang độc, bệnh về ngũ tạng
    438. Hình - Phù Phong sang, lở chốc
    439. Khôi – Hình Đầu bị thương, bị chém vào đầu
    440. Tướng – Tuần / Triệt Đầu bị thương, kinh phong
    441. Khôi – Không – Kiếp Đau đầu
    442. Hình – Bệnh / Tử
    Lao, kinh phong
    443. Khôi – Kỵ Bị té ngã vỡ đầu, có tật ở đầu hay não bộ
    444. Không – Kiếp – Kỵ hoặc Đồng – Kỵ
    Ngộ độc, trúng độc, ung thư
    445. Đồng – Kình – Đà – Linh – Hỏa hoặc Hổ cư Ách
    Huyết hư, thiếu máu
    446. Lực Sĩ ngộ Tuần / Triệt Đau ốm
    447. Dưỡng cư Tật Ách Đau ốm lâu khỏi
    448. Long Trì – Thất Sát / – Thái Dương: Nhức đầu
    449. Thái Dương: Mất ngủ , nhức đầu
    450. Kình – Hỏa: Nhức đầu
    451. Đồng – Lương Hàn nhiệt, nóng lạnh. Lương cư Hợi / Tý / Sửu: thương hàn
    452. Đồng – Cự Bệnh tâm khí, bệnh tim, đau tim
    453. Bệnh – Không – Kiếp Bệnh huyết xấu, hỏa hư , bệnh huyết khí
    454. Đồng – Âm hoặc Cự - Cơ
    Bệnh huyết xấu
    455. Hóa Kỵ cư Ách: Huyết khí suy,kém. hiếm con
    456. Tang – Hổ: Khí huyết kém
    457. Bạch Hổ: Bệnh huyết hư, thiếu máu

  6. #6

    Mặc định

    CHẾT
    1. Phá Quân ngộ Triệt hay Tuần
    Bất đắc kỳ tử
    2. Phá – Triệt – Cô
    Chết đàng
    3. Phá – Vũ – Liêm đ/c cư Thiên Di
    Chết đàng, bất đắc kỳ tử
    4. Phá tọa Thìn / Tuất cư Thiên Di
    Chết đàng, bất đắc kỳ tử
    5. Phá – Liêm – Hỏa
    Tử nghiệp vô nghi – chết – bị tù – phá sản
    6. Phá – Kỵ + Hao – Thất Sát ở Mệnh / Di
    Bất đắc kỳ tử
    7. Phá + Hỏa - Hao (hay Thất Sát) + Hình – Việt
    Lão hạn quy thân họa hoạn lai ,về già gặp lắm tai ương
    8. Phá – Phục – Hình + Không - Kiếp
    Bị giết chết
    9. Sát – Liêm cư Sửu / Mùi
    Thường chết vì xe cộ , súng đạn
    10. Kình – Hình – Riêu – Khốc (Hãm)
    Bị ác tử , vô thiện chung ( Bắc phái )
    11. Sát ngộ Tứ Sát (Kình Đà Linh Hỏa)
    Bị tật , chết trận
    12. Thất Sát + Linh đ/c, gia Sát
    Đề phòng bị chết trận
    13. Sát -Kình cư Ngọ
    Chết không toàn thây ,lính chết trận
    14. Thân cư Di giáp Thương -Sứ , Hạn ngộ đa Sát
    Tính mạng lâm nguy
    15. Sát – Kình – Hình
    Chết – bị tù
    16. Thân chủ / Mệnh chủ - Lộc tồn nhập Hạn Thiên Không
    Diêm vương bất phạ nễ anh hùng , Hạn chết
    17. Thất Sát trùng phùng (nhị Hạn)
    Tử trận, bị đánh chết
    18. Thất Sát lâm Thân ngộ Ác tinh
    Tử vong
    19. Thất Sát trùng phùng La / Võng
    Thất Sát tọa Thìn / Tuất gặp đại tiểu hạn trùng phùng – Hạn chết
    20. Sát – Liêm đồng vị Sửu / Mùi + Hình – Kỵ - Không Kiếp
    Hạn chết
    21. Thất Sát tọa Mệnh hội Tứ sát (Kình Đà Không Kiếp)
    Bị tật, chết trận
    22. Thất Sát cư Thìn / Tuất mà gốc Đại hạn xấu gặp đa sát tinh
    Hay Thất Sát tọa Thìn / Tuất gặp đại tiểu hạn trùng phùng –
    Hạn chết, lộ thượng mai thi
    23. Thất Sát – Nhận (Kình Dương) lâm Thân
    Đấu trận nhi vong
    24. Thất Sát – Kình – Phục – Không – Hao – Hỏa / Linh – Kiếp – Kỵ
    Tính mệnh lâm nguy (Hạn)
    25. Thất Sát – Hao cư La / Võng
    Nhị hạn trùng phùng, Hạn chết, vô khả cứu
    26. Khốc tinh Hạn đáo Thiên Hư
    Hạn chết , nếu không Sao giải ,( Bắc phái )
    27. Mệnh / Thân ngộ Tuần , Phúc ngộ Triệt
    Hay ngược lại
    Yểu vong , VCD thì không sao
    28. Tang - Hổ - Điếu - Binh
    Hạn xấu : chết ngoài mặt trận , chết vì súng đạn
    29. Hỏa / Linh + Hình – Việt (Ách)
    Bị chết vì sét / điện – đâm chém. Nếu có Kình Đà – Tang Hổ càng chắc.
    30. Lưu Hà – Kiếp – Kình
    Chết bởi đao thương, đạo tặc
    31. Tử Vi ngộ Tuần / Triệt
    Nhị hạn trùng phùng – chết
    32. Phá Toái – Hỏa / Linh – Hình
    Chết vì ác tật, bệnh nan y
    33. Liêm – Việt – Hỏa – Hình
    Chết vì súng đạn / sét đánh
    34. Liêm – Sát đ/c cư Thiên Di
    Liêm Sát đồng độ, lộ thượng mai thi – chết đường
    35. Liêm – Phá – Kỵ - Tham
    Chết cháy
    36. Liêm – Tham – Không – Kiếp
    Chết thảm
    37. Liêm – Kỵ đồng cung tại Dần / Thân
    Bất đắc kỳ tử / Tai nạn / Ngộ độc
    38. Liêm – Sát Sửu / Mùi gia Tứ Sát
    Tao hình lục – bị giết
    39. Liêm – Phá đồng cung ( đ/c )tại Thiên Di ngộ Lục sát
    Chết đường. Nếu có 4, 6 sát tinh càng chắc
    Cách Liêm – Sát Sửu Mùi là người tính khí cương cường và chết đàng.
    Tuổi Kỷ / Ất thì trí dũng
    40. Liêm – Tham Tỵ / Hợi ngộ Hình – Riêu
    Hạn chết, điềm tử vong
    41. Liêm – Tham Tỵ / Hợi + Không - Kiếp
    Chết thảm, chết hay tự tử trong tù
    42. Mệnh Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) Hạn có Võng – Linh – Đà
    Bị xử tử hình
    43. Hao – Cơ – Quả
    Chết đói
    44. Tướng ngộ Kình - Hình
    Hạn chết , đao thương
    45. Quan Đới + Thiên Không – Hỏa
    Chết vì chiến tranh, lửa đạn
    46. Linh – Kình hợp Mệnh ngộ Bạch Hổ
    Tao hình lục , ( Tử hình )
    47. Trực Phù + Hao – Thất Sát
    Người già đến hạn này thì chết
    48. Phù Thi Mã / Mã – Hình đ/c
    Chết / Tai họa khủng khiếp
    49. Thương + Xương – Khúc
    Nếu gặp nhị Hạn – Chết / yểu
    50. Lưỡng Tướng ngộ Hình
    Hạn chết , nếu Đại hạn xấu
    51. Thiên Sứ tại Tý + Kình - Đà - Tuế gia lâm nhị Hạn
    Chết
    52. Thiên Sứ + Thiên Không + Lưu Kình đồng thủ / chiếu Hạn
    Chết
    53. Thiên Sứ + Lục sát
    Chết – Chú: Chỉ có Tử Phủ / Đồng Lương mới giải được Thiên Sứ
    54. Tuyệt – Tướng – Binh
    Bị tai nạn về gươm súng
    55. Tướng – Tử - Tuyệt
    hay Tướng – Tử - Tuyệt – Binh
    Chết trận, súng đạn
    56. Mệnh VCD + Suy / Tuyệt – Đào – Hồng – Sát / Phá / Tham
    Chết
    57. Tuổi già gặp Thiên Cơ
    Sắp tận số
    58. Tuổi già gặp Đào / Hồng + sát tinh
    Chết – có tang / vợ chết
    59. Tuổi già gặp Đào -Hồng -Hỷ + Thiên Không – Hóa Kỵ
    Tánh mạng lâm nguy
    60. Tuổi già ngộ Đào Hồng + Không – Kiếp
    Tánh mạng lâm nguy
    61. Mã – Kiếp – Tuế
    Chết vì đâm chém
    62. Kình / Đà (Hãm toạ Mệnh) + Hỏa – Kiếp Sát (Hạn)
    Chết đường
    63. Kình - Đà – Kỵ - Không - Kiếp
    Chết phi mạng
    64. Kình (hãm) cư Tí Ngọ / Mão Dậu
    Tàn tật / Yểu
    65. Kình cư Mão / Dậu tuổi Mậu Giáp
    yểu / tàn tật
    66. Kình cư Tí / Ngọ ngộ Hình – Thất Sát
    Chết – Yểu – tàn tật – Tù Tội
    67. Kình + Hỏa – Linh + Không - Kiếp
    Bị giết / tự sát
    68. Kình (hãm) ngộ Liêm – Không – Kỵ
    Bất đắc kỳ tử
    69. Văn Khúc + Liêm – Dương – Đà (hãm lạc)
    Tai ương, chết
    70. Kiếp – Không Thiên Di
    Chết đàng, bị cướp giết, bị ám sát
    71. Phúc cư Tý có Tử Vi / Cự Môn tọa ngộ Kiếp – Kình – Suy hay (Triệt)/ Tuyệt
    Người hung ác, chết không toàn thây
    72. Vũ Khúc + Tứ sát
    Coi chừng có thể bị cướp giết
    73. Linh – Khúc – Việt
    Tại hạn: chết trận
    74. Tham – Vũ – Phá hội chiếu
    Vì tửu sắc mà thiệt mạng , Hội Tý / Thủy cung : chết vì thủy nạn
    75. Cơ – Tử đồng cung + Hao – Thất Sát
    Chết đói
    76. Lưu Hà cư Mệnh
    Đàn ông : chết đường, đàn bà : chết khi sanh nở
    77. Tuế - (Thất) Sát – Đà – Kỵ
    Chết vì bị đâm hoặc bị đánh đập
    78. Đà – Linh – Kiếp (Hãm địa)
    Chết – vong gia, tán quốc
    79. Hạn :Khốc – Kình – Hình – Hổ
    Tuổi Tân / Quý : Tử nghiệp vô nghi! Có Khoa Lương khkhả giải
    80. Cự - Hỏa /- Linh đ/c
    Hạn ngộ Ác tinh : chết xứ người, chết thảm
    81. Thiên Cơ – Kình – Đà – Cự
    Nhập Nam Kha , Hạn chết , nếu gia Sát .
    82. Ngũ Thần Bất Khả Trùng Phạm (nhị Hạn)
    Ngũ thần : Thương – Sứ - Tấu – Quan Phù – Tướng Quân. Hạn chết, gây tai họa ( Bắc phái )
    83. Kình – Đà – Kỵ - Không – Kiếp
    Chết phi mạng – Phi mạng : chết oan
    84. Kình cư Tý Ngọ / Mão Dậu (Hãm)
    Tàn tật, yểu
    85. Tuế - Xương đ/c + ( Văn )Khúc – La / Võng – Hỏa – Linh
    Hạn tối độc, rất xấu
    86. Tuế (cư Mệnh / Tài / Quan) có Lộc Tồn ngộ Tuần / Triệt
    Đến hạn Lộc Tồn ngộ không vong nếu phát giàu có thì yểu.
    87. Văn Khúc ngộ Kỵ
    Yểu, ở hạn : có thể chết , nếu đa Sát
    88. Thân cư Di, Hạn ngộ Khúc / Xương tại Nô / Ách
    Đề phòng tai họa, có thể chết vì Xương Khúc ngộ Thiên Thương – Thiên Sứ.
    Văn Xương kỵ cư Tật Ách. Văn Khúc kỵ cư Nô Bộc
    89. Tuế - Kiếp + Tứ sát + Khốc - Hư – Tang - Điếu
    Chết , bất đắc kỳ tử
    90. Tham - Lương ngộ Kỵ
    Thượng lương chi Ách! Bị đồ vật, nhà cửa đổ đè lên, có thể chết
    91. Ách ngộ Khôi – Hình đồng cung
    Mệnh / Phúc xấu – chết chém
    92. Phá Toái ngộ Hỏa - Hình
    Chết vì ác tật, bệnh
    93. Tam Không + Thất Sát – Tuế + Phục – Kình – Hao
    Nếu gốc đại hạn xấu : có thể chết
    Tam không: Thiên Không, Địa Không, Địa Kiếp
    94. Hỏa / Linh + Tuế - Kỵ - Hao – Phục + Không - Kiếp
    Nhẹ thì bị cướp của, phá nhà. Nặng thì bị cướp giết chết . hoặc gặp tai nạn nguy hiểm.
    95. Linh – Xương – Đà – Vũ giao hội La / Võng
    Chết đạo lộ, tự tử
    96. Thân có Cự - Kỵ hay Cự - Tham, Tướng Quân / Thiên Tướng ngộ Triệt tại Di
    Bị chết do đâm, chém
    97. Tam Không + Tuế - Phục – Kình – Hao
    Tính mạng bị hăm dọa hay chết nếu gặp hạn xấu
    98. Kiếp Sát hay Thất Sát ngộ Tứ sát
    Chết, bị bệnh phong sang , lở chốc
    99. Việt + Kình – Hình – Không – Kiếp
    Tứ Sát đắc Mệnh: bất đắc kỳ tử
    100. Kình (Hãm) ngộ Không - Kiếp
    Tử bất đắc Mệnh , bất đắc kỳ tử
    101. Tướng Quân ngộ Triệt
    Bất đắc kỳ tử

