Trang 1 trong 2 12 Cuối cùngCuối cùng
kết quả từ 1 tới 20 trên 21

Ðề tài: Kính Thưa anh VinhL!

Hybrid View

Previous Post Previous Post   Next Post Next Post
  1. #1

    Cool Kính Thưa anh VinhL!

    Thưa anh VinhL! đã lâu rồi em không thấy anh khai triển thêm về Thiệu Tử Thần Số cũng như Thiết Bản TS. Em rất mong muốn cầu học tri thức của mấy môn này. Chỉ mỗi cái là thiếu tài liệu.

    Hiện em đang dịch sách qua phần mềm thiền chửu. Mong anh VinhL có thể chia sẻ cho em chút tài liệu tiếng hoa của môn Thiệu Tử Thần Số thì thật hay quá.

    Em sẽ dịch nó ra và đưa lên diễn đàn cho mọi người cùng nghiên cứu.
    Mong được anh VinhL giúp đỡ. Hậu học xin được cảm ơn anh nhiều lắm wellcome1

  2. #2

    Mặc định

    Trả lời:Nếu các bạn trên diễn đàn đồng tình, tôi sẽ đua tiếp các nội dung của Thiệu tử thần số lên diễn đàn để cùng trao đổi. Các bạn cho biết ý kiến nhé ?
    Thân

  3. #3

    Mặc định

    Hay đấy, tôi ủng hộ hai tay!

  4. #4

    Mặc định

    Trả lời: Đây là nội dung phần Tài vận. Mời các bạn cùng trao đổi. Tôi có ý kiến sau
    三、财运:
    【财运口诀】
    太玄玉景卦中灵,秘含归藏数中存。
    再观财爻五行位,临泰两卦声音寻。
    取后天命卦的妻财爻,按照“太玄配 表”(见附表31),将妻财爻干支配 并与人命数相加,总和再除以75,取 余数和商数。由余数查《太玄玉景混 天图》,可得出对应的太玄卦。商数 再除以9之后,作为太玄卦的动爻。根 据动爻对应的符号查“太玄卦爻对应 藏图”,得出归藏卦及对应的归藏卦 。
    其中归藏卦数查“财运卦位表”,得 对应卦。
    归藏卦配合财爻的五行,查“财运声 表”,得出声音字母。
    最后查“96气数表”和“64卦数表”, 出“气数”和“卦数”,两数相加, 便是财运条文序数。
    (附表14)太玄卦爻归藏图
    符号 归藏卦 归藏卦数 符号 归藏卦数 数 符号 归藏卦 归藏卦数

    坤 1 兑 4 坎 7巽 2 中宫 5 震 8离 3 艮 6 乾 9
    (附表15)财运声音表
    财爻
    卦 金 木 水 火 土
    所属卦位↓
    临 坤 奉 寺 孔 禾 邦
    巽 非 老 非 山 欠
    离 孔 未 奉 微 宫
    兑 禾 邦 老 宫 微
    中宫 山 欠 宫 欠 山
    艮 微 宫 老 邦 禾
    坎 宫 微 奉 未 孔
    震 欠 山 非 老 非
    乾 邦 禾 孔 寺 奉
    财爻
    卦 金 木 水 火 土
    所属卦位↓
    泰 坤 彻 透 安 泥 象
    巽 娘 玉 近 巽 甲
    离 坤 兑 玉 透 透
    兑 安 彻 泥 娘 安
    中宫 近 安 娘 坤 彻
    艮 兑 娘 巽 安 巽
    坎 巽 坤 坤 甲 兑
    震 泥 近 彻 彻 坤
    乾 甲 象 透 玉 娘

    (附表16)财运卦位表
    归藏数 1 2 3 4 5 6 7 8 9
    卦位 泰 临 临 泰 临 临 泰 临 泰
    举例:某女命八字:“壬午、丁未、 辰、辛巳”,已经求得后天命卦为: 泽归妹,且已经得出此人的人命数为 “9544”
    妻财丁卯→查“太玄配数表”配数→ 6 ,卯 6 ,→同人命数9544相加→9544+6+6=9556→再 除以81→商数=127,余数=79
    余数=79→查《太玄玉景混天图》→得 对应的太玄卦“难”。
    商数=117,再除以9,余数=0,正好除尽 所以取“难”卦的第九个爻“ ”标记,根据“ ”这个符号查“太玄卦爻归藏图”( 附表14),得出对应的归藏卦为“巽 ,对应的归藏卦数为“2”。
    归藏卦数为“2”→查“财运卦位表” 得出对应卦位“临”→查“64卦数表 →卦数=208
    归藏卦“巽”,对应卦位“临”,妻 卯木→查“财运声音表”,得出声音 欠”→查“96气数表”→气数=8060
    卦数+气数=208+8060=8268 ,即为财运条文序数。
    8268 命中富贵更无疑,名利福禄只待时。
    早望泮池未遂志,晚年成名福禄齐。

