Nguồn : Hoangthantai.com
Người gửi : nhuocthuy


*Lời giới thiệu:- Ngọc Hoàng Chân Kinh hay còn gọi là Ngọc Hoàng Bửu Cáo là một kinh rất quan trọng và phổ biến của Đạo Giáo từ đầu thế kỷ 19. Sau nầy, nhiều chi phái và đạo giáo Việt Nam cũng đã sử dụng (nhưng không nói rõ xuất xứ). Đây là bản chính thức từ năm 1836 (đời Quang Tự nhà Thanh).
Ở đây chỉ nêu chính văn và phần phiên âm để quí huynh đệ tùy nghi sử dụng. Phần dịch nghĩa sẽ thực hiện sau (nếu có thời gian), mong quí huynh đệ thông cảm.
*Nhược Thủy

NGỌC HOÀNG CHÂN KINH


1.- Ngọc Hoàng Kinh tự :-


( giáng ư Sán Giang Mộ Tiên Đạo quán)

Nhân tâm bất cổ . ác loại đa đa . Thế phong nhật thâu . gian tà bỉ bỉ . Chư chân bất năng cứu chỉ . liệt thánh bất năng vãn hồi . Ngã :-

Ngọc Hoàng Đại Thiên Tôn . Từ tường tại bão . trắc đát vi tâm . Giáng hạ kinh văn . ban hành trần thế . Vô phi dục hoàn vũ phản phù thượng cổ thuần phác chi phong . vật đạo mạt thế nhiễu ly chi tục nhĩ . Vô như tích tệ nan chuyển . trầm kha mạc liệu . Kiến giả . văn giả . Thục thị thụ trì tụng tập . Đắc giả . hộ giả . Thục thị thực lực phụng hành . Hu tụng tập phụng hành . thả nan kỳ lữ . An đắc nhất kính tín chi sĩ . Toản tu trùng khắc . nhi truyền chi bất hủ tai . Kim quảng tỉnh bành tử quý phong . Kính phụng thị kinh . trì chi hữu nhật . Hựu phục phó tử lưu truyền . Suỷ kỳ ý . Cái dục phổ thiên chi hạ . Cộng đồng thực lực phụng hành . hàm viễn thiên tai . Nhi nghênh bá phước dã . Lập tâm cố khổ . dụng ý diệc chu . ngã

Ngọc Hoàng Thượng Đế . tại Lăng Tiêu Bảo Điện trung . An đắc bất điểm đầu đạo thiện . Nhi tứ biên lộc ư vô cương tai . Kinh khắc thành hĩ . Chư tử đại khất tự ư dư . Dư nhân biền ngôn số ngữ ư kỳ thủ .

* Quang Tự Bính Thân tam nguyệt chi vọng (1836)
* Bồng Lai Lý Thiết Quải cung soạn

2.- Ngọc Hoàng Chân Kinh tụng bản

( cử hương chú tiên hành tam quị cửu khấu hương . hợp chưởng lập tuyên dĩ hạ lục chú . mỗi chú nhất ấp .)

-Lô nội phần bảo hương . Hương yên đạt thượng thương . Thượng thương thần thánh giáng . Giáng trạch tứ trinh tường .

* Tịnh khẩu chú :-

Nhân ngôn tùng khẩu xuất . Xuất nạp tất đề phòng . Đề phòng vô vọng thổ . Thổ uế tụng kinh chương .

*Tịnh tâm chú :-

Nhân tâm vạn vật linh . Linh vi vạn vật thiên . Thiên thiện cải chư ác . Ác niệm hoá vi yên .

* Tịnh thân chú :-

Nhân thân tại hồng trần . Hồng trần trọc khí huân . Khí huân tu mộc dục . Mộc dục đối cao chân .

* Thỉnh thổ địa chú :-

Công tào thổ địa thần . Thần hồn tối hữu linh . Linh uy lai ủng hộ . Ủng hộ tụng Hoàng kinh .

* An quần chân chú :-

Quần chân giai hạ giáng . Hạ giáng hiện kim thân . Kim thân lai bảo vệ . Bảo vệ tụng Hoàng kinh .