    Tứ Sát (Kình, Đà, Linh, Hỏa)
    Lục Sát (Kình, Đà, Linh, Hỏa, Không, Kiếp)

  7. #7

    Mặc định

    30. ĐAU MẮT-CHỘT-MÙ
    Nhật: Mắt trái.
    Nguyệt: Mắt phải.
    1. Phá - Liêm – Hình – Kỵ - Kình /- Đà
    Đau mắt , thần kinh (bệnh),
    2. Âm / Dương – Kỵ
    Đau mắt, cận thị, mổ mắt.
    3. Âm / Dương – Kình /- Đà
    Đau mắt, cận thị, mổ mắt.
    4. Âm / Dương – Kình /- Đà – Hình – Kỵ
    Đau mắt, cận thị, mổ mắt.
    5. Mệnh : Âm / Dương hãm ngộ Kỵ , Ách có Đà
    Thong manh.
    6. Âm / Dương (hãm) – Đà – Kỵ
    Đau mắt, mất của (Hạn). Mù.
    7. Âm – Kiếp – Kình / Đà – Hao – Sứ
    Đau mắt / Mẹ mất.
    8. Âm / Dương – Hình (- Kiếp Sát)
    Mổ mắt, mắt bị thương (vật nhọn đâm vào….), hay có tật ở mắt.
    9. Nhật / Nguyệt hãm – Long Trì
    Đau mắt , mắt hay bị đau, chảy nước mắt
    10. Mệnh có Kình / Đà, Âm – Dương – Không – Kiếp chiếu :Mù.
    11. Âm / Dương (hãm) Mộ cung gia Sát
    Đau mắt.
    12. Âm / Dương (hãm) ngộ Kình /- Đà - Hình - Kỵ - Kiếp Sát
    Có thể mổ mắt, đau mắt
    13. Âm / Dương phản bối
    Mắt kém , cận thị
    14. Vũ Khúc – Phá Quân (Ách)
    Mắt kém.
    15. Đồng – Âm cư Ngọ vị ngộ Long Trì
    Mắt kém, đau mắt, mù
    Hai tuổi Mậu / Quý: cô bần . Hai tuổi Bính / Ất: được giàu sang.
    16. Kình / Đà thủ / chiếu Tật Ách
    Chột mắt, mục tật, lòa mắt.
    17. Âm / Dương hãm – (Hình) – Riêu – Kỵ
    Hay Âm –Dương hãm ngộ Hình – Riêu
    Mắt kém.
    18. Liêm – Tham hay Liêm – Thất Sát
    Đau mắt.
    19. Đà – Kỵ cư Ách
    Đau mắt.
    20. Cự - Hỏa – Kình /- Đà
    Có tật ở mắt, chân tay bị yếu.
    21. Thái Dương Tý / Hợi ngộ Hình – Kỵ
    Đau mắt, mù, chột , yểu, cha mất.
    22. Không – Kiếp chiếu Âm – Dương,
    Mệnh (Thân / Hạn) có: Kình – Đà – (Riêu) – Kỵ
    Mù 2 mắt.
    23. Âm / Dương ngộ Riêu – Kỵ - Không – Kiếp
    Mù 2 mắt.
    24. Kỵ chiếu Nhật / Nguyệt.
    Mệnh / Thân có Không – Kiếp (hay Kình – Đà – Riêu…)
    Mù 2 mắt.
    25. Kình cư Ách. Mệnh/Thân có : Nhật / Nguyệt ngộ Cô / Quả
    Chột 1 mắt.
    26. Âm / Dương cư Ách. Mệnh cung Không
    (Không: Tuần – Triệt - Thiên Không - Địa Không)
    Đau mắt.
    27. Âm / Dương hãm lạc
    Mắt kém, cận thị.
    28. Nhật – Riêu – Đà – Kỵ
    Đau mắt nặng, hao tài, mất chức.
    29. Nguyệt – Riêu – Đà – Kỵ
    Trai trộm cướp, gái giang hổ, lang thang nay đây mai đó, lao khổ, đau mắt ,mù lòa
    30. Âm / Dương – Kình
    Mắt to mắt nhỏ.
    31. Âm / Dương ngộ một trong tam Ám (Riêu – Đà – Kỵ)
    Cận thị.
    32. Âm – Dương – Riêu – Đà – Kỵ
    Mù lòa.
    33. Thái Dương + Đào – Sát
    Mắt to mắt nhỏ.
    34. Thiên Đồng – Đà La đồng cung
    Thân hình mập mạp. Mắt có thể bị lé ,chột , mù
    35. Âm – Dương hãm ngộ Cô - Quả
    Chột một mắt.
    36. Âm Dương Mệnh / Ách ngộ Riêu – Kỵ
    Đau mắt, mù.
    37. Âm – Dương ngộ Kỵ. Mệnh / Thân Không – Kiếp
    Đau mắt, mù.
    38. Âm – Dương hãm. Ách có Kình / Đà
    Bị mắt lé.
    39. Hình - Riêu – Hà – (Kiếp Sát)
    Tổn mục, lòa hay mù.
    40. Đà – Nhật
    Mắt mờ.
    41. Tật Ách: Kình / Đà
    Mục tật đa sầu, mắt bị bệnh tật.
    42. Âm – Dương – Đà – Kỵ
    Đau mắt, có hột cườm.
    43. Âm – Dương cư Mộ + Sát tinh
    Đau mắt triền miên.
    44. Liêm – Tham đồng cung
    Mắt kém.
    45. Kình – Kỵ đồng cung Hợi / Tý (Ách)
    Mù lòa, đau mắt nặng.
    46. Hình – Kỵ đồng cung Hợi / Tý (Ách)
    Đau mắt nặng, mắt có tật, tù tội.
    47. Âm / Dương hãm – Riêu – Kỵ
    Hỏng 1 mắt. Nếu chiếu cả Âm-Dương thì mù cả 2 mắt.
    48. Kỵ chiếu Nhật – Nguyệt. Không – Kiếp cư Thân / Mệnh
    Mù 2 mắt.
    49. Không – Kiếp chiếu Âm – Dương. Thân / Mệnh có Đà – Kỵ
    Mù 2 mắt.
    50. Kình cư Ách. Âm – Dương có Cô – Quả
    Hỏng 1 mắt.
    51. Âm – Dương hãm + Riêu – Kỵ
    Mù 2 mắt.
    52. Âm – Dương hãm + Kỵ
    Cận thị.
    53. Âm – Dương hãm ngộ Tuần
    Mắt sáng ra.
    Nếu ngộ Kỵ : về già lòa hay cận thị.
    54. Âm – Dương đắc địa + Kỵ
    Cận thị.
    55. Hình – Riêu – Kỵ ngộ Tuần / Triệt
    Không việc gì, không bị đau/bệnh mắt.