  5. #5

    Mặc định

    Trích dẫn Nguyên văn bởi dauvanphung Xem Bài Gởi
    Trả lời: Đây là nội dung phần Tài vận. Mời các bạn cùng trao đổi. Tôi có ý kiến sau
    三、财运:
    【财运口诀】
    太玄玉景卦中灵,秘含归藏数中存。
    再观财爻五行位,临泰两卦声音寻。
    取后天命卦的妻财爻,按照“太玄配 表”(见附表31),将妻财爻干支配 并与人命数相加,总和再除以75,取 余数和商数。由余数查《太玄玉景混 天图》,可得出对应的太玄卦。商数 再除以9之后,作为太玄卦的动爻。根 据动爻对应的符号查“太玄卦爻对应 藏图”,得出归藏卦及对应的归藏卦 。
    其中归藏卦数查“财运卦位表”,得 对应卦。
    归藏卦配合财爻的五行,查“财运声 表”,得出声音字母。
    最后查“96气数表”和“64卦数表”, 出“气数”和“卦数”,两数相加, 便是财运条文序数。
    (附表14)太玄卦爻归藏图
    符号 归藏卦 归藏卦数 符号 归藏卦数 数 符号 归藏卦 归藏卦数

    坤 1 兑 4 坎 7巽 2 中宫 5 震 8离 3 艮 6 乾 9
    (附表15)财运声音表
    财爻
    卦 金 木 水 火 土
    所属卦位↓
    临 坤 奉 寺 孔 禾 邦
    巽 非 老 非 山 欠
    离 孔 未 奉 微 宫
    兑 禾 邦 老 宫 微
    中宫 山 欠 宫 欠 山
    艮 微 宫 老 邦 禾
    坎 宫 微 奉 未 孔
    震 欠 山 非 老 非
    乾 邦 禾 孔 寺 奉
    财爻
    卦 金 木 水 火 土
    所属卦位↓
    泰 坤 彻 透 安 泥 象
    巽 娘 玉 近 巽 甲
    离 坤 兑 玉 透 透
    兑 安 彻 泥 娘 安
    中宫 近 安 娘 坤 彻
    艮 兑 娘 巽 安 巽
    坎 巽 坤 坤 甲 兑
    震 泥 近 彻 彻 坤
    乾 甲 象 透 玉 娘

    (附表16)财运卦位表
    归藏数 1 2 3 4 5 6 7 8 9
    卦位 泰 临 临 泰 临 临 泰 临 泰
    举例:某女命八字:“壬午、丁未、 辰、辛巳”,已经求得后天命卦为: 泽归妹,且已经得出此人的人命数为 “9544”
    妻财丁卯→查“太玄配数表”配数→ 6 ,卯 6 ,→同人命数9544相加→9544+6+6=9556→再 除以81→商数=127,余数=79
    余数=79→查《太玄玉景混天图》→得 对应的太玄卦“难”。
    商数=117,再除以9,余数=0,正好除尽 所以取“难”卦的第九个爻“ ”标记,根据“ ”这个符号查“太玄卦爻归藏图”( 附表14),得出对应的归藏卦为“巽 ,对应的归藏卦数为“2”。
    归藏卦数为“2”→查“财运卦位表” 得出对应卦位“临”→查“64卦数表 →卦数=208
    归藏卦“巽”,对应卦位“临”,妻 卯木→查“财运声音表”,得出声音 欠”→查“96气数表”→气数=8060
    卦数+气数=208+8060=8268 ,即为财运条文序数。
    8268 命中富贵更无疑,名利福禄只待时。
    早望泮池未遂志,晚年成名福禄齐。
    Tam, tài vận:

    【 tài vận khẩu quyết 】

    Thái Huyền Ngọc cảnh quẻ trung linh, bí hàm về giấu sổ trung tồn.

