Tuyển Trạch Cầu Chân

Mục Lục:
Quyển 1:
_ Tựa tập Tuyển Trạch Cầu Chân
_ Tựa của Tụ Chân
_ Tuyển Trạch biện chính
_ Bàn về sự nhầm lẫn của các phép Đẩu Thủ
_ Bàn về Tuyển Trạch
_ Bài biểu của Ngô Cảnh Loan dâng cuốn "Âm Dương Thiên cơ"
_ Bài biểu của Ngô Cảnh Loan nói về "Tuyển Trạch Ngũ Hành":
_ Nêu sự cốt yếu về Tuyển Trạch
_ Bài ca về Tuyển Trạch diệu dụng
_ Bàn về sinh khắc chế hoá
_ Bài ca Tạo Mệnh thiên kim
_ Nói rõ Tinh, Thần
_ Kinh Nghi Long
_ Bàn bạc chính xác về Thần Sát

Quyển 2: Cách chọn ngày giờ dựng nhà_ chôn người chết_ nam nữ hợp hôn.
_ Bàn về Bổ Long.
_ Khoá xưa về Bổ Long
_ Bàn về Phù Sơn
_ Bàn về Lập Hướng
_ Bàn về Tướng Chủ
_ Cách cục về Tạo Mệnh
_ Bàn về lấy dùng Chính Ngũ Hành Sinh, Vượng
_ Tóm bàn về Tứ Trụ
_ Phép dùng Niên
_ Phép dùng Nguyệt
_ Phép dùng Nhật
_ Phép dùng Thời
_ Tứ Đại Cát thời
_ Lệ về Âm Dương Quý
_ Biểu tổng quát 720 khoá giờ Quý Nhân đăng Thiên Môn

Quyển 3:
_ Bàn về Thất Chính, Tứ Dư
_ Thái Dương
_ Thái Âm
_ Mộc tinh
_ Hoả tinh
_ Thổ tinh
_ Kim tinh
_ Thuỷ tinh
_ Tử khí
_ Thuỷ Bột
_ Hoả La
_ Thổ Kế
_ Bàn về Cát Hung của Ngũ Hành, Tứ Dư
_ Các sơn Ấn, Dụng và Nạn
_ Hàng năm chưởng Tam nguyên Dương Nhận.
_ Gặp năm 10 hàng Can sao hoá
_ Độ số 28 vì sao
_ Vòng mặt trời đi qua cung
_ Từng tiết Thái Dương đi vòng qua cung
_ Thái Dương Thiên Đế đến Sơn định cục
_ Giờ khắc Thái Dương tới phương
_ 12 tháng chia Thái Âm đến Sơn
_ Giờ mọc lặn của Thái Âm đến Sơn
_ Thiên Đế, Thiên Tướng giao hội nhau thuận, nghịc qua cung
_ Thiên Đế, Thiên Tướng dùng khác nhau
_ Tóm tắt về các Tinh, Diệu Thăng điện Nhập viên, Miếu, Vượng, Hỷ, Lạc.
_ Phép suy lịch chưa tới.
_ Bí quyết định tiết Lập Xuân, tháng nhuận
_ Bí quyết tính 24 Khí
_ Suy tính ngày giờ 24 Khí cách ngày Đông Chí
_ Bí quyết tính độ đi qua cung của Thất Chính và Tứ Dư

Quyển 4:
_ Tóm bàn về làm nhà, để mộ
_ Bàn về khắc trạch việc Dựng nhà
_ Bàn về An táng khắc trạch
_ Bàn về Khai sơn (tìm chỗ làm nhà hay để mộ), Lập hướng (dựng hướng nhà hay hướng mộ), cùng với sửa chữa hướng nhà, hướng mộ không đồng nhau
_ Bàn về tu phương (sửa phương)
_ Bàn Tu phương gồm cả Sơn Hướng với lại Trung cung
_ Phép Tu phương ở Toạ cung
_ Phép Tu phương rời cung
_ Phép bnàn định Trung cung
_ Phép quyền biến về Tạo, Táng
_ Sự loại tổng tập
_ Cách "Phi Điểu Diệt Huyệt"
_ Cách "Thanh Long Hồi Thủ"
_ Phép sửa Tài Lộc
_ Tu báo thập bảo vật
_ 24 sơn nơi nhặt của báu
_ Quyết lấy số cho Ngũ Hành
_ Phép sửa nhà kho
_ Sửa tan việc kiện tụng
_ Phép sửa phương khỏi bệnh
_ Sửa khỏi đau mắt
_ Tu cứu lãnh thoái pháp
_ Tu cứu Tang hoạ pháp
_ Tu vượng Lục súc pháp
_ Tu bất mục pháp
_ Tu Thọ nguyên pháp
_ Tu chỉ đạo tặc pháp
_ Tu trị bạch nghi pháp
_ Tắc thử huyệt pháp