  8. #8

    Mặc định

    29. BỊ HIẾP DÂM-THẤT TRINH
    1. Phá – Tướng – Phục – Thai – Riêu
    Bị hiếp dâm.
    2. Đào – Không - Kiếp (hay Kiếp Sát)
    Bị hiếp dâm hay tình dang dở. Bị lừa gạt. Yểu tử.
    3. Phục – Tướng – Đào – Thai
    Bị dụ dỗ, tư thông , thông gian
    4. Phục – Tướng – Thai – Riêu
    Gạt gẫm để hiếp dâm. Tú bà chứa điếm, thông dâm lén lút
    5. Phục – Tướng – Vượng – Thai
    Tiền dâm hậu thú, lang chạ, ngoại tình .Vợ chồng có con riêng.
    6. Thai – Không – Kiếp
    Hay Thai - Phục - Không - Kiếp
    Bị hiếp dâm hay có mang. Sẩy / phá thai.
    7. Thai – Riêu – Không – Kiếp
    Bị hiếp dâm hay có mang. Sẩy / phá thai.
    8. Đào /- Hồng – Binh – Tướng – Thai
    Bị hãm hiếp, chửa hoang.
    9. Kỵ - Đào / Hồng
    Thất trinh, tình duyên trắc trở,bị chia rẽ , thủy tai.
    10. Đào – Riêu Đ/c
    hay Đào – Riêu – Thai
    Thất trinh.
    11. Đào – Hồng – Hình – Riêu – Không - Kiếp
    Bị cưỡng dâm.
    12. Thai – Hình – Tang – Hổ
    Hay Thai - Đào / Hồng - Riêu - Tang
    Bị hiếp dâm và giết luôn.
    13. Tướng quân ngộ Thiên Phủ ?
    Bị hiếp dâm (Thiên phủ hay quan phủ, quan phù ?)
    14. Thai – Hỏa – Hình – Tang – Hổ - Kiếp
    Bị hiếp và giết. Bị mang thai và đánh đập.
    15. Cự - Kỵ
    Mất trinh. Mối tình ngang trái. Thủy tai.
    16. Tham – Kỵ
    Thất trinh.
    17. Riêu lâm Tiểu hạn
    Có thể mất trinh