    Tái quan tài hào ngũ hành vị, lâm thái lưỡng quẻ thanh âm tầm.

    Thủ hậu thiên mệnh quẻ đích thê tài hào, dựa theo "Thái huyền phối �� � biểu" ( kiến phụ biểu 31), tương thê tài hào can chi phối �� � tịnh cùng người mệnh số tương gia, tổng tái trừ dĩ 75, thủ �� � số dư hòa thương số. Do số dư tra 《 thái Huyền Ngọc cảnh hỗn thiên đồ 》, nên ra đối ứng đích thái huyền quẻ. Thương số �� � tái trừ dĩ 9 lúc, làm thái huyền quẻ đích động hào. Căn cư động hào đối ứng đích ký hiệu tra "Thái huyền quẻ hào đối ứng �� � giấu đồ", cho ra về giấu quẻ cập đối ứng đích về giấu quẻ � ��.

    Trong đó về giấu quẻ sổ tra "Tài vận quẻ vị biểu", đắc �� � đối ứng quẻ.

    Về giấu quẻ phối hợp tài hào đích ngũ hành, tra "Tài vận thanh �� � biểu", cho ra thanh âm chữ cái.

    Tối hậu tra "96 khí số biểu" hòa "64 quẻ sổ biểu", � �� ra "Khí số" hòa "Quẻ sổ", lưỡng sổ tương gia, đó là tài vận điều số thứ tự.

    ( phụ biểu 14) thái huyền quẻ hào về giấu đồ

    Ký hiệu về giấu quẻ về giấu quẻ sổ ký hiệu về giấu quẻ sổ sổ ký hiệu về giấu quẻ về giấu quẻ sổ

    Khôn 1 đoái 4 khảm 7 tốn 2 trung cung 5 chấn 8 ly 3 cấn 6 kiền 9

    ( phụ biểu 15) tài vận thanh âm biểu

    Tài hào

    Quẻ kim mộc thủy hỏa thổ

    Tương ứng quẻ vị ↓

    Lâm khôn phụng tự khổng lúa bang

    Tốn phi lão phi sơn khiếm

    Ly khổng vị phụng vi cung

    Đoái lúa bang lão cung vi

    Trung cung sơn khiếm cung khiếm sơn

    Cấn vi cung lão bang lúa

    Khảm cung vi phụng vị khổng

    Chấn khiếm sơn phi lão phi

    Kiền bang lúa khổng tự phụng

    Tài hào

    Quẻ kim mộc thủy hỏa thổ

    Tương ứng quẻ vị ↓

    Thái khôn triệt thấu an nê tượng

    Tốn nương ngọc cận tốn giáp

    Ly khôn đoái ngọc thấu thấu

    Đoái an triệt nê nương an

    Trung cung cận an nương khôn triệt

    Cấn đoái nương tốn an tốn

    Khảm tốn khôn khôn giáp đoái

    Chấn nê cận triệt triệt khôn

    Kiền giáp tượng thấu ngọc nương

    ( phụ biểu 16) tài vận quẻ vị biểu

    Về giấu sổ 1 2 3 4 5 6 7 8 9

    Quẻ vị thái lâm lâm thái lâm lâm thái lâm thái

    Nêu ví dụ: mỗ nữ mệnh bát tự: "Nhâm ngọ, Đinh Mùi, �� � thần, tân tị", đã cầu được hậu thiên mệnh quẻ vi: � �� trạch về muội, thả đã cho ra người này đích mạng người sổ vi "9544 "

    Thê tài Đinh Mão → tra "Thái huyền phối sổ biểu" phối sổ →�� �6, mão 6, → đồng nghiệp mệnh số 9544 tương gia →9544+6+6=9556→ tái trừ dĩ 81→ thương số =127, số dư =79

    Số dư =79→ tra 《 thái Huyền Ngọc cảnh hỗn thiên đồ 》→ đắc �� � đối ứng đích thái huyền quẻ "Nan" .

    Thương số =117, tái trừ dĩ 9, số dư =0, vừa lúc trừ tẫn � �� sở dĩ thủ "Nan" quẻ đích thứ chín một hào" " tiêu ký, căn cứ" " cái này ký hiệu tra "Thái huyền quẻ hào về giấu đồ" (�� � phụ biểu 14), cho ra đối ứng đích về giấu quẻ vi "Tốn �� �, đối ứng đích về giấu quẻ sổ vi "2" .

