Khoát Lạc Linh Quan Bảo Kinh

豁落靈官寶經

凡誦經者。必虔誠齋戒。盥沐焚香。 � �想法相。威嚴昭臨在上。

然後叩齒。演音和聲朗誦。如此則隨 � �通靈。祈無不應矣。




1.- 水讚

先天真水。淨洗靈臺。楊枝一滴灑塵 � �。凡境即蓬萊。滌穢消災。香林法 � ��。皈命

蕩魔解穢大天尊。三遍

2.- 淨心神咒

太上台星。應變無停。驅邪縛魅。保 � �護身。智慧明淨。心神安寧。三魂 � ��。魄無喪傾。

急急如律令。

3.- 淨口神咒

丹朱口神。吐穢除氛。舌神正倫。通 � �養神。羅千齒神。卻邪衛真。喉神 � ��。神氣引津。

心神丹元。令我通真。忠神鍊液。道 � �常存。急急如律令。

4.- 淨身神咒

靈寶天尊。安慰身形。弟子魂魄。五 � �玄冥。青龍白虎。隊仗紛紜。朱雀 � ��。侍衛我真。

急急如律令。

5.- 淨天地咒

天地自然。穢氣分散。洞中玄虛。晃 � �太元。八方威神。使我自然。靈寶 � ��。普告九天。

乾羅怛那。洞罡太玄。斬妖縛邪。殺 � �萬千。中山神咒。元始玉文。持誦 � ��。卻鬼延年。

按行五嶽。八海知聞。魔王束首。侍 � �我軒。凶穢消散。道氣常存。急急

大上老君律令敕。

6.- 金光神咒

天地玄宗。萬氣本根。廣修億劫。證 � �神通。三界內外。惟道獨尊。體有 � ��。覆映吾身。

視之不見。聽之不聞。包羅天地。養 � �群生。受持萬遍。身有光明。三界 � ��。五帝司迎。

萬神朝禮。役使雷霆。鬼妖喪膽。精 � �亡形。內有霹靂。雷神隱名。洞慧 � ��。五氣騰騰。

金光速現。覆護真人。急急如

玉皇大帝律令敕。

7.- 祝香神咒

道由心學。心假香傳。香爇玉爐。心 � �帝前。真靈下盼。仙珮臨軒。令臣 � ��。逕達九天。

8.- 香讚

香焚寶鼎。氣達先天。威光垣赫接祥 � �。降鑒此心虔。展讀靈篇。擁護仗 � ��。皈命

香林說法大天尊。三遍

大慈大悲憫眾生。大喜大捨濟含識。 � �好光明極莊嚴。眾等志心皈命禮。

9.- 薩師啟請咒

仰啟碧雲大教主。一元無上薩仙翁。 � �天雷部大尚書。親受鐵師傳妙旨。 � ��五明降鬼扇。

身披百衲伏魔衣。常將鐵鑵食加持。 � �濟寒林皆得度。咒棗書符咸有應。 � ��宣化總無私。

雲遊天下至龍興。鐵面將軍潭底現。 � �十二年觀過錯。百千萬種立功勳。 � ��誓盟朝上帝。

普令三界悉皈依。治病回生如反掌。 � �光附體闡威靈。我今啟請望來臨。 � ��師恩加擁護。

10.- 靈官啟請咒

仰啟神威豁落將。都天糾罰大靈官。 � �車三五大雷公。受命三天降鬼祟。 � ��金鞭巡世界。

身披金甲顯威靈。綠靴鳳帶護身形。 � �目火睛耀天地。頃刻三天朝上帝。 � ��九地救生民。

銀牙鳳嘴將三千。虎首貔貅兵百萬。 � �火行風前後衛。穿山破石捉妖精。 � ��禱雨濟世間。

附體圓光通事意。治病驅邪如閃電。 � �瘟攝毒伏群魔。飛騰雲霧遍虛空。 � ��雷霆轟霹靂。

三界大魔皆拱手。十方外道悉皈依。 � �今啟請望來臨。大賜雷威加擁護。

* 急啟請咒 此咒非有緊急大事慎勿輕誦

手執金鞭駕火輪。腰纏龍索怒三晴。 � �巾硃髮連環甲。鳳帶藍袍綠護身。 � ��妙手圖吾相。

但要君心合我心。指揮五雷傳號令。 � �邪鬼魅化微塵。我今啟請望來臨。 � ��雷威加擁護。

11.- 鄒將軍寶誥 志心皈命禮

職供雷府。道證先天。同扶大道於玉 � �。拱衛修真於金闕。黃鉞寶刀。斬 � ��之魔祟。童顏

鶴髮。登福壽之真仙。憫死濟生。隆 � �宮中資護法。消災解厄。豁落院內 � ��功。大威大願。

至慧至仁。雷聲應化。鄒大將軍。

12.- 金將軍寶誥 志心皈命禮

分班雷部。管轄神兵。糾功過於塵寰 � �秉持正直。除貪痴於凡眾。宏拔孽 � ��道範仙風。拯世

人之疾苦。宏威大力。驅下界之妖魔 � �寶劍光鋩韜正氣。雄冠炫煜顯神通 � ��威大願。至勇至

忠。雷聲應化。金大將軍。

13.- 馬將軍寶誥 志心皈命禮

王堂護道。金闕隨班。佐雷部而伏魔 � �。衛火車而行法令。煉丹燒汞。修 � ��於丹台。護國佑

民。紀玄功於紫府。察萬家之果報。 � �影隨形。通六略之兵機。獨神其妙 � ��登道岸。色相俱

空。深入玄關。物我不滯。大威大願 � �至勇至仁。神威普照。常聲應化。 � ��將軍。

14.- 林將軍寶誥 志心皈命禮

先天部吏。豁落神班。森護衛於天樞 � �效趨蹌於雷府。錄人間之功過。正 � ��私。指世路之迷

津。貪癡悉拔。翩翩塵拂。掃盡塵氛 � �顆顆靈丹。殄除疫瘴。大威大願。 � ��至仁。雷聲應化。林大將軍。

15.- 柳真師寶誥 志心皈命禮

豁落理事。雷令分司。管領部下天兵 � �稽察人間功德。翼佐靈官。錄塵凡 � ��之事。皈依

靈府。參雷火瘟疫之司。一斧伏群魔 � �北極紫宸遵師道。千年登證果。西 � ��教顯神通。大威

大願。至勇至剛。威靈如在。正直無 � �。弘仁護化。太乙伏魔。柳大真師

16.- 楊真師寶誥 志心皈命禮

天樞院上。豁落部中。鐵面紅鬚。掌 � �火文書之事。金晴朱髮。輔開壇設 � ��功。手執金鞭佐

靈官而護法。身跨白鶴。奉雷令而分 � �聖閣參理事之科。玉堂供總政之列 � ��威大願。至孝至

仁。忠勇如在。正直無私。弘仁護道 � �尋聲感應。楊大真師。

17.- 妙濟真官寶誥 志心皈命禮

職供豁落。名列天樞。歷浙而顯神蹤 � �溯甯德而詳譜系。三生證果。花朝 � ��靜推敲。千古標

名。戰陣沙場傳韜略。身跨玉勒。馳 � �妖氛。腰繫太阿。驅除魑魅。藥壺 � ��。消疫瘴於十方

。寶筏慈航拯蒼黎於百難。大威大願 � �至德至仁。玉封妙濟真官。豁落院 � ��都總政。稽察功

過。靖魔救世。盧大真官。

18.- 良愿使司寶誥 志心皈命禮

玉堂部吏。豁落司神。察善信之誠心 � �編名登錄。掌塵凡之良愿。准給施 � ��位駐仙山。有求

