Tử-Vi Phân-Loại
Tác giả : Kim Hạc

Bài này từ tuvilyso .Nhưng mình copy bên Nhân trắc học .Tác giả copy bài này viết bài cũng chưa hết ,mình chờ hoài cũng không thấy viết tiếp.Cho nên có bao nhiêu mình copy bấy nhiêu đưa lên cho các bạn nghiên cứu:

MỤC LỤC

1. Hỏa Tai
2. Phạm Pháp - Hình Tù
3. Hỏa Nạn – Sét – Điện
4. Hiếm Muộn
5. Ác Thú
6. Té Ngã
7. Thủy Nạn
8. Yểu Vong
9. Tự Vẫn
10. Bị Giết – Ám Sát
11. Hình Khắc
12. Góa Cô
13. Nghèo Hèn – Vất Vã
14. Bị Trộm Cướp
15. Chết Bất Kỳ Tử
16. Nô Cung – Bạn Bè
17. Điền Sản
18. Thừa Tự
19. Tang Chế
20. Ăn Nói – Thị Phi
21. Phá Thai – Xẩy Thai
22. Con Nuôi – Con Riêng – Dị Bào
23. Buồn Phiền
24. Vui Vẻ
25. Dâm Bồn – Ngoại Tình – (Loạn Luân)
26. Đứng Đắn – Nết Na
27. Phá Tán – Hao Phá – Phá Sản
28. Hung Ác – Sát Nhân – Trộm Cướp
29. Bị Hiếp Dâm – Mất Trinh
30. Đau Mắt – Chột – Mù
31. Bịnh Tật – Đau Ốm
=0=

1. Hoả Tai

1. Kiếp - Cơ ngộ hoả
Ðôi khi phải dùng Lưu Ðiền để tính

2. Hoả nhập hạn mão / ngọ
Danh tài hưng vượng nhưng đến cuối hạn thì nhà bị cháy

3. Điền: Cự - Tang hay Cự Hoả
Nhà hay bị cháy

4. Hoả - Hình - Không - Kiếp hay Hoả / Linh - Hình - Không - Kiếp
Tại Ðiền hạn cháy nhà

5. Kiếp - Hoả - Song Hao
Cháy nhà

6. Kỵ giáp Kình Ðà
Bị cháy nhà

7. Thiên Không - Hoả Tinh nhập Mệnh
Thiên Không, Hoả tọa hãm địa

8. Hoả - Mộc
Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít

9. Hoả / Linh - Trì - Mộc
Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít

10. Mã - Hoả / Linh
Cháy nhà

11. Tang - Hoả / Linh, Tang - Mã - Hoả / Linh
Chắc chắn cháy / bị phỏng / bị lao (Tang Mã Hoả Linh)

12. Hình - Linh / Hoả
Cháy, hoả nạn

13. Cự - Tang - Linh / Hoả
Ngoài ra: đau ốm – có tang – hao tài

14. Sát - Liêm - Hoả
cháy

15. Liêm - Phá - Kỵ - Tham
bị hoả thiêu, chết cháy

16. Ách: Cơ - Hoả / Linh hay Hoả / Linh - Không -Kiếp
cháy / phỏng - điện giật – sét đánh

17. Ðiền: ở cung Hoả ngộ Linh
cháy nhà

18. Cơ - Hoả / Linh
Ðề phòng lửa, nước sôi

19. Hoả Linh nhập thất (Ngọ cung)
Ðề phòng hoả hoạn
=0=

2. Hình Tù (Phạm Pháp)

1. Tuế - Hổ - Phù
Nếu có thêm Liêm – Hình / Liêm – Tham hạn càng nặng

2. Phá - Tuế - Kỵ
Lo lắng vì kiện cáo, cạnh tranh

3. Hổ - Phục
Hay đau yếu

4. Âm - Hoả / Linh
Hạn: Đau yếu, kiện cáo

5. Kỵ - Phục - Tuế
Bị thù hằn – lo lắng vì sợ mưu hại

6. Phù - Tuế - Đà - Kỵ
Thị phi / Kiện cáo

7. Phù - Phá - Hình
Quan tụng / Ly dị

8. Tuế - Kình đ/c hay Tuế Kình / Đà
Hay cãi cọ - Kiện tụng

9. Thất Sát - Riêu - Hình
Lắm điều

10. Mệnh: Kình - Đà + Không Kiếp
Lắm điều, hay cãi, ưa dây dưa chuyện thị phi

11. Liêm - Hổ
Kiện tụng

12. Mệnh: Cự - Kỵ / giáp Cự - Kỵ
Ưa sinh chuyện

13. Liêm - Hổ - Tuế - Phù
Ưa sinh chuyện

14. Liêm (Tỵ / Hợi) - xương, khúc - Kỵ
Có hành động phi pháp! Có sách đề là Liêm – xương – khúc (Tỵ / Hợi) nếu có Kỵ / Tuần Triệt / Lộc Tồn khả giải

15. Liêm (Phá) - Kiếp - Kình
Kiện tù. Ám sát

16. Liêm - Phá - Hoả
Còn đọc là Phá Liêm Hoả. Ngoài ra: còn bị phá sản / chết

17. Liêm, Tham (Dần / Thân) - văn xương đồng cung hay Tham - xương (Dần / Thân)
Hình tù hay lưu đày

18. Liêm - Tham - Linh - Đà - Mã
Tù, có thể tử hình

19. Liêm - xương - phù (cung Quan)
Kiện – Tù

20. Phá - Liêm (Mão / Dậu) - Kiếp - Kình
trùng lập

21. Liêm - Tứ Sát (Hoả + Linh + Kình + Đà)
(Kình – Đà – Không - Kiếp = Tứ Hung) tạo hình lục – có thể bị ám hại

22. Liêm - xương - khúc (Tỵ / Hợi)
Như #14 _ ngoài ra: yểu

23. Liêm giáp Quan phù - giáp Hình

24. Liêm - Hình đồng cung Tỵ / Hợi
Yểu - tai ách - tù tội

25. Liêm - Sát - Hình
Họa (tù tội) đến trở tay không kịp. (nhanh chóng)

26. Liêm - Tướng - Tuế - Hình
Phạm pháp - tù tội

27. Thiên Di: Quan phù giáp Hình - Sát gặp hạn Thái Tuế
Hình tù - bị ám sát - ám hại kẻ khác - kẻ khác ám hại

28. Liêm - Sát - Hổ - Phù

29. Phù - Hình - Không - Kiếp
Có kẻ thù oán, phải e dè

30. Hình - Sát - Kình (Ngọ) hay Sát - Hình - Kình
Tù hay chết

31. Tuế - Hình (hay Tuế - Hình tại Dậu)
Tai bay vạ gửi

32. Hổ - Phù
Kiện - giam cầm

33. Cự - Tham - Hao
Kiện cáo

34. Mệnh: Quan phù (Tuất) hạn ngộ Thái Tuế Quan Phù
Hình tù, kiện cáo

35. Đại hao - Quan phù
Bị hình phạt, kiện cáo

36. Tham Kỵ
Bị giam bắt - thuỷ tai

37. Sát - Hình / Kình - Phù - Hổ
Hay lo âu, nếu có Tuần / Triệt khả giải

38. Sát - Phá - Liêm - Tham - Không - Kiếp - Tuế - Đà
Có thể chết nếu hạn xấu

39. Tướng - Liêm - Hình
Phạm pháp - tù tội

40. Đà - Hình (Đà thủ tại Thìn Tuất - Thiên Hình)
kiện cáo - bị đả thương

41. Phù - Liêm - Tang - Hổ
Kiện tù - tai nạn

42. Hình - Tù (Liêm) giáp Ấn (Th. Tướng)
Tù tội - giáng chức

43. Giáp Kình Liêm Tướng
Tù tội - giáng chức

44. Kình - Hình (Ngọ) hay Kình - Hình - Thất Sát - Kiếp
Tù hay chết, nếu thêm lục sát đi đến chết x.#71

45. Phù - Sát - Hổ - Hình
Hay lo âu, nếu có Tuần / Triệt khả giải

46. Xương - Khúc - Liêm - Kình - Đà
Tù tội - tai nạn - chết, nếu hạn xấu

47. Đường Phù - Bạch Hổ đồng cung
Kiện tụng - phạm pháp

48. Phá - Không - Kiếp đồng cung hay Phá - Hình - Không - Kiếp
Tù đày, đánh đập - Âu đả, bị giam cầm, đánh đập

49. Hình - Không -Kiếp
Tù hay bị đâm chém, đánh đập

50. Hình - Kỵ đồng cung (Hợi / Tý)
Tù tội - đau mắt

51. Hình - Kiếp - Kỵ đồng cung
Giam cầm, tù tội hay bị đao thương

52. Tả - Hữu - Trinh - Dương
Tao hình lục

53. Mệnh: Cơ - Âm - Hạn: Liêm - Hổ - Linh - Riêu - Kiếp - Kình
Lao tù ưu khốn, có Khoa, Phượng khả giải

54. Quan phủ giáp Liêm - Hình
xem.#27

55. Thất Sát - Hình đồng cung
Tù tội, bị giết, đao thương

56. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay đại / tiểu hạn trùng phùng
Tù tội

57. Tả - Hữu - Liêm - Kình - Đà
Xem.#52. Tại mệnh có tính gian phi hay bị tù tội

58. Tang - Tử đồng cung
Khó thoát tù tội

59. Tướng - Liêm - giáp Kình (Tý / Ngọ đồng cung)
Đa chiêu hình tướng. Nên đi tu hay bớt tham vọng thì được yên thân!

60. Mệnh: Thất Sát - Kình - Linh đồng cung hạn: ngộ Bạch Hổ
Hình tù, phạm pháp

61. Xương - Khúc - Phá (Dần)
Phạm pháp - tù tội

62. Cự - Đà - Tấu - Tuế
Kiện cáo

63. Phá - Sát - Linh
Hình tù, phạm pháp

64. Phá - Hình hay Sát - Phá - Hình
xem.#48 vd (tiểu hạn có Sát Phá + niên hạn có Hình - tù tội)

65. Liêm Phá đồng cung - Kiếp - Kình
Xem.#20 - Hình tù, phạm pháp

66. Đà - Tuế - Kỵ
xem.#6 - Có tang lớn, đau nặng

67. Linh - Xương - Vũ - La (Thìn)
Tù tội - Chết đuối

68. Xương - Khúc - Liêm (Tỵ / Hợi - Sửu / Mùi - Mão / Dậu)
Như #14 _ ngoài ra: yểu

69. Tuế - Đà (Dần / Thân)
Hay bị tù tội, quan hình

70. Tuế - Phục - Kỵ
Tranh cãi, gây gỗ, thị phi

71. Kình (Ngọ) - Hình - Sát
Tù tội - Yểu - Tàn tật x.#44

72. Mệnh: Thiên Tướng giáp Kình - Liêm
Hình tù giáp Ấn hình ngục nan đào

73 Liêm - Kiếp - Kình (Mão / Dậu)
Tù ngục

74. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay hạn
Hoạ (tù tội) đến tử vong trở tay không kịp x.#25

75. Mệnh: Kình - Linh - Hổ
Bị hình lục (tử hình)

76. Thiên Hình
Nếu công thức có Th. Hình có thể bị đánh đập. Phần hình tù này thiếu các sao: Tang - Hoả / Linh v.v...

77. Cơ (Tỵ / Hợi) - Hình
Dễ bị tù tội

78. Liêm Tham (Tỵ / Hợi)
Không nên giao dịch với người lạ, dễ bị hình tù

79. Quan phù (Tuất)
Dễ bị gông cùm

80. Liêm - Kiếp đồng cung (Tỵ / Ngọ)
Hình ngục

81. Liêm - Kiếp Sát (Hợi)
Tự ải trong tù
=o=

3. Hoả Nạn Khác: Sét - Điện

1. Phá - Hỏa - Linh - Hình
Sét đánh hay bị điện giựt

2. Liêm - Phá - Hình (Mão / Dậu)
Sét đánh hay bị điện giựt

3. Mệnh: giáp Hình - Việt
Sét - Điện

4. Vũ - Sát hay Pháp Liêm (Mão)
Mộc yểu lôi kinh cách. Sét / điện / lửa hay bị thần kinh

5. Đà La (Tỵ / Ngọ) - Phù
Sét - Té bị thương

6. Hoả / Linh - Hình - Việt - Phi liêm hay Liêm - Việt - Hoả / Linh - Hình
Sét - Súng, đao thương - điện

7. Hình - Hoả - Phi
Sét - Súng, đao thương - điện

8. Việt - Linh - Hình
Sét điện
A. Nếu có Cơ - Lương: Sét đánh vào cây
B. Nếu có Âm - Dương: Sét đánh vào chốn không

9. Tham / Sát (Dần / Ngọ) - Tứ Sát - Tang - Hổ
Tứ Sát = Hoả + Linh + Kình + Đà. Bị sét điện / Bị thú dữ cắn

10. Kình / Đà - Quan phù đồng cung
Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội

11. Đà (Tỵ / Ngọ) - Quan phù
Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội. Có sách đề là (Tỵ / Hợi)

12. Đà - Quan phù đồng cung ((Tỵ / Hợi)
Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội. Đà la trùng phùng tại đây

13. Việt - Hoả / Linh - Hình - Kỵ - Không Kiếp
Bị sét / điện mà chết

14. Binh - Hình - Hoả / Linh - Việt
Bị điện giật (chết), bị sét đánh

15. Việt - Linh - Hình - Cơ Lương
Sét đánh gãy cây (trong vườn)

16. Việt - Linh - Hình - Âm Dương
Sét đánh chết (? Check lại)
=o=

4. Hiếm Muộn – Tuyệt Tử

1. Phúc: Cô - Quả
Đàn ông có cô ở cung Phúc - Hiếm con
Đàn bà có quả ở Phúc - Hiếm con

2. Tử Tức: Thất Sát - Hình - Khốc - Hổ
Không con, hiếm muộn

3. Tật Ách: Cự - Đồng - Riêu - Đà - Tang - Hổ
Sinh nhiều, nuôi ít

4. Mệnh: Vũ khúc
Hiếm con và cô độc

5. Tử Tức: Kình - Đà - Không - Kiếp
(?)

6. Tử Tức: Bệnh / Tử / Mộ / Tuyệt

7. Tử Tức: Lộc Tồn / Cô Quả / Đẩu Quân

8. Tử Tức: Đào - Tham
Lãnh cảm (nghĩ là Đào Tham không phải Đào thai)

9. Âm (hãm) - Hỏa - Linh
Tuổi già hiếm con

10. Tử Tức: Bệnh - Phá
ít con

11. Âm (hãm) - Riêu - Đà - Kỵ
Hiếm con, còn bị nghèo - tai nạn - bịnh tật (đại hạn)

12. Tử Tức: Hình - Sát
Con cái khó nuôi

13. Tang - Hổ - Hình - Sát
Có thể không con

14. Tang - Hổ - Không - Kiếp
Sát con

15. Tử Tức: Vũ Khúc

16. Đà - Kỵ
Muộn con

17. Tử Tức: Hỏa - Linh
Không con, hiếm muộn - Sát con - Con bị tàn tật (Đáo lão vô nhi) về già xa con hay không con

18. Tử Tức: Mộc Dục - Kỵ
Hiếm muộn

19. Hổ - Linh - Riêu
Khó có con

20. Cô - Hao - Kỵ
Không con (Đàn ông)

21. Kình - Hao - Sát
Hiếm - Hao hại

22. Tử Tức: Phi liêm

23. Tử Tức: Hình / Phi / Đẩu

24. Hình - Phi

25. Khốc - Hư - Dưỡng - Tang - Hổ
Đẻ nhiều nuôi ít

26. Khốc - Hư - Dưỡng - Cô
Đẻ nhiều nuôi ít

27. Tật Ách: (nữ) Hóa Kỵ
Đàn bà mắc chứng âm hư nên ít con

28. Tử Tức: Âm - Dương (hãm)

29. Hỏa - Linh - Cô - Quả - Tuyệt
Không có

30. Tật Ách: Tham - Đào đồng cung - Linh - Riêu
Bị chứng lãnh cảm nên ít con

31. Mệnh: Hóa Kỵ
Hiếm con, tính cô độc

32. Tử Tức: Thất Sát - Hình - Hổ
Hiếm muộn

33. Mệnh: Bạch Hổ
Hiếm hay không con

34. Tử Tức: Hình - Phá - Hổ
Hiếm hay không con

35. Thiên Hình - cát tinh
Nghịch lại, không hiếm con, sinh con rất tốt

36. Phúc Đức: Cô thần
Nghịch lại, không hiếm con, sinh con rất tốt
=o=

5. Ác Thú Cắn

1. Riêu - Hổ hay Hổ - Hình
Chó cắn Chó cắn

2. Đà - Kình - Kỵ
Chó cắn

3. Hổ - Kình
Thú dữ cắn nguy hiểm

4. Hổ - Kình / Đà

5. Hổ - Kình / Đà - Kỵ

6. Mệnh:Hổ (Dần) - Ác tinh (Sát - Kình - Không - Kiếp)
Bị hổ cắn (khó cứu)
- Ngộ Tuần / Triệt thì sống sót, hoặc không bị
- Mệnh cư Tỵ gặp các sao trên thì bị rắn cắn
- Mệnh cư Tuất gặp các sao trên thì bị chó cắn

7. Hổ - Đà - Kỵ - Kình (nhận)
Ác thú, cọp

8. Hổ - Đà - Hình

9. Hổ - Khốc hay Hổ - Khốc - Riêu
Có tang, chó cắn

10. Hổ (Dần) - Địa kiếp(Tuất)

11. Hổ - Tham

12. Hổ - Tham (Thìn / Tuất)

13. Hổ - Tham - Riêu (Tuổi năm hạn)

14. Tham - Sát - Tang - Hổ (Dần / Ngọ)

15. Tham - Sát - Tang - Hổ (Dần / Ngọ)- Tứ Sát
Ác thú cắn hay bị sét điện

16. Tham - Đại / Tiểu hao
Chó cắn & tốn tiên (coi lại)

17. Cự - Kỵ (Thìn / Tuất / Sửu / Mùi) - Đà - Hổ
Tứ Mộ có Cự Kỵ Đà Hổ thì bị thú cắn - xe cộ

18. Tham - Kiếp - Đà - Hổ

19. Hình - Riêu - Tham - Hổ - Khốc - Hư / Không Kiếp
Có thể bị thú cắn chết

20. Riêu - Hổ - Hình - Khốc - Hư / Không - Kiếp
Có thể bị thú cắn chết

21. Đà - Tuế - Long Trì
Loài sâu bọ, rắn rết có nọc cắn phải

22. Tham (Dần) - Hổ (Tuất)
Ác thú cắn - Tai nạn xe cộ

23. Tuế - Quan phù
Bị rắn rết cắn hay gặp thị phi

24. Hổ - Đà - Kỵ
Bị chó dại cắn

25. Riêu - Kỵ - Hổ
Bị chó dại cắn

26. Bệnh (1 hay 2 sao Bệnh)
Bị ác thú cắn (xe gắn máy cán phải)

27. Tham - Hổ (Dần) - Kiếp (Tuất)
Bị ác thú cắn (xe gắn máy cán phải)

28. Mệnh/Thân: Sát - Tham - Tang - Hổ Lưu niên: Dần / Ngọ
Năm Dần / Ngọ sẽ bị thú cắn
=0=

còn tiếp