    Về giấu quẻ sổ vi "2" → tra "Tài vận quẻ vị biểu" � �� cho ra đối ứng quẻ vị "Lâm" → tra "64 quẻ sổ biểu � ��→ quẻ sổ =208

    Về giấu quẻ "Tốn", đối ứng quẻ vị "Lâm", thê �� � mão mộc → tra "Tài vận thanh âm biểu", cho ra thanh âm � �� khiếm" → tra "96 khí số biểu" → khí số =8060

    Quẻ sổ + khí số =208+8060=8268, tức vi tài vận điều số thứ tự.

    8268 trúng mục tiêu phú quý canh không thể nghi ngờ, danh lợi phúc lộc chỉ đợi thì.

    Tảo vọng phán trì chưa toại chí, lúc tuổi già thành danh phúc lộc tề.

  6. #6

    Mặc định

    nghe nói sách này điều tra được cũng chỉ là anh sinh tháng nào năm nào, bố mẹ anh cầm tinh con gì trong mười hai con giáp, anh em có mấy người, lấy vợ họ gì. Đằng sau còn có trước khi đẻ ra là con vật gì, sau khi chết hoá kíêp thành con gì, trong lúc còn sống thì năm nào có hoạ, năm nào có phúc, ngày nào phát tài, ngày nào mất của, làm quan đến cấp bậc nào, nổi tiếng ra sao. Hy vọng bác nào dịch hết cho bà con xem.

  7. #7

    Mặc định

    Trả lời: Muốn xem bụt phải lên tận chùa. Theo tôi đây là một quyển sách rất hay, nhưng cũng cực khó, vì nhiều nguyên do.
    Sau đây là phần chức nghiệp và thọ mệnh
    【职业口诀】
    太玄玉景卦中灵,秘含归藏数中存。
    须查官鬼爻之位,明夷井师声音寻。
    取后天命卦的官鬼爻,按照“太玄配 表”,将官鬼爻干支配数并与人命数 加,总和再除以81,取其余数和商数 由余数查《太玄玉景混天图》,可得 出 对应的太玄卦。商数则再除以9之后, 为太玄卦的动爻。根据动爻对应的符 号查“太玄卦爻归藏图”,得出归藏 及对应的归藏卦数。
    其中归藏卦数查“职业卦位表”,得 对应卦位。
    再根据官鬼爻所在卦的卦爻位置,查 职业声音表”,得出声音字母。
    最后查“96气数表”和“64卦数表”, 出卦位和声音字母对应的“气数”和 “卦数”,两数相加,便是职业条文 数。
    (附表17)职业卦位表
    归藏数 1 2 3 4 5 6 7 8 9
    卦位 明夷 井 师 明夷 井 师 明夷 井 师


    (附表18)职业声音表
    地支
    爻 子 丑 寅 卯 辰 巳 午 未 申 酉 戌 亥
    上爻 奉 老 邦 非 未 孔 山 牙 禾 寺 微 欠
    中爻 彻 近 娘 透 坤 安 巽 泥 兑 玉 甲 象
    下爻 夫 贤 并 敷 同 溪 走 法 用 内 北 疑
    举例:某女命八字:“壬午、丁未、 辰、辛巳”,已经求得后天命卦为: 泽归妹,且已经得出此人的人命数为 “9544”
    取雷泽归妹中的官鬼爻来演算。
    官鬼庚午→查“太玄配数表”配数→ 8 ,午 9 ,→与人命数9544相加→9544+8+9=9561→再 除以81→商数=118,余数=3
    余数=3→查《太玄玉景混天图》→得出 对应的太玄卦“礥”。
    商数=118,再除以9,余数=1,所以取“ ”卦的第一个爻“ ”标记,根据“ ”这个符号查“太玄卦爻归藏图”, 出对应的归藏卦为“坤”,对应的归 卦数为“1”。
    归藏卦数为“1”→查“职业卦位表” 得出对应卦位“明夷”→查“64卦数 ”→卦数=308
    官鬼庚午所在的卦,为震卦的下爻, 地支“午”和“下爻”查“职业声音 ”得出声音字母为“走”→查“96气 表”→气数=5080
    卦数+气数=308+5080=5388 ,即为职业条文序数。
    5388 命中主定命安排,轻快风流子俊才。
    离合悲欢梨园事,古今兴庆在胸中。

    五、寿命
    【寿命口诀】
    流年变卦岁数含,卦爻配数三六除。
    倘若尽之为死地,两年之中细推求。
    阳单阴双取寿年,数已尽矣人难留。
    此项内容需要在演算出流年变卦的基 上,才能求得。至于求流年变卦的具 方法见后面的“流年卦法”断流年。
    求寿命的条文数时:将卦爻干支按照 太玄配数表”配数,同前面已经求出 大运条文序数相加,并且按照阳爻加 25,阴爻加30,最后求出总和之数并相 ,除以36,倘若被36除尽,则此年即 寿命之年。
    因每个卦爻对应的是两个年份,因此 阳爻取奇数年为寿命岁数,逢阴爻则 偶数年为寿命岁数。
    得出寿命岁数之后,将此岁数先减去10 ,再除以12,得出商数和余数。按照下 面的公式即可得出寿命年的条文序数
        余数×1000+商数×10+307
    如果岁数减去10之后,再除以12为除尽 也就是余数为0,则按照下面的公式 求寿命年的条文序数。
    余数×1000+(商数—1)×10+12307
    现举例说明如下:
    假设某求测人的流年变卦和排流年岁 如下:
    并且对应的大运是乙未,条文序数为 “2175”和“8181”。
    (说明:求测的流年变卦和排流年岁 的具体方法,见后面的“流年卦法” 流年部分。)
     
    地山谦 卦爻干支及 配数相加
    纳音五行
    — — 81-82 癸酉(金)—→8+6+30=44
    — — 79-80 癸亥(水)—→8+4+30=42
    — — 77-78 癸丑(木)—→8+8+30=46
    ——— 75-76 丙申(木)—→7+7+25=39
    — —动 73-74 丙午(火)—→7+9+30=46
    — — 83-84 丙辰(土)—→7+5+30=42

    其中的75-76岁,将得出的配数“39”与大运条文 数“2175”和“8181”相加时的结果为
    39+2+1+7+5+8+1+8+1=72
    (注意:此处加入大运序数的方法与 流年时的不同,此处演算流年时要将 运的条文序数按照“千、百、十、个 ”四位先分开之后,再相加。)
    得数“72”正好能被36除尽,查《36秘 卦位表》可以看到36数对应的睽卦下 有个“(死)”的标记。则此人75-75岁时为寿年,但还要确定 下来是75岁和76岁中的哪一个是寿命年 根据“逢阳爻取奇数年为寿命岁数, 逢阴爻则取偶数年为寿命岁数。”来 定:“75-76 丙申”对应的是阳爻,所以此人的75岁 为寿年。
    得出寿年之后,下面就是求条文数了
    按照前面提出的规则,先将75减去10, 65
    65÷12=5……5 商数=5 余数=5
    按照公式代入计算:余数×1000+商数× 10+307
    寿年条文数=5×1000+5×10+307=5357
    5357 五千三百数逢空,寿至七十五岁终。
    秋后梧桐飘叶落,果然一去不回程。

  8. #8

    Mặc định

    Trích dẫn Nguyên văn bởi dauvanphung Xem Bài Gởi
    Trả lời:
    65÷12=5……5 商数=5 余数=5
    按照公式代入计算:余数×1000+商数× 10+307
    寿年条文数=5×1000+5×10+307=5357
    5357 五千三百数逢空,寿至七十五岁终。
    秋后梧桐飘叶落,果然一去不回程。

    Dựa theo công thức đại nhập tính toán: số dư ×1000+ thương số × 10+307

    Thọ niên điều sổ =5×1000+5×10+307=5357

    5357 năm nghìn ba trăm sổ phùng khoảng không, thọ tới bảy mươi ngũ tuế chung.

    Thu hậu ngô đồng phiêu diệp lạc, quả nhiên vừa đi không trở về trình

  9. #9

    Mặc định

    thấy ô vuông là bó tay ùi ...........
    :hee_hee:........... thanh phần bất hảo...................:hee_hee:

  10. #10

    Mặc định

    Trả lời: Bạn hãy yên tâm, cuối cùng sẽ cho đầy đủ nội dung toàn bằng chữ Việt cả

  11. #11

    Mặc định

    Trả lời: Sao chưa thấy bạn nào dịch nội dung trên để cùng thảo luận vậy ?

  12. #12

    Mặc định

    http://www.tangthuvien.com/forum/forumdisplay.php?f=113

    trang này có nhiều phần mềm hỗ trợ dịch nhưng cài đặt vất vả quá

  13. #13

    Mặc định

    Thiệu tử thần sổ giới thiệu vắn tắt

    《 thiệu tử thần sổ 》 do tống triêu thời đại đích trứ danh bặc sĩ thiệu khang lễ sở trứ. Thiệu tử thần sổ lại bảo 《 thiệu phu tử thần sổ 》 sử xưng 《 thiệu thị dịch học thần sổ 》 thị Trung Hoa Trung Quốc ngũ toàn cục thuật 《 tử vi đấu sổ 》《 thiết bản thần sổ 》《 thiệu tử thần sổ 》《 nam cực thần sổ 》《 bắc cực thần sổ 》 một trong.

    Thiệu tử thần sổ diệc truyện vi thiệu khang lễ tiên sinh truyện kỳ tử thiệu bá ôn chi sổ, lại có Lạc Dương phái thiết bản nói đến. Nay thiệu thị hậu nhân hữu hội thử thuật, nãi vi chính tông. Thử nhị sổ giai dĩ ngày sinh tháng đẻ hóa quẻ sổ, khảo thì định khắc định mạng người vận quỹ tích như thần đoạn, kỳ lục thân suy đoán chi thần sử hậu nhân mê muội.

    《 thiệu tử thần sổ 》 chúc cao tầng thứ đa ngành học tổng hợp lại tính dự đoán học. Tương nhân chi sơ sinh mệnh cục bát tự, án hà lạc mấy lần làm cơ sở sổ. Tổng hợp lại vu cửu cung bát phác, tiên thiên bát quái hậu thiên bát quái, hình thành một tổ riêng chữ số đối ứng một người trọng quẻ, phía dưới thị bốn câu thất ngôn kết luận. Tống tiên thiên, hậu thiên, cửu cung chi quẻ hợp hà lạc sổ chi tinh uẩn, quán thông tam dịch chi ảo diệu. Kỳ để ý tới huyền tới vi, kỳ dùng tới đại tới quảng. Y tiên thiên sáu mươi tứ quẻ mà tính toán theo công thức nhân sự sáu mươi tứ loại sự kiện. Tế đoạn suốt đời chi lưu niên thái phủ, tổng đoạn suốt đời chi tạo hóa. Tại dự đoán học trung có thể nói, mệnh, sổ, quẻ về hợp nhất thể, độc thành một nhà tông phái, thế vị 〈 thiệu tử thần sổ 》 bán bộ phải không thư. Kỳ vi mười ba bộ. Thủ bộ, Tử bộ, xấu bộ, dần bộ, mão bộ, thần bộ, tị bộ, ngọ bộ, vị bộ, thân bộ, dậu bộ, thú bộ, hợi bộ. Hiện hữu số rất ít một ... hai ... Nhân giấu chi. Năng mở thử thư canh đủ cực kỳ bé nhỏ. Nhân giá mười ba bộ chỉ vì bán bộ. Lánh bán bộ tắc tại môn nhân trong. Nhân một đời chích truyện một người đích môn quy sử 《 thiệu tử thần sổ 》 canh hiển kỳ chi thần kỳ. Từ trước đều là viết tay tập học, sở dĩ trên đời thượng không thấy chính thức khan hãy.

  14. #14

    Mặc định

    Mong cao nhân nào dịch ra tiếng Việt để cùng xem phần Chức nghiệp và Thọ mệnh đi ạ!

  15. #15

    Mặc định

    Đây là phần chức nghiệp:【职业口诀】
    太玄玉景卦中灵,秘含归藏数中存。
    须查官鬼爻之位,明夷井师声音寻。
    取后天命卦的官鬼爻,按照“太玄配 表”,将官鬼爻干支配数并与人命数 加,总和再除以81,取其余数和商数 由余数查《太玄玉景混天图》,可得 出 对应的太玄卦。商数则再除以9之后, 为太玄卦的动爻。根据动爻对应的符 号查“太玄卦爻归藏图”,得出归藏 及对应的归藏卦数。
    其中归藏卦数查“职业卦位表”,得 对应卦位。
    再根据官鬼爻所在卦的卦爻位置,查 职业声音表”,得出声音字母。
    最后查“96气数表”和“64卦数表”, 出卦位和声音字母对应的“气数”和 “卦数”,两数相加,便是职业条文 数。
    (附表17)职业卦位表
    归藏数 1 2 3 4 5 6 7 8 9
    卦位 明夷 井 师 明夷 井 师 明夷 井 师


    (附表18)职业声音表
    地支
    爻 子 丑 寅 卯 辰 巳 午 未 申 酉 戌 亥
    上爻 奉 老 邦 非 未 孔 山 牙 禾 寺 微 欠
    中爻 彻 近 娘 透 坤 安 巽 泥 兑 玉 甲 象
    下爻 夫 贤 并 敷 同 溪 走 法 用 内 北 疑
    举例:某女命八字:“壬午、丁未、 辰、辛巳”,已经求得后天命卦为: 泽归妹,且已经得出此人的人命数为 “9544”
    取雷泽归妹中的官鬼爻来演算。
    官鬼庚午→查“太玄配数表”配数→ 8 ,午 9 ,→与人命数9544相加→9544+8+9=9561→再 除以81→商数=118,余数=3
    余数=3→查《太玄玉景混天图》→得出 对应的太玄卦“礥”。
    商数=118,再除以9,余数=1,所以取“ ”卦的第一个爻“ ”标记,根据“ ”这个符号查“太玄卦爻归藏图”, 出对应的归藏卦为“坤”,对应的归 卦数为“1”。
    归藏卦数为“1”→查“职业卦位表” 得出对应卦位“明夷”→查“64卦数 ”→卦数=308
    官鬼庚午所在的卦,为震卦的下爻, 地支“午”和“下爻”查“职业声音 ”得出声音字母为“走”→查“96气 表”→气数=5080
    卦数+气数=308+5080=5388 ,即为职业条文序数。
    5388 命中主定命安排,轻快风流子俊才。
    离合悲欢梨园事,古今兴庆在胸中。

  16. #16

    Mặc định

    các bác dùng phần mềm này có thể đọc lõm bõm được nội dung

  17. #17

    Mặc định

    爻 子 丑 寅 卯 辰 巳 午 未 申 酉 戌 亥
    上爻 奉 老 邦 非 未 孔 山 牙 禾 寺 微 欠
    中爻 彻 近 娘 透 坤 安 巽 泥 兑 玉 甲 象
    下爻 夫 贤 并 敷 同 溪 走 法 用 内 北 疑
    phần này tính hạ hào, trung hào và thượng hào là thế nào các bác>? có phải là :

    hào 1 & hào 4: gọi là hạ hào?
    hào 2 & hào 5: gọi là trung hào?
    hào 4 & hào 6: gọi là thượng hào?

    hay là tính:

    hào 1 & hào 2: là hạ hào? và cứ thế???????????

  18. #18

    Mặc định

    Trả lời: Hào sơ và hào nhị (2) là hạ hào
    Hào tam (3) và hào tứ (4) là trung hào
    Hào ngũ (5) và hao lục (6) là thượng hào.

  19. #19

    Mặc định

    Trả lời: Đầu xuân Quí Tị
    Năm mới chúc tất cả mọi người trên diễn đàn: Chân- Thiện - Nhẫn
    Thân ái

  20. #20

    Mặc định

    Lâu nay không ai nhắc đến THIỆU TỬ THẦN SỐ nữa ạ ? Hay bị lãng quên ? Mong mọi người bớt chút thời gian để trao đổi nhé.

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Similar Threads

  1. Hành trình một linh hồn
    By TuTam in forum Thông thiên học
    Trả lời: 33
    Bài mới gởi: 18-10-2013, 02:27 PM
  2. Chúa Giê su chữa người bị phong cùi
    By minhthai in forum Đạo Thiên Chúa
    Trả lời: 16
    Bài mới gởi: 17-04-2012, 07:36 AM
  3. Vài mẩu chuyện góp vui
    By vovi in forum Cộng đồng Mạng XH,Trò chuyện vui, Spam, Xả stress
    Trả lời: 57
    Bài mới gởi: 09-04-2012, 12:00 AM
  4. Đôi mắt của quỷ (truyện dài)
    By Hư_Không in forum Chuyện Ma, Quỉ
    Trả lời: 46
    Bài mới gởi: 21-12-2011, 12:23 AM
  5. Oan hồn trong xóm trọ
    By downphim in forum Chuyện Ma, Quỉ
    Trả lời: 21
    Bài mới gởi: 14-07-2011, 02:46 PM

Bookmarks

Quyền Hạn Của Bạn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •