三昧
tam muội
phồn & giản thể


Từ điển phổ thông
(phiên âm từ tiếng Phạn, trong kinh Phật nghĩa là dùng tu hành để trừ sạch hết trần duyên)
Từ điển trích dẫn
1. “Tam-muội” dịch âm chữ Phạn "samādhi", dịch nghĩa là “chính định” , nghĩa là tập trung tinh thần, giữ tâm tĩnh lặng không tán loạn. ◎Như: “du hí tam-muội” nhập định xuất định thuần mặc tự nhiên. ◇Thành thật luận : “Kim đương luận tam-muội. Vấn viết: Tam-muội hà đẳng tướng? Đáp viết: Tâm trụ nhất xứ thị tam-muội tướng” . : ? : (Quyển thập nhị).

Tóm lại:

SHAMADHI —>> (đọc là San mei gần âm Samadhi) —>> Tam muội (âm Hán Việt).

đây cũng là con đường sinh ra các chữ: Gia nã đại, Úc đại lợi, Hoa Thịnh Đốn....