Quyển 5:
_ Giá thú tổng tập
_ Bài phú "Ngọc Lịch Toái Kim"
_ Luận về đ0ạt giường nằm (An sàng)
_ Bàn về làm Bếp
_ Làm Bếp dục thêm Đinh
_ Chia Bếp đun làm nhà Bếp
_ Phụ thêm ngày làm Bếp của ông Tam Phong
_ Quyết về dứt khói lửa
_ Quyết (phép) chổ Tuyệt gặp Sinh
_ Mẫu khó dứt khói lửa

Quyển 6:
_ Tiện xem nhửng sao Hung Cát nên, kỵ
_ Khai Sơn, Lập Hướng, Tu Phương Cát, Hung tiện xem
_ Đồ về phép 6 bàn tay khởi lệ
_ Ngũ Hành phát dụng
_ Nạp Âm Ngũ Hành
_ Long Vận kỹ rơi vào Không Vong
_ Độn Sơn Vận
_ Thái Tuế luân chiếm Sơn, Phương
_Thế cung
_ Tổng luận về Niên thần
_ Tổng luận về Cát thần thắng
_ Tổng luận về Hung thần thắng
_ Phụ bàn về niên, nguyệt, nhật Cát Hung thần về các nhà
_ Lệ nghĩa về Cát thần
_ Phi cung Thái Tuế Chân Quý Nhân
_ Thiên Lộc nghĩa lệ
_ Phi cung Thái Tuế Chân Lộc
_ Phi cung Thái Tuế Chân Mã
_ Phi độn Mệnh Chủ Chân Lộc, Mã, Quý
_ Quý Nhân, Lộc, Mã kỵ rơi vào Không Vong
_ Quý Không
_ Lộc Không
_ Mã Không
_ Sơn Mệnh Quý Không
_ Sơn Mệnh Lộc Không
_ Sơn Mệnh Tài Không
_ Bàn về Sơn Mệnh Quý, Lộc, Mã Không

Quyển 7:
_ Tam nguyên Tử Bạch về niên gia
_ Tam nguyên Tử Bạch về nguyệt gia
_ Nguyệt gia Tam nguyên Tử Bạch
_ Nhật gia Tam nguyên Tử Bạch
_ Thời gia Tam nguyên Tử Bạch
_ Bàn về Tử Bạch
_ Phụ Ám kiến nguỵ sát
_ Bát tiết Tam Kỳ
_ Tuế Đức
_ Tuế Đức Hợp
_ Thiên Đức, Thiên Đạo
_ Thiên Đức Hợp
_ Nguyệt Đức
_ Nguyệt Đức Hợp
_ Tóm bàn Lục ứng
_ Thiên Đức hoàn cung định cục
_ Nguyệt Đức hoàn cung định cục
_ Tam Đức tòng tập định cục
_ Nguyệt Không phương
_ Hàng tháng Nhị Đức, Nhị Đức Hợp, Nguyệt Không, Thiên Đạo tới phương định cục
_ Phi cung Thiên Đức
_ Phi cung Nguyệt Đức
_ Phụ Xá nguyên tinh
_ Thiên Xá nhật
_ Phi cung Thiên Xá
_ Phi cung Thuỷ Đức
_ Văn Xương, Văn Khúc
_ Hồng Loan, Thiên Hỷ
_ Kỳ Lân, Phượng Hoàng
_ Kỳ Lân, Phượng Hoàng trị nhật
_ Thiên bàn Kỳ Lân, Phượng Hoàng nhật
_ Kỳ Lân tinh

Quyển 8:
_ Lời bàn về biện bạch sự dối giả
_ Biện chư gia Loan Giá Tinh điện
_ Biện Tôn Hoàng Đế tinh
_ Tam nguyên lục thập niên Thuỷ định cục
_ Nguyệt gia Tôn Đế tinh định cục
_ Nhật gia Tôn Đế tinh nhị Chi định cục
_ Đông Chí hậu nhật Tôn Đế tinh
_ Hạ Chí hậu nhật Tôn Đế tinh
_ Thời gia Tôn Đế tinh định cục
_ Biện Thông Thiên Bảo
_ Biện Tẩu Mã Lục Nhâm
_ Biện Tứ lợi Tam nguyên
_ Tứ lợi Tam nguyên định cục
_ Biện sai phương Lộc Mã Quý Nhân
_ Dương độn lệ
_ Âm độn lệ
_ Khởi Lộc Mã Quý Nhân lệ
_ Thập nhị Tướng lệ
_ Biện Tuần sơn 24 Thần Sát
_ Biện Thần Sát đồng vị dị danh
_ Biện Dịch Mã Lâm Quan
_ Biện Đao Châm Hoả Huyết
_ Nghịc Huyết Nhận, Cửu Lương tinh, Ám Đao sát
_ Biện Cửu Lương sát
_ Biện lục thập niên Không Vong
_ Biện La Thiên Đại Tiên Thiên
_ Biện La Thiên Đại Tiến Nguyệt
_ Biện La Thiên Đại Thoái niên
_ Biện Thiên La Đại Thoái nguyệt
_ Biện La Thiên Đại Thoái nhật
_ Biện Thiên La Đại Thoái thời
_ Biện Hoàng Thiên Chá Thoái
_ Biện Chi Thoái Lưu Tài
_ Biện Hoàng Thiên Đại Sở, Thông Thiên Đại Sát, Phi Thiên Đại Sát Dộc Hoả
_ Biện Phi Thiên Độc Hoả
_ Biện Tuần sơn Hoả Nguyệt Du Hoả
_ Biện Thiên Địa Tức Hoả
_ Biện Sung Đinh Sát
_ Biện dư sơn phương
_ Biện Kim phong sát
_ Biện Đại Sát Bạch Hổ
Lôi Đình Bạch Hổ
_ Biện Hồng Thuỷ Chu Tước
_ Biện Cửu Thiên Chu Tước
_ Biện Hoành Thiên Chu Tước
_ Biện Sơn gia Chu Tước
_ Hung Thần nghĩa lệ

Quyển 9:
_ Chế Sát yếu pháp
_ Thái Tuế
_ Phụ Thạch khoá
_ Tuế Phá
_ Đại Hao
_ Phụ Nghiêm khoá
_ Tuế Hình, Lục Hại
_ Tam Sát, Phục Binh, Đại Hao
_ Mậu Kỷ Đô Thiên
_ Âm Phủ Thái Tuế
_ Phụ chư gia luận Âm Phủ, Tử Bạch
_ Chá Thoái
_ Biện Hoàng Thiên Chá Thoái
_ Thiên Quan Phù
_ Địa Quan Phù
_ Phi Thiên Quan Phù
_ Phi Địa Quan Phù
_ Thiên Quan Phù hoàn cung định cục
_ Địa Quan Phù hoàn cung định cục
_ Thiên Địa Kim Thần

Quyển 10:
_ Tuần sơn La Hầu
_ Đại Sát
_ Phi Đại Sát
_ Bàn về Hoả tinh
_ Niên Độc Hoả
_ Bính Đinh Dộc Hoả
_ Hoả tinh nhật
_ Phù Thiên Không Vong
_ Phá Bại, Ngũ Quỹ
_ Đại Tướng Quân
_ Đại Tướng Quân hoàn vị định cục
_ Tóm bàn về Thái Âm Đại Tướng Quân Tang Môn, Điếu Khách
_ Hoàng Phan, Báo Vỹ
_ Tóm bàn về Hoàng Phan, Báo Vỹ
_ Bệnh Phù, Tử Phù, Tiểu Hao
_ Tóm bàn về Bệnh Phù, Tử Phù, Tiểu Hao
_ Phi Liêm
_ Tấu Thư, Bác Sỹ, Lực Sỹ, Tam Thai
_ Tàm Quan, Tàm Mệnh
_ Tóm bàn về Tàm Quan, Tàm Mệnh
_ Tiểu Nguyệt Kiến (tức Tiểu Nhi Sát)
_ Đại Nguyệt Kiến
_ Nguyệt Yểm, Địa Hoả, Ngũ Quỹ, Yểm Đối, Lục Nghi
_ Tóm bàn về Đại Nguyệt Kiến, Tiểu Nguyệt Kiến.

Phụ Lục 1: CHỌN NGÀY GIỜ TỐT LÀNH
(tức "cách chọn ngày giờ tốt căn bản" mình đã đăng)
_ Chương 1: Cách thức chọn ngày giờ tốt
_ Chương 2: Chọn ngày tốt căn bản cho 86 vụ
_ Chương 3: Những việc hạp và kỵ của 28 sao
_ Chương 4: Những việc hạp và kỵ của 12 Trực
_ Chương 5: 8 cách tốt xấu của Can Chi
_ Chương 6: 4 cách tốt xấu của Ngũ Hành Nạp Âm
_ Chương 7: Chọn giờ Huỳnh Đạo
_ Chương 8: Tra Thần Sát

Phụ Lục 2: LỤC THẬP HOA GIÁP TỔNG TẬP LUẬN.