Bài ca kỳ môn ngày:

(bắt đầu từ ngày Giáp Tý sau Đông Chí), độn Dương khởi thuận.

Giáp, Mậu, Nhâm Tý, khởi Khảm (1)
Đinh, Tân, Ất Mão, Khôn hưu (2)
Canh, Giáp, Mậu Ngọ, Chấn cầu (3)
Quý Đinh, Tân Dậu, Tốn mau (4)
Canh, Bính Tý, nhìn Kiền phương (6)
Kỷ Quý Mão, chạy Đoài lâu (7)
Nhâm, Bính Ngọ, Cấn đầu núi (8)
Ất, Kỷ Dậu, Ly chín chầu (9)

Phép này mỗi quái quản ba ngày. Như 3 ngày Giáp Tý, Ất Sửu, Bính Dần thì từ cung Khảm khởi Hưu môn.
Ngày Đinh Mão, Mậu Thìn, Kỷ Tị, 3 ngày từ cung Khôn khởi Hưu môn.
Y thứ tự 3 cung, 3 ngày một cục. Đợi Hưu môn định xong thì theo 8 quái mà định phương vị.
Cứ Dương can bày thuận 8 môn (Giáp Bính Mậu Canh Nhâm là Dương)
Cứ Âm can bầy nghịch 8 môn (Ất Đinh Kỷ Tân Quý là Âm)
=0=

Sau Hạ chí, độn Âm, khởi 8 môn

Giáp Mậu Nhâm Tý ở Ly (9)
Đinh Tân Ất Mão Cấn suy (8)
Canh Mậu Giáp Mã cung Đoài khởi (7)
Đinh Quý Tân Dậu Kiền khi (6)
Bính Canh Chuột vời đất Tốn (4)
Quý Kỷ Mão chạy Đông quy (3)
Bính Thân cưỡi ngựa đến Khôn đóng (2)
Ất Kỷ Gà bay Khảm kỳ (1)

Giả như ngày Giáp Tý, Mậu Tý, Nhâm Tý đều từ Ly khởi cửa Hưu.
Mỗi cung 3 ngày 1 đổi (3 ngày dùng 1 môn). Dương thuận, Âm nghịch. Phép khởi như độn dương.

=0=
Ngoài bài ca “QUYẾT KHỞI CỬA HƯU” ở trên, các bạn có thể định cửa Hưu theo tiết khí:

Quyết “Xuất hành với 8 cửa ngày” (trích KMĐG Bí Kiếp Đại Toàn)

Đông chí, Tiểu hàn, Đại hàn, Lập xuân
[Đông chí giữa t.11// Tiểu hàn t.12// Đại hàn giữa t.12// Lập xuân t.1]

Giáp, Mậu, Nhâm Tý, Hưu ở Khảm.

Giáp Tý : Ất Sửu : Bính Dần : Hưu ở Khảm 1
Đinh Mẹo : Mậu Thìn : Kỷ Tị : 2
Canh Ngọ : Tân Mùi : Nhâm Thân : 3
Quý Dậu : Giáp Tuất : Ất Hợi : 4
Bính Tý : Đinh Sửu : Mậu Dần : 6
Kỷ Mẹo : Canh Thìn : Tân Tị : 7
Nhâm Ngọ : Quý Mùi : Giáp Thân : 8
Ất Dậu : Bính Tuất : Đinh Hợi : 9

Mậu Tý : Kỷ Sửu : Canh Dần : 1
Tân Mẹo : Nhâm Thìn : Quý Tị : 2
Giáp Ngọ : Ất Mùi : Bính Thân : 3
Đinh Dậu : Mậu Tuất : Kỷ Hợi : 4
Canh Tý :T ân sửu: Nhâm Dần : 6
Quý Mẹo : Giáp Thìn : Ất Tị : 7
Bính Ngọ: Đinh Mùi : Mậu Thân: 8
Kỷ Dậu : Canh Tuất : Tân Hợi : 9

Nhâm Tý : Quý Sửu : Giáp Dần : 1
Ất Mẹo : Bính Thìn : Đinh Tị : 2
Mậu Ngọ : Kỷ Mùi : Canh Thân : 3
Tân Dậu : Nhâm Tuất : Quý Hợi: 4 //
//

Vũ thủy, Kinh chập, Xuân phân, Thanh minh:
[Vũ thủy giữa t.1// Kinh trập t.2/ Xuân phân giữa t.2// Thanh minh giữa t.3]

Giáp, Mậu, Nhâm Tý, Hưu ở Đoài.

Giáp Tý : Ất Sửu : Bính Dần : Hưu môn ở 7
Đinh Mẹo : Mậu Thìn : Kỷ Tị : 8
Canh Ngọ : Tân Mùi :Nhâm Thân : 9
Quý Dậu : Giáp Tuất : Ất Hợi : 1
Bính Tý : Đinh Sửu : Mậu Dần : 2
Kỷ Mẹo : Canh Thìn : Tân Tị : 3
Nhâm Ngọ : Quý Mùi : Giáp Thân : 4
Ất Dậu : Bính Tuất : Đinh Hợi : 6

Mậu Tý : Kỷ Sửu : Canh Dần : 7
Tân Mẹo : Nhâm Thìn : Quý Tị : 8
Giáp Ngọ : Ất Mùi : Bính Thân : 9
Đinh Dậu : Mậu Tuất : Kỷ Hợi : 1
Canh Tý : Tân sửu : Nhâm Dần : 2
Quý Mẹo : Giáp Thìn : Ất Tị : 3
Bính Ngọ : Đinh Mùi : Mậu Thân: 4
Kỷ Dậu : Canh Tuất : Tân Hợi : 6

Nhâm Tý : Quý Sửu : Giáp Dần : 7
Ất Mẹo : Bính Thìn : Đinh Tị : 8
Mậu Ngọ : Kỷ Mùi : Canh Thân : 9
Tân Dậu : Nhâm Tuất : Quý Hợi: 1 //

//

Cốc vũ, Lập Hạ, Tiểu mãn, Mang chủng:
[Cốc vũ giữa t.3// Lập hạ t.4/ Tiểu mãn giữa t.4// Mang chủng t.5]

Giáp, Mậu, Nhâm Tý, Hưu ở Tốn.

Giáp Tý - Ất Sửu - Bính Dần : Hưu môn ở 4
Đinh Mẹo : Mậu Thìn : Kỷ Tị : 6
Canh Ngọ : Tân Mùi : Nhâm Thân : 7
Quý Dậu : Giáp Tuất : Ất Hợi : 8
Bính Tý : Đinh Sửu : Mậu Dần : 9
Kỷ Mẹo : Canh Thìn : Tân Tị : 1
Nhâm Ngọ : Quý Mùi : Giáp Thân : 2
Ất Dậu : Bính Tuất : Đinh Hợi : 3

Mậu Tý : Kỷ Sửu : Canh Dần : 4
Tân Mẹo : Nhâm Thìn : Quý Tị : 6
Giáp Ngọ : Ất Mùi : Bính Thân : 7
Đinh Dậu : Mậu Tuất : Kỷ Hợi : 8
Canh Tý :Tân sửu : Nhâm Dần : 9
Quý Mẹo : Giáp Thìn : Ất Tị : 1
Bính Ngọ: Đinh Mùi : Mậu Thân: 2
Kỷ Dậu :Canh Tuất : Tân Hợi : 3

Nhâm Tý : Quý Sửu : Giáp Dần : 4
Ất Mẹo : Bính Thìn : Đinh Tị : 6
Mậu Ngọ :Kỷ Mùi : Canh Thân : 7
Tân Dậu : Nhâm Tuất : Quý Hợi: 8 //
Hạ chí bắt đầu độn âm =>
Hạ chí, Tiểu thử, Đại thử, Lập thu
[Hạ chí giữa t.5// Tiểu thử t.6/ Đại thử giữa t.6// Lập thu t.7]

Giáp, Mậu, Nhâm Tý, Hưu ở Ly.