必應。靈昭玉觀。克感斯通。勳佐靈 � �。期在善彰而惡癉。令遵雷府。專 � ��是而心非。大威

大願。至感至靈。豁落院掌理良愿。 � �大使司。

19.- 開經玄蘊咒

寂寂至無宗。虛峙劫仞阿。豁落洞玄 � �。誰測此幽遐。一入大乘路。孰計 � ��多。不生亦不滅

。欲生因蓮花。超凌三界途。惡心解 � �羅。真人無上德。世世為仙家。

志心敬禮 每句聖號俱貫 此句三稱三拜

無上至真三寶

玄風永振天尊

太乙雷聲應化天尊

20.- 太上元陽上帝無始天尊說豁落王靈官 � �魔治世真經 本卷

爾時

天尊。在浮黎天中。集同天仙地仙。 � �鞅數眾。說無上至真妙法。廣演道 � ��微。敷揚妙道。

展闡靈文。觀見下界眾生。俱被六天 � �鬼。九醜妖精。群相侵害。迭遭塗 � ��死亡勝多。或被

邪氛劫賊。水火刀兵。諸般苦厄。種 � �不一。爾諸大眾。各序仙班。諦聽 � ��。在昔開闢天地

之初。陰陽難分。乾坤未立。吾乃區 � �清濁。判立乾坤。始分陰陽兩儀。 � ��八卦五行。山河

社稷。並分日月星宿。東西南北。四 � �上下。周天分野。方定天下。立有 � ��。伏羲神農。軒

轅黃帝。嘗草為藥。種穀養民。纔分 � �女。堯舜以來。始有文武治世。以 � ��民淳善。化釋化

儒。生仙生人。但享安樂。今時下民 � �不敬三光。欺慢神聖。十惡杵逆。 � ��不孝。不仁不義

。不慈不善。毀傷物命。穀害眾生。 � �使福盡壽終。受諸苦楚。斯時天仙 � ��。三界神仙。出

班奏曰。下方生人。受此苦楚。須作 � �便。如何救度。伏望

天尊大慈。敷揚金口。大開利濟。廣 � �津梁。咸使聞知。天尊言。汝諸眾 � ��聞吾所說。要除

下界妖魔。免諸苦楚。除非火車豁落 � �靈官。莫勝其任。此神赤心忠良。 � ��無私。不順妖邪

。方斷魔鬼。諸仙奏曰。未聞此神。 � �何功德。

位居雷府。有大威力。願乞與聞。

天尊言。此神是南斗星宮。離火之首 � �擲火千重。焚燮萬里。火車豁溶。 � ��乾坤。功莫大焉

。玉帝敕召。鞭龍行雨。奉命布澤。 � �龍袖筋。纏縛身腰。以此勇猛。湘 � ��廟。威鎮里域。

供祭如在。宋朝薩公。忽遊廟祠。乃 � �雷火焚祠。其神奏帝。敕賜金鞭。 � ��察過一十二年。

真人道貫先天。法顯龍興。西河功滿 � �位立三天。神於水中。部領副將。 � ��河中。投禮師真

。改惡從善。願隨護侍。對師盟天發 � �。永矢忠心。滴血分明。誓當輔助 � ��。護國安邦。奏

上 封為 先天御前。雷霆猛吏。三五火車。都 � �糾察。鐵面無私。豁落雷公。職任 � ��。翦除

凶惡。專治不忠不孝。暹違背君親師 � �。諸事總管。若得此神下世救度。 � ��妖魔。掃邪歸正

。勿使擾亂人心。方得平治。眾仙告 � �。如何得此神將。下世救度。免諸 � ��。人民安泰。國

土清平。是時。天尊。即命金童持符 � �逕往先天召之。時靈官聞召。同師 � ��三千銀牙將。百

萬夜叉兵。隨即朝見。長跪道前。奏 � �。臣受豁落之職。佐鎮先天。蒙召 � ��。天尊言。吾今

敕汝。下方收除魔鬼。救度眾生。靈 � �奏呈

天顏。臣師薩真人。誓重如山。願同 � �世。救拔世人。於是

天尊再命薩真人。汝當下界。普濟幽 � �。是時師帥各發誓願。而宣咒曰

先天猛吏神。威鎮九天庭。出入三界 � �。忠心助帝君。湧身金甲現。怒容 � ��精。

紅袍如閃電。綠靴匝地行。龍索雷火 � �。風雲繞定身。統領諸帥將。大力 � ��神。

左右承天命。吾奉紫微君。玉帝賜吾 � �。金鞭手內擎。火車如風轉。一轉 � ��程。

專尋杵逆事。金鞭立現形。遣吾上天 � �。朝奏玉皇尊。遣吾入水府。四海 � ��翻。

遣吾到人間。立便救眾生。遣吾入地 � �。直至幽陰宮。遣吾救病者。病者 � ��甯。

遣吾捉鬼者。摧破諸鬼營。遣吾捉妖 � �。穿山破石尋。遣吾救火者。一時 � ��傾。

逍吾祈雨者。滂沱沛甘霖。遣吾止風 � �。風雨即時停。遣吾要晴者。天日 � ��清。

遣吾焚怪廟。怪廟化微塵。遣吾催生 � �。胎孕順轉輪。遣吾殺伐者。噉怒 � ��霆。

遣吾驅雷者。雷鼓響驚人。遣吾起風 � �。風雲即便興。遣吾糾真官。金鞭 � ��陳。

遣吾起土者。土皇心膽驚。遣吾治瘟 � �。瘟司即便降。遣吾奏帝者。玉帝 � ��言。

共汝發誓願。誓願救眾生。汝若有犯 � �。金刀碎斬形。永受毒形憲。無復 � ��明。

汝若自負誓。萬劫失人身。我若自負 � �。永世配魔群。汝若奉吾者。吾神 � ��聽。

懃心奉吾者。吾當速現形。不是呼吾 � �。吾不赴壇庭。若是呼吾號。平地 � ��形。

壬癸吾降日。受持當要勤。淨茶棗湯 � �。桃木香上焚。共汝發誓願。誓願 � ��生。

與吾功滿日。同步入先天。急急如

元陽上帝律令。

21.- 薩公誓咒曰

西河薩祖師。掌握九天權。叱吒豐隆 � �。策役嶽瀆泉。五行任顛倒。揭開 � ��乾。

三花朝頂上。七氣灌靈根。呼雷吸電 � �。仰天俯察地。萬物備吾身。一氣 � ��天。

普斷妖魔精。殺伐諸鬼營。王帥猛麒 � �。返元歸玄精。吾奏金闕庭。命汝 � ��霆。

吾押汝姓名。隨召即時臨。命汝逞威 � �。五嶽俱摧傾。命汝誅妖精。鬼魅 � ��形。

命汝糾真官。金鞭駕火輪。命汝救眾 � �。民物以安甯。命汝救生產。胎孕 � ��分。

命汝督天丁。旌旗簇中軍。命汝召天 � �。分營左右屯。命汝護生童。報應 � ��明。

命汝收威聲。拱手立壇庭。吾不負汝 � �。汝當速現形。汝不負吾盟。吾當 � ��能。

吾若負汝盟。永墮北羅城。長夜風刀 � �。萬劫失人身。汝若負吾盟。霹靂 � ��形。

真性配魔群。劫劫墮幽冥。汝遵吾盟 � �。積功昇天庭。靈官遵師咒。真人 � ��令。

立法以度人。滴血以為誓。普救諸凡 � �。強邪並頑祟。疾速滅其形。早晚 � ��號。

憑誓現真形。不時呼吾號。決不負汝 � �。吾不助玄教。甘受天滅形。急急 � ��令。

22.- 薩公又誓咒曰

西河薩祖師。本位立先天。宋朝方得 � �。道法闡龍興。降伏諸妖魔。鬼怪 � ��形。

城隍並社令。五嶽四瀆神。叩齒總伏 � �。若有不伏者。飛文奏上清。太極 � ��降。

吾在先天行。王帥猛吏將。金鞭駕火 � �。指天天為誓。指地地為盟。印令 � ��掌。

降伏諸魔精。敢有逆吾者。碎斬化為 � �。若有順吾者。吾當奏帝庭。急急 � ��令。



真人天將。再拜奉敕。同往下方。收 � �群魔。斬除邪鬼。判分人道。大展 � ��。不負前盟。

各完本誓。收攝已盡。俱赴天闕。覆 � �辭謝。

天尊言。汝今師帥。有大勳勞。群魔 � �淨。民得安生。人天利益。獲睹光 � ��爾時眾仙拱聽法

言。而作頌曰。
23.- 志心皈命禮

派流西蜀。蹟顯龍興。施財舍藥濟群 � �。積行累功修至道。受鐵師之教旨 � ��玉府之雷書。身

披百柄伏魔衣。手執五明降鬼扇。代 � �宣化。咒棗書符。運風雷於咫尺之 � ��翦妖魔於斗罡之

下。道參太極。位列先天。松筠野鶴 � �縱橫。遐邇孤雲常自在。方方闡教 � ��萬法之宗師。處

處開壇。作後人之模範。都天宗主。 � �元無上。薩真君玄風永振天尊。

24.- 志心皈命禮

先天主將一氣神君。都天糾罰靈官。 � �界無私猛吏。金睛硃髮。號三五火 � ��公。鐵面銀牙。

統百萬貔貅神將。飛騰雲霧。號令雷 � �。降雨開晴。驅邪。破治病過錯。 � ��十二年。受命
玉帝。救眾生於百千萬劫。誓佐祖師 � �至剛至勇。濟死濟生。隨方設教。 � ��開壇。神威都天。

正一豁落靈官王天君。太乙雷聲應化 � �尊。

25.- 天尊復言

此經尊重。功德難名。所在擁護。鬼 � �神欽。上解天災。下禳地祲。驅除 � ��。殄滅火精。

保衛帝王。護國佑民。官司消散。私 � �和平。能離惡獸。能滅惡人。所謀 � ��。所願皆成。

家有此經。宅舍安甯。佩帶此經。護 � �身形。心誦此經。臨險不驚。口誦 � ��。禦暴無爭。

日誦此經。群妖推傾。夜誦此經。夢 � �不侵。虔誦此經。護產催生。常誦 � ��。保赤長成。

王誦此經。國祚永貞。民誦此經。家 � �寖興。誦之千遍。身有光明。誦之 � ��。飛昇紫庭。

印施千卷。保命延齡。散施十方。福 � �增榮。廣勸世人。陰騭通神。南斗 � ��。北斗照臨。

註上生籍。勾落死名。九玄普證。七 � �同昇。凡在頂禮。隨感通靈。一切 � ��。無願不成。

此經難遇。遇有緣人。倘蒙答應。一 � �虔誠。果能遵奉。百福駢臻。說經 � ��。龍鶴來迎。

諸天聖眾。迴駕雲駢。皆大歡喜。信 � �奉行。眾等稽首禮謝。

無上至真三寶。

玄風永振天尊。

太乙雷聲應化天尊。

太上元陽上帝無始天尊說豁落王靈官 � �魔治世真經



26.- 附 存

祈晴驅妖心咒 ◎◎◎略

27.- 完經回向讚

經功圓滿。稽首南天。火車頃刻轉雲 � �。騰駕九天旋。俯鑒微虔。錫福更 � ��。 皈命

福生無量大天尊。


[ LGT:- Đây là Phẩm kinh chuyên trị bệnh tà và giải hạn , bí truyền của nhiều vị Pháp sư đầu thế kỷ 20 sử dụng ở Nam Bộ. Tụng được 3, 7, 9, 18,21, 36 biến thì tùy bệnh nặng nhẹ , nhất định sẽ hết, hạn nào cũng qua. Tối đa là 49 biến (hiếm có). Uy lực kinh nầy cao hơn “Kim Cang Vận Chuyển gấp 3 lần). Nay xin nêu phần âm để tụng (có thể chưa hiểu hết nghĩa, nhưng nếu thành ý tập trung đạo lực vô cùng), khi có thời gian, tôi sẽ dịch tiếp Phần Nghĩa. NT ]

-----------------------------------------------------



*ÂM:- (để tụng)

Khoát Lạc Linh Quan Bảo Kinh

(Lời dặn:- Phép tụng kinh nầy, phải ăn chay, tắm gội sạch sẻ. Thắp hương, quán tưởng hình tượng của Ngài Vương Linh Quan đầy đủ oai nghiêm lâm đàn chứng minh. Sau đó, nghiến răng 7 lần, tụng đọc âm thanh rõ ràng, tâm không dao động. Như thế mới có cảm ứng mạnh, sự linh hiển rất lớn, cầu chi được nấy)

1.- Tẩy uế :- (vừa đọc vừa rãi nước)

Tiên thiên chân thuỷ . Tịnh tẩy linh đài . Dương chi nhất trích sái trần ai . Phàm cảnh tức bồng lai . Địch uế tiêu tai . Hương lâm pháp giới khai . Qui mệnh

Đãng Ma Giải Uế Đại Thiên Tôn . ( 3 biến )

2.- Tịnh Tâm Thần Chú :-

Thái thượng đài tinh . Ứng biến vô đình . Khu tà phược mị . Bảo mệnh hộ thân . Trí huệ minh tịnh . Tâm thần an ninh . Tam hồn vĩnh cửu . Phách vô táng khuynh .