* Khải từ :-

Phục dĩ :- cung phần chân hương . Hương yên diễu diễu thông đế khuyết . Ngu giới thượng khấu . Khấu thỉnh nguy nguy chúng thánh hiền .
Kim hữu …………..tỉnh …………..phủ …………..huyện . Tín sĩ

…………………………. đẳng . vi ……………. sự kiền tâm phúng tụng

Hoàng Kinh . Hương hoa thỉnh . hương hoa nghênh . Hương hoa thỉnh thánh giá lai lâm . Chí tâm qui mệnh lễ :-

( hợp chưởng quị tuyên :- )

Đại la thiên đế . Thái cực thánh hoàng . Hoá dục quần sanh . Thống ngự vạn vật . Diễu diễu huỳnh kim khuyết . Nguy nguy bạch ngọc kinh . Nhược thật nhược hư . Bất ngôn nhi mặc tuyên đại hoá . Thị không thị sắc . Vô vi nhi dịch sử quần linh . Thời thừa lục long . Du hàng hành bất tức . Khí phân tứ tượng . Oát tuyền vô biên . Càn kiện cao minh . Vạn loại thiện ác tất kiến . Huyền phạm quảng đại . Nhất toán hoạ phước lập phân . Thượng chưởng tam thập lục thiên . Tam thiên thế giới . Hạ ác thất thập nhị địa . Tứ đại bộ châu . Tiên thiên hậu thiên . Tịnh dục đại từ phụ . Cổ ngưỡng kim ngưỡng . Phổ tế tổng pháp tôn . Nãi nhật nguyệt tinh thần chi quân . Vi Thánh Thần Tiên Phật chi chủ . Trạm tịch chân đạo . Khôi mạc tôn nghiêm . Biến hoá vô cùng . Lũ truyền bảo kinh dĩ giác thế . Linh uy mạc trắc . Thường thi thần giáo dĩ lợi sanh . Hồng uy hồng từ . Vô cực vô thượng .

Đại thánh đại nguyện . Đại tạo đại bi . Huỳnh kim kim khuyết . Bạch ngọc ngọc kinh .

Huyền Khung Cao Thượng Đế . Ngọc Hoàng tích phước xá tội Đại Thiên Tôn .

(thập nhị khấu thủ )

*Ghi chú :- Phần nầy được ĐĐTKPĐ sử dụng hiện nay nhưng là bản năm 1886)
(thử hạ mỗi thần cửu khấu thủ )
(mỗi câu đều bắt đầu :- Chí tâm qui mạng lễ :- )

*Cửu thiên ứng nguyên . Phong vân lôi vũ . Lôi Thanh Phổ Hoá Thiên Tôn .
*Càn nguyên động thiên . Tầm thanh phó cảm . Thái Ất Cứu Khổ Thiên Tôn .
*Ngọc hư sư tướng . Huyền Thiên Thượng Đế . Chân Vũ Đãng Ma Thiên Tôn .
*Thanh vi thiên cung . Huỳnh kim khuyết nội . Nguyên Thuỷ Vạn Pháp Thiên Tôn .
*Linh đàn thánh chủ . Kình thiên đỉnh địa . Linh Uy Quảng Pháp Thiên Tôn .
*Khổng Thánh Tiên Sư . Văn Tuyên Thánh Vương . Hưng Nho Thịnh Thế Thiên Tôn .
*Tây phương Phật Tổ . Quảng độ thập phương . Từ Bi Giáo Thế Thiên Tôn .
*Huyền khung Đạo Tổ .Đạo pháp di thâm . Thái Thượng Đạo Đức Thiên Tôn .
*Đông Nhạc Thái Sơn . Kiêm quản minh thần . Đông Hoàng Xá Tội Thiên Tôn .
(thử hạ mỗi thần lục khấu thủ . )

*Văn Xương tư lộc . Phụ nhân khai hoá . Tử Đồng Giải Tội Thiên Tôn .
*Cái thiên cổ Phật . Vô lượng độ nhân . Chiêu Minh Dực Hán Thiên Tôn .
*Tử vi nguyên cực . Trung thiên tinh chủ . Bá Ích Tích Phước Thiên Tôn .
*Tam nguyên tam phẩm . Tam Quan Đại Đế . Tứ Phước Giải Ách Thiên Tôn .
*Trung ương thiên cung . Đại Phạm Thiên Vương . Thác Tháp Đại Pháp hiên Tôn .
*Vô thượng Diêu Trì Vương Mẫu . Tiêu Kiếp Cứu Thế Đại Từ Thiên Tôn .
*Thông minh đại tướng . Liên hoa hoá thân . Bát Tí Đa Pháp Thiên Tôn .
(thử hạ mỗi thần tam khấu thủ . )

*Đại từ đại bi . Cứu khổ cứu nạn . Từ Hàng Phổ Độ Thiên Tôn .

*Thiên Hậu Nguyên Quân . Tiên Thiên Thánh Mẫu . Tiêu Tai Giải Tội Thiên Tôn .
*Tây phương Già Lam . Vi Đà Tôn Giả . Thanh Vi Hộ Pháp Thiên Tôn .
*Kim khuyết tuyển tiên . Phù hựu diễn chánh . Hưng Hành Diệu Đạo Thiên Tôn .
*Nam đẩu lục tư tinh quân .
*Bắc đẩu thất viên tinh quân .
*Trượng thử tín hương tam chú .
*Phổ đồng cúng dường quần chân .

3.- Khai kinh kệ


Hoàng Thiên Thượng Đế khai phương tiện . Sử ích đa đoan cửu tự kiến . Kiến thử Hoàng Kinh tụng nhất biến . Thể khiên vưu giai đoạn chiết niệm . Niệm niệm bất tuyệt tuỳ sở kỳ . Sở kỳ chủng chủng giai như nguyện . Nguyện dĩ thử kinh kiền trì tụng . Tụng độc phụng hành hưu yếm quyện .

4.- Giải Tội Tiêu Khiên Nhất Phẩm :-

Đạo Ngôn

Ngọc Đế Thiên Tôn . Thiên bộ phóng đại quang minh . Quang minh chiếu chư thế giới . Thế giới trọc khí tằng tằng . Tằng tằng ác nghiệt thâm trọng . Thâm trọng như sơn nan vân . Nan vân thử chư ác thế . Ác thế tao cập khổ tân . Khổ tân hoặc nhiễm tật bệnh . Tật bệnh triền hại kỳ thân . Kỳ thân hoặc ngộ tà xuý . Tà xuý nhiễu hại bất ninh . Bất ninh bất tĩnh chư khổ . Chư khổ bất nhất phân phân . Phân phân quần lê đại chúng . Đại chúng tế thính hoàng kinh . Hoàng kinh truyền thuật hạ giới . Hạ giới giải tội khư ôn . Khư ôn dương phúc khiển quỉ . Khiển quỉ tiêu khiên tần tần . Tần tần ác nghiệp đương cải . Cải ác tùng thiện phụng hành . Nhân sinh tại thế tội đa đoan . Ngọc Hoàng cáo giới nhĩ nhất phan .
Hoặc thị tiền sanh tội nghiệt trọng . Cố nhĩ kim sanh tật bệnh triền . Hoặc thị thiếu niên hành ác sự . Trí sử trung niên hoạ vạn ban . Tùng kim dĩ hậu tiên sám hối . Sám hối tiền khiên thiên địa hoan . Phàm nhân sanh . Hiếu vi tiên . Hiếu năng dũ bệnh cách thương thiên . Sám hối sinh bình bất hiếu niệm . Niệm niệm thường tồn hiếu thuận yên . Năng tận hiếu . Sự chu toàn . Tự nhiên thanh cát phước miên miên . Miên miên hoạ xuý tùng kim giải . Giải tội tiêu khiên đệ nhất thiên . Đệ nhị kiện . Đệ huynh hoà . Đệ huynh bất hoà tội nghiệt đa . Sám hối đệ huynh bất hoà sự . Sự sự hàm hanh đắc tự như . Như thử sám hối đệ tam kiện . Kiện kiện tai ách giai bất kiến . Đệ tứ hoàn tu mạc phạm dâm .
Dâm ác thao thiên nộ quỉ thần . Dâm nghiệt cánh tỷ sát nghiệt trọng . Trùng trùng quỉ xuý tất triền thân . Hoặc tuyệt tự . Hoặc trừ linh . Tử tại âm ti thụ cực hình . Thụ cực hình . Biến phi cầm . Vạn kiếp bất đắc chuyển nhân hình . Tùng kim sám hối dâm tự niệm . Sám hối dĩ hậu trừ ác danh . Nam tử thanh tâm hoàn quả dục . Nữ tử hiếu thuận thủ tiết trinh . Ngọc Đế tự nhiên bảo hựu nhĩ . Vạn ban hoạ xuý bất lai lâm . Mạc tham tửu . Mạc tham tài . Nhẫn khí thời thường kí tại hoài . Thảng hữu tham sân si ái dục . Nhất thiết sám hối mạc bồi hồi . Tri lễ nghĩa . Trọng liêm sỉ . Các an sinh lý thủ qui củ . Vô tác gian xảo táng lương tâm . Gian xảo hại nhân chung hại kỷ .
Thảng hữu khi thiên miệt lí niệm . Niệm niệm sám hối thiên hữu nhĩ . Kính thiên địa . Lễ thần minh . Thiết mạc oán thiên dữ vưu nhân . Ha phong mạ vũ thị đại tội . Tham đố tật lương tội phi khinh . Thời thời tỉnh sát tồn sám hối . Bá bệnh tiêu trừ phước thọ tăng . Hành phương tiện . Tích âm công . Thời tồn thiện niệm cách thiên công . Thảng hữu tổn nhân lợi kỷ niệm . Tùng kim sám hối lạc vô cùng . Vạn ban tội quá nan sổ thanh . Tổng yếu thời thường khẩu vấn tâm . Thảng nhược ư tâm hữu quí sự . Tư thời tức khắc tồn sám hối . Hối tội tự nhiên vạn tội tiêu . Thử thị tiêu khiên chân diệu ngữ . Ngữ nhĩ thế nhân kiền tâm tụng . Tụng độc chí tâm qui mệnh lễ .

Huyền Khung Cao Thượng Đế . Ngọc Hoàng Diệt Tội Tiêu Khiên Đại Thiên Tôn .
( tam xưng cửu khấu )
(chỗ nầy có lẽ thiếu Phần Sám Hối -NT )

* Thái Ất Chân Nhân tán viết :-

Hoàng Thiên Thượng Đế . Trước thử hoàng kinh . Tiêu khiên giải tội . Tích biển tần tần . Nhân năng tuân thủ . Quỉ kính thần khâm . Tụng phạp nhất biến . An lạc hàm hanh . Nhữ đẳng đại chúng . Tâm mộ thân hành . Cửu cửu bất đãi . Danh liệt Tiên Chân .

5.- Diên Thọ Tích Phước Nhị Phẩm :-

Toạ lăng tiêu . Huệ nhãn quán khán đại chúng môn . Đại chúng môn . Phúc bạc mệnh đoản vi hà nhân . Vi hà nhân . Ngọc Đế phân phẫu dữ nhĩ thính . Dữ nhĩ thính . Kiền tâm trì tụng thử Hoàng Kinh . Thử Hoàng Kinh . Diên thọ tích phước độ chúng sanh . Độ chúng sanh . Chuyên tâm trì tụng liệt tiên chân . Liệt tiên chân . Tiêu diêu khoái lạc hưởng trường xuân . Hưởng trường xuân . Phụng hành tuân thủ mạc nghi tâm . Nhân sinh tại thế gian . Hành thiện tối vi tiên . Thọ yểu cùng thông giai hữu định . Chuyên tâm hành thiện khả hồi thiên . Thiên tối hỉ hành thiện nhân . Hành thiện chi phương tại ư thành . Thành tâm hiếu thân như đại thuấn . Thượng thiên tự dữ nhĩ diên linh . Thành tâm thành ý kính thương thiên . Thương thiên hữu nhĩ hưởng khang niên . Thành tâm hoà mục huynh hoà đệ . Hoà khí doanh đình trù toán diên . Thành năng thanh tâm kiêm quả dục . Ngọc Hoàng dữ nhĩ thiêm thọ nguyên . Thành năng kính tích thánh hiền tự . Tích tự thiên vạn thọ tự miên . Thành năng nhẫn khẩu toàn vật mệnh . Thọ khảo khang ninh tử tôn hiền . Hiền nhân ngữ . Ngữ vạn thiên . Thiên ngôn cáo giới dĩ tại tiên . Tiên thánh sanh kỳ kiêm sóc vọng . Hối nạp phu thê mạc cộng miên . Hữu bát tiết . Dữ phong lôi . Kính cẩn độc túc mạc hồ vi . Dưỡng tính thủ thân mạc vọng tác . Diên thọ chi phương tại thử toàn . Phước khả chiết . Diệc khả tích . Tích phước chi phương nghi miễn lực . Nghi miễn lực . Tích âm công . Âm công cao đại phước vô cùng . Vô cùng phước lộc duyên hà đắc . Đế thích hoàng kinh nhĩ tự mặc . Phước bất tại tài đa . Tài đa bất thị phước . Phước tại tử tôn hiền . Tử tôn hiền thị phước . Hành phương tiện . Thượng thương tứ nhĩ phước vô hạn . Tích âm công . Thượng thiên tứ nhĩ phước vô cùng . Cải khắc bạc . Phước lộc thao thao vô hạn lạc . Giáo tử tôn . Tử tôn hiền lương vạn bội kim . Yếu nhẫn khí . Nhẫn đắc khí lai vạn bội lợi . Tích ngũ cốc . Thướng thương tự nhiên thiêm y lộc . Tri cần kiệm . Cần kiệm chi nhân thiên cố quyến . Tích phước chi phương tại thử toàn . Chiết phước chi điều nghi cẩn giới . Phàm xử thế . Hiếu xa hoa . Ám địa chiết phước tội vô nhai . Đại tiểu đẩu . Bàn toán nhân . Tử tôn bại sản loạn hồ hành . Hữu ngũ cốc . Bất ái tích . Định nhiên thiểu y hựu khuyết thực . Phàm bá sự . Chiếm tiện nghi . Chung cửu ngật khuy hoạ huyền mi . Chiết phước chi thuỵ nghi sám hối . Tích phước chi phương miễn lực vi . Vi nhân tại thế năng y thử . Thử thị diên niên dương phước kinh . Kinh công trạm tịch nghi tuân thủ . Tuân thủ bá thiện bá phước lâm . Tuân thủ thiên thiện thiên tường tập . Tuân hành vạn thiện liệt tiên chân . Kiền tâm trì tụng thử kinh giả . Khể thủ chí tâm qui mệnh lễ .

Huyền Khung Cao Thượng Đế . Ngọc Hoàng Diên Thọ Tích Phước Đại Thiên Tôn .
( tam xưng cửu khấu )

* Từ Hàng Chân Nhân tán viết :-

Huyền Khung Thượng Đế phát từ bi . Diên thọ tích phước ý thâm vi . Thảng nhược thế nhân năng bội phục . Tai tiêu bệnh giảm tại ư từ . Tụng chi nhất biến thiên tường tập . Kiên trì bá biến thọ tề mi . Tiêu diêu khoái lạc thăng thiên giới . Kiền thành trì tụng cẩn qui y .

6.- Hàng Thần Trục Quỷ tam phẩm :-

Ngọc Hoàng Đại Thiên Tôn . Lược tiết thử Hoàng Kinh . Phần hương cao tụng niệm . Quần chân tức giáng lâm . Chí tâm qui mệnh lễ . Cửu khấu chúng quần chân .

Thanh Vi thiên cung Khổng Thánh Nhân . Tụng kinh hữu thỉnh giáng lai lâm . Nhất thiết bất nhân tịnh bất tín .Vô lễ vô nghĩa chư tội danh . Đản năng tụng kinh tồn sám hối . Đại tứ linh uy xá tội hình .

Tây Phương Phật Tổ tăng thánh nhân . Từ bi phổ cứu thập phương nhân . Nhất thiết tham sân si ái dục . Phi kính Tam Bảo chư tội hình . Đản năng sám hối tụng thử kinh . Đại phát từ bi ủng hộ chân .

Thanh Vi Nguyên Thuỷ Đại Thiên Tôn . Tiên pháp vô cùng độ chúng sanh . Chúng sanh sám hối trì kinh giả . Đại tứ linh uy độ thượng thăng .

Tam Thanh Ứng Hoá Lý Lão Quân . Đạo pháp di thâm hộ thương sanh . Thương sanh xí hối tụng kinh giả . Đại tứ linh uy vệ kỳ thân .

Âm Tào Đông Nhạc Đại Thiên Tôn . Chưởng quản âm ti ngũ ngục hình . Như hữu sám hối trì kinh giả . Diệt tội tiêu khiên vệ kỳ hồn .

Thanh Vi Quảng Pháp Đại Thiên Tôn . Pháp lực vô biên hữu lê dân . Lê dân sám hối tụng Hoàng Kinh . Thiên cung tiên tịch chú tiên danh .

Văn Xương Hiển Hoá Đại Thiên Tôn . Bảo hộ quần lê tụng Hoàng Kinh .

Chiêu Minh Dực Hán Quan Đế Quân . Ủng hộ quần lê tụng Hoàng Kinh .

Nhĩ chư mạt thế phàm nhân . Cập vị lai nhất thiết chúng sinh . Đản năng tồn tâm sám hối . Phần hương trì tụng thử kinh . Đế khiển phi thiên đại thần . Thanh vi tứ đại thiên quân

. Hộ Pháp Vi Đà Tôn Giả . Tịnh cập ức vạn tiên chân . Thiên binh thiên tướng hộ trạch . Lục đinh lục giáp hộ thân . Đản tu thân hành tâm mộ . Vô đồ khẩu tụng vân vân

. Cánh hữu thiện nam tín nữ . Hoặc tao tật bệnh triền thân . Đản năng trì tụng giải thuyết . Tự hữu cứu nạn quan âm . Tịnh cập minh y thánh chủ . Thái Ất Cứu Khổ Chân Nhân

. Bảo hộ thân vô tật bệnh . Tiêu tai thoát nạn thanh bình . Hoặc tao quỉ xuý triền hại . Hoặc tao mãnh thú thời ôn . Đản năng sám hối trì tụng . Đế khiển hộ pháp chân quân

. Vạn pháp chân quân . Đại pháp chân quân . Đa pháp chân quân . Quảng pháp chân quân . Vệ pháp chân quân . Phụ pháp chân quân . Tá pháp chân quân . Tịnh cập Huyền Thiên Thượng Đế

. Đãng Ma Thiên Tôn . Tứ Đại Nguyên Soái . Thập Đại Thiên Quân . Khư trừ tà xuý . Diệt tích vong hình . Hoạ hoạn tiêu diệt . Đạo khí thường tồn . Hựu hoặc hữu nhân . Hoặc ngộ quân trận . Hoặc ngộ oan gia . Đản năng sám hối . Tồn niệm thử kinh . Tự hữu Tam Quan Đại Đế . Giải Ách Thiên Tôn . Thần tiên binh mã . Kim tinh mãnh thú . Vô ương số chúng . Huỳnh Cân Lực Sĩ . Ủng hộ kỳ thân . Hựu hữu mạt thế phàm nhân . Tao trị kiếp vận . Đạo tặc thuỷ hoả . Đản năng sám hối . Trì tụng thử kinh . Tự hữu Tứ Đại Thiên Vương . Bát Đại Kim Cang . Thường lai ủng hộ . Hoả tổ duy trì . Long thân bảo hựu . Tôn kinh công đức . Bất khả tận số . Quần chân bất khả cụ thuật

. Nhĩ đẳng đại chúng nhân dân . Chuyên tâm trì tụng tuân hành . Tuân hành cửu cửu bất đãi . Tự nhiên tiên tịch chú danh . Thiết mạc nghi tín tương bán . Khẩu tụng tâm vi bất tuân

. Như hữu vọng hành để huỷ . Định nhiên trảm thủ phân hình . Phạt biến côn trùng thảo mộc . Tử tôn mịch một trừ căn . Ngọc Đế truyền thử kinh . Lao lực hựu lao tâm . Nhĩ đẳng quần lê bối . Kiền tâm đối thánh chân . Chí tâm qui mệnh lễ
Huyền Khung Cao Thượng Đế . Ngọc Hoàng Giáng Thần Khu Quỉ Đại Thiên Tôn .
(tam xưng cửu khấu )

* Huyền Thiên Thượng Đế tán viết :-

Hoàng Kinh công đức vô cùng . Quần chân phổ giáng thương khung . Nhất thiết yêu ma củng thủ . Chư ban quỉ tuý tiềm tung . Vạn đạo tường quang phổ chiếu . Thiên tằng ác nghiệt giai không .

Tại tại tinh thần thư thái . Thời thời độ lượng thung dung . Danh liệt tiên ban tiên tịch . Hồn qui thiên phủ thiên cung . Thất Tổ hàm đăng cực lạc . Cửu Huyền tận xuất minh trung .

Vụ yếu chuyên tâm trì tụng . Vô vi huỷ báng sớ dung . Đại chúng ban hành vật hốt . Tự nhiên đắc hưởng niên phong .

7.- Thu kinh kệ :-

Ngọc Hoàng Hựu Tội Đại Thiên Tôn . Từ ưu nhất thiết chư chúng sanh . Nguyện dĩ thử kinh công đức nghĩa . Ân cần giải thuyết độ mê tân .

(tụng kinh dĩ tất . khể thủ lễ tạ ...)

Vô Cực Thánh Chúng Thiên Tôn .

( tam xưng cửu khấu tiếp tụng .)
Hương hoa thỉnh . Hương hoa tống . Hương hoa tống . Thánh thượng thiên cung .

(chí thử hoàn kinh . cửu khấu thủ tống thần .)

*Ngọc Hoàng Chân Kinh chung
*Nhược Thủy
*Source :- http://www.tianyabook.com/zongjiao.htm