  9. #9

    Mặc định

    NGHÈO HÈN – VẤT VẢ – ĐÓI KHỔ
    (xem thêm phần Giang Hồ, Bôn Ba, Hao Tán)
    1. Tử Vi (Tôn Tinh) nhập tiện vị (Nô, Ách, Bào, v.v…)
    Tử Vi nhập nhược cung, đời lao lực.Chủ nhân đa lao .
    2. Hỏa – Linh giáp Mệnh (gia Sát tinh)
    Bần yểu, bại cục.
    3. Mệnh /Thân: Không - Kiếp / Thiên Không ngộ (+) Hao – Tuyệt
    Bần bạch.
    4. Vũ (Khúc) cư Tuất / Hợi tối kỵ Âm – Tham
    + Tại Tuất: Tham xung chiếu, Âm nhị hợp, tuổi trẻ lận đận, vất vả.
    + Tại Hợi: Vũ -Phá tọa thủ, Cơ -Âm nhị hợp, thêm Kỵ – Sát tinh: vất vả.
    5. Tham Lang kỵ ngộ Sát tinh (Kình – Đà – Không – Kiếp)
    Về già: Nếu nghèo, sống lâu.
    Nếu giàu, chết sớm (không được hưởng)
    6. Tham – Vũ (Sửu / Mùi) cư Thân
    Vất vả, không hiển đạt.
    7. Tham - Hao Mệnh / Quan
    Ở Mệnh / Quan / Hạn thì nghèo và gian xảo. Ở Hạn: đói khổ.
    8. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) ngộ Tuyệt – Linh
    Bần - yểu.
    9. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) hội (+) Kình – Kiếp -Không – Hư – Mã
    Bần - yểu.
    10. Tham / Liêm hãm ngộ Sát tinh (Hung tinh)
    Bần - yểu, khổ, tù tội.
    11. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) vô Cát
    Bần - yểu, khổ, tù tội.
    12. Song Hao ngộ Tuyệt (tại Tí, Ngọ, Mão, Dậu)
    Nghèo, ăn mày.
    13. Hao ngộ Hình – Kỵ – (Phá) (Quan / Mệnh)
    Nghèo, ăn mày. Sợ nhất là lạc vào cung Quan Lộc.
    Nếu thêm Phá Quân thì càng cơ khổ.
    14. Song Hao ngộ Kỵ (vô Cát)
    Nghèo - vất vả - khổ - túng thiếu… nếu không có Cát tinh (Xương - Khúc,Tả -Hữu , Khôi -Việt v.v…).
    15. Hao cư Lộc vị (Phá / Song Hao cư Quan ngộ Hình – Kỵ)
    Túng thiếu. Nghèo
    16. Đại Hao cư Điền / Tài
    Tán tài, khó giàu có.
    17. Phá – Hao - Dương – Linh Quan Lộc vị
    Tương tự 15 & 16. Ly tổ, bôn ba, nghèo đói…
    Nếu Mệnh xấu, ăn mày - chết đói.
    18. (Đại) Hao + Cơ – Quả (Mệnh có Đại Hao)
    Nghèo đói - chết đói .
    19. Song Hao – Phá
    Túng thiếu - hao tài.
    20. Hao – Thương
    Túng thiếu - đói khổ.
    21. Thất Sát hãm ngộ Hỏa – Kình
    Nghèo, làm nghề sát sinh.
    22. Đồng – Kỵ cư Tuất (ngoại trừ tuổi Đinh)
    Mệnh rất xấu, nghèo hèn.
    23. Mã – Linh – Tuyệt
    (Mệnh) nghèo.túng thiếu
    24. Nhàn Mã tọa Thiên Di
    Bôn ba, khổ cực. Mã tại nhàn cung.
    Mã chỉ cư Dần Thân Tỵ Hợi 4 cung. Đây có lẽ chỉ Mã ngộ Không Vong,hoặc Mã không đồng hành Bản Mệnh , hoặc thiếu Lộc .
    25. Mã lạc Không Vong
    Bôn ba - nghèo.
    26. Thiên Cơ hãm tại Dần / Hợi vô Cát
    Số đàn bà vất vả.
    27. Kỵ ngộ Lục Sát
    Nghèo, yểu - gian phi !
    28. Kỵ ngộ Âm / Dương hãm
    Bần yểu – tha phương – cô đơn, bệnh hoạn – đau mắt
    29. Hỏa – Linh giáp Mệnh
    Bất đắc chí – bất mãn – tha phương ,khổ cực
    30. Kiếp – Không giáp Kỵ (Mệnh có Hóa Kỵ, vô Cát)
    Nghèo yểu, bệnh tật .Nếu có Thanh long đi với Kỵ thì biến thành Mệnh đẹp ( nếu đa Cát tinh )
    31. Mệnh Hóa Kỵ giáp ( lai ) Kình -Đà hoặc Mệnh Hóa Kỵ giáp Không -Kiếp
    Vi khất cái. Tức Dương Đà giáp Kỵ - vi bại cục, bần yểu.
    32. Lộc Tồn cư Nô
    Nếu Mệnh – Tài – Quan xấu càng chắc chắn
    33. Thiên Không (tức Địa Kiếp) / Địa Không + Đà Đ/C ( đồng cung )cư Điền / Tài
    Tức Kiêp -Không + Đà cư Điến / Tài
    Nghèo hèn , nhưng nếu ngộ Tuần Triệt thì lại giàu có.
    34. Âm – Cơ + Xương – Khúc tại Dần (đa Sát tinh)
    Nam Vi Nô (bộc) – Nữ Vi Tỳ (thiếp)
    35. Vũ – Phá cư Tỵ / Hợi
    Lao khổ, bất lương – Phá tán tổ nghiệp
    36. Vũ – Sát cư Mão
    hoặc Phá – Liêm cư Mão
    Bần hàn, cô độc – bị tai nạn về điện / lửa / thần kinh
    37. Nhât- Nguyệt tàng Hung
    Lao lực , bôn ba . Hung : Sát tinh
    38. Thiên Không ( tức Địa Không )– Địa Kiếp đồng cung tại Tài
    Nghèo hèn, bần khốn
    39. Nhật – Nguyệt hãm xung phùng Ác Sát
    Lao lực , bôn ba
    40. Kiếp – Không cư Tài / Phúc
    Phi Yểu Tắc Bần
    41. Liêm (tại Thân cung) ngộ Tuần / Triệt
    Sinh bất phùng thời, lận đận
    42. Lộc (Tồn) phùng lưỡng Sát (Tuần / Triệt hoặc Không - Kiếp)
    Nghèo hèn
    43. Song Lộc ngộ Không / Kiếp
    Tức Lưỡng Trùng Hoa Cái ,Hà tiện, keo kiệt ,nghèo
    44. Tứ Sát hãm tại Mệnh (Kình – Đà – Linh – Hỏa hoặc Kình Đà – Không – Kiếp
    Nghèo – đồ tể - làm nghề sát sinh
    45. Phá – Hỏa – Linh
    Cách Quân Tử Tại Dã , khổ cực
    46. Phá Quân hãm địa cư Mệnh
    Nghèo, bôn ba ,lao toái
    47. Thiên Phủ ngộ Không Vong
    hoặc Tài tinh (Vũ Khúc, Lộc Tồn, v.v…) ngộ Không – Kiếp
    Nghèo,hà tiện , vất vả, cô độc – Nhất sinh cô bần
    48. Thái Tuế tại Mệnh, Hạn ngộ Niên chi
    Gian nan ,ví dụ : Sinh năm Dần , Mệnh tọa Dần cung ,
    và Hạn là Bính Dần ( niên )
    49. Kình /– Đà ngộ Ác tinh (Mệnh / Hạn)
    Số chỉ làm tôi tớ
    50. Hồng Loan ngộ Không – Kiếp
    Nghèo , yểu , mạc đàm phú quý
    51. Cơ – Quả
    Túng thiếu ,nghèo , vất vả
    52. Tử – Tham cư Hợi / Tí giáp Tứ Sát (Kình – Đà – Không – Kiếp)
    Bần khổ chung thân
    53. Thân / Mệnh ngộ Đào – Hình – Thất Sát
    Nghèo
    54. Thất Sát hãm lâm Thân
    Nghèo , yểu
    55. Phá Quân – Liêm Trinh ngộ Phi Liêm – Riêu
    Vất vả
    56. Cự - Kình /- Đà
    Vất vả , khổ cực, đau ốm , bất hòa
    57. Phá – Tham hãm + Hao – Linh – Nhận ( Quan lộc )
    Nghèo mạt !
    58. Âm / Dương phản bối
    Bần yểu , vất vả, nhất sinh bất thuận
    59. Tuần / Triệt đương đầu
    Thiếu niên tân khổ
    60. Kình – Hỏa đồng cung ,Hạn phùng Linh – Phá – Lưu Kình
    Sa sút , nghèo , bị giáng chức
    61. Kình hãm + Hỏa – Linh
    Vi hạ cách , cách cục thấp kém
    62. Tuế – Đà – Kỵ lâm Thân (Thân / Mệnh)
    Khó bề quý hiển , mạc đạo phồn hoa
    63.Mệnh xấu (đa Sát) giáp Kình – Đà / Không – Kiếp
    Hạ cách . nghèo khó , khất cái
    64. Đại Hao – Hóa Kỵ đồng cung (Mệnh)
    Vất vả
    65. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp
    Đơn ảnh , cô bần
    66. Tam Không độc thủ (không có Tam Hóa)
    Phi bần tắc yểu
    67. Nhị chủ ( Mệnh / Thân ) phùng Không – Kiếp
    Y thực bất túc , nghèo khó ,hà tiện
    68. Kình – Đà – Linh – Hỏa hội mệnh
    Bần yểu , về già thì thong thả ,
    69. Hỏa (cư Mệnh) – Linh + Kình – Đà
    Hình khắc , bần yểu , nên đổi Họ , xuất ngoại
    70. Linh Tinh thủ mệnh + Kình – Đà
    Cô đơn , tật bệnh
    71. Phá Quân ( Mệnh ) + Xương – Khúc - Hình – Kỵ (Thìn, Tuất, Mão, Dậu)
    Bất xứng ý , lao khổ tâm thân
    72. Song Hao Tỵ / Hợi ngộ Sát – Hình ( Sát: Kình – Đà – Không – Kiếp)
    Dương Nữ : tuổi Giáp / Canh thì bần yểu
    73. Cự Môn + Tứ Sát ( hoặc Tứ Hung)
    Vất vả , bệnh tật , tai họa
    74. Địa Kiếp ( Mệnh ) ngộ Sát – Phá – Liêm – Tham
    Chung thân đói rách.
    75. Địa Kiếp giáp Mệnh
    Hậu vận bần.
    76. Lộc Tồn / Hóa Lộc cư Nô
    Nghèo, vất vả.
    77. Địa Kiếp độc thủ ( Mệnh )
    Bần yểu ( nếu Mệnh đa sát tinh ).
    78. Địa Không độc thủ (ở Mệnh)
    Bần cùng – yểu ( nếu đa sát tinh ).
    79. Hoa Cái – Thiên Lương đồng cung (Mệnh)
    Bần tiện.
    80. Kỵ ngộ Cơ hãm
    Gian nan, vơ vất.
    81. Hóa Lộc cư Tí, Ngọ, Mão, Dậu phùng Không – Kiếp
    Phát bất chủ tài – Phát lên nhưng rồi phá sản liền theo hoặc không bao giờ phát được.
    Hóa Lộc hãm ư nhược địa, chủ bần hàn - cô đơn.
    82. Cơ hãm + Hỏa /- Linh
    Bôn tẩu, khổ sở.
    83. Cự – Kỵ – Tuế – Đà
    Nghèo khổ.
    84. Liêm Trinh ngộ Tuần / Triệt
    Nghèo, sinh bất phùng thời.
    85. Mệnh Lộc Tồn ngộ Tuần / Triệt + Không – Kiếp
    Nghèo - Lộc phùng lưỡng Sát cách.
    86. Âm / Dương hãm phùng Cự Môn
    Nghèo - Nhật Nguyệt tàng hung. Bất đắc chí – bất mãn – tha phương
    87. Vũ Khúc – Liêm Trinh cư Thân / Mệnh
    Tài dữ tù cừu , nghèo
    88. Song Lộc phùng Không – Kiếp
    Lưỡng trùng Hoa Cái = hà tiện cách, bủn xỉn. Không Kiếp hãm thì nghèo.
    89. Lưỡng Lộc cư Nô / Ách
    Nghèo, vất vả.
    90. Thân an Tứ Mộ, Tham – Vũ đồng cung
    Suốt đời vất vả. Tứ Mộ = Thìn, Tuất, Sửu, Mùi
    91. Địa Kiếp – Sát – Kỵ
    Cô đơn, cùng khổ.
    92. Kiếp Sát – Phục Binh cư Tài / Điền
    Nghèo, vô sản.
    93. Tang – Phục – Không –( Quan ) Phù cư Điền
    Nghèo, vô sản.

  10. #10

    Mặc định

    BỊ GIẾT-ÁM SÁT-ÁM HẠI
    (Có khi chưa hẳn đã chết)
    1. Liêm – Kiếp – Kình (Mão / Dậu)
    Bị giết.
    2. Liêm – Kình – Đà – Hỏa – Linh
    Bị chết vì súng đạn hay tù tội.
    3. Liêm – Phá (đồng cung) – Kiếp – Kình
    Chết vì súng đạn.
    4. Liêm – Hình – Kỵ - Kình – Đà – Linh / Hỏa
    Chết vì súng đạn
    5. Phá – Hỏa – Hao – Việt – Hình
    Chết vì súng đạn. Nếu Phá – Hỏa – Hao đồng cung càng chắc chắn.
    6. Phá – Phục – Hình – Riêu – Tướng
    Tướng : Tướng Quân / Thiên Tướng. Vợ / Chồng ghen mà giết nhau.
    7. Phá – Việt – Hỏa / Linh – Hình
    Bị súng đạn, ám hại, sát hại
    8. Liêm – Phá – Hỏa – Hình
    Bị súng đạn, bị ám sát.
    9. Liêm – Sát cư Sửu / Mùi
    Hay Liêm -Sát Đ/c
    Có thể bị súng đạn
    10. Liêm – Tứ Sát
    Tù tội, đói khổ . + Tang – Hổ càng chắc chắn.
    11. Phù – Hình – Không – Kiếp
    Bị thù oán. Mưu sát.
    12. Tướng – Phục – Không – Kiếp + (Tả - Hữu)
    Bị mưu sát.
    13. Hỏa – Hình – Kiếp - Không – Phục – Tướng
    Bị mưu sát .
    14. Liêm – Phá – Hỏa – Hình – Không – Kiếp
    Bị ám sát. Thêm Phục – Tướng – Hao, Hạn có Thất Sát – Tang – Hổ càng chắc chắn.
    15. Liêm – Phá – Hỏa – Tang – Hổ
    Bị ám sát. Như #15
    16. Liêm – ViệT - Hỏa /- Linh – Hình
    Bị súng đạn – Sét đánh.
    17. Liêm – Phá – Hao – Hình – Kỵ
    Bị ám sát. Thêm Tứ Sát càng chắc chắn.
    18. Phá – Hỏa – Hao + Kình – Linh – Hình
    Bị ám sát.
    19. Phá – Hỏa + Tứ Sát
    Bị ám sát.
    20. Phá – Hỏa – Hình – Tang – Tuế (hay Tang – Hổ)
    Bị ám sát.
    21. Phá (Mệnh) ngộ ( + ) Binh – Hình – Tướng – Riêu
    Vợ / Chồng vì ghen mà giết nhau
    22. Phá – Phục – Hình – Không – Kiếp
    Bị giết , ám sát
    23. Liêm / Phá – Việt – Linh / Hỏa – Hình
    Bị ám sát.
    24. Phá – Hỏa – Hao + Tang – Hổ
    Bị ám sát.
    25. Tử - Phục – Tướng
    Bị ám sát.
    26. Hình – Hỏa – Hao – Tang – Hổ
    Bị ám sát .
    27. Tướng – Tử - Tuyệt
    Hay Tuyệt - Tướng - Binh
    Chết trận , chết vì súng đạn
    28. Tướng – Tử - Tuyệt – Binh
    Chết trận , chết vì súng đạn
    29. Hỏa / Linh – Hình – Việt
    Bị đâm chém. – Sét, điện – Súng đạn
    30. Thiên Tướng – Hình tại Mệnh
    Bị mưu sát .
    31. Kình – Hỏa / Linh – Không – Kiếp
    Bị giết – Tự vẫn.
    32. Nhật Trầm Thủy Để gia Sát
    Tu phùng đao nghiệp , đề phòng chết vì đao kiếm
    33. Kình – Kiếp – Lưu Hà
    Bị ám sát – Đao thương.
    34. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) – Không – Kiếp
    Bị chết thảm.
    35. Hình – Phục – Việt
    Bị mưu sát.
    36. Hỏa – Hình – Phục – Tướng – Không – Kiếp
    Bị mưu sát.
    37. Hình – Phù – Không – Kiếp
    Coi chừng có kẻ muốn ám hại vì thù oán – bị bắn,đánh chém..
    38. Kiếp Sát ngộ Tứ Sát
    Bị giết
    39. Kình – Hình – Không – Kiếp (Ách)
    Bị giết chết – Tù tội, khốn khổ.
    40. Hình – Phục – Không – Kiếp
    Bị giết chết – Bị đánh đập ,giam cầm.

  11. #11

    Mặc định

    Góa Bụa – Cô Đơn – Bị Ruồng Bỏ
    1. Hổ - Khốc – Riêu – Tang
    Đa truân - Khóc chồng - Góa bụa liên tiếp.
    2. Sát – Phá – Tham – Xương
    Nữ Mệnh tuổi Tân /Đinh :Góa - Làm lẻ - Muộn chồng - Sát phu.
    3. Quả - Kỵ - Tuế
    Bị thất sủng - Ruồng bỏ.
    4. Thất Sát + Sát Tinh tại Tử Tức
    Cô độc - Lớn tuổi không chồng con.
    5. Thất Sát nhập Phu / Thê
    Góa bụa – Lạnh nhạt – Xung khắc – Bất hòa – Ưa cãi vả - Đánh nhau.
    6. Hỏa – Linh tại Tử Tức
    Đáo lảo cô đơn.
    7. Hình – Thất Sát
    Cô đơn ,vừa nghiêm khắc vừa nóng tính
    8. Đà La độc thủ (Mệnh)
    Cô đơn – Ly tổ - Giỏi công nghệ - Tính hoạt bát – Cư Tứ Mộ thì tốt.
    9. Mệnh Cự - Hóa Kỵ
    Không nên dính líu đến yêu đương, dễ bị thất vọng - Làm nghề kỷ thuật, phù pháp thì hợp.
    10. Lộc Tồn độc thủ (Mệnh / Thân) vô Cát Tinh
    Cô đơn
    11. Đào – Hồng (Mệnh / Thân ), Hạn ngộ Thái Tuế
    Chẳng ai đoái hoài đến , cô đơn
    12. Nữ Mệnh Thất Sát
    Cô độc (một thời gian) – Đàn ông thì uy dũng, nóng nảy.
    13. Kình – Đà – Không – Kiếp (hội Phối cung)
    Bị góa.
    14. Thiên Không thủ Mệnh
    Luôn ngộ ách phong hoa (?)
    15. Phá Quân Tí / Ngọ
    Cô thân độc ảnh.
    16. Liêm (hãm) – Xương – Hỏa – Hình – Kỵ
    Góa chống – Yểu mạng.
    17. Cô / Quả tại Phối
    Cô đơn – Lạnh nhạt.
    18. Khốc – Hư – Tang – Mã (Phối / Hạn)
    Cô độc / Góa – Xa cách – Chia ly – Sát phu.
    19. Cô / Quả + Tứ Sát (Phối)
    Cô quả
    20. Phu cung Tử - Phủ - Vũ – Tướng + Tam Hóa + Kình – Đà
    Đàn bà tuổi Tân / Kỷ thì Cô / Giá, các tuổi khác thì vượng phu.
    21. Vũ Khúc thủ Mệnh / Thân
    Cô / Góa – Khắc lục thân – Đoạt quyền chồng.
    22. Hư – Kình – Tuế - Khách (Mệnh / Thân hay Phối)
    Cô / Giá – Buồn vì tình – Mang hận vì tình.
    23. Khốc – Hư – Tang – Hỏa cư Phu
    Góa bụa – hay chồng bị mù lòa , tàn tật
    24. Văn Xương phùng Quả Tú
    Cô độc – Thích ẩn dật – tu Tiên đạo.
    25. Thất Sát (Tí / Ngọ) + Riêu – Kiếp
    Góa phụ - Lệ rơi vì tình.
    26. Sát – Phá – Tham hội Văn Xương
    Hai tuổi Đinh và Tân thì Góa – Tình dang dở. X. #2
    27. Sàt – Phá – Tham tại Phu đắc Quyền – Lộc – Xương – Khúc + Cô Quả
    Nếu không có Cô / Quả là Mệnh phụ. Nếu có Cô / Quả thì bị góa sớm.
    28. Thái Tuế lâm Thân
    Dữ nhân quả hợp – Cô độc.
    29. Kình Dương Thân / Mệnh
    Tức thụ cô đơn.
    30. Tang – Đào / Hồng cư Phúc hay Phối
    Góa bụa hay mối tình dở dang.
    31. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp Đ/c (đồng cung)
    Cô bần.
    32. Đồng – Cự (Mệnh) cư Tứ Mộ
    Thê nhi lãng đãng – Muộn vợ con – Không có con - Có vợ con sớm cũng phải phế bỏ -
    Đồng – Cự đồng cung hay xung chiếu như nhau.
    33. Cơ – Lương – Tang – Tuế
    Bị vợ con ruồng bỏ.
    34. Cơ – Lương (Nhâm / Giáp) Thìn cung
    Đàn bà 2 tuổi này góa chồng nhưng nhiều con.
    35. Cơ – Lương (Ất / Quí) Thìn cung
    Đàn ông giàu có vinh hiển nhưng góa vợ.
    36. Thiên Cơ ngộ Tuần / Triệt
    Xa gia đình – Yểu chiết – Cô đơn.
    37. Xương – Liêm (Hãm) – Hỏa – Hình – Kỵ
    Góa – Yểu vong.
    38. Vũ Khúc ngộ Dương / Đà đồng cung
    Cô khắc – Biệt tổ ,ly gia – Cô bần.
    39. Liêm tọa Dần / Thân
    Hay: Liêm – Cô – Quả
    Cô quả / Hình khắc vợ con (nếu có). Nếu thêm Cô Quả thì dễ đi tu.
    40. Cơ - Lương – Kình Dương hội (Mệnh / Thân)
    Tảo vãn cô hình
    41. Lộc Tồn – Cô – Quả
    Cô đơn – Hình khắc.
    42. Đào – Không – Kiếp – Kỵ
    Hoa đẹp bị bùn nhơ – Ở góa.
    43. Sát -Cô - Quả cư Phu
    Tuổi Quý : góa chồng sớm
    44.Đào hoa cư Mệnh
    Cô độc , quả phu, quả thê
    45.Thiên Hình nhập Lục thân cung
    Chủ về cô đơn , hình khắc

  12. #12

    Mặc định

    Thừa Tự
    1. Tang – Đào - Hồng
    Được thừa tự
    2. Mộ + Long - Phượng - Hoá Lộc
    Được thừa tự
    3. Tang - Ân Quang - Hoá Lộc tại Tài / Điền /Hạn
    Hưởng di sản - tiền bạc
    4. Hoá Lộc + Tang - Đà
    Hưởng di sản, tiền bạc của người trong họ
    5. Tang + Quang – Quý
    Được thừa tự
    6. Hoá Lộc - Mộ đồng cung
    Hoạnh tài
    7. Ân Quang + Đào - Hồng tại Điền /Tài
    Có của thừa tự
    8. Lộc Tồn cư Mệnh
    Được hưởng của Tiền nhân
    9. Âm - Dương đồng cung Sửu / Mùi tọa Điền
    Được kế thừa gia sản, tổ nghiệp giàu có
    10.Quang -Quý ngộ Đào -Hồng ư Điền
    Được kế thừa gia sản
    11.Quang -Quý hội Phụ ,Hóa Lộc lâm Thân /Mệnh
    Được thừa kế

  13. #13

    Mặc định

    Tang Ma - Tang Chế
    1. Tang – Mã - Khốc – Hư
    Tang chế , có tang ,có chuyện buồn phiền , ly tan
    2. Tang - Hổ ( hay Quả) - Khốc - Hư
    Tang chế , như #1
    3. Tang - Hổ - Bệnh - Khách
    Tang khó, buồn phiền
    4. Tang – Hình - Điếu Khách
    Tang chế - Té ngã - xe cộ - bệnh
    5. Tang - Điếu - Kỵ - Hình
    Tang khó hay tự vẫn
    6. Tang - Mã ( hay Hổ) - Khốc - Hư trùng phạm
    ( Lưu Tang -Mã / Khốc- Hư trùng với tiên thiên Khốc – Hư / Tang - Mã (nhị trùng)
    Đại tang hay có tang liên tiếp
    7. Tang - Hổ - Khốc - Mã
    Tang khó hay súc vật chết ,
    8. Tang - Hổ - Điếu - Binh
    Còn gọi là :Tứ Hung, chủ về tai nạn, chết chóc
    9. Song Tang - Mã hay Song Tang - Hổ
    Tang chế ,ly tan, chia ly
    10. Tang - Điếu (Đại - Tiểu hạn trùng phùng)
    Tức song Tang - Mã (hay Hổ) + Điếu
    11. Tang - Thương
    Có tang, biến đổi lớn (bể dâu)trong đời
    12. Kiếp – Phù - Khốc – Khách - Cự - Kình
    Tang khó, đau buồn
    13. Điếu - Hỏa
    Tiểu tang,có tang thân nhân xa
    14. Khốc – Kình - Tuế - Khách
    Tang khó,chia ly
    15. Sứ - Tang - Hổ
    Tang khó
    16. Âm phùng Riêu- Hổ
    hay Âm – Đà – Riêu - Hổ
    Cùng với Sát tinh,Hạn Mẹ chết
    17. Thiên Khốc lâm ư ( cư )Tuất
    Đau buồn khó giải (nếu có Cát tinh không kể)
    18. Kình – Linh + Lưu Hổ
    Tai nạn, tang chế
    19. Kình - Đà trùng vị
    Tối hung: Tai nạn- chết- đau buồn
    20. Kình – Hư - Tuế - Khách
    Tang chế- xa cách- ngang trái
    21. Cơ – Tang - Khốc
    Có tang lớn
    22. Cơ – Thương - Sứ
    Có tang, đau ốm - khẩu thiệt
    23. Cự - Tang đồng cung
    Có tang lớn- Đau nặng
    24. Cự - Tang – Linh - Hỏa
    Có tang - đau ốm - Tán tài - Nhà bị cháy
    25. Thất Sát- Hao đồng cung
    Có tang- Đau ốm nặng
    26. Đà - Tuế
    Có tang - Thị phi
    27. Đà - Tuế - Kỵ
    Tang lớn - Đau nặng - Thị phi - Kiện tụng - Giáng chức
    28. Đà - Tuế - Kiếp Sát - Hổ - Kỵ
    Có tang - Xe cộ - Đao súng
    29. Tang - Mã
    hay Song Tang - Mã
    Tang chế - Ly tán - xe cộ - chia ly
    30. Hỷ Thần ngộ Tang Môn
    Hạn gặp hay có tang
    31. Hổ - Khốc
    Có tang, chó cắn
    32. Kình – Đà – Không - Kiếp
    Tang thương, tán tài
    33. Sát Phá Liêm Tham ngộ Tang – Đà - Hình - Tuế
    Tang thương, tàn tật, đau ốm
    34. Tang – Đà – Hình - Tuế
    Tang thương, tàn tật, đau ốm

  14. #14

    Mặc định

    Ăn Nói - Thị Phi
    1. Hổ - Tấu
    Nói hay, hùng biện
    2. Hổ - Tấu – Hà - Khốc – Hư - Xương – Khúc - Khoa
    Hùng biện
    3. Tang - Hổ - Tấu – Hà – Xương - Khúc
    Hùng biện
    4. Đà - Tuế
    Ngồi lê đôi mách - chua ngoa - bị vạ miệng - giận hờn - nói lẫy
    5. Đà - Tuế - Kỵ
    Tai tiếng - Kiện tụng - Cãi vã - Ăn nói hồ đồ không suy nghĩ - Có nói không, không nói có. Bị ghét bỏ, xa lánh
    6. Lưu Hà - Tuế
    Nói nhiều, có tài ăn nói lưu loát
    7. Tuế - Cái
    Ăn nói kiêu kỳ- làm mất cảm tình
    8. Tuế - Kỵ
    Ăn nói kiêu kỳ, cãi vã
    9. Quả - Phục
    Bị gièm pha, nói xấu hay ưa gièm pha kẻ khác
    10. Trực Phù - Tuế
    Nói thẳng quá làm mất lòng
    11. Cơ – Thương - Sứ
    Khẩu thiệt- Đau ốm- Có tang
    12. Văn Khúc - Hỏa - Kỵ
    Lẻo mép
    13. Thiên Không tọa Mệnh
    Ăn nói khoa trương, khóac lác, thổi phồng, láo lếu -hay nói dối
    14. Kình - Đà
    Hãm điạ tại Mệnh: Ưa ăn nói lung tung (linh tinh), đụng đâu nói đó
    15. Khốc - hư
    Ăn nói dữ tợn, hỗn - nói đanh thép
    16. Tử Vi (Nhàn / Hãm) + Xương - Khúc
    Đàn bà chua ngoa, miệng lưỡi
    17. Điếu / Tuế / Cự
    Hay nói, nói nhiều
    18. Tấu - Hà
    Ăn nói lưu loát, thanh cao
    19. Thiên Phủ (Tỵ) + Đà - Tuế
    Loạn ngôn, người ăn nói không suy nghĩ- Không nói có, có nói không
    20. Thiên Đồng lạc hãm
    Ưa nói dóc, nói khoác
    21. Quan Phù (Tỵ) + Kình - Đà
    Ăn nói lung tung (loạn thuyết)
    22. Xương – Khúc - Tuế - Kình
    Có tài lý luận, có thể là Luật sư
    23. Cự Môn (Hãm)
    Nói nhiều, lung tung,nói khoát, hay cãi- thị phi
    24. Cự / Cơ - Lộc Tồn
    Loạn thuyết (Bất chính ngôn)
    25. Đà La chiếu Mệnh
    Vạ miệng - Loạn ngôn
    26. Quyền ngộ Không - Kiếp
    Bị nói xấu - gièm pha -công danh trắc trở
    27. Hổ - Hà
    Ăn nói lưu loát
    28. Hà - Tấu
    Khéo nói, dịu ngọt
    29. Tấu - Khoa
    Thuyết khách
    30. Cự (Thìn / Tuất)
    Nói hay
    31. Hà - Tấu – Khoa - Khúc
    Hùng biện
    32. Đồng - (Thiên) Không – Hư - Nhận
    Thị phi
    33. Tấu thư
    Nói ngọt ngào
    34. Thất Sát - Kỵ đồng cung
    Bị mang tiếng nhục nhã ,thị phi
    35. Hoá Kỵ tọa Mệnh
    Đa chiêu thị phi - Bị oán ghét
    36. Tuế - Cự - Kỵ
    Thị phi - Bị oán ghét
    37. Đà - Tuế
    Thị phi - Có tang
    38. Đà - Tuế - Kỵ
    Thị phi - Có tang lớn - Đau nặng - Giáng chức
    39. Cự ngộ Xương Khúc – Khoa – Hà - Tuế
    Đại hùng biện
    40. Cự (Tỵ / Hợi) Kỵ ngộ Lộc Tồn, nhi phùng Quyền Lộc
    Kiếm sa đẩu ngưu ,nói phi thực tế
    41. Cự / Đồng cư Thìn / Tuất
    Có tài ăn nói, du thuyết, thuyết phục - nói nhiều
    42. Kỵ - Khoa tại Hợi / Tý
    Ăn nói chững chạc, được nhiều người kính nể
    43. Binh - Hình
    Nói ngọng chút ít, nói không hở răng
    44. Bệnh – Riêu – Đà - Tuế
    Nói ngọng nhiều
    45. Hoá Lộc - Thiên Trù
    Sành ăn ,hay dược mời ăn uống
    46. Tấu - Thiên Trù
    Sành ăn, kén ăn
    47. Kình - Thai
    Đa ngôn
    48. Toái – Kình - Kỵ - Phá
    Nói ngọng / Có tật
    49. Tuế - Đà – Riêu - Cái
    Nói lắp, cà lăm
    50. Việt - Kỵ
    Nói ngọng
    51. Cự (Miếu)
    Vô vị, ăn không ngon
    52. Thiên Trù - Nhị Hao
    Bội thực, đau bao tử
    53. Thiên Trù – Không - Kiếp
    Bội thực, sưng lở bao tử
    54. Nhị Sát trùng nhiêu (Thất Sát và Kiếp Sát)
    Cuồng ngôn, loạn thuyết
    55. Tuế - Việt - Cự - Kỵ
    Kín miệng, ít nói
    56. Văn Khúc độc thủ Thân / Mệnh phùng Hung tinh
    Người có tài ăn nói
    57. Xương – Khúc - Tấu - Tuế - Long - Phượng
    Ăn hay, nói giỏi, hát hay, người văn nghệ
    58. Quan Phù + Không - Kiếp
    Cãi nhau, tranh chấp, thù oán
    59. Khốc - Hư cư Tý / Ngọ
    Hùng biện, có văn tài, ăn nói dữ dằn- người có chí
    60. Phá - Tuế (Hãm)
    Nói như sấm vang
    61. Binh - Hình
    Nói chẳng hở răng
    62. Tham - Lương
    Thích ăn sang
    63. Việt - Đà
    Tiếng nói khoan thai
    64. Trường Sinh - Lực Sĩ
    Nói ngoan , ăn nói khôn khéo
    65. Thiên Phủ - Mã
    Luận bàn thấp cao - ưa tranh luận
    66. Tấu Thư
    Ăn nói ngọt ngào
    67. Hỷ Thần - Hoa Cái
    Ăn nói vừa lòng, đẹp lòng người
    68. Khốc – Hư cư Tý / Ngọ ngộ Sát/ Phá
    Một lời nói ra làm nhiều người phải sợ
    69. Quan Phù - Kiếp - Kình (Tý cung)
    Cuồng ngôn loạn thuyết
    70. Quan Phù / Điếu Khách
    Hay biện bác
    71. Phá Toái – Riêu - Kỵ
    Bị miệng tiếng
    72. Tuế phá - Kỵ
    Thị phi
    73. Cự / Cơ - Hoả - Kình – Thương - Sứ
    Thị phi , bệnh tật, quan tụng
    74. Sát / Phá + Linh – (Quan) Phù
    Khẩu thiệt
    75. Hình – Quan Phù
    Thị phi, quan tai

  15. #15

    Mặc định

    Phá Thai - Sẩy Thai - Sát Con
    1. Tang - Hổ - Thai
    Phá thai - sẩy thai - non sản - sanh non - khó nuôi
    2. Tang - Hổ - Thai - Hình
    Có mổ xẻ - đẻ khó - phá thai
    3. Tang - Hổ - Không - Kiếp + Thai
    Hữu sinh vô dưỡng - sẩy thai
    4. Tang - Hổ - Kình - Thất Sát
    Có thể không có con / sẩy thai
    5. Tang - Hổ - Không - Kiếp (Cung Tử)
    Sát con
    6. Thai - Hổ đồng cung
    Hay sẩy thai
    7. Không - Kiếp - Thai
    Phá, sẩy thai
    8. Mộc - Kiếp - Kỵ
    Hư thai
    9. Thai - Tứ Sát (Kình, Đà, Linh, Hỏa)
    Sẩy, phá thai
    10. Thất Sát - Thai
    Sẩy thai
    11. Tam Minh (hay Đào -Hồng) + Thai - Kình - Kỵ - Không - Kiếp
    Sẩy thai - Thai nhi chết
    12. Tam Minh (hay Đào -Hồng) + Tứ Sát
    Sẩy thai - Thai nhi chết
    13. Cơ - Âm Thân xứ / Hạn phùng Liêm - Hổ - Linh - Riêu
    Nan bảo Thai nhi

  16. #16

    Mặc định

    Con Nuôi - Con Riêng - Con Dị Bào
    1. Vô Chính Diệu , Cự - Cơ chiếu (cung Tử)
    Con nuôi
    2. Cơ - Cự đồng cung (Tử)
    Con nuôi
    3. Cơ - Âm Dần / Thân (Tử)
    Có con dị bào
    4. Thai - Nguyệt (Tử)
    Có con cầu tự mới nuôi được, nếu cung Tử Tức xấu
    5. Nguyệt - Thai - Hoả (Tử)
    Có con cầu tự mới nuôi đuợc, nếu cung Tử Tức xấu
    6. Vượng - Tướng - Phục - Thai
    Có con riêng - dị bào
    7. Triệt - Dưỡng (Phúc Đức)
    Thất tự - phải lập con nuôi
    8. Tướng - Phục - Thai
    Có con riêng - dị bào
    9. Vượng - Thai - Tướng
    Có con riêng - dị bào
    10. Vô Chính Diệu đắc Tam Không (Tử) + Dưỡng + Cát Diệu
    Có con nuôi
    11. Tử / Tuyệt ngộ Cát tinh (Cung Tử Tức)
    Có con nuôi
    12. Đồng - Lương tại Tử
    Có con nuôi hay có con riêng với vợ lẽ
    13. Tử Tức vô chính diệu + Dưỡng hội Cát tinh
    Có con nuôi
    14. Âm / Dương (Phúc Đức) + Thiên Hỷ tại cung Âm
    Có con dị bào
    15. Dưỡng cư Mệnh / Phúc
    Làm con nuôi kẻ khác
    16. Thiên Tướng ngộ Tuyệt
    Có con nuôi
    17. Thái Âm - Thiên Phúc
    Có con nuôi
    18. Cơ - Nguyệt - Đồng - Lương
    Có thể có con nuôi
    19. Tử Tức là Dương cung
    Nếu có cách có con riêng , thì có con cùng Cha khác mẹ
    Tử Tức là Âm cung
    Nếu có cách có con riêng, thì có con cùng Mẹ khác Cha
    20. Tứ Sát cư Tử Tức
    Vợ lẻ có con làm nên

  17. #17

    Mặc định

    Vui Vẻ - May Mắn
    1. Đào - Hồng - Hỉ
    Vui vẻ, ca hát,có tình yêu,có tin vui, may mắn
    2. Long - Hỷ
    May mắn về thi cử, công danh - Hôn nhân, sinh đẻ
    3. Hỷ Thần - Long - Phượng
    May mắn về nhiều mặt (Thi cử, hôn nhân, sinh nở, công danh)
    4. Long - Phượng - Thai Phụ
    Hỷ sự về tình - Công danh - Thi cử
    5. Long - Phượng - Phi Liêm
    Hỷ sự về tình - Công danh - Thi cử
    6. Long - Phượng - Cáo - Ấn
    Thi đỗ - Công danh
    7. Thanh Long - Lưu Hà
    Thi đỗ , hiến đạt
    8. Phi Liêm - Hổ
    Thi cử, thăng chức
    9. Long - Kỵ tứ Mộ
    Phát phúc về tài quan
    10. Long - Phượng - Hổ - Cái (Tứ Linh)
    Phát tài quan
    11. Mệnh giáp Long - Mã
    Đỗ đạt công danh
    12. Tả - Hữu đồng cung (Mệnh)
    Là người sung sướng - may mắn, thân vô ưu lự , thọ
    13. Thai –Tọa
    Chủ về thi cử đỗ đạt
    Bầu cử, tuyển cử gặp may
    14. Long - Phượng
    Có sự vui mừng về công danh, tài lộc, cưới hỏi, sinh nở
    15. Đào hoa cư Mệnh
    Tính khí vui vẻ
    16. Thiên Hỷ hay Song Hỷ (Mệnh)
    Tính vui vẻ , may mắn
    17. Thanh Long Phiếm Hải ( cư Tý )
    Công danh hiển đạt

  18. #18

    Mặc định

    Buồn Phiền - Đau Buồn - Lo Lắng
    1. Tang - Hổ
    Tang chế, chia ly,đau buồn
    2. Tang - Mã
    Chia ly, di chuyển, dời nhà ,đau buồn , thất tình
    3. Liêm - Kình - Đà
    buồn phiền, lo lắng
    4. Cơ - Khốc - Hỏa - Hình
    Gia đình thiếu hoà khí
    5. Tuế + Sát Tinh
    Buồn phiền
    6. Cự - Nhật + Kiếp - Phù - Khốc - Khách
    Chung thân đa lệ - đau khổ suốt đời ( Mệnh) hay suốt đại hạn có công thức này
    7. Mệnh - Thân tương khắc (Ngũ hành)
    Tâm loạn không nhàn
    8. Khốc - Hư lạc hãm
    Bại cục, buồn thương
    9. Khốc – Hư + Phượng
    Đau buồn - hoạn nạn
    10. Tang Môn toạ Thìn
    Âu sầu, dù ở nơi huyên náo vẫn không vui
    11. Khốc - Hư - Tang - Mã
    Đau buồn vì chia tay, tang chế
    12. Hổ - Riêu đồng cung (Nữ mệnh)
    Đàn bà đau khổ vì chuyện chồng con (cung Phu cũng vậy)
    13. Thiên Phủ ngộ Tứ Không (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa Không)
    Lo buồn về Thê Tử / chồng con , thiếu hụt tiền bạc
    14. Tang - Hổ - Khốc - Hư
    Buồn phiền - làm ân nên oán, thương người hại của
    15. Kình - Đà - Không - Kiếp
    Lắm ưu phiền
    16. Thiên cơ hãm tại Mệnh
    Âu sầu, buồn phiền suốt đời
    17. Tham - Riêu - Kỵ
    Có sự lo buồn - sông nước - khẩu thiệt
    18. Quan Phù + Không Kiếp
    Lo buồn, kiện cáo
    19. Kình - Đà - Không - Kiếp - Hình - Kỵ
    Hạn lo lắng, âu sầu - gian khổ, bệnh hoạn
    20. Cự - Kỵ
    Lo lắng hão huyền
    21. Mộc mệnh phùng Tang Môn (Hạn)
    Thường có nhị tang (có hai cái tang đi liền nhau)
    22. Nữ Mệnh: Thất Sát cư Tý / Ngọ + Riêu - Kiếp
    Lệ rơi vì tình

  19. #19

    Mặc định

    26. Đứng Đắn – Nết Na
    1. Đào /- Hồng ngộ Hình
    Đứng đắn
    2. Đào /- Hồng ngộ Lộc Tồn
    Đứng đắn
    3. Hình – (Thiên) Quý nhập Mệnh (Nữ)
    Đứng đắn
    4. Liêm – Lộc Tồn lâm Thân
    Tính tinh khiết ,Dứng đắn
    5. Tham (Mệnh) ngộ Tuần / Triệt hay Không – Kiếp
    Đứng đắn
    6. Thái Dương Nữ Mệnh
    Đoan hậu, lấy được chồng hiền tài.
    7. Tham – Đào (nhàn cung) ngộ Tuần / Triệt
    Lại thành người đoan hậu.

  20. #20

    Mặc định

    27. Phá Sản – Tán Tài – Hao Tán
    1. Phá – Hỏa
    Hao tán, phá tổ nghiệp.
    2. Phá - Liêm - Hỏa
    Hao tán, phá tổ nghiệp, có thể bị tù hay chết.
    3. Phủ - Hình Tài cung
    Hao tán.
    4. Phủ ngộ Tam Không (Thiên – Địa – Kiếp Không)
    Hao tài, đau ốm, phá sản, nghèo. Mưu sự chẳng thành, mắc lừa.
    5. Vũ – Phá – Kình /-Đà
    Bị khốn hại vì tiền.
    6. Song Hao – Đào / Hồng
    Hao tán vì nhân tình.
    7. Song Hao – Phá – Tuyệt
    Phá sản.
    8. Song Hao – Không -Kiếp
    Phá sản.
    9. Hao – Cự - Kỵ
    Phá tổ sản.
    10. Phá – Hỏa – Linh
    Phá tổ nghiệp.
    11. Lộc Tồn – Không – Kiếp
    Phá sản, hao tài. Nếu Không Kiếp đắc địa thì đắc hoạnh tài bất ngờ, nhanh chóng.
    12. Lộc Tồn – Tam Không (Tuần /Triêt- Thiên - Địa Không)
    Giàu nhưng không bền, phải có một lần bại sản.
    13. Tử – Tham ngộ Không
    Không: tức Không – Kiếp. Tài bất tụ, đến lại đi hoặc bị hao phá.
    14. Khốc – Hư – Tang – Mã
    Hạn có tang chế, chia ly, buồn phiền hay hao tài, mất của.
    15. Lộc Tồn – Tuần / Triệt
    Phá sản.
    16. Lộc Tồn – Phá
    Tư cơ phá hoại, phá sản.
    17. Lộc Tồn – Kỵ – Tuế
    Bị hao tán, dị nghị về tiền (vd, hối lộ, tham nhũng , quịt tiền ).
    18. Hung tinh chiếu Tài Bạch
    Phá tài , hao tán , phá sản
    19. Phủ + Tuần / Triệt
    Hao tán, nghèo.
    20. Phá – Hao
    Hao tán, nghèo, túng thiếu.
    21. Phá – Hao – Kỵ chiếu Tài / Quan
    Phú quý nan toàn, có lúc bị phá bại
    22. Mệnh / Điền / Tài cư Dần / Thân ngộ Không – Kiếp
    Phá sản 1 lần.
    23. Liêm – Hao – Kiếp + Thiên Không hội Tài
    Bị hao tán vì quan tụng.
    24. Song Hao Điền / Tài
    Khó giàu, tài nguyên bất tụ, bị hao tán.
    25. Tử vi ngộ Tam Không + Kiếp - Kỵ
    Tam Không: Tuần /Triệt - Thiên - Địa không.
    Phá sản, mất của, đau ốm nặng.
    26. Thái Dương + Riêu – Đà – Kỵ
    Hao tài,cha bị đau ốm,đau mặt, giáng chức.
    27. Thái Dương + Hỏa -Linh – Kình -Đà
    Tiêu hao sản nghiệp. Cha/chồng bị bệnh.
    28. Âm – Đà – Kỵ
    Mất của, đau mắt, mẹ đau.
    29. Tham – Không – Kiếp
    Hao tài, hao tán. Công việc bế tắc. Truất giáng.
    30. Tử – Phủ – Khôi – Việt ngộ Không – Kiếp
    Mất của; mắc lừa.
    31. Tả - Hữu ngộ Sát tinh
    Mất của, mắc lừa, bế tắc, đau ốm, có tang.
    32. Tuyệt – Hao
    Phá sản.
    33. Tang – Khốc – Không
    Mất của. Thay đổi chỗ ở hay công việc. Mất việc.
    34. Mã – Tuyệt
    Mất của, bế tắc, đau ốm.
    35. Thiên Không nhập hạn
    Phá bại, sa sút, mắc lừa, mất của, buôn bán thua lỗ.
    Thất tình. Phá sản, khánh kiệt hay tán gia , bại sản.
    36. Cự – Tang – Linh – Hỏa
    Tán tài, đau ốm. Tang chế, hỏa hoạn.
    37. Thiên Lương ngộ Sát tinh
    Bại sản (chủ về thay đổi), hao tài.
    38. Đà – Hỏa – Linh
    Mất của. ẩu đả, tranh chấp. Đau nặng.
    39. Mệnh :Linh / Hỏa tại Sửu / Mùi , Diền có : Việt – Tham – Kiếp
    Mất nhà, phá sản, bị hình thương.
    40. Thiên Cơ – Hóa Kỵ lạc Nhàn (hãm) cung
    Phá tán, phá sản. Tăng đạo, yểu.
    41. Kình – Đà – Không – Kiếp
    Hạn :Tán tài, tang thương.
    42. Phá – Hao – Không – Kiếp
    Hao tán, mất (chi phí) nhiều tiền.

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Similar Threads

  1. Bạn có tin Lá Số Tử Vi không ?
    By dc_bac in forum Tử Vi
    Trả lời: 4
    Bài mới gởi: 04-05-2012, 06:07 AM
  2. TỬ BÌNH CHÂN THUYÊN
    By thaiduong162 in forum Tử Bình, Tướng, Số, Khác...
    Trả lời: 4
    Bài mới gởi: 20-04-2011, 11:29 AM
  3. Bùa Yêu-Hùng Sơn
    By nghichngom85 in forum Thế Giới Bùa Ngải
    Trả lời: 7
    Bài mới gởi: 07-04-2011, 10:46 PM
  4. 1 VÀI KHÁI NIỆM TRONG TỬ VI....
    By thaiduong162 in forum Tử Vi
    Trả lời: 1
    Bài mới gởi: 28-03-2011, 10:52 AM
  5. Truyền thuyết tử vi đẩu số !
    By Jenny in forum Tử Vi
    Trả lời: 2
    Bài mới gởi: 25-01-2011, 10:12 AM

Bookmarks

Quyền Hạn Của Bạn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •