2.Cách thứ hai là an Hưu môn theo Tiết Khí (trích 'Kỳ Môn Độn Giáp Bí Kiếp Đại Toàn'):
Hạ chí, Tiểu thử, Đại thử, Lập thu:
[Hạ chí giữa t5. Tiểu thử t6. Đại thử giữa t6. Lập thu t7]
Giáp Mậu Nhâm Tý Ly vị,
Đinh Tân Ất Mão Khảm bơi,
Mậu Canh Giáp Mã Khôn đó,
Quý Dậu Đinh Tân Chấn coi.
Canh Bính Tý nhoi lên Tốn,
Kỷ Quý Mão chạy Kiền ngồi.
Bính Nhâm Ngọ, Đoài thấy,
Ất Kỷ Dậu bay Cấn ngồi.
Giáp Tý : Ất Sửu : Bính Dần : Hưu môn ở 9
Đinh Mẹo : Mậu Thìn : Kỷ Tị : 1
Canh Ngọ : Tân Mùi :Nhâm Thân : 2
Quý Dậu : Giáp Tuất : Ất Hợi : 3
Bính Tý : Đinh Sửu : Mậu Dần : 4
Kỷ Mẹo : Canh Thìn : Tân Tị : 6
Nhâm Ngọ : Quý Mùi : Giáp Thân : 7
Ất Dậu : Bính Tuất : Đinh Hợi : 8
Mậu Tý : Kỷ Sửu : Canh Dần : 9
Tân Mẹo : Nhâm Thìn : Quý Tị : 1
Giáp Ngọ : Ất Mùi : Bính Thân : 2
Đinh Dậu : Mậu Tuất : Kỷ Hợi : 3
Canh Tý : Tân sửu : Nhâm Dần : 4
Quý Mẹo : Giáp Thìn : Ất Tị : 6
Bính Ngọ: Đinh Mùi : Mậu Thân: 7
Kỷ Dậu : Canh Tuất : Tân Hợi : 8
Nhâm Tý : Quý Sửu : Giáp Dần : 9
Ất Mẹo : Bính Thìn : Đinh Tị : 1
Mậu Ngọ : Kỷ Mùi : Canh Thân : 2
Tân Dậu : Nhâm Tuất : Quý Hợi: 3.
=0=
Xử thử, Bạch lộ, Thu phân, Hàn lộ:
[Xử thử giữa t7. Bạch lộ t8. Thu phân giữa t8. Hàn lộ t9]
Giáp Mậu Nhâm Tý ngôi Chấn,
Đinh Tân Ất Mão Đông Nam.
Mậu Canh Giáp Ngọ, Kiền chọn,
Quý Dậu Đinh Tân, Đoài kham.
Canh Bính Tý tìm non Cấn,
Kỷ Quý Mão chạy Ly ngàn.
Bính Nhâm Ngọ mã ngồi Khảm,
Ất Kỷ Dậu bay Khôn vàm.
Giáp Tý : Ất Sửu : Bính Dần : Hưu môn ở 3
Đinh Mẹo : Mậu Thìn : Kỷ Tị : 4
Canh Ngọ : Tân Mùi :Nhâm Thân : 6
Quý Dậu : Giáp Tuất : Ất Hợi : 7
Bính Tý : Đinh Sửu : Mậu Dần : 8
Kỷ Mẹo : Canh Thìn : Tân Tị : 9
Nhâm Ngọ : Quý Mùi : Giáp Thân : 1
Ất Dậu : Bính Tuất : Đinh Hợi : 2
Mậu Tý : Kỷ Sửu : Canh Dần : 3
Tân Mẹo : Nhâm Thìn : Quý Tị : 4
Giáp Ngọ : Ất Mùi : Bính Thân : 6
Đinh Dậu : Mậu Tuất : Kỷ Hợi : 7
Canh Tý : Tân sửu : Nhâm Dần : 8
Quý Mẹo : Giáp Thìn : Ất Tị : 9
Bính Ngọ: Đinh Mùi : Mậu Thân: 1
Kỷ Dậu : Canh Tuất : Tân Hợi : 2
Nhâm Tý : Quý Sửu : Giáp Dần : 3
Ất Mẹo : Bính Thìn : Đinh Tị : 4
Mậu Ngọ : Kỷ Mùi : Canh Thân : 6
Tân Dậu : Nhâm Tuất : Quý Hợi: 7.
=0=
Sương giáng, Lập đông, Tiểu tuyết, Đại tuyết:
[Sương giáng giữa t9. Lập đông t10. Tiểu tuyết giữa t10. Đại tuyết t11]
Giáp Mậu Nhâm Tý Kiền vị,
Đinh Tân Ất Mão Dậu cung.
Mậu Canh Giáp Ngọ leo Cấn,
Quý Dậu, Đinh Tân Ly cùng.
Canh Bính Tý ngồi eo Khảm,
Kỷ Quý Mão ngó Khôn lồng.
Bính Ngọ Nhâm mã chui Chấn,
Ất Kỷ Dậu bay Tốn lùng.
Giáp Tý : Ất Sửu : Bính Dần : Hưu môn ở 6
Đinh Mẹo : Mậu Thìn : Kỷ Tị : 7
Canh Ngọ : Tân Mùi :Nhâm Thân : 8
Quý Dậu : Giáp Tuất : Ất Hợi : 9
Bính Tý : Đinh Sửu : Mậu Dần : 1
Kỷ Mẹo : Canh Thìn : Tân Tị : 2
Nhâm Ngọ : Quý Mùi : Giáp Thân : 3
Ất Dậu : Bính Tuất : Đinh Hợi : 4
Mậu Tý : Kỷ Sửu : Canh Dần : 6
Tân Mẹo : Nhâm Thìn : Quý Tị : 7
Giáp Ngọ : Ất Mùi : Bính Thân : 8
Đinh Dậu : Mậu Tuất : Kỷ Hợi : 9
Canh Tý : Tân sửu : Nhâm Dần : 1
Quý Mẹo : Giáp Thìn : Ất Tị : 2
Bính Ngọ : Đinh Mùi : Mậu Thân: 3
Kỷ Dậu : Canh Tuất :Tân Hợi : 4
Nhâm Tý : Quý Sửu : Giáp Dần : 6
Ất Mẹo : Bính Thìn : Đinh Tị : 7
Mậu Ngọ : Kỷ Mùi : Canh Thân : 8
Tân Dậu : Nhâm Tuất : Quý Hợi: 9./.
=
Đông chí, Tiểu hàn, Đại hàn, Lập xuân
[Đông chí giữa t11. Tiểu hàn t12. Đại hàn giữa t12. Lập xuân t1]
Giáp, Mậu, Nhâm Tý: ngôi Khảm
Đinh, Tân, Ất Mão: Khôn lanh.
Mậu, Canh, Giáp Ngọ chờm Chấn,
Quý Dậu, Đinh Tân: Tốn quanh.
Canh, Bính Tý phùng Kiền vị
Kỷ, Quý Mão, chạy Tây (Đoài) vành.
Bính, Nhâm Ngọ chôn non Cấn,
Ất, Kỷ Dậu bay Ly ngành.
Giáp Tý : Ất Sửu : Bính Dần : Hưu ở Khảm 1
Đinh Mẹo : Mậu Thìn : Kỷ Tị : 2
Canh Ngọ : Tân Mùi : Nhâm Thân : 3
Quý Dậu : Giáp Tuất : Ất Hợi : 4
Bính Tý : Đinh Sửu : Mậu Dần : 6
Kỷ Mẹo : Canh Thìn : Tân Tị : 7
Nhâm Ngọ : Quý Mùi : Giáp Thân : 8
Ất Dậu : Bính Tuất : Đinh Hợi : 9
Mậu Tý : Kỷ Sửu : Canh Dần : 1
Tân Mẹo : Nhâm Thìn : Quý Tị : 2
Giáp Ngọ : Ất Mùi : Bính Thân : 3
Đinh Dậu : Mậu Tuất : Kỷ Hợi : 4
Canh Tý :T ân sửu: Nhâm Dần :6
Quý Mẹo : Giáp Thìn : Ất Tị : 7
Bính Ngọ: Đinh Mùi : Mậu Thân: 8
Kỷ Dậu : Canh Tuất : Tân Hợi : 9
Nhâm Tý : Quý Sửu : Giáp Dần : 1
Ất Mẹo : Bính Thìn : Đinh Tị : 2
Mậu Ngọ : Kỷ Mùi : Canh Thân : 3
Tân Dậu : Nhâm Tuất : Quý Hợi: 4./.
=
Vũ thủy, Kinh trập, Xuân phân, Thanh minh:
[Vũ thủy giữa t1. Kinh trập t2. Xuân phân giữa t2. Thanh minh giữa t3]
Giáp, Mậu, Nhâm Tý leo Đoài,
Đinh Tân, Ất mão Cấn đòi.
Mậu Canh Giáp Ngọ Ly ngó,
Quý Dậu, Đinh, Tân:Khảm bơi.
Canh, Bính Tý leo Khôn ngự.
Kỷ Quý Mão chạy Đông Chấn ngồi.
Nhâm Bính Ngọ, Tốn thổi gió,
Ất, Kỷ Dậu bay Kiền chiếm.
Giáp Tý : Ất Sửu : Bính Dần : Hưu môn ở 7
Đinh Mẹo : Mậu Thìn : Kỷ Tị : 8
Canh Ngọ : Tân Mùi :Nhâm Thân : 9
Quý Dậu : Giáp Tuất : Ất Hợi : 1
Bính Tý : Đinh Sửu : Mậu Dần : 2
Kỷ Mẹo : Canh Thìn : Tân Tị : 3
Nhâm Ngọ : Quý Mùi : Giáp Thân : 4
Ất Dậu : Bính Tuất : Đinh Hợi : 6
Mậu Tý : Kỷ Sửu : Canh Dần : 7
Tân Mẹo : Nhâm Thìn : Quý Tị : 8
Giáp Ngọ : Ất Mùi : Bính Thân : 9
Đinh Dậu : Mậu Tuất : Kỷ Hợi : 1
Canh Tý : Tân sửu : Nhâm Dần :2
Quý Mẹo : Giáp Thìn : Ất Tị : 3
Bính Ngọ : Đinh Mùi : Mậu Thân: 4
Kỷ Dậu : Canh Tuất : Tân Hợi : 6
Nhâm Tý : Quý Sửu : Giáp Dần : 7
Ất Mẹo : Bính Thìn : Đinh Tị : 8
Mậu Ngọ : Kỷ Mùi : Canh Thân : 9
Tân Dậu : Nhâm Tuất : Quý Hợi: 1./.
=
Cốc vũ Lập Hạ Tiểu mãn Mang chủng:
[Cốc vũ giữa t3. Lập hạ t4. Tiểu mãn giữa t4. Mang chủng t5]
Giáp, Mậu, Nhâm Tý ngồi Tốn,
Đinh, Tân, Ất Mão Kiền phương.
Mậu, Canh, Giáp Ngọ Đoài ngó,
Quý Dậu, Đinh, Tân Cấn vương.
Canh, Bính Tý leo Ly vị,
Kỷ, Quý Mão chạy Bắc (Khảm) phương.
Bính Nhâm Ngọ Khôn đứng,
Ất, Kỷ Dậu về Chấn cương.
Giáp Tý - Ất Sửu - Bính Dần : Hưu môn ở 4
Đinh Mẹo : Mậu Thìn : Kỷ Tị : 6
Canh Ngọ : Tân Mùi :Nhâm Thân : 7
Quý Dậu : Giáp Tuất : Ất Hợi : 8
Bính Tý : Đinh Sửu : Mậu Dần : 9
Kỷ Mẹo : Canh Thìn : Tân Tị : 1
Nhâm Ngọ : Quý Mùi : Giáp Thân : 2
Ất Dậu : Bính Tuất : Đinh Hợi : 3
Mậu Tý : Kỷ Sửu : Canh Dần : 4
Tân Mẹo : Nhâm Thìn : Quý Tị : 6
Giáp Ngọ : Ất Mùi : Bính Thân : 7
Đinh Dậu : Mậu Tuất : Kỷ Hợi : 8
Canh Tý :Tân sửu : Nhâm Dần : 9
Quý Mẹo : Giáp Thìn : Ất Tị : 1
Bính Ngọ: Đinh Mùi : Mậu Thân: 2
Kỷ Dậu :Canh Tuất : Tân Hợi : 3
Nhâm Tý : Quý Sửu : Giáp Dần : 4
Ất Mẹo : Bính Thìn : Đinh Tị : 6
Mậu Ngọ :Kỷ Mùi : Canh Thân : 7
Tân Dậu : Nhâm Tuất : Quý Hợi: 8.
Khi an Hưu môn xong thì an tiếp 7 môn còn lại./.
Bookmarks