Cấp cấp như luật lệnh .

3.- Tịnh Khẩu Thần Chú :-

Đan châu khẩu thần . Thổ uế trừ phân . Thiệt thần chính luân . Thông mệnh dưỡng thần . La thiên xỉ thần . Khước tà vệ chân . Hầu thần hổ bí . Thần khí dẫn tân .

Tâm thần đan nguyên . Lệnh ngã thông chân . Trung thần luyện dịch . Đạo khí thường tồn . Cấp cấp như luật lệnh .

4.- Tịnh Thân Thần Chú :-

Linh Bảo Thiên Tôn . An uỷ thân hình . Đệ tử hồn phách . Ngũ tạng huyền minh. Thanh long bạch hổ . Đội trượng phân vân . Chu tước huyền vũ . Thị vệ ngã chân .

Cấp cấp như luật lệnh .

5.- Tịnh Thiên Địa Chú :-

Thiên địa tự nhiên . Uế khí phân tán . Động trung huyền hư . Hoáng lãng thái nguyên . Bát phương uy thần . Sử ngã tự nhiên . Linh bảo phù mệnh . Phổ cáo cửu thiên .

Kiền la đát na . Động cương thái huyền . Trảm yêu phược tà . Sát quỉ vạn thiên . Trung sơn thần chú . Nguyên Thuỷ ngọc văn . Trì tụng nhất biến . Khước quỉ diên niên .

Án hành ngũ nhạc . Bát hải tri văn . Ma vương thúc thủ . Thị vệ ngã hiên . Hung uế tiêu tán . Đạo khí thường tồn . Cấp cấp như

Thái Thượng Lão Quân luật lệnh sắc .

6.- Kim Quang Thần Chú :-

Thiên địa huyền tôn . Vạn khí bản căn . Quảng tu ức kiếp . Chứng ngô thần thông . Tam giới nội ngoại . Duy đạo độc tôn . Thể hữu kim quang . Phúc ánh ngô thân .

Thị chi bất kiến . Thính chi bất văn . Bao la thiên địa . Dưỡng dục quần sanh . Thụ trì vạn biến . Thân hữu quang minh . Tam giới thị vệ . Ngũ đế tư nghênh .

Vạn thần triều lễ . Dịch sử lôi đình . Quỉ yêu táng đảm . Tinh quái vong hình . Nội hữu tích lịch . Lôi thần ẩn danh . Động huệ giao triệt . Ngũ khí đằng đằng .

Kim quang tốc hiện . Phúc hộ chân nhân . Cấp cấp như

Ngọc Hoàng Đại Đế luật lệnh sắc .

7.- Chúc hương thần chú :-

Đạo do tâm học . Tâm giá hương truyền . Hương nhiệt ngọc lô . Tâm tồn đế tiền . Chân linh hạ phán . Tiên bội lâm hiên . Lệnh thần quan cáo . Kính đạt cửu thiên .

8.- Hương tán :-

Hương phần bảo đỉnh . Khí đạt tiên thiên . Uy quang viên hách tiếp tường yên . Giáng giám thử tâm kiền . Triển độc linh thiên . ủng hộ trượng lôi tiên . Qui mệnh

Hương Lâm Thuyết Pháp Đại Thiên Tôn . ( 3 biến )

Đại từ đại bi mẫn chúng sanh . Đại hỉ đại xả tế hàm thức . Tướng hảo quang minh cực trang nghiêm . Chúng đẳng chí tâm qui mệnh lễ .

9.- Tát Sư Khải Thỉnh Chú :-

Ngưỡng khải Bích Vân Đại Giáo Chủ . Nhất nguyên vô thượng Tát Tiên Ông . Tiên thiên lôi bộ đại thượng thư . Thân thụ thiết sư truyền diệu chỉ . Thủ chấp ngũ minh giáng quỉ phiến .

Thân phi bá nạp phục ma y . Thường tương thiết quán tự gia trì . Phổ tế hàn lâm giai đắc độ . Chú tảo thư phù hàm hữu ứng . Đại thiên tuyên hoá tổng vô tư .

Vân du thiên hạ chí long hưng . Thiết diện tướng quân đàm để hiện . Nhất thập nhị niên quán quá thác . Bá thiên vạn chủng lập công huân . Viên ba thệ minh triều thượng đế .

Phổ lệnh tam giới tất qui y . Trị bệnh hồi sinh như phản chưởng . Viên quang phụ thể xiển uy linh . Ngã kim khải thỉnh vọng lai lâm . Phục nguyện sư ân gia ủng hộ .

10.- Linh Quan Khải Thỉnh Chú :-

Ngưỡng khải thần uy khoát lạc tướng . Đô thiên củ phạt Đại Linh Quan . Hoả xa tam ngũ đại lôi công . Thụ mệnh tam thiên hàng quỉ tuý . Thủ chấp kim tiên tuần thế giới . Thân phi kim giáp hiển uy linh . Lục ngoa phượng đái hộ thân hình . Tam mục hoả tình diệu thiên địa . Khoảnh khắc tam thiên triều Thượng Đế . Tu du cửu địa cứu sinh dân .

Ngân nha phượng chuỷ tướng tam thiên . Hổ thủ tì hưu binh bách vạn . Tẩu hoả hành phong tiền hậu vệ . Xuyên sơn phá thạch tróc yêu tinh . Kì tình đảo vũ tế thế gian .

Phụ thể viên quang thông sự ý . Trị bệnh khu tà như thiểm điện . Thu ôn nhiếp độc phục quần ma . Phi đằng vân vụ biến hư không . Hiệu lệnh lôi đình oanh tích lịch .

Tam giới đại ma giai củng thủ . Thập phương ngoại đạo tất qui y . Ngã kim khải thỉnh vọng lai lâm . Đại tứ lôi uy gia ủng hộ .

*CHÚ KHẢI THỈNH KHI GẤP :- (không gấp không được dùng)


Thủ chấp kim tiên giá hoả luân . Yêu triền long sách nộ tam tình . Huỳnh cân chu phát liên hoàn giáp . Phượng đái lam bào lục hộ thân . Hà lao diệu thủ đồ ngô tướng .

Đản yếu quân tâm hợp ngã tâm . Chỉ huy ngũ lôi truyền hiệu lệnh . Yêu tà quỉ mị hoá vi trần . Ngã kim khải thỉnh vọng lai lâm . Đại tứ lôi uy gia ủng hộ .

11.- Trâu Tướng Quân Bảo Cáo :-

Chí tâm qui mệnh lễ

Chức cung lôi phủ . Đạo chứng tiên thiên . Đồng phù đại đạo ư ngọc xu . Củng vệ tu chân ư kim khuyết . Hoàng việt bảo đao . Trảm âm mai chi ma tuý . Đồng nhan

Hạc phát . Đăng phước thọ chi chân tiên . Mẫn tử tế sanh . Long ân cung trung tư hộ pháp . Tiêu tai giải ách . Khoát lạc viện nội trước huyền công . Đại uy đại nguyện .

Chí tuệ chí nhân . Lôi thanh ứng hoá . Trâu Đại Tướng Quân .

12.- Kim Tướng Quân Bảo Cáo :-

Chí tâm qui mệnh lễ

Phân ban lôi bộ . Quản hạt thần binh . Củ công quá ư trần hoàn . Bỉnh trì chính trực . Trừ tham si ư phàm chúng . Hoành bạt nghiệt căn . Đạo phạm tiên phong . Chửng thế nhân chi tật khổ . Hoành uy đại lực . Khu hạ giới chi yêu ma . Bảo kiếm quang mang thao chính khí . Hùng quan huyễn dục hiển thần thông . Đại uy đại nguyện . Chí dũng chí trung . Lôi thanh ứng hoá . Kim Đại Tướng Quân .

13.- Mã Tướng Quân Bảo Cáo :-

Chí tâm qui mệnh lễ

Vương đường hộ đạo . Kim khuyết tuỳ ban . Tá lôi bộ nhi phục ma tinh . Vệ hoả xa nhi hành pháp lệnh . Luyện đan thiêu hống . Tu chân tính ư đan đài . Hộ quốc hựu
Dân . Kỷ huyền công ư tử phủ . Sát vạn gia chi quả báo . Như ảnh tuỳ hình . Thông lục lược chi binh cơ . Độc thần kỳ diệu . Đản đăng đạo ngạn . Sắc tướng câu
Không . Thâm nhập huyền quan . Vật ngã bất trệ . Đại uy đại nguyện . Chí dũng chí nhân . Thần uy phổ chiếu . Thường thanh ứng hoá . Mã Đại Tướng Quân .

14.- Lâm Tướng Quân Bảo Cáo :-

Chí tâm qui mệnh lễ

Tiên thiên bộ lại . Khoát lạc thần ban . Sâm hộ vệ ư thiên xu . Hiệu xu thượng ư lôi phủ . Lục nhân gian chi công quá . Chính trực vô tư . Chỉ thế lộ chi mê tân . Tham si tất bạt . Biên biên trần phất . Tảo tận trần phân . Khoả khoả linh đan . Điễn trừ dịch chướng . Đại uy đại nguyện . Chí thần chí nhân . Lôi thanh ứng hoá . Lâm Đại Tướng Quân .

15.- Liễu Chân Sư Bảo Cáo :-

Chí tâm qui mệnh lễ

Khoát lạc lý sự . Lôi lệnh phân ty . Quản lãnh bộ hạ thiên binh . Khể sát nhân gian công đức . Dực tá linh quan . Lục trần phàm âm chất chi sự . Qui y linh phủ . Tham lôi hoả ôn dịch chi ty . Nhất phủ phục quần ma . Bắc cực tử thần tuân sư đạo . Thiên niên đăng chứng quả . Tây lai phu giáo hiển thần thông . Đại uy đại nguyện . Chí dũng chí cương . Uy linh như tại . Chính trực vô tư . Hoằng nhân hộ hoá . Thái ất phục ma . Liễu Đại Chân Sư .

16.- Dương Chân Sư Bảo Cáo :-

Chí tâm qui mệnh lễ

Thiên xu viện thượng . Khoát lạc bộ trung . Thiết diện hồng tu . Chưởng lôi hoả văn thư chi sự . Kim tình chu phát . Phụ khai đàn thiết giáo chi công . Thủ chấp kim tiên tá

Linh quan nhi hộ pháp . Thân khoá bạch hạc . Phụng lôi lệnh nhi phân ty thánh các tham lý sự chi khoa . Ngọc đường cung tổng chính chi liệt . Đại uy đại nguyện . Chí hiếu chí nhân . Trung dũng như tại . Chính trực vô tư . Hoằng nhân hộ đạo . Tầm thanh cảm ứng . Dương Đại Chân Sư .

17.- Diệu Tế Chân Quân Bảo Cáo :-

Chí tâm qui mệnh lễ

Chức cung khoát lạc . Danh liệt thiên xu . Lịch chiết nhi hiển thần tung . Tố nịnh đức nhi tường phả hệ . Tam sanh chứng quả . Hoa triêu nguyệt tịch tĩnh thôi xao . Thiên cổ tiêu danh . Chiến trận sa tràng truyền thao lược . Thân khoá ngọc lặc . Khu tảo yêu phân . Yêu hệ Thái A . Khu trừ li mị . Dược hồ trần phất . Tiêu dịch chướng ư thập phương . Bảo phiệt từ hàng chửng thương lê ư bá nạn . Đại uy đại nguyện . Chí đức chí nhân . Ngọc phong diệu tế chân quan . Khoát lạc viện chưởng án đô tổng chính . Khể sát công quá . Tịnh ma cứu thế . Lư Đại Chân Quân .

18.- Lương Nguyện Sứ Ty Bảo Cáo :-

Chí tâm qui mệnh lễ

Ngọc đường bộ lại . Khoát lạc ty thần . Sát thiện tín chi thành tâm . Biên danh đăng lục . Chưởng trần phàm chi lương nguyện . Chuẩn cấp thi hành . Vị trú tiên sơn . Hữu cầu tất ứng . Linh thiệu ngọc quan . Khắc cảm tư thông . Huân tá linh quan . Kì tại thiện chương nhi ác đạn . Lệnh tuân lôi phủ . Chuyên khể khẩu thị nhi tâm phi . Đại uy đại nguyện . Chí cảm chí linh . Khoát lạc viện chưởng lý lương nguyện . Trần Đại Sứ Ty .

19.- Khai Kinh Huyền Uẩn Chú :-

Tịch tịch chí vô tông . Hư trĩ kiếp nhẫn a . Khoát lạc động huyền văn . Thuỳ trắc thử u hà . Nhất nhập đại thừa lộ . Thục kế niên kiếp đa . Bất sinh diệc bất diệt . Dục sinh nhân liên hoa . Siêu lăng tam giới đồ . Ác tâm giải thế la . Chân nhân vô thượng đức . Thế thế vi tiên gia .

(Mỗi câu chí tâm đảnh lễ như trên thì lạy ba lạy)

Vô Thượng Chí Chân Tam Bảo

Huyền Phong Vĩnh Chấn Thiên Tôn

Thái Ất Lôi Thanh ứng Hoá Thiên Tôn

20.- Thái Thượng Nguyên Dương Thượng Đế Vô Thuỷ Thiên Tôn thuyết Khoát Lạc Vương Linh Quan Nhiếp Ma Trị Thế Chân Kinh ( bản quyển = quyển gốc)

Nhĩ Thời ,

Thiên Tôn . Tại Phù Lê Thiên trung . Tập đồng thiên tiên địa tiên . Vô ương số chúng . Thuyết vô thượng chí chân diệu pháp . Quảng diễn đạo đức huyền vi . Phu dương diệu đạo .

Triển xiển linh văn . Quán kiến hạ giới chúng sinh . Câu bị lục thiên ma quỉ . Cửu xú yêu tinh . Quần tương xâm hại . Điệt tao đồ thán . Tử vong thắng đa . Hoặc bị tà phân kiếp tặc . Thuỷ hoả đao binh . Chư ban khổ ách . Chủng chủng bất nhất . Nhĩ chư đại chúng . Các tự tiên ban . Đế thính pháp ngôn . Tại tích khai tịch thiên địa chi sơ . Âm dương nan phân . Càn khôn vị lập . Ngô nãi khu phân thanh trọc . Phán lập càn khôn . Thỉ phân âm dương lưỡng nghi . Tứ tượng bát quái ngũ hành . Sơn hà xã tắc . Tịnh phân nhật nguyệt tinh tú . Đông tây nam bắc . Tứ duy thượng hạ . Chu thiên phân dã . Phương định thiên hạ . Lập hữu quân thần . Phục Hi Thần Nông . Hiên Viên Huỳnh Đế . Thường thảo vi dược . Chủng cốc dưỡng dân . Tài phân nam nữ . Nghiêu Thuấn dĩ lai . Thỉ hữu Văn Vũ trị thế . Dĩ thử nhân dân thuần thiện . Hoá thích hoá nho . Sinh tiên sinh nhân . Đản hưởng an lạc . Kim thời hạ dân . Bất kính tam quang . Khi mạn thần thánh . Thập ác chử nghịch . Bất trung bất hiếu . Bất nhân bất nghĩa . Bất từ bất thiện . Huỷ thương vật mệnh . Cốc hại chúng sinh . Trí sử phúc tận thọ chung . Thụ chư khổ sở . Tư thời thiên tiên địa tiên . Tam giới thần tiên . Xuất ban tấu viết . Hạ phương sinh nhân . Thụ thử khổ sở . Tu tác phương tiện . Như hà cứu độ . Phục vọng :-

Thiên Tôn đại từ . Phu dương kim khẩu . Đại khai lợi tế . Quảng thiết tân lương . Hàm sử văn tri .

Thiên Tôn ngôn . Nhữ chư chúng tiên . Văn ngô sở thuyết . Yếu trừ :-

Hạ giới yêu ma . Miễn chư khổ sở . Trừ phi Hoả Xa Khoát Lạc Vương Linh Quan . Mạc thắng kỳ nhiệm . Thử thần xích tâm trung lương . Bỉnh chính vô tư . Bất thuận yêu tà . Phương đoạn ma quỉ . Chư tiên tấu viết . Vị văn thử thần . Tu hà công đức . Vị cư lôi phủ . Hữu đại uy lực . Nguyện khất dữ văn .

Thiên Tôn ngôn :-

Thử thần thị Nam Đẩu Tinh Cung . Ly hoả chi thủ . Trịch hoả thiên trọng . Phần nhiếp vạn lý . Hoả xa khoát dung . Phi tẩu càn khôn . Công mạc đại yên .

Ngọc Đế sắc triệu . Tiên long hành vũ . Phụng mệnh bố trạch . Nghiệt long tụ trợ . Triền phược thân yêu . Dĩ thử dũng mãnh . Tương đàm lập miếu . Uy trấn lý vực .

Cúng tế như tại . Tống triều Tát Công . Hốt du miếu từ . Nãi dĩ lôi hoả phần từ . Kỳ thần tấu đế . Sắc tứ kim tiên . Tuỳ công sát quá nhất thập nhị niên .

Chân nhân đạo quán tiên thiên . Pháp hiển long hưng . Tây Hà công mãn . Vị lập tam thiên . Thần ư thuỷ trung . Bộ lãnh phó tướng . Xuất hiện hà trung . Đầu lễ sư chân . Cải ác tùng thiện . Nguyện tuỳ hộ thị . Đối sư minh thiên phát thệ . Vĩnh thỉ trung tâm . Trích huyết phân minh . Thệ đương phụ trợ đế quân . Hộ quốc an bang . Tấu thượng phong vi Tiên Thiên Ngự Tiền . Lôi đình mãnh lại . Tam ngũ hoả xa . Đô thiên củ sát . Thiết diện vô tư . Khoát lạc lôi công . Chức nhiệm tiên thiên . Tiễn trừ hung ác . Chuyên trị bất trung bất hiếu . Xiêm vi bối quân thân sư hữu . Chư sự tổng quản . Nhược đắc thử thần hạ thế cứu độ . Thệ đoạn yêu ma . Tảo tà qui chánh . Vật sử nhiễu loạn nhân tâm . Phương đắc bình trị . Chúng tiên cáo viết . Như hà đắc thử thần tướng . Hạ thế cứu độ . Miễn chư khổ sở . Nhân dân an thái . Quốc thổ thanh bình .

Thị thời . Thiên Tôn . Tức mệnh Kim Đồng trì phù . Kính vãng tiên thiên triệu chi . Thời Linh Quan văn triệu . Đồng sư bộ lãnh tam thiên Ngân Nha Tướng . Bá vạn Dạ Xoa binh . Tuỳ tức triều kiến . Trường quị đạo tiền .
Tấu viết :-
Thần thụ khoát lạc chi chức . Tá trấn tiên thiên . Mông triệu hà duyên ?

Thiên Tôn ngôn :- Ngô kim sắc nhữ . Hạ phương thu trừ ma quỉ . Cứu độ chúng sinh .

Linh Quan tấu trình Thiên nhan . Thần Sư Tát Chân Nhân . Thệ trọng như sơn . Nguyện đồng hạ thế . Cứu bạt thế nhân . Ư thị

Thiên Tôn tái mệnh Tát Chân Nhân . Nhữ đương hạ giới . Phổ tế u minh .

* Thị thời sư soái các phát thệ nguyện . Nhi tuyên chú viết :-

Tiên thiên mãnh lại thần . Uy trấn cửu thiên đình . Xuất nhập tam giới ngoại . Trung tâm trợ Đế Quân . Dũng thân kim giáp hiện . Nộ dung thu hoả tinh .

Hồng bào như thiểm điện . Lục ngoa táp địa hành . Long tác lôi hoả đái . Phong vân nhiễu định thân . Thống lãnh chư soái tướng . Đại lực Dạ Xoa thần .

Tả hữu thừa thiên mệnh . Ngô phụng tử vi quân . Ngọc Đế tứ ngô chỉ . Kim tiên thủ nội kình . Hoả xa như phong chuyển . Nhất chuyển vạn lý trình .

Chuyên tầm chử nghịch sự . Kim tiên lập hiện hình . Khiển ngô thượng thiên giới . Triều tấu Ngọc Hoàng tôn . Khiển ngô nhập thuỷ phủ . Tứ hải ba đào phiên .

Khiển ngô đáo nhân gian . Lập tiện cứu chúng sinh . Khiển ngô nhập địa phủ . Trực chí u âm cung . Khiển ngô cứu bệnh giả . Bệnh giả tức an nịnh .

Khiển ngô tróc quỉ giả . Tồi phá chư quỉ doanh . Khiển ngô tróc yêu quái . Xuyên sơn phá thạch tầm . Khiển ngô cứu hoả giả . Nhất thời lôi vũ khuynh .

Tiêu ngô kì vũ giả . Bàng đà phái cam lâm . Khiển ngô chỉ phong vũ . Phong vũ tức thời đình . Khiển ngô yếu tình giả . Thiên nhật tức lãng thanh .

Khiển ngô phần quái miếu . Quái miếu hoá vi trần . Khiển ngô thôi sinh giả . Thai dựng thuận chuyển luân . Khiển ngô sát phạt giả . Đạm nộ xung lôi đình .

Khiển ngô khu lôi giả . Lôi cổ hưởng kinh nhân . Khiển ngô khởi phong vân . Phong vân tức tiện hưng . Khiển ngô củ chân quan . Kim tiên lập diện trần .

Khiển ngô khởi thổ giả . Thổ hoàng tâm đảm kinh . Khiển ngô trị ôn giả . Ôn ty tức tiện hàng . Khiển ngô tấu đế giả . Ngọc Đế chuẩn ngô ngôn .

Cộng nhữ phát thệ nguyện . Thệ nguyện cứu chúng sinh . Nhữ nhược hữu phạm giả . Kim đao toái trảm hình . Vĩnh thụ độc hình hiến . Vô phục đổ quang minh .

Nhữ nhược tự phụ thệ . Vạn kiếp thất nhân thân . Ngã nhược tự phụ thệ . Vĩnh thế phối ma quần . Nhữ nhược phụng ngô giả . Ngô thần trắc nhĩ thính .

Cẩn tâm phụng ngô giả . Ngô đương tốc hiện hình . Bất thị hô ngô hiệu . Ngô bất phó đàn đình . Nhược thị hô ngô hiệu . Bình địa hiện chân hình .

Nhâm quý ngô giáng nhật . Thụ trì đương yếu cần . Tịnh trà tảo thang hiến . Đào mộc hương thượng phần . Cộng nhữ phát thệ nguyện . Thệ nguyện cứu chúng sinh .

Dữ ngô công mãn nhật . Đồng bộ nhập tiên thiên . Cấp cấp như

Nguyên Dương Thượng Đế luật lệnh .

21.- Tát Công Thệ Chú Viết :-

Tây Hà Tát Tổ Sư . Chưởng ác Cửu Thiên quyền . Sất trá Phong Long quân . Sách dịch Nhạc Độc Tuyền . Ngũ hành nhiệm điên đảo . Yết khai khôn dữ kiền .

Tam hoa triều đỉnh thượng . Thất khí quán linh căn . Hô lôi hấp điện đình . Ngưỡng thiên phủ sát địa . Vạn vật bị ngô thân . Nhất khí viết tiên thiên .

Phổ đoạn yêu ma tinh . Sát phạt chư quỉ doanh . Vương Soái mãnh kỳ lân . Phản nguyên qui huyền tinh . Ngô tấu kim khuyết đình . Mệnh nhữ điểm lôi đình .

Ngô áp nhữ tính danh . Tuỳ triệu tức thời lâm . Mệnh nhữ trình uy linh . Ngũ nhạc câu tồi khuynh . Mệnh nhữ tru yêu tinh . Quỷ mị vô đào hình .

Mệnh nhữ củ chân quan . Kim tiên giá hoả luân . Mệnh nhữ cứu chúng sinh . Dân vật dĩ an nịnh . Mệnh nhữ cứu sinh sản . Thai dựng mẫu tử phân .

Mệnh nhữ đốc thiên đinh . Tinh kì thốc trung quân . Mệnh nhữ triệu thiên tướng . Phân doanh tả hữu truân . Mệnh nhữ hộ sinh đồng . Báo ứng trực phân minh .

Mệnh nhữ thu uy thanh . Củng thủ lập đàn đình . Ngô bất phụ nhữ thệ . Nhữ đương tốc hiện hình . Nhữ bất phụ ngô minh . Ngô đương lao nhữ năng .

Ngô nhược phụ nhữ minh . Vĩnh đoạ bắc la thành . Trường dạ phong đao lãnh . Vạn kiếp thất nhân thân . Nhữ nhược phụ ngô minh . Tích lịch toái phân hình .

Chân tính phối ma quần . Kiếp kiếp đoạ u minh . Nhữ tuân ngô minh thệ . Tích công thăng thiên đình . Linh Quan tuân sư chú . Chân Nhân tằng hữu lệnh .

Lập pháp dĩ độ nhân . Trích huyết dĩ vi thệ . Phổ cứu chư phàm dân . Cường tà tịnh ngoan tuý . Tật tốc diệt kỳ hình . Tảo vãn trì ngô hiệu .

Bằng thệ hiện chân hình . Bất thời hô ngô hiệu . Quyết bất phụ nhữ minh . Ngô bất trợ huyền giáo . Cam thụ thiên diệt hình . Cấp cấp như luật lệnh .

22.- Tát Công Hựu Thệ Chú Viết :-

Tây Hà Tát Tổ Sư . Bản vị lập tiên thiên . Tống triều phương đắc đạo . Đạo pháp xiển long hưng . Hàng phục chư yêu ma . Quỉ quái diệt kỳ hình .

Thành Hoàng tịnh xã lệnh . Ngũ nhạc tứ độc thần . Khấu xỉ tổng phục giáng . Nhược hữu bất phục giả . Phi văn tấu thượng thanh . Thái cực đồng hạ giáng .

Ngô tại tiên thiên hành . Vương Soái mãnh lại tướng . Kim tiên giá hoả luân . Chỉ thiên thiên vi thệ . Chỉ địa địa vi minh . ấn lệnh ngô thủ chưởng .

Hàng phục chư ma tinh . Cảm hữu nghịch ngô giả . Toái trảm hoá vi trần . Nhược hữu thuận ngô giả . Ngô đương tấu đế đình . Cấp cấp như luật lệnh .

Chân Nhân thiên tướng . Tái bái phụng sắc . Đồng vãng hạ phương . Thu nhiếp quần ma . Trảm trừ tà quỉ . Phán phân nhân đạo . Đại triển uy lực . Bất phụ tiền minh .

Các hoàn bổn thệ . Thu nhiếp dĩ tận . Câu phó thiên khuyết . Phúc chỉ từ tạ .

Thiên Tôn ngôn :- Nhữ kim sư soái . Hữu đại huân lao . Quần ma thanh tịnh . Dân đắc an sinh . Nhân thiên lợi ích . Hoạch đổ quang minh .

*Nhĩ thời chúng tiên củng thính pháp ngôn . Nhi tác tụng viết :-

23.- Chí Tâm Qui Mệnh Lễ :-

Phái lưu Tây Thục . Tích hiển long hưng . Thí tài xả dược tế quần sinh . Tích hành luỹ công tu chí đạo . Thụ thiết sư chi giáo chỉ . Chưởng ngọc phủ chi lôi thư . Thân

Phi bách bính phục ma y . Thủ chấp ngũ minh hàng quỉ phiến . Đại thiên tuyên hoá . Chú tảo thư phù . Vận phong lôi ư chỉ xích chi gian . Tiễn yêu ma ư đẩu cương chi hạ . Đạo tham thái cực . Vị liệt tiên thiên . Tùng quân dã hạc nhậm tung hoành . Hà nhĩ cô vân thường tự tại . Phương phương xiển giáo . Vi vạn pháp chi tôn sư . Xứ xứ khai đàn . Tác hậu nhân chi mô phạm . Đô thiên tôn chủ . Nhất nguyên vô thượng . Tát Chân Quân Huyền Phong Vĩnh Chấn Thiên Tôn .

24.- Chí Tâm Qui Mệnh Lễ :-

Tiên Thiên Chủ Tướng Nhất Khí Thần Quân . Đô Thiên Củ Phạt Linh Quan . Tam giới vô tư mãnh lại . Kim tinh chu phát . Hiệu tam ngũ hoả xa lôi công . Thiết diện ngân nha . Thống bá vạn tì hưu thần tướng . Phi đằng vân vụ . Hiệu lệnh lôi đình . Giáng vũ khai tình . Khu tà . Phá trị bệnh quá thác . Ư nhất thập nhị niên . Thụ mệnh
Ngọc Đế . Cứu chúng sinh ư bá thiên vạn kiếp . Thệ tá tổ sư . Chí cương chí dũng . Tế tử tế sinh . Tuỳ phương thiết giáo . Đáo xứ khai đàn . Thần uy đô thiên .

Chính Nhất Khoát Lạc Linh Quan Vương Thiên Quân . Thái ất Lôi Thanh Ứng Hoá Thiên Tôn .

25.- Thiên Tôn Phục Ngôn :-

Thử kinh tôn trọng . Công đức nan danh . Sở tại ủng hộ . Quỉ ngưỡng thần khâm . Thượng giải thiên tai . Hạ nhương địa tẩm . Khu trừ ôn khí . Điễn diệt hoả tinh .

Bảo vệ đế vương . Hộ quốc hữu dân . Quan ty tiêu tán . Tư sự hoà bình . Năng ly ác thú . Năng diệt ác nhân . Sở mưu thuận toại . Sở nguyện giai thành .

Gia hữu thử kinh . Trạch xá an ninh . Bội đái thử kinh . Hộ vệ thân hình . Tâm tụng thử kinh . Lâm hiểm bất kinh . Khẩu tụng thử kinh . Ngữ bạo vô tranh .

Nhật tụng thử kinh . Quần yêu thôi khuynh . Dạ tụng thử kinh . Mộng mị bất xâm . Kiền tụng thử kinh . Hộ sản thôi sinh . Thường tụng thử kinh . Bảo xích trưởng thành .

Vương tụng thử kinh . Quốc tộ vĩnh trinh . Dân tụng thử kinh . Gia đạo tẩm hưng . Tụng chi thiên biến . Thân hữu quang minh . Tụng chi vạn biến . Phi thăng tử đình .

Ấn thi thiên quyển . Bảo mệnh diên linh . Tán thi thập phương . Phúc lộc tăng vinh . Quảng khuyến thế nhân . Âm chất thông thần . Nam đẩu thuỳ hữu . Bắc đẩu chiếu lâm .

Chú thượng sinh tịch . Câu lạc tử danh . Cửu huyền phổ chứng . Thất tổ đồng thăng . Phàm tại đỉnh lễ . Tuỳ cảm thông linh . Nhất thiết hữu khấu . Vô nguyện bất thành .

Thử kinh nan ngộ . Ngộ hữu duyên nhân . Thảng mông đáp ứng . Nhất niệm kiền thành . Quả năng tuân phụng . Bá phước biền trăn . Thuyết kinh tương tất . Long hạc lai nghênh .

Chư thiên thánh chúng . Hồi giá vân biền . Giai đại hoan hỉ . Tín thụ phụng hành . Chúng đẳng khể thủ lễ tạ .

Vô Thượng Chí Chân Tam Bảo .

Huyền Phong Vĩnh Chấn Thiên Tôn .

Thái Ất Lôi Thanh ứng Hoá Thiên Tôn .

Thái Thượng Nguyên Dương Thượng Đế Vô Thuỷ Thiên Tôn thuyết Khoát Lạc Vương Linh Quan Nhiếp Ma Trị Thế Chân Kinh


Chung

26.- Phụ Tồn :-

Kỳ Tình Khu Yêu Tâm Chú ◎◎◎ (lược bớt)

27.- Hoàn Kinh Hồi Hướng Tán :-

Kinh công viên mãn . Khể thủ nam thiên . Hoả xa khoảnh khắc chuyển vân biền . Đằng giá cửu thiên tuyền . Phủ giám vi kiền . Tích phước cánh tiêu khiên . Qui mệnh :-

Phước Sinh Vô Lượng Đại Thiên Tôn .


(HẾT)