Giáp Tý : Ất Sửu : Bính Dần : Hưu môn ở 9
Đinh Mẹo : Mậu Thìn : Kỷ Tị : 1
Canh Ngọ : Tân Mùi :Nhâm Thân : 2
Quý Dậu : Giáp Tuất : Ất Hợi : 3
Bính Tý : Đinh Sửu : Mậu Dần : 4
Kỷ Mẹo : Canh Thìn : Tân Tị : 6
Nhâm Ngọ : Quý Mùi : Giáp Thân : 7
Ất Dậu : Bính Tuất : Đinh Hợi : 8

Mậu Tý : Kỷ Sửu : Canh Dần : 9
Tân Mẹo : Nhâm Thìn : Quý Tị : 1
Giáp Ngọ : Ất Mùi : Bính Thân : 2
Đinh Dậu : Mậu Tuất : Kỷ Hợi : 3
Canh Tý : Tân sửu : Nhâm Dần : 4
Quý Mẹo : Giáp Thìn : Ất Tị : 6
Bính Ngọ: Đinh Mùi : Mậu Thân: 7
Kỷ Dậu : Canh Tuất : Tân Hợi : 8

Nhâm Tý : Quý Sửu : Giáp Dần : 9
Ất Mẹo : Bính Thìn : Đinh Tị : 1
Mậu Ngọ : Kỷ Mùi : Canh Thân : 2
Tân Dậu : Nhâm Tuất : Quý Hợi: 3 //

//
Sử thử, Bạch lộ, Thu phân, Hàn lộ:
[xử thử giữa t.7// Bạch lộ t.8/ Thu phân giữa t.8// Hàn lộ t.9]

Giáp, Mậu, Nhâm Tý, Hưu ở Chấn.

Giáp Tý : Ất Sửu : Bính Dần : Hưu môn ở 3
Đinh Mẹo : Mậu Thìn : Kỷ Tị : 4
Canh Ngọ : Tân Mùi :Nhâm Thân : 6
Quý Dậu : Giáp Tuất : Ất Hợi : 7
Bính Tý : Đinh Sửu : Mậu Dần : 8
Kỷ Mẹo : Canh Thìn : Tân Tị : 9
Nhâm Ngọ : Quý Mùi : Giáp Thân : 1
Ất Dậu : Bính Tuất : Đinh Hợi : 2

Mậu Tý : Kỷ Sửu : Canh Dần : 3
Tân Mẹo : Nhâm Thìn : Quý Tị : 4
Giáp Ngọ : Ất Mùi : Bính Thân : 6
Đinh Dậu : Mậu Tuất : Kỷ Hợi : 7
Canh Tý : Tân sửu : Nhâm Dần : 8
Quý Mẹo : Giáp Thìn : Ất Tị : 9
Bính Ngọ: Đinh Mùi : Mậu Thân: 1
Kỷ Dậu : Canh Tuất : Tân Hợi : 2

Nhâm Tý : Quý Sửu : Giáp Dần : 3
Ất Mẹo : Bính Thìn : Đinh Tị : 4
Mậu Ngọ : Kỷ Mùi : Canh Thân : 6
Tân Dậu : Nhâm Tuất : Quý Hợi: 7.//

//

Sương giáng, Lập đông, Tiểu tuyết, Đại tuyết:
[Sương giáng giữa t.9// Lập đông t.10/ Tiểu tuyết giữa t.10// Đại tuyết t.11]

Giáp, Mậu, Nhâm Tý, Hưu ở Đoài.

Giáp Tý : Ất Sửu : Bính Dần : Hưu môn ở 6
Đinh Mẹo : Mậu Thìn : Kỷ Tị : 7
Canh Ngọ : Tân Mùi :Nhâm Thân : 8
Quý Dậu : Giáp Tuất : Ất Hợi : 9
Bính Tý : Đinh Sửu : Mậu Dần : 1
Kỷ Mẹo : Canh Thìn : Tân Tị : 2
Nhâm Ngọ : Quý Mùi : Giáp Thân : 3
Ất Dậu : Bính Tuất : Đinh Hợi : 4

Mậu Tý : Kỷ Sửu : Canh Dần : 6
Tân Mẹo : Nhâm Thìn : Quý Tị : 7
Giáp Ngọ : Ất Mùi : Bính Thân : 8
Đinh Dậu : Mậu Tuất : Kỷ Hợi : 9
Canh Tý : Tân sửu : Nhâm Dần : 1
Quý Mẹo : Giáp Thìn : Ất Tị : 2
Bính Ngọ : Đinh Mùi : Mậu Thân: 3
Kỷ Dậu : Canh Tuất :Tân Hợi : 4

Nhâm Tý : Quý Sửu : Giáp Dần : 6
Ất Mẹo : Bính Thìn : Đinh Tị : 7
Mậu Ngọ : Kỷ Mùi : Canh Thân : 8
Tân Dậu : Nhâm Tuất : Quý Hợi: 